Danh sách quân chủ Bohemia

bài viết danh sách Wikimedia
(Đổi hướng từ Vua của Bohemia)

Vào khoảng những năm 870, Công quốc Bohemia được thành lập sau khi Bořivoj I tự tuyên bố tước hiệu kníže ("vương công") của toàn xứ Bohemia, khi đó vẫn nằm dưới quyền của nhà nước Đại Moravia. Năm 1198, sau Sắc chỉ vàng Sicilia, Bohemia lúc này được nâng lên hàng vương quốc. Từ năm 1004 đến năm 1806, Bohemia trực thuộc đế quốc La Mã Thần Thánh; trong đó, từ năm 1524 đến năm 1804, Bohemia, cùng với các vùng đất dưới vương quyền của người Séc khác, được cai trị bởi một liên minh cá nhân với nhà Harsburg là người đứng đầu liên minh này. Từ năm 1804 đến năm 1918, xứ Bohemia nằm dưới quyền kiểm soát của đế quốc Áo (thời kỳ 1867 – 1918 thì đế quốc Áo là một phần của nền quân chủ kép là đế quốc Áo-Hung). Sau sự tan rã của đến quốc Áo-Hung, các vùng đất của người Bohemia còn sót lại, còn được biết đến là các vùng đất của người Séc, tạo thành nhà nước Tiệp Khắc và sau năm 1993 là Cộng hòa Séc.

Quân chủ của Bohemia
Chi tiết
Tước hiệuBệ hạ
Quân chủ đầu tiênBořivoj I (vương công)
Quân chủ cuối cùngKarel III (vua)
Thành lậpc. 870
Bãi bỏ28 tháng 10, 1918
Dinh thựLâu đài Praha, Praha
Bổ nhiệmCha truyền con nối

Danh sách sửa

Những người cai trị theo truyền thuyết sửa

Đế quốc Samo (623? – 658 / 659) sửa

Tên Chân dung Sinh – mất Thời gian cai trị Hôn nhân
Sámo   c. 605 (?) – 658/659 (?) 623 – 658 Không rõ

Đại Moravia (833 – 906) sửa

Tên Chân dung Sinh – mất Thời gian cai trị Hôn nhân
Mojmír I   c. 795 (?) – 846 (?) 830 (?) – 846 Không rõ
Rastislav   c. 813 (?) – sau năm 870 846 – 870 Không rõ
Svatopluk I   c.860 (?) – 894 870 – 871 Adelaida (?)
Sventozizna
Ít nhất 1 người con
Gisela
1 người con (?)
Slavomír c. 830 – sau năm 873 871 Không rõ
Svatopluk I   c. 860 (?) – 894 871 – Tháng 9 năm 885 (Vương công)
Tháng 9 năm 885 – 894 (Vua của người Slav)
Adelaida (?)
Sventozizna
Ít nhất 1 người con
Gisela
1 người con (?)
Mojmír II   c. 871 – 906 (?) 894 – 906 Không rõ
Svatopluk II   884 – 906 ??? – 906 Không rõ

Công quốc Bohemia (c. 870 – 1198) sửa

      Vua trong các thời kỳ 1085 – 1092 và 1158 – 1172

Tên Chân dung Sinh – mất Thời gian cai trị Hôn nhân
  Nhà Přemysl
Bořivoj I   c. 852/853 – c. 888/890 Trước năm 872 – 883  
Ludmila xứ Bohemia
873 / c. 874
2 người con
Strojmír ? – sau năm 885 883 (?) – 885 (?) Không rõ
Bořivoj I   c. 852/853 – c. 888/890 885 (?) – 889/890 (?)  
Ludmila xứ Bohemia
873 / c. 874
2 người con
Nhà Mojmírovci
Svatopluk I   c. 860 (?) – 894 888/889/890 – 894 Adelaida (?)
Sventozizna
Ít nhất 1 người con
Gisela
1 người con (?)
  Nhà Přemysl
Spytihněv I   c. 875 – 915 894 – 915 Không rõ[a]
Vratislav I   875/888 – 13 tháng 2 năm 921 915 – 13 tháng 2 năm 921  
Drahomíra xứ Stodor
c. 906
Ít nhất 6 người con
Václav I   c. 907 – 28 tháng 9 năm 935/929 13 tháng 2 năm 921/c. 925 – 28 tháng 9 năm 935/929 Không kết hôn
Boleslav I   c. 915 – 967/972 Khoảng năm 935 – 967/972 Biagota (?)
Nhiều nhất 4 người con
Boleslav II[b]   c. 927/928/932 (?) – 7 tháng 2 năm 999 Tháng 7 năm 967/972 – 7 tháng 2 năm 999 Adivea (?)
Nhiều nhất 4 người con
 
Emma xứ Mělník
2/3/4 người con (?)
Boleslav III   c. 965/Khoảng giữa 968 - 971 – Khoảng giữa 1037 - 1039 Tháng 2 năm 999 – Tháng 5 năm 1002 Không rõ[c]
Vladivoj 981 (?) – Tháng 1 năm 1003 Tháng 5 năm 1002 – Tháng 1 năm 1003 Không rõ
Jaromír   ? – 4 tháng 11 năm 1038 1003 Không rõ
Boleslav III   c. 965/Khoảng giữa 968 - 971 – Khoảng giữa 1037 - 1039 1003 Không rõ[c]
Boleslav Chrabrý   967 – 17 tháng 6 năm 1025 1003 – 1004 Hunilda (?)
Con gái-
-Rikdag xứ Meißen
Đầu những năm 980
Không có con
 
Judit của Hungary (?)
Sau năm 985 (?)
1 người con
Emnilda xứ Lausitz
988 (?)
4 người con
Oda xứ Meißen
Sau 30 tháng 1 năm 1018
1 người con
Jaromír   ? – 4 tháng 11 năm 1038 Mùa thu 1004 – Mùa xuân 1012 Không rõ
Oldřich   ? – 9 tháng 11 năm 1034 12 tháng 4 năm 1012 – 1033 Juta (?)
Không có con
 
Božena
1 người con (?)
Jaromír   ? – 4 tháng 11 năm 1038 1033 – 1034 Không rõ
Oldřich   ? – 9 tháng 11 năm 1034 1034 Juta (?)
Không có con
 
Božena
1 người con (?)
Jaromír   ? – 4 tháng 11 năm 1038 1034 – 1034/1035 Không rõ
Břetislav I   1002/1005 – 10 tháng 1 năm 1055 1034 – 10 tháng 1 năm 1055  
Judith xứ Schweinfurt
1029
5 người con
Spytihněv II   1031 – 28 tháng 1 năm 1061 Tháng 1 năm 1055 – 28 tháng 1 năm 1061 Ida xứ Wettin
2 người con
Vratislav II   c. 1033 – 14 tháng 2 năm 1092 Tháng 1 năm 1061 – Tháng 6 năm 1085 Maria (?)
Không có con
Adelhaid của Hungary
c. 1057
4 người con
 
Świętosława của Ba Lan
1062
5 người con
Tháng 6 năm 1085 – 14 tháng 1 năm 1092
Konrád I   c. 1035 – 6 tháng 9 năm 1092 Tháng 1 – 6 tháng 9 năm 1092 Wirpirk xứ Tengling
1054
4 người con
Břetislav II   c. 1060 – 22 tháng 12 năm 1100 Tháng 9 năm 1092 – 22 tháng 12 năm 1100 Lukarta xứ Bogen
Tháng 9 năm 1094
1 người con
Bořivoj II   c. 1064 – 2 tháng 2 năm 1124 25 tháng 12 năm 1100 – Tháng 5 năm 1107  
Helbirga của Áo
18 tháng 10 năm 1100
6 người con
Svatopluk   c. 1075 – 21 tháng 9 năm 1109 Tháng 5 năm 1107 – 21 tháng 9 năm 1109 Không rõ
Vladislav I   c. 1070 – 12 tháng 4 năm 1125 1109 – 1117 Richeza xứ Berg
1110/1111
4 người con
Bořivoj II   c. 1064 – 2 tháng 2 năm 1124 Thàng 12 năm 1117 – 16 tháng 8 năm 1120  
Helbirga của Áo
18 tháng 10 năm 1100
6 người con
Vladislav I   c. 1070 – 12 tháng 4 năm 1125 1120 – 1125 Richeza xứ Berg
1110/1111
4 người con
Soběslav I   c. 1090 – 14 tháng 2 năm 1140 12 tháng 4 năm 1125 – 14 tháng 2 năm 1140 Adelhaid xứ Hungary
c. 1123
5 người con
Vladislav II   c. 1110 – 18 tháng 1 năm 1174 Tháng 2 năm 1140 – 11 tháng 1 năm 1158  
Gertruda xứ Babenberger
1140
4 người con
 
Judith xứ Thüringen
1153
3 người con
11 tháng 1 năm 1158 – 1172
Bedřich   c. 1141/2 – 25 tháng 3 năm 1189 1172 – 1173 Erzsébet của Hungary
c. 1157
6 người con
Soběslav II   c. 1128 – 29 tháng 1 năm 1180 1173 – 1178 Elżbieta của Đại Ba Lan
1173/1174
Không có con
Bedřich   c. 1141/2 – 25 tháng 3 năm 1189 1178 – 25 tháng 3 năm 1189 Erzsébet của Hungary
c. 1157
6 người con
Konrád II   1136/1141 – 9 tháng 9 năm 1191 Tháng 3 năm 1189 – 9 tháng 9 năm 1191 Hellicha xứ Wittelsbach
Trước năm 1176
Không có con
Václav II 1137 – sau năm 1192 Tháng 9 – Tháng 12 năm 1191 Không rõ
Otakar I   c. 1155/1167 – 15 tháng 12 năm 1230 1192 – Tháng 6 năm 1193[d]/Tháng 12 năm 1193[e] Adelheid xứ Meißen
1178/ c. 1180
4 người con
 
Konstancia của Hungary
1199
9 người con
Jindřich Břetislav   c. 1137 – 15 tháng 6 năm 1197 1193 – 15/19 tháng 6 năm 1197 Không có
Vladislav Jindřich   c. 1160/1165 – 12 tháng 8 năm 1222 22 tháng 6 – 6 tháng 12 năm 1197  
Heilwida xứ Morava
Trước năm 1200
Không có con

Vương quốc Bohemia (1198–1918) sửa

Tên Chân dung Sinh – mất Thời gian cai trị Hôn nhân
  Nhà Přemysl
Otakar I   c. 1155/1167 – 15 tháng 12 năm 1230 Tháng 8/9 năm 1198 – 15 tháng 12 năm 1230 Adelheid xứ Meißen
1178/ c. 1180
4 người con
 
Konstancia của Hungary
1199
9 người con
Václav I   c. 1205 – 23 tháng 9 năm 1253 15 tháng 12 năm 1230 – 23 tháng 9 năm 1253  
Kunigunde xứ Staufen
1224
5 người con
Otakar II   1233 – 26 tháng 8 năm 1278 23 tháng 12 năm 1253 – 26 tháng 8 năm 1278  
Margarete của Áo
11 tháng 2 năm 1252
Không có con
 
Kunigunda xứ Halych
25 tháng 10 năm 1261
3 người con
Václav II   27 tháng 9 năm 1271 – 21 tháng 6 năm 1305 26 tháng 8 năm 1278 – 21 tháng 6 năm 1305  
Guta nhà Hasburg
26 tháng 1 năm 1285
10 người con
 
Elżbieta Ryksa của Ba Lan
26 tháng 5 năm 1303
1 người con
Václav III   6 tháng 10 năm 1289 – 4 tháng 8 năm 1306 21 tháng 6 năm 1305 – 4 tháng 8 năm 1306  
Viola Elisabeth xứ Teschen
c. 5 tháng 10 năm 1305
Không có con
Không triều đại
Jindřich   c. 1265/1273 - 1280 – 2 tháng 4 năm 1335 Tháng 8 – Tháng 10 năm 1306 Anna xứ Bohemia
13 tháng 2 năm 1306
Không có con
Adelheid xứ Braunschweig
1313
2 người con
 
Beatrice xứ Savoia
8 tháng 6 năm 1328 (?)
Không có con
Rudolf I   c. 1281 – 3 tháng 7 năm 1307 Tháng 10 năm 1306 – 3/4 tháng 7 năm 1307  
Blanche của Pháp[f]
25 tháng 5 năm 1300
2 người con
 
Elżbieta Ryksa của Ba Lan
16 tháng 10 năm 1306
Không có con
Jindřich   c. 1265/1273 - 1280 – 2 tháng 4 năm 1335 3/4 tháng 7 năm 1307 – 31 tháng 8 năm 1310 Anna xứ Bohemia
13 tháng 2 năm 1306
Không có con
Adelheid xứ Braunschweig
1313
2 người con
 
Beatrice xứ Savoia
8 tháng 6 năm 1328 (?)
Không có con
  Nhà Luxemburg
Jan   10 tháng 8 năm 1296 – 26 tháng 8 năm 1346 3 tháng 12 năm 1310 – 26 tháng 8 năm 1346  
Eliška của Bohemia
1 tháng 9 năm 1310
7 người con
 
Béatrice nhà Bourbon
Tháng 12 năm 1334
1 người con
Karel I   14 tháng 5 năm 1316 – 29 tháng 11 năm 1378 26 tháng 8 năm 1346 – 29 tháng 11 năm 1378  
Blanche xứ Valois
Tháng 5 năm 1329
3 người con
 
Anna xứ Baravia
11 tháng 3 năm 1349
1 người con
 
Anna xứ Świdnica
27 tháng 5 năm 1353
3 người con
 
Elżbieta xứ Pomerania
21 tháng 5 năm 1363
6 người con
Václav IV   26 tháng 2 năm 1361 – 16 tháng 8 năm 1419 29 tháng 11 năm 1378 – 16 tháng 8 năm 1419  
Johanna xứ Baravia
29 tháng 9 năm 1370
Không có con
 
Sophie xứ Baravia
2 tháng 5 năm 1389
Không có con
Zikmund   14 tháng 2 năm 1368 – 9 tháng 12 năm 1437 21 tháng 7 năm 1411 – 9 tháng 12 năm 1437  
Mária I của Hungary
Tháng 10/15 tháng 11 năm 1385
1 người con
 
Barbara xứ Celje
Tháng 11 năm 1405
1 người con
Không triều đại
Albrecht II   10 tháng 8 năm 1397 – 27 tháng 10 năm 1439 6 tháng 5 năm 1438 – 27 tháng 10 năm 1439  
Elisabeth xứ Luxemburg
19 tháng 4 năm 1422
4 người con
Ngôi vương bỏ trống (1439/1440 – 1453)
Ladislav   22 tháng 2 năm 1440 – 23 tháng 11 năm 1457 28 tháng 10 năm 1453 – 23 tháng 11 năm 1457 Không kết hôn
Jiří   23 tháng 4 năm 1420 – 22 tháng 3 năm 1471 2 tháng 3 năm 1458 – 22 tháng 3 năm 1471  
Kunigunde xứ Sternberg
1441
6 người con
 
Johana xứ Rožmitál
1450
5 người con
Matyáš Korvín   23 tháng 2 năm 1443 – 6 tháng 4 năm 1490 3 tháng 5 năm 1469 – 6 tháng 4 năm 1490 Kateřina xứ Poděbrady
1 tháng 5 năm 1461
1 người con
 
Beatriz xứ Napoli
22 tháng 2 năm 1476
Không có con
  Nhà Jagiellon
Vladislav II   1 tháng 3 năm 1456 – 13 tháng 3 năm 1516 27 tháng 5 năm 1471 – 13 tháng 3 năm 1516  
Barbara xứ Brandenburg
20 tháng 8 năm 1476
Không có con
 
Beatriz xứ Napoli
4 tháng 10 năm 1490
Không có con
 
Anne xứ Foix
6 tháng 10 năm 1502
2 người con
Ludvík   1 tháng 7 năm 1506 – 29 tháng 8 năm 1526 13 tháng 3 năm 1516 – 29 tháng 8 năm 1526  
María của Hungary
22 tháng 7 năm 1515
Không có con
  Nhà Habsburg
Ferdinand I   10 tháng 3 năm 1503 – 25 tháng 7 năm 1564 24 tháng 10 năm 1526 – 25 tháng 7 năm 1564  
Anna Jagellonica
26 tháng 5 năm 1521
15 người con
Maxmilián II   31 tháng 7 năm 1527 – 12 tháng 10 năm 1576 14 tháng 5 năm 1562 – 12 tháng 10 năm 1576  
María của Tây Ban Nha
15 tháng 9 năm 1548
16 người con
Rudolf II   18 tháng 7 năm 1552 – 20 tháng 1 năm 1612 22 tháng 9 năm 1575 – trước 23 tháng 5 năm 1611 Không kết hôn
Matyáš II   24 tháng 2 năm 1557 – 20 tháng 3 năm 1619 11 tháng 3 năm 1611 – 16 tháng 5 năm 1617  
Anna xứ Tyrol
4 tháng 12 năm 1611
Không có con
Ferdinand II   9 tháng 7 năm 1578 – 15 tháng 2 năm 1637 5 tháng 6 năm 1617 – 26 tháng 8 năm 1619  
Maria Anna xứ Bayern
23 tháng 4 năm 1600
7 người con
 
Eleonora Gonzaga
2 tháng 2 năm 1622
Không có con
  Nhà Wittelsbach
Fridrich I   26 tháng 8 năm 1596 – 29 tháng 11 năm 1632 26 tháng 8 năm 1619 – 8 tháng 11 năm 1620  
Elizabeth Stuart
14 tháng 2 năm 1613
13 người con
  Nhà Habsburg
Ferdinand II   9 tháng 7 năm 1578 – 15 tháng 2 năm 1637 9 tháng 11 năm 1620 – 15 tháng 2 năm 1637  
Maria Anna xứ Bayern
23 tháng 4 năm 1600
7 người con
 
Eleonora Gonzaga
2 tháng 2 năm 1622
Không có con
Ferdinand III   13 tháng 7 năm 1608 – 2 tháng 4 năm 1657 21 tháng 11 năm 1627 – 2 tháng 4 năm 1657  
Maria Anna của Tây Ban Nha
20 tháng 2 năm 1631
6 người con
 
Maria Leopoldine xứ Tyrol
2 tháng 7 năm 1648
1 người con
 
Eleonora Gonzaga
30 tháng 4 năm 1651
4 người con
Ferdinand IV   8 tháng 9 năm 1633 – 9 tháng 7 năm 1654 5 tháng 8 năm 1646 – 9 tháng 7 năm 1654 Không kết hôn
Leopold I   9 tháng 6 năm 1640 – 5 tháng 5 năm 1705 18 tháng 7 năm 1658 – 5 tháng 5 năm 1705  
Margarita Teresa của Tây Ban Nha
15 tháng 9 năm 1666
4 người con
 
Claudia Felizitas của Áo
15 tháng 10 năm 1673
Không có con
 
Eleonore Magdalene xứ Neuburg
14 tháng 13 năm 1676
10 người con
Josef I   26 tháng 6 năm 1678 – 17 tháng 4 năm 1711 5 tháng 5 năm 1705 – 17 tháng 4 năm 1711  
Wilhelmine Amalie xứ Braunschweig
24 tháng 2 năm 1699
3 người con
Karel VI   1 tháng 10 năm 1685 – 20 tháng 10 năm 1740 17 tháng 4 năm 1711 – 20 tháng 10 năm 1740  
Elisabeth Christine
1 tháng 8 năm 1708
4 người con
Marie Terezie   13 tháng 5 năm 1717 – 29 tháng 11 năm 1780 20 tháng 10 năm 1740 – 19 tháng 12 năm 1741  
Franz I Stefan
16 tháng 2 năm 1736
16 người con
Karel VII   6 tháng 8 năm 1697 – 20 tháng 1 năm 1745 19 tháng 12 năm 1741 – 12 tháng 5 năm 1743  
Maria Amalia của Áo
5 tháng 10 năm 1722
7 người con
  Nhà Habsburg-Lothringen
Josef II   13 tháng 3 năm 1741 – 20 tháng 2 năm 1790 29 tháng 11 năm 1780 – 20 tháng 2 năm 1790  
Isabel xứ Parma
6 tháng 10 năm 1760
4 người con
Leopold II   5 tháng 5 năm 1747 – 1 tháng 3 năm 1792 20 tháng 2 năm 1790 – 1 tháng 3 năm 1792  
María Luisa của Tây Ban Nha
5 tháng 8 năm 1765
16 người con
František I   12 tháng 2 năm 1768 – 2 tháng 3 năm 1835 1 tháng 3 năm 1792 – 2 tháng 3 năm 1835  
Elisabeth xứ Württemberg
6 tháng 1 năm 1778
1 người con
 
Maria Teresa của Napoli và Sicilia
15 tháng 9 năm 1790
12 người con
 
María Luisa xứ Áo-Este
6 tháng 1 năm 1808
Không có con
 
Karoline Auguste của Bayern
10 tháng 11 năm 1816
Không có con
Ferdinand V   19 tháng 4 năm 1793 – 29 tháng 6 năm 1875 2 tháng 3 năm 1835 – 2 tháng 12 năm 1848  
Maria Anna xứ Savoia
27 tháng 2 năm 1831
Không có con
František Josef I   18 tháng 8 năm 1830 – 21 tháng 11 năm 1916 2 tháng 12 năm 1848 – 21 tháng 11 năm 1916  
Elisabeth xứ Bayern
24 tháng 4 năm 1854
4 người con
Karel III   17 tháng 8 năm 1887 – 1 tháng 4 năm 1922 21 tháng 11 năm 1916 – 3 tháng 4 năm 1919  
Zita nhà Bourbon-Parma
21 tháng 10 năm 1911
8 người con

Dòng thời gian của quân chủ Bohemia sửa

Václav III xứ BohemiaVáclav II xứ BohemiaOtakar II xứ BohemiaVáclav I xứ BohemiaOtakar I của BohemiaKonrád II, Vương công xứ BohemiaBedřich, Vương công xứ BohemiaVladislav II xứ BohemiaSoběslav I, Vương công xứ BohemiaVladislav I, Vương công xứ BohemiaSvatopluk, Vương công xứ BohemiaBořivoj II, Vương công xứ BohemiaBřetislav II, Vương công xứ BohemiaKonrád I, Vương công xứ BohemiaVratislav II xứ BohemiaSpytihněv II, Vương công xứ BohemiaBřetislav I, Vương công xứ BohemiaOldřich, Vương công xứ BohemiaJaromír, Vương công xứ BohemiaBoleslav II, Vương công xứ BohemiaBoleslav I, Vương công xứ BohemiaVáclav I, Công tước xứ BohemiaVratislav I, Vương công xứ BohemiaSpytihněv I, Vương công xứ BohemiaBořivoj I, Vương công xứ Bohemia
Mátyás CorvinLajos II của HungaryWładysław II của HungaryJiří xứ PoděbradyLadislav PohrobekAlbrecht II của ĐứcSigismund của Thánh chế La MãWenzel IV của BohemiaKarl IV của Thánh chế La MãJohann của BohemiaHeinrich xứ KärntenRudolf I xứ Bohemia
Karl VII của Thánh chế La MãFriedrich V xứ PfalzKarl I của ÁoFranz Joseph I của ÁoFerdinand I của ÁoFranz II của Thánh chế La MãFranz II của Thánh chế La MãJoseph II của Thánh chế La MãMaria Theresia của ÁoKarl VI của Thánh chế La MãJoseph I của Thánh chế La MãFerdinand III của Thánh chế La MãFerdinand III. HabsburskýFerdinand II của Thánh chế La MãMatthias của Thánh chế La MãRudolf II của Thánh chế La MãMaximilian II của Thánh chế La MãFerdinand I của Thánh chế La Mã

Ghi chú sửa

  1. ^ Ông có thể đã kết hôn với một người vợ nhưng thông tin về cuộc hôn nhân này không rõ ràng.
  2. ^ Boleslaw II có thể có một người vợ thứ ba nữa nhưng chưa có các bằng chứng để chứng minh sự tồn tại của người vợ này.
  3. ^ a b Boleslav III không có con nối dõi (ít nhất là cho đến trước khi ông này mất) và vợ của ông thì cũng không rõ tên và thông tin. Ông có ít nhất 1 đứa con gái.
  4. ^ Bị Hoàng đế La Mã Thần thánh Heinrich VI tước tước vị "Vuơng công".
  5. ^ Bị quân của giám mục thành Praha Jindřich Břetislav đánh bại trong trận vây hãm thành kéo dài 4 tháng và trước đó không lâu thì cùng thủ hạ trung thành của mình trốn khỏi pháo đài này.
  6. ^ Blanche không có mặt trong hôn lễ ở Áo cho đến tận Giáng sinh năm 1300.

Liên kết ngoài sửa