Yogyakarta
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Yogyakarta (tên khác: Jogja, Jogjakarta) là một thành phố Indonesia. Thành phố này là thủ phủ của vùng đặc biệt Yogyakarta trong Java, Indonesia. Nó nổi tiếng là một trung tâm của nghệ thuật cổ điển Java tốt và văn hóa như batik, ballet, kịch, âm nhạc, thơ ca và múa rối. Yogyakarta đã là thủ đô Indonesia Trong cuộc Cách mạng Quốc gia Indonesia từ năm 1945 đến 1949 Một trong những quận ở Yogyakarta, Kotagede, là thủ đô của Vương quốc Hồi giáo Mataram giữa 1575 và 1640 Thành phố này được đặt tên theo thành phố của Ấn Độ Ayodhya từ sử thi Ramayana. Yogya nghĩa là "thích hợp, phù hợp, đúng", và karta, 'thịnh vượng, phồn thịnh'. Yogyakarta có dân số 500.000 người và nay là địa điểm du lịch phổ biến trên Java, phần lớn nhờ vào sự gần gũi với các ngôi đền Borobudur và Prambanan. Thành phố là một trung tâm nghệ thuật và giáo dục, du lịch.
Yogyakarta | |
---|---|
— Thành phố — | |
Thành phố Yogyakarta Kota Yogyakarta | |
Chuyển tự Regional | |
• Java | ꦔꦪꦺꦴꦒꦾꦏꦂꦠ |
![]() Từ trái sang phải; theo chiều kim đồng hồ: Tugu Monument, Jalan Malioboro, Kraton Yogyakarta, Bank Indonesia Yogyakarta, Gadjah Mada University | |
Tên hiệu: Kota Pelajar ("City of Students"), Kota Budaya ("Cultural City"), Kota Gudeg ("Gudeg City") | |
Khẩu hiệu: ꦲꦩꦼꦩꦪꦸꦲꦪꦸꦤꦶꦁꦧꦮꦤ (Javanese) Hamemayu Hayuning Bawana (meaning: "The Vision to Perfect Society") Slogan: Berhati Nyaman[1] ("Warmhearted") Bersih, Sehat, Asri dan Nyaman ("Clean, Safe, Beautiful, and Comfortable"("Sạch sẽ, an toàn, đẹp và thoải mái")) Jogja Istimewa ("Special Jogja": tourism slogan) | |
![]() Vị trí Yogyakarta | |
Ví trí tại Java và Indonesia | |
Country | ![]() |
Vùng | Java |
Tỉnh | Vùng đặc biệt Yogyakarta |
Đặt tên theo | Ayodhya |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Haryadi Suyuti |
• Phó thị trưởng | Heroe Purwadi |
Diện tích | |
• Thành phố | 46 km2 (18 mi2) |
• Vùng đô thị | 2.159,1 km2 (8,336 mi2) |
Độ cao | 113 m (371 ft) |
Dân số (2017 census) | |
• Thành phố | 422.732 |
• Mật độ | 9,200/km2 (24,000/mi2) |
• Vùng đô thị | 4.010.436 |
• Mật độ vùng đô thị | 190/km2 (480/mi2) |
Demographics | |
• Religion[2] | Islam 83.22% Christianity 15.65% Buddhism 0.29% Hinduism 0.20% Confucianism 0.02% Others 0.01% |
Múi giờ | Giờ Indonesia (UTC+7) |
Mã bưu chính | 55111–55792 |
Area code | (+62) 274 |
Biển số xe | AB |
Thành phố kết nghĩa | Baalbek, Gangbuk-gu, Huế, Hợp Phì, Quận Commewijne, Bonn, Ipoh, Paramaribo |
Trang web | www.jogjakota.go.id |
Khí hậu Sửa đổi
Yogyakarta nằm tại Khí hậu nhiệt đới gió mùa (Am) vì lượng mưa trong tháng khô nhất, tháng 8 ở dưới 60 milimét (2,4 inch). Tháng ẩm ướt nhất là tháng 1 với giáng thủy 392 milimét (15,4 inch). Khí hậu chịu ảnh hưởng của gió mùa. Nhiệt độ hàng năm vào khoảng 25 đến 26 độ C. Tháng nóng nhất là tháng 4 với nhiệt độ trung bình 27,1 độ C.
Dữ liệu khí hậu của Yogyakarta, Indonesia | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 31 (88) |
32 (90) |
32 (90) |
33 (91) |
32 (90) |
32 (90) |
32 (90) |
32 (90) |
34 (93) |
35 (95) |
35 (95) |
32 (90) |
35 (95) |
Trung bình cao °C (°F) | 29.8 | 30.2 | 30.4 | 31.3 | 31.1 | 31.0 | 30.3 | 30.7 | 31.1 | 31.4 | 30.7 | 30.1 | 30,68 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 26.3 | 26.5 | 26.6 | 27.1 | 26.9 | 26.2 | 25.4 | 25.6 | 26.4 | 27.0 | 26.8 | 26.4 | 26,43 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 22.9 | 22.8 | 22.9 | 23.0 | 22.7 | 21.5 | 20.6 | 20.6 | 21.7 | 22.7 | 23.0 | 22.8 | 22,27 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 20 (68) |
20 (68) |
18 (64) |
20 (68) |
18 (64) |
16 (61) |
17 (63) |
16 (61) |
17 (63) |
18 (64) |
20 (68) |
20 (68) |
16 (61) |
Giáng thủy mm (inch) | 392 (15.43) |
299 (11.77) |
363 (14.29) |
149 (5.87) |
141 (5.55) |
68 (2.68) |
29 (1.14) |
16 (0.63) |
109 (4.29) |
156 (6.14) |
237 (9.33) |
288 (11.34) |
2.247 (88,46) |
% Độ ẩm | 82 | 82 | 81 | 78 | 77 | 74 | 74 | 71 | 69 | 73 | 77 | 82 | 76,7 |
[cần dẫn nguồn] |
Tham khảo Sửa đổi
- ^ Stevens, Alan M; Schmidgall-Tellings, A. (30 tháng 8, 2004). A Comprehensive Indonesian-English Dictionary (bằng tiếng Anh và Indonesian). Ohio University Press. tr. 522. ISBN 0821415840.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ Data Sensus Penduduk 2010 - Badan Pusat Statistik Republik Indonesia <http://sp2010.bps.go.id/index.php/site/tabel?tid=321&wid=3400000000&lang=id>
Liên kết ngoài Sửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Yogyakarta. |
Wikivoyage có cẩm nang du lịch về Yogyakarta. |