Xe trượt lòng máng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại
Dưới đây là các tiêu chí, quy tắc vòng loại của môn xe trượt lòng máng tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[1]
Quy tắc loạiSửa đổi
Có tối đa 170 suất cho các vận động viên thi đấu tại đại hội (130 nam và 40 nữ). Việc xét loại dựa trên bảng xếp hạng thế giới ngày 14 tháng 1 năm 2018 (sự kiện cúp thế giới thứ 7 trong mùa giải ở St. Moritz). Các tay đua phải thi đấu ở năm cuộc đua khác nhau tại ba đường đua khác nhau trong mùa giải Bobsleigh World Cup 2016-17 hoặc 2017-18. Mỗi châu lục (châu Phi, châu Mỹ, châu Á, châu Âu và châu Đại Dương) và chủ nhà được phép cử một đội đua nếu họ đáp ứng các tiêu chí đó. Mỗi nội dung của nam sẽ có 30 đội đua (tối đa ba quốc gia có ba đội đua và sáu quốc gia có hai đội đua). Nội dung của nữ sẽ có 20 đội đua (tối đa hai quốc gia có ba đội đua, bốn quốc gia có hai đội đua). Theo luật nữ giới được phép tham dự nội dung "4-người" nhưng không ai tham gia.
Phân bổ suấtSửa đổi
Dưới đây là bảng phân bổ suất của IBSF.[2][3] Con số bên cạnh các quốc gia là thứ hạng của họ.
Quốc gia | Hai người nam | Bốn người nam | Hai người nữ | VĐV |
---|---|---|---|---|
Úc5 | 1 | 1 | 4 | |
Áo5 | 2 | 2 | 2 | 12 |
Bỉ5 | 2 | 4 | ||
Brasil5 | 1 | 1 | 4 | |
Canada5 | 3 | 3 | 3 | 18 |
Trung Quốc5 | 2 | 1 | 6 | |
Croatia5 | 1 | 1 | 4 | |
Cộng hòa Séc5 | 2 | 2 | 8 | |
Pháp5 | 1 | 1 | 5 | |
Đức5 | 3 | 3 | 3 | 18 |
Anh Quốc5 | 1 | 2 | 1 | 10 |
Ý5 | 1 | 4 | ||
Jamaica5 | 1 | 2 | ||
Latvia5 | 2 | 2 | 8 | |
Monaco5 | 1 | 2 | ||
Nigeria5 | 1 | 2 | ||
Ba Lan5 | 1 | 1 | 4 | |
România5 | 1 | 1 | 1 | 7 |
Vận động viên Olympic từ Nga5 | 2 | 1 | 2 | 10 |
Hàn Quốc5 | 1 | 1 | 1 | 6 |
Thụy Sĩ5 | 2 | 2 | 1 | 10 |
Hoa Kỳ5 | 3 | 3 | 2 | 16 |
Tổng: 22 | 30 | 29 | 20 | 164 |
Hai người namSửa đổi
Xếp hạng theo quốc gia.[4]
Số đội | Số nước | Số VĐV | Nước |
---|---|---|---|
3 | 3 | 18 | Đức5 7 Canada5 9 Hoa Kỳ5 13 |
2 | 6 | 24 | Latvia5 11 Vận động viên Olympic từ Nga5 15 Thụy Sĩ5 16 Áo5 29 Trung Quốc5 31 Cộng hòa Séc5 36 |
1 | 9 | 18 | Ba Lan5 17 Pháp5 22 Monaco5 24 România5 30 Brasil5 34 Úc5 35 Anh Quốc5 37 Croatia5 39 Hàn Quốc5 441 |
30 | 18 | 60 |
- ^ Hàn Quốc là chủ nhà.
Bốn người namSửa đổi
Số đội | Số nước | Số VĐV | Nước |
---|---|---|---|
3 | 3 | 36 | Đức5 4 Canada5 16 Hoa Kỳ5 19 |
2 | 5 | 40 | Latvia5 9 Anh Quốc5 12 Áo5 27 Thụy Sĩ5 30 Cộng hòa Séc5 32 |
1 | 10 | 40 | Vận động viên Olympic từ Nga5 85 Pháp5 14 Brasil5 21 Ý5 23 Trung Quốc5 25 Croatia5 28 România5 412 Úc5 423 Ba Lan5 431 Hàn Quốc5 474 |
29 | 18 | 116 |
Hai người nữSửa đổi
Số đội | Số nước | Số VĐV | Nước |
---|---|---|---|
3 | 2 | 12 | Đức5 7 Canada5 8 |
2 | 4 | 16 | Hoa Kỳ5 4 Áo5 15 Vận động viên Olympic từ Nga5 16 Bỉ5 20 |
1 | 6 | 12 | Thụy Sĩ5 12 Anh Quốc5 13 Jamaica5 18 |
20 | 12 | 40 |
Tham khảoSửa đổi
- ^ “Qualification Systems for XXIII Olympic Winter Games, PyeonChang 2018 Bobsleigh” (PDF). International Bobsleigh & Skeleton Federation (IBSF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2017.
- ^ Press. “IBSF athletes from 30 nations compete at PyeongChang Olympic Winter Games”. www.ibsf.org. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018.
- ^ a b c “XXIII Olympic Winter Games PyeongChang 2018 Bobsleigh - Participation” (PDF). ibsf.org. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Quota Allocation PyeongChang Olympic Winter Games 2018 - 2-man Bobsleigh - IBSF ngày 14 tháng 1 năm 2018” (PDF). www.ibsf.org. International Bobsleigh and Skeleton Federation (IBSF). ngày 15 tháng 1 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Quota Allocation PyeongChang Olympic Winter Games 2018 - 4-man Bobsleigh - IBSF ngày 14 tháng 1 năm 2018” (PDF). www.ibsf.org. International Bobsleigh and Skeleton Federation (IBSF). ngày 15 tháng 1 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Quota Allocation PyeongChang Olympic Winter Games 2018 - Women´s Bobsleigh - IBSF ngày 14 tháng 1 năm 2018” (PDF). www.ibsf.org. International Bobsleigh and Skeleton Federation (IBSF). ngày 15 tháng 1 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Australia's Women's Bobsleigh Team Ruled out of Winter Olympics”. 9news. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2018.
- ^ “IBSF rule book (4.1)” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2019.