Welsh Alliance League 2009–10
Welsh Alliance League 2009–10 là mùa giải thứ hai mươi sáu của Welsh Alliance League kể từ khi thành lập năm 1984, khởi tranh từ 15 tháng 8 năm 2009 và kết thúc vào 15 tháng 5 năm 2010. Nhà vô địch là Rhydymwyn.
Mùa giải | 2009–10 |
---|---|
Vô địch | Rhydymwyn |
Xuống hạng | Blaenau Ffestiniog Amateur, Llandyrnog United, Nantlle Vale, Amlwch Town & Halkyn United |
Số bàn thắng | 971 |
Số bàn thắng trung bình/trận | 4.05 |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Rhydymwyn 11–0 Amlwch Town ngày 5 tháng 12 năm 2009 |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Halkyn United 0–12 Llandudno Junction ngày 3 tháng 5 năm 2010 |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Halkyn United 0–12 Llandudno Junction ngày 3 tháng 5 năm 2010 |
← 2008–09 2010–11 → |
Bảng xếp hạng
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Rhydymwyn (C, P) | 30 | 21 | 4 | 5 | 81 | 30 | +51 | 67 | Cymru Alliance |
2 | Glan Conwy | 30 | 20 | 3 | 7 | 88 | 53 | +35 | 63 | |
3 | Llandudno Junction | 30 | 17 | 6 | 7 | 83 | 37 | +46 | 57 | |
4 | Barmouth & Dyffryn United | 30 | 17 | 5 | 8 | 66 | 38 | +28 | 56 | |
5 | Pwllheli | 30 | 15 | 7 | 8 | 73 | 37 | +36 | 52 | |
6 | Conwy United[a] | 30 | 14 | 11 | 5 | 71 | 36 | +35 | 50 | |
7 | Llanrwst United | 30 | 14 | 7 | 9 | 53 | 44 | +9 | 49 | |
8 | Llanrug United | 30 | 14 | 6 | 10 | 65 | 51 | +14 | 48 | |
9 | Llanberis | 30 | 13 | 8 | 9 | 74 | 64 | +10 | 47 | |
10 | Holywell Town | 30 | 13 | 7 | 10 | 72 | 43 | +29 | 46 | |
11 | Nefyn United | 30 | 12 | 5 | 13 | 50 | 60 | −10 | 41 | |
12 | Blaenau Ffestiniog Amateur (R) | 30 | 10 | 3 | 17 | 62 | 77 | −15 | 33 | Division 2 |
13 | Llandyrnog United (R) | 30 | 7 | 7 | 16 | 42 | 66 | −24 | 28 | |
14 | Nantlle Vale (R) | 30 | 3 | 4 | 23 | 28 | 100 | −72 | 13 | |
15 | Amlwch Town (R) | 30 | 4 | 1 | 25 | 30 | 116 | −86 | 13 | |
16 | Halkyn United[b] (R) | 30 | 3 | 2 | 25 | 37 | 123 | −86 | 8 |
Nguồn: Welsh Alliance League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng; 4) Số trận thắng; 5) Play-off.[3]
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng; 4) Số trận thắng; 5) Play-off.[3]
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- ^ Conwy United bị trừ 3 điểm vì không thể thi đấu một trận.[1]
- ^ Halkyn United bị trừ 3 điểm vì không thể thi đấu một trận.[2]
Kết quả
sửaTham khảo
sửa- ^ “Welsh Alliance League – 2009–10 Table”.
- ^ “Welsh Alliance League – 2009–10 Table”.
- ^ “Welsh Alliance Football League - League Handbook”. Welsh Alliance Football League. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2019.
Liên kết ngoài
sửa- Welsh Alliance League Lưu trữ 2009-02-23 tại Wayback Machine