Welsh Alliance League 2001–02
Welsh Alliance League 2001–02 là mùa giải thứ mười tám của Welsh Alliance League kể từ khi thành lập năm 1984. Nhà vô địch là Amlwch Town.
Mùa giải | 2001–02 |
---|---|
Vô địch | Amlwch Town |
← 2000–01 2002–03 → |
Bảng xếp hạng
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Amlwch Town (C, P) | 24 | 20 | 3 | 1 | 94 | 28 | +66 | 63 | Lên chơi tại Cymru Alliance |
2 | Conwy United | 24 | 18 | 2 | 4 | 57 | 28 | +29 | 56 | |
3 | Rhyl Reserves | 24 | 13 | 5 | 6 | 43 | 31 | +12 | 44 | |
4 | Y Felinheli | 24 | 13 | 4 | 7 | 44 | 34 | +10 | 43 | |
5 | Llandudno Junction | 24 | 13 | 3 | 8 | 52 | 30 | +22 | 42 | |
6 | Bangor City Reserves | 24 | 12 | 3 | 9 | 63 | 41 | +22 | 39 | |
7 | Bethesda Athletic | 24 | 11 | 4 | 9 | 60 | 40 | +20 | 37 | |
8 | Locomotive Llanberis | 24 | 10 | 4 | 10 | 58 | 57 | +1 | 34 | |
9 | Prestatyn Town | 24 | 8 | 5 | 11 | 40 | 49 | −9 | 29 | |
10 | Rhydymwyn | 24 | 9 | 2 | 13 | 50 | 60 | −10 | 29 | |
11 | Penmaenmawr Phoenix | 24 | 3 | 4 | 17 | 39 | 79 | −40 | 13 | |
12 | Glan Conwy | 24 | 2 | 4 | 18 | 38 | 79 | −41 | 10 | |
13 | Caerwys | 24 | 1 | 3 | 20 | 32 | 96 | −64 | 6 |
Nguồn: Welsh Football Data Archive và Seasiders' Attic
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng; 4) Số trận thắng; 5) Play-off.[1]
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng; 4) Số trận thắng; 5) Play-off.[1]
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng
Tham khảo
sửa- ^ “Welsh Alliance Football League – League Handbook”. Welsh Alliance Football League. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2019.