Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Myanmar
Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Myanmar được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Myanmar, cơ quan quản lý bóng đá trong nhà ở Myanmar và đại diện cho quốc gia này tại các giải đấu bóng đá trong nhà quốc tế.
Biệt danh | Thiên thần Trắng | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Myanmar | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Huấn luyện viên | Htay Myint | ||
Mã FIFA | MYA | ||
Xếp hạng FIFA | 90 (22 tháng 9 năm 2021[1] | )||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Brunei 2–7 Myanmar (Băng Cốc, Thái Lan, 3 tháng 5 năm 2006 ) | |||
Chiến thắng đậm nhất | |||
Myanmar 25–0 Philippines (Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam; 28 tháng 10 năm 2017 ) | |||
Thất bại đậm nhất | |||
Myanmar 3–22 Thái Lan (Băng Cốc, Thái Lan, 4 tháng 5 năm 2006 ) | |||
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á | |||
Số lần dự | 2 (Lần đầu vào năm 2018) | ||
Thành tích tốt nhất | Vòng bảng, 2018 | ||
Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á | |||
Số lần dự | 11 (Lần đầu vào năm 2006) | ||
Thành tích tốt nhất | Á quân, 2016 |
Các giải đấu sửa
Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới sửa
Kỷ lục Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB | HS |
2008 | Không tham dự | |||||||
2012 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2016 | ||||||||
2020 | ||||||||
2024 | ||||||||
Tổng số | 0/9 | . | . | . | . | . | . | . |
Cúp bóng đá trong nhà châu Á sửa
Kỷ lục Cúp bóng đá trong nhà châu Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB | HS |
2008 | Không tham dự | |||||||
2010 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2012 | ||||||||
2014 | ||||||||
2016 | ||||||||
2018 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 5 | 22 | -17 |
2020 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2022 | ||||||||
2024 | Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 7 | -3 |
Tổng số | 2/17 | 6 | 1 | 1 | 4 | 9 | 29 | -20 |
Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á sửa
Kỷ lục Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB | HS |
2006 | Hạng ba | 4 | 2 | 0 | 2 | 23 | 31 | -8 |
2007 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 16 | 20 | -4 |
2008 | 3 | 1 | 0 | 2 | 10 | 13 | -3 | |
2009 | 3 | 0 | 0 | 3 | 10 | 24 | -14 | |
2010 | 4 | 0 | 0 | 4 | 7 | 22 | -15 | |
2012 | 4 | 1 | 0 | 3 | 11 | 19 | -8 | |
2013 | 4 | 2 | 0 | 2 | 19 | 10 | +9 | |
2014 | 4 | 2 | 0 | 2 | 31 | 13 | +18 | |
2015 | 4 | 2 | 0 | 2 | 27 | 9 | +18 | |
2016 | Á quân | 5 | 4 | 0 | 1 | 26 | 18 | +8 |
2017 | Hạng ba | 6 | 3 | 1 | 2 | 46 | 15 | +31 |
2018 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 14 | 10 | +4 |
2019 | Hạng tư | 5 | 2 | 0 | 2 | 25 | 24 | +1 |
2022 | 5 | 2 | 2 | 1 | 19 | 12 | +7 | |
Tổng số | 14/17 | 57 | 23 | 3 | 30 | 284 | 240 | +44 |
- *Các trận đấu loại trực tiếp quyết định nhờ loạt sút luân lưu được tính là hòa.
- **Màu viền đỏ cho biết giải đấu được tổ chức trên sân nhà..
Cầu thủ sửa
Đội hình hiện tại sửa
Dưới đây là các cầu thủ đã được đặt tên cho Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2018.
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Yan Paing Hein | MIC | |
2 | TM | Zwe Pyae Sone | 18 tháng 10, 1994 | |
3 | FP | Ko Ko Lwin | 4 tháng 11, 1996 | |
4 | FP | Kaung Chit Thu | 22 tháng 2, 1991 | |
5 | FP | Hein Min Soe | 7 tháng 5, 1990 | MIC |
6 | FP | Naing Ye Kyaw | 24 tháng 4, 1993 | MIC |
7 | FP | Myo Myint Soe | 16 tháng 5, 1991 | Pyay United |
8 | FP | Sai Pyone Aung | 27 tháng 11, 1992 | Pyay United |
9 | FP | Pyae Phyo Maung | 15 tháng 11, 1988 | Pyay United |
10 | FP | Khin Zaw Lin | 11 tháng 7, 1993 | |
11 | FP | Nyein Min Soe | 19 tháng 5, 1996 | Pyay United |
12 | FP | Ye Lin Tun | 16 tháng 9, 1998 | |
13 | FP | Aung Zin Oo | 19 tháng 12, 1993 | Pyay United |
14 | FP | Pyae Phyo Maung | 9 tháng 1, 1992 |
Đội hình trước sửa
|
Xem thêm sửa
Tham khảo sửa