Điểm đến của Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam

Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam (thường được biết đến với tên gọi: Vietnam Airlines) là hãng hàng không quốc gia của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Vietnam Airlines có căn cứ hoạt động chính tại Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất, Sân bay quốc tế Nội Bài. Vietnam Airlines có mạng lưới đường bay đến 49 sân bay trên 26 quốc gia và vùng lãnh thổ. Ngoài ra, Vietnam Airlines còn có thỏa thuận liên danh với 23 hãng hàng không, điều này giúp cho mạng lưới đường bay của Vietnam Airlines phủ khắp châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Úc và Bắc Mỹ.

Danh sách điểm đến sửa

Danh sách dưới đây là các sân bay được phục vụ trực tiếp bởi Vietnam Airlines. Danh sách này không bao gồm các điểm đến được phục vụ bởi các hãng hàng không khác và liên danh với Vietnam Airlines. Mặc dù vậy, danh sách này vẫn bao gồm các sân bay được phục vụ bởi Công ty bay dịch vụ hàng không, một công ty con của Vietnam Airlines.

căn cứ Căn cứ chính (Hub)
thuê chuyến Thuê chuyến/Theo mùa
tương lai Điểm đến trong tương lai
Thành phố Quốc gia IATA ICAO Sân bay Ghi chú
Bali   Indonesia DPS WADD Sân bay quốc tế Ngurah Rai
Bangkok  Thái Lan BKK VTBS sân bay quốc tế Suvarnabhumi [1][2]
Bắc Kinh  Trung Quốc PEK ZBAA sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh [3][4]
Buôn Ma Thuột  Việt Nam BMV VVBM sân bay Buôn Ma Thuột [5]
Busan  Hàn Quốc PUS RKPK sân bay quốc tế Gimhae [6][7]
Cà Mau  Việt Nam CAH VVCM sân bay Cà Mau [8]
Cần Thơ  Cần Thơ VCA VVCT sân bay quốc tế Cần Thơ [9][10]
Cao Hùng  Đài Loan KHH RCKH sân bay quốc tế Cao Hùng [3][11][12]
Thành Đô  Trung Quốc CTU ZUUU sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô [13][14]
Côn Đảo  Việt Nam VCS VVCS sân bay Côn Đảo [8][9]
Chu Lai  Việt Nam VCL VVCA Sân bay Chu Lai [15]
Đà Lạt  Việt Nam DLI VVDL Sân bay Liên Khương [5][16]
Đà Nẵng  Việt Nam DAD VVDN sân bay quốc tế Đà Nẵngcăn cứ
Điện Biên Phủ  Việt Nam DIN VVDB sân bay Điện Biên Phủ [5]
Đồng Hới  VIệt Nam VDH VVDH sân bay Đồng Hới [5][17]
Frankfurt  Đức FRA EDDF sân bay quốc tế Frankfurt [18][19]
Fukuoka  Nhật Bản FUK RJFF sân bay Fukuoka [20][21]
Hải Phòng  Việt Nam HPH VVCI sân bay quốc tế Cát Bi [5][22]
Hàng Châu  Trung Quốc HGH ZSHC sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu [23]
Hà Nội  Việt Nam HAN VVNB sân bay quốc tế Nội Bàicăn cứ
Thành phố Hồ Chí Minh  Việt Nam SGN VVTS sân bay quốc tế Tân Sơn Nhấtcăn cứ
Hồng Kông   Hồng Kông, Trung Quốc HKG VHHH sân bay quốc tế Hồng Kông [3][24]
Huế  Việt Nam HUI VVPB sân bay quốc tế Phú Bài [5][25]
Jakarta  Indonesia CGK WIII sân bay quốc tế Soekarno–Hatta [26][27]
Kuala Lumpur  Malaysia KUL WMKK sân bay quốc tế Kuala Lumpur [3][28]
Lan Châu  Trung Quốc LHW ZLLL sân bay Trung Xuyên Lan Châu [29]
Luân Đôn  ,  Anh Quốc LHR EGLL sân bay London Heathrow [30]
Los Angeles  Hoa Kỳ LAX KLAX sân bay quốc tế Los Angeles [31]
Luang Prabang  Lào LPQ VLLB sân bay quốc tế Luang Prabang [32][33]
Ma Cao  Ma Cao MFM VMMC Sân bay quốc tế Ma Caothuê chuyến [23][34][35]
Melbourne  Úc MEL YMML sân bay Melbourne [3][36]
Muan  Hàn Quốc MWX RKJB sân bay quốc tế Muanthuê chuyến [37]
Nagoya  Nhật Bản NGO RJGG Sân bay quốc tế Chubu [20][38]
Nam Kinh  Trung Quốc NKG ZSNJ sân bay quốc tế Lộc Khẩu Nam Kinh [37]
Nha Trang  Việt Nam CXR VVCR sân bay quốc tế Cam Ranhcăn cứ [39][40]
Osaka  Nhật Bản KIX RJBB sân bay quốc tế Kansai [20][41]
Paris  Pháp CDG LFPG Sân bay Paris-Charles-de-Gaulle [36][42]
Phnôm Pênh  Campuchia PNH VDPP Sân bay quốc tế Phnôm Pênh [3][43]
Phú Quốc  Việt Nam PQC VVPQ sân bay quốc tế Phú Quốc
Phuket   Thái Lan HKT VTSP Sân bay quốc tế Phuket
Pleiku  Việt Nam PXU VVPK sân bay Pleiku [5][44]
Quảng Châu  Trung Quốc CAN ZGGG sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu [45][46]
Qui Nhơn  Việt Nam UIH VVPC sân bay Phù Cát [5][47]
Rạch Giá  Việt Nam VKG VVRG sân bay Rạch Giá [5][48]
San Francisco  Hoa Kỳ SFO KSFO sân bay quốc tế San Francisco [49]
New York  Hoa Kỳ JFK KJFK sân bay quốc tế John F Kenedytương lai [50]
Seoul  Hàn Quốc ICN RKSI sân bay quốc tế Incheon [51][52]
Singapore  Singapore SIN WSSS Sân bay Changi Singapore [3][53]
Sydney  Úc SYD YSSY sân bay Sydney [3][36]
Tế Nam  Trung Quốc TNA ZSJN sân bay quốc tế Diêu Tường Tế Nam [29]
Thượng Hải  Trung Quốc PVG ZSPD sân bay quốc tế Phố Đông-Thượng Hải [54]
Thạch Gia Trang  Trung Quốc SJW ZBSJ sân bay quốc tế Chính Định Thạch Gia Trang [29]
Đài Trung  Đài Loan RMQ RCMQ sân bay Đài Trungthuê chuyến [55]
Đài Bắc  Đài Loan TPE RCTP sân bay quốc tế Đào Viên [3][12]
Thanh Hóa  Việt Nam THD VVTX sân bay Thọ Xuân [56][57]
Tokyo  Nhật Bản HND RJTT Tokyo-Haneda [58]
Tokyo  Nhật Bản NRT RJAA sân bay quốc tế Narita [59][60]
Tuy Hòa  Việt Nam TBB VVTH sân bay Đông Tác [44]
Vancouver  Canada YVR CYVR sân bay quốc tế Vancouvertương lai
Viêng Chăn  Lào VTE VLVT sân bay quốc tế Wattay [3][61]
Vân Đồn  Việt Nam VDO VVVH sân bay quốc tế Vân Đồn [62][63]
Hạ Môn  Trung Quốc XMN ZSAM sân bay quốc tế Cao Khi Hạ Mônthuê chuyến [37]
Xiêm Riệp  Campuchia REP VDSR sân bay quốc tế Xiêm Riệp [3][33]
Yangon  Myanmar RGN VYYY sân bay quốc tế Yangon [64][65]

Tham khảo sửa

  1. ^ “Vietnam Airlines resumes service to Suvarnabhumi Bangkok International Airport” (Thông cáo báo chí). Airport Suvarnabhumi. ngày 8 tháng 12 năm 2008. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ “Vietnam Airlines resumes flights to Bangkok”. VOV Online. ngày 12 tháng 7 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  3. ^ a b c d e f g h i j k “History of Vietnam Airlines”. Vietnam Airlines. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2006. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
  4. ^ “Vietnam Airlines to link former Saigon with Beijing”. Agence France-Presse. ngày 1 tháng 12 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
  5. ^ a b c d e f g h i “Vietnam Airlines launches fall promotion”. Thanh Nien News. ngày 7 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2013. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  6. ^ “Vietnam Air begins service between Ha Noi, South Korea's Busan”. Vietnam News Agency. ngày 2 tháng 8 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  7. ^ “Local airlines struggle to employ pilots”. VietnamNet Bridge. ngày 4 tháng 12 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2013.
  8. ^ a b “Schedules”. VASCO. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2013.
  9. ^ a b “Air route to link Can Tho, Con Dao”. Vietnam News Agency. ngày 2 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  10. ^ “Vietnam Airlines opens Hanoi-Can Tho route in January, 2009”. VOV Online. ngày 26 tháng 12 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  11. ^ “Vietnam Airlines adds Kaohsiung”. TTR Weekly. ngày 1 tháng 6 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
  12. ^ a b “Vietnam Airlines to Increase Taiwan Service from mid-June 2013”. Airlineroute.net. ngày 26 tháng 4 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2013.
  13. ^ Van, Ngoc (ngày 28 tháng 6 năm 2012). “Vietnam Airlines opens Hanoi-Chengdu direct route”. VGP News. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  14. ^ “Vietnam Airlines Cancels Kunming; Launches Chengdu Flight in S12”. Airlineroute.net. ngày 12 tháng 3 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2013.
  15. ^ “Chu Lai Airport to get first HCM City flights”. Vietnam News Agency. ngày 16 tháng 2 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  16. ^ “Flights cancelled due to bad weather”. Vietnam News Agency. ngày 20 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2013. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  17. ^ “Vietnam Airlines cancels 24 flights due to storm”. Tuoi Tre. ngày 27 tháng 10 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2013.
  18. ^ “Vietnam Airlines heads directly to Germany”. New York Times. ngày 1 tháng 6 năm 2005. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2013.
  19. ^ “Vietnam Airlines Starts Flights to Germany”. Deutsche Welle. ngày 31 tháng 1 năm 2005. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2013.
  20. ^ a b c “Vietnam Air launches direct route to Nagoya”. Vietnam News Agency. ngày 30 tháng 7 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  21. ^ “Vietnam Airlines launches Hanoi-Fukuoka direct route”. VietnamPlus. ngày 9 tháng 10 năm 2009. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
  22. ^ “Vietnam Airlines resumes Da Nang-Hai Phong service”. VOV Online. ngày 15 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  23. ^ a b “Vietnam Airlines to Add Da Nang – Hangzhou Charter; Macau Service Increase from July 2012”. Airlineroute.net. ngày 27 tháng 6 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
  24. ^ “Vietnam Airlines Increases Ho Chi Minh – Hong Kong Service from late-Oct 2012”. Airlineroute.net. ngày 7 tháng 9 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2013.
  25. ^ Le, Anh (ngày 13 tháng 3 năm 2013). “Vietnam Airlines adjusts flight schedules to Hue”. Saigon Times Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  26. ^ “Airline opens Jakarta service”. Vietnam News Agency. ngày 12 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  27. ^ Dao, Loan (ngày 21 tháng 10 năm 2012). “Vietnam Airlines to fly direct to Indonesia”. Saigon Times Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  28. ^ “Vietnam Airlines”. Sai Gon Giai Phong. ngày 21 tháng 6 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2013.
  29. ^ a b c “Vietnam Airlines Expands New China Routes in W15”. routesonline. routesonline. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2016.
  30. ^ “Vietnam Airlines to Operate London Heathrow Service from late-March 2015”. Airline Route. ngày 9 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
  31. ^ “Vietnam Airlines readies to enter US market, with Ho Chi Minh-LAX, following A350-900 HGW order | CAPA - Centre for Aviation”. centreforaviation.com. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.
  32. ^ “Vietnam Air flies to Luang Prabang”. Vietnam News Agency. ngày 30 tháng 9 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  33. ^ a b Barton, Cat (ngày 16 tháng 11 năm 2007). “Vietnam Airlines launches new route”. Phnom Penh Post. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2013.
  34. ^ “Vietnam Airlines Launched Air Service from Da Nang to Macau” (Thông cáo báo chí). Macau International Airport. ngày 26 tháng 4 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
  35. ^ “Regular flights to Vietnam resume”. Macau Daily Times. ngày 27 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  36. ^ a b c Lewis, Paul (15–ngày 21 tháng 11 năm 1995). “Catching up”. Flight International: 31. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  37. ^ a b c “Vietnam Airlines Adds Da Nang – Xiamen; Delays Da Nang – Nanjing Service in W13”. Airlineroute.net. ngày 19 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2013.
  38. ^ “Vietnam Airlines Increases Hanoi – Nagoya from late-October 2013”. Airlineroute.net. ngày 3 tháng 7 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2013.
  39. ^ “Moscow-Nha Trang direct route to open”. Tuoi Tre. ngày 30 tháng 1 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
  40. ^ “Cam Ranh airport hungry for international air routes”. VietnamNet Bridge. ngày 5 tháng 6 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2013.
  41. ^ “Vietnam Airlines mở đường bay thẳng Hà Nội – Osaka”. Dan Tri. ngày 7 tháng 11 năm 2009. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
  42. ^ “Vietnam Airlines passengers injured on Paris flight”. Agence France-Presse. ngày 20 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  43. ^ Munthit, Ker (ngày 3 tháng 9 năm 1997). “Vietnam Airlines crashes in flames at Phnom Penh airport”. Daily News. Associated Press. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2013.
  44. ^ a b “Vietnam Airlines to open new air routes”. VOV News. ngày 22 tháng 10 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  45. ^ “Network”. Vietnam Airlines. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
  46. ^ “Vietnam Airlines discounts Hanoi-Guangzhou flights”. VOV Online. ngày 25 tháng 2 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  47. ^ “Phu Cat airport modernised to meet demand”. Vietnam National Administration of Tourism. ngày 10 tháng 5 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2013.
  48. ^ “Othernews”. Saigon Times Daily. ngày 26 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  49. ^ “Vietnam Airlines readies to enter US market, with Ho Chi Minh-LAX, and Ho Chi Minh-SFO following A350-900 and 787-9 Dreamliner HGW order | CAPA - Centre for Aviation”. centreforaviation.com. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.
  50. ^ {{Chú thích web|url= https://vi.m.wikipedia.org/wiki/S%C3%A2n_bay_qu%E1%BB%91c_t%E1%BA%BF_John_F._Kennedy
  51. ^ “Vietnam Airlines launches third route to Seoul Incheon”. Anna.aero. ngày 3 tháng 7 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
  52. ^ “Vietnam Airlines W13 Ho Chi Minh – Seoul Operational Aircraft Changes”. Airlineroute.net. ngày 10 tháng 7 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2013.
  53. ^ “Vietnam Airlines to change terminal in Singapore”. VietnamNet Bridge. ngày 14 tháng 3 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2013. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  54. ^ “Vietnam Airlines to launch direct Vietnam – Shanghai services”. eTravel Blackboard. ngày 26 tháng 3 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2013.
  55. ^ “Vietnam Airlines opens Hanoi-Kaohsiung route”. Thanh Nien News. ngày 1 tháng 6 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
  56. ^ “Airport receives first flight”. Vietnam News Agency. ngày 7 tháng 2 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  57. ^ “Vietnam Airlines adds Thanh Hóa as its new domestic destination”. Anna.aero. ngày 13 tháng 2 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2013.
  58. ^ “Vietnam Airlines to Start Tokyo-Haneda Service from July 2014”. Airline Route. ngày 25 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2014.
  59. ^ “Vietnam Airlines will open flights to Narita, Japan”. VOV Online. ngày 17 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  60. ^ “Vietnam Airlines Ho Chi Minh – Tokyo Narita S12 Operation Changes”. Airlineroute.net. ngày 30 tháng 3 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2013.
  61. ^ “Vietnam Airlines Increases Laos / Cambodia Operation in W12”. Airlineroute.net. ngày 25 tháng 7 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2013.
  62. ^ “Van Don – Ho Chi Minh route to be reopened”. Vietnam News Agency. ngày 14 tháng 8 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  63. ^ “Vietnam Airlines launches new domestic route to Vinh”. Anna.aero. ngày 31 tháng 10 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
  64. ^ Than, Zwa Win. “Vietnam Airlines lands in Yangon”. Myanmar Times. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  65. ^ Yeo, Ghim-Lay (ngày 3 tháng 3 năm 2010). “Vietnam Airlines starts Yangon service, plans Shanghai flights”. Flightglobal. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> được định nghĩa trong <references> có tên “hvn_end_uudd” không có nội dung.