Yamazaki Masato (cầu thủ bóng đá, sinh 1990)

Yamazaki Masato (山崎 正登 Yamazaki Masato?, sinh ngày 12 tháng 5 năm 1990 ở Misato, Saitama) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1]

Yamazaki Masato
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yamazaki Masato
Ngày sinh 12 tháng 5, 1990 (33 tuổi)
Nơi sinh Misato, Saitama, Nhật Bản
Chiều cao 1,71 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
ReinMeer Aomori
Số áo 6
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2008 Trẻ Kashiwa Reysol
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2011 Kashiwa Reysol 9 (1)
2011 Fagiano Okayama 6 (1)
2012–2013 FC Gifu 13 (0)
2014–2017 YSCC Yokohama 71 (3)
2018– ReinMeer Aomori
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 3 năm 2018

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ sửa

Cập nhật đến ngày 8 tháng 3 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2009 Kashiwa Reysol J1 League 1 0 1 0 4 0 6 0
2010 J2 League 8 1 - - 8 1
2011 J1 League 0 0 - 0 0 0 0
2011 Fagiano Okayama J2 League 6 1 0 0 - 6 1
2012 FC Gifu 6 0 0 0 - 6 0
2013 7 0 0 0 - 7 0
2014 YSCC Yokohama J3 League 24 1 2 0 - 26 1
2015 16 1 - - 16 1
2016 23 1 - - 23 1
2017 8 0 1 0 - 9 0
Quốc gia Nhật Bản 99 5 4 0 4 0 107 5

Tham khảo sửa

  1. ^ “Stats Centre: Yamazaki Masato Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 271 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 273 out of 289)
  4. ^ Yamazaki Masato tại Soccerway

Liên kết ngoài sửa