Indian Wells Masters 2023 (còn được biết đến với BNP Paribas Open 2023 vì lý do tài trợ) là một giải quần vợt nam và nữ chuyên nghiệp diễn ra ở Indian Wells, California. Đây là lần thứ 49 (nam) và lần thứ 34 (nữ) giải đấu được tổ chức, và là một phần của ATP Tour Masters 1000 trong ATP Tour 2023WTA 1000 trong WTA Tour 2023. Cả giải đấu nam và nữ diễn ra từ ngày 6 đến ngày 19 tháng 3 năm 2023 tại Indian Wells Tennis Garden, thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời.[1][2]

BNP Paribas Open 2023
Ngày6–19 tháng 3
Lần thứ49 (ATP) / 34 (WTA)
Thể loạiATP Tour Masters 1000 (Nam)
WTA 1000 (Nữ)
Bốc thăm96S / 32D
Tiền thưởng$8,800,000 (ATP)
$8,800,000 (WTA)
Mặt sânCứng
Địa điểmIndian Wells, California, Hoa Kỳ
Sân vận độngIndian Wells Tennis Garden
Các nhà vô địch
Đơn nam
Tây Ban Nha Carlos Alcaraz
Đơn nữ
Kazakhstan Elena Rybakina
Đôi nam
Ấn Độ Rohan Bopanna / Úc Matthew Ebden
Đôi nữ
Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková / Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
← 2022 · Indian Wells Masters · 2024 →

Carlos Alcaraz là nhà vô địch nội dung đơn nam, đánh bại Daniil Medvedev trong trận chung kết. Đây là danh hiệu ATP Masters thứ 3 và danh hiệu ATP thứ 8 của Alcaraz. Iga Świątek là đương kim vô địch nội dung đơn nữ,[3] nhưng thua ở vòng bán kết trước Elena Rybakina. Elena Rybakina là nhà vô địch nội dung đơn nữ, đánh bại Aryna Sabalenka trong trận chung kết. Đây là danh hiệu WTA thứ 4 và danh hiệu WTA 1000 đầu tiên của Rybakina. Taylor Fritz là đương kim vô địch nội dung đơn nam,[4] nhưng thua ở vòng tứ kết trước Jannik Sinner.

John IsnerJack Sock là đương kim vô địch nội dung đôi nam,[5] Xu YifanYang Zhaoxuan là đương kim vô địch nội dung đôi nữ.[6][7]

Điểm và tiền thưởng

sửa

Phân phối điểm

sửa
Sự kiện CK BK TK V16 V32 V64 V128 Q Q2 Q1
Đơn nam 1000 600 360 180 90 45 25* 10 16 8 0
Đôi nam 0
Đơn nữ 650 390 215 120 65 35* 10 30 20 2
Đôi nữ 10

* Tay vợt miễn được nhận điểm vòng 1.

Tiền thưởng

sửa

Tổng số tiền thưởng của BNP Paribas Open 2023 là $17,600,000.[8]

Sự kiện CK BK TK V16 V32 V64 V128 Q2 Q1
Đơn nam $1,262,220 $662,360 $352,635 $184,465 $96,955 $55,770 $30,885 $18,660 $9,440 $5,150
Đơn nữ
Đôi nam* $436,730 $231,660 $123,550 $62,630 $33,460 $18,020
Đôi nữ*

*mỗi đội

Nội dung đơn ATP

sửa

Hạt giống

sửa

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 6 tháng 3 năm 2023. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 6 tháng 3 năm 2023.

Hạt giống Xếp hạng Tay vợt Điểm trước Điểm bảo vệ Điểm thắng Điểm sau Thực trạng
1 2   Carlos Alcaraz 6,780 360 1,000 7,420 Vô địch, đánh bại   Daniil Medvedev [5]
2 3   Stefanos Tsitsipas 5,805 45 10 5,770 Vòng 2 thua trước   Jordan Thompson
3 4   Casper Ruud 5,560 45 45 5,560 Vòng 3 thua trước   Cristian Garín [Q]
4 5   Taylor Fritz 3,795 1,000 180 2,975 Tứ kết thua trước   Jannik Sinner [11]
5 6   Daniil Medvedev 3,775 45 600 4,330 Á quân, thua trước   Carlos Alcaraz [1]
6 7   Andrey Rublev 3,660 360 90 3,390 Vòng 4 thua trước   Cameron Norrie [10]
7 8   Holger Rune 3,321 41 45 3,325 Vòng 3 thua trước   Stan Wawrinka [PR]
8 10   Félix Auger-Aliassime 3,245 10 180 3,415 Tứ kết thua trước   Carlos Alcaraz [1]
9 11   Hubert Hurkacz 3,110 90 45 3,065 Vòng 3 thua trước   Tommy Paul [17]
10 12   Cameron Norrie 2,815 180 180 2,815 Tứ kết thua trước   Frances Tiafoe [14]
11 13   Jannik Sinner 2,655 90 360 2,925 Bán kết thua trước   Carlos Alcaraz [1]
12 14   Alexander Zverev 2,500 10 90 2,580 Vòng 4 thua trước   Daniil Medvedev [5]
13 15   Karen Khachanov 2,470 10 45 2,505 Vòng 3 thua trước   Alejandro Davidovich Fokina [23]
14 16   Frances Tiafoe 2,395 45 360 2,710 Bán kết thua trước   Daniil Medvedev [5]
15 17   Pablo Carreño Busta 2,240 10 0 2,230 Rút lui do chấn thương khuỷu tay
16 18   Alex de Minaur 2,165 90 10 2,085 Vòng 2 thua trước   Márton Fucsovics
17 19   Tommy Paul 2,000 45 90 2,045 Vòng 4 thua trước   Félix Auger-Aliassime [8]
18 20   Borna Ćorić 1,905 10 10 1,905 Vòng 2 thua trước   Alex Molčan
19 21   Lorenzo Musetti 1,855 25 10 1,840 Vòng 2 thua trước   Adrian Mannarino
20 23   Matteo Berrettini 1,780 90 10 1,700 Vòng 2 thua trước   Taro Daniel [Q]
21 25   Grigor Dimitrov 1,620 180 10 1,450 Vòng 2 bỏ cuộc trước   Jason Kubler
22 27   Roberto Bautista Agut 1,465 45 10 1,430 Vòng 2 thua trước   Emil Ruusuvuori
23 28   Alejandro Davidovich Fokina 1,390 25 180 1,545 Tứ kết thua trước   Daniil Medvedev [5]
24 29   Dan Evans 1,380 45 10 1,345 Vòng 2 thua trước   Jack Draper
25 30   Denis Shapovalov 1,380 45 10 1,345 Vòng 2 thua trước   Ugo Humbert
26 31   Miomir Kecmanović 1,290 180 10 1,120 Vòng 2 thua trước   Stan Wawrinka [PR]
27 32   Francisco Cerúndolo 1,275 0 45 1,320 Vòng 3 thua trước   Félix Auger-Aliassime [8]
28 33   Botic van de Zandschulp 1,205 45 10 1,170 Vòng 2 bỏ cuộc trước   Ilya Ivashka
29 34   Yoshihito Nishioka 1,142 8 10 1,144 Vòng 2 thua trước   Cristian Garín [Q]
30 35   Sebastián Báez 1,135 10 45 1,170 Vòng 3 thua trước   Taylor Fritz [4]
31 36   Tallon Griekspoor 1,034 10 45 1,069 Vòng 3 thua trước   Carlos Alcaraz [1]
32 37   Maxime Cressy 1,016 10 10 1,016 Vòng 2 thua trước   Alejandro Tabilo [Q]

Tay vợt rút lui khỏi giải đấu

sửa

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.

Xếp hạng Tay vợt Điểm trước Điểm giảm Điểm sau Lý do rút lui
1   Novak Djokovic 7,160 0 7,160 Không đáp ứng yêu cầu tiêm chủng vắc-xin COVID-19
9   Rafael Nadal 3,315 600 2,715 Chấn thương chân trái
22   Nick Kyrgios 1,825 180 1,645 Chấn thương đầu gối trái
24   Marin Čilić 1,745 10 1,735 Chấn thương đầu gối
26   Sebastian Korda 1,550 25 1,525 Chấn thương cổ tay phải

Vận động viên khác

sửa

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui

sửa

Nội dung đôi ATP

sửa

Hạt giống

sửa
Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng Hạt giống
  NED Wesley Koolhof   GBR Neal Skupski 2 1
  USA Rajeev Ram   GBR Joe Salisbury 7 2
  ESA Marcelo Arévalo   NED Jean-Julien Rojer 12 3
  CRO Nikola Mektić   CRO Mate Pavić 13 4
  GBR Lloyd Glasspool   FIN Harri Heliövaara 23 5
  ESP Marcel Granollers   ARG Horacio Zeballos 29 6
  MON Hugo Nys   POL Jan Zieliński 33 7
  COL Juan Sebastián Cabal   COL Robert Farah 47 8

*Bảng xếp hạng vào ngày 6 tháng 3 năm 2023.

Vận động viên khác

sửa

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Thay thế:

Rút lui

sửa

Nội dung đơn WTA

sửa

Hạt giống

sửa

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vào ngày 27 tháng 2 năm 2023. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 6 tháng 3 năm 2023.

Hạt giống Xếp hạng Tay vợt Điểm trước Điểm bảo vệ Điểm thắng Điểm sau Thực trạng
1 1   Iga Świątek 10,585 1,000 390 9,975 Bán kết thua trước   Elena Rybakina [10]
2 2   Aryna Sabalenka 6,100 10 650 6,740 Á quân, thua trước   Elena Rybakina [10]
3 3   Jessica Pegula 5,495 10 120 5,605 Vòng 4 thua trước   Petra Kvitová [15]
4 4   Ons Jabeur 4,921 10 65 4,976 Vòng 3 thua trước   Markéta Vondroušová [PR]
5 5   Caroline Garcia 4,905 35 120 4,990 Vòng 4 thua trước   Sorana Cîrstea
6 6   Coco Gauff 4,251 65 215 4,401 Tứ kết thua trước   Aryna Sabalenka [2]
7 7   Maria Sakkari 3,451 650 390 3,191 Bán kết thua trước   Aryna Sabalenka [2]
8 8   Daria Kasatkina 3,375 65 65 3,375 Vòng 3 thua trước   Varvara Gracheva [Q]
9 9   Belinda Bencic 3,360 10 10 3,360 Vòng 2 thua trước   Jil Teichmann
10 10   Elena Rybakina 2,935 215 1,000 3,720 Vô địch, đánh bại   Aryna Sabalenka [2]
11 11   Veronika Kudermetova 2,620 215 65 2,470 Vòng 3 thua trước   Karolína Plíšková [17]
12 12   Liudmila Samsonova 2,301 120 10 2,191 Vòng 2 thua trước   Bernarda Pera
13 13   Beatriz Haddad Maia 2,246 35 65 2,276 Vòng 3 thua trước   Emma Raducanu
14 14   Victoria Azarenka 2,237 65 10 2,182 Vòng 2 thua trước   Karolína Muchová [PR]
15 15   Petra Kvitová 2,227 65 215 2,377 Tứ kết thua trước   Maria Sakkari [7]
16 16   Barbora Krejčíková 2,205 (1) 120 2,324 Vòng 4 thua trước   Aryna Sabalenka [2]
17 17   Karolína Plíšková 2,045 10 120 2,155 Vòng 4 thua trước   Maria Sakkari [7]
18 18   Ekaterina Alexandrova 2,030 35 10 2,005 Vòng 2 thua trước   Wang Xinyu
19 20   Madison Keys 1,857 215 10 1,652 Vòng 2 bỏ cuộc trước   Sorana Cîrstea
20 21   Magda Linette 1,770 10 10 1,770 Vòng 2 thua trước   Emma Raducanu
21 22   Paula Badosa 1,758 390 65 1,433 Vòng 3 thua trước   Elena Rybakina [10]
22 27   Zhang Shuai 1,460 10 10 1,460 Vòng 2 bỏ cuộc trước   Rebecca Peterson [Q]
23 26   Martina Trevisan 1,529 (1) 65 1,593 Vòng 3 thua trước   Karolína Muchová [PR]
24 25   Jeļena Ostapenko 1,550 10 65 1,605 Vòng 3 thua trước   Petra Kvitová [15]
25 30   Petra Martić 1,422 215 10 1,217 Vòng 2 thua trước   Varvara Gracheva [Q]
26 28   Anastasia Potapova 1,439 10 65 1,494 Vòng 3 thua trước   Jessica Pegula [3]
27 29   Anhelina Kalinina 1,422 35 65 1,452 Vòng 3 thua trước   Maria Sakkari [7]
28 32   Marie Bouzková 1,359 95 10 1,274 Vòng 2 thua trước   Markéta Vondroušová [PR]
29 23   Donna Vekić 1,664 (12) 10 1,662 Vòng 2 thua trước   Lesia Tsurenko [Q]
30 49   Leylah Fernandez 1,080 120 65 1,025 Vòng 3 thua trước   Caroline Garcia [5]
31 35   Amanda Anisimova 1,304 35 10 1,279 Vòng 2 thua trước   Linda Nosková
32 36   Bianca Andreescu 1,303 (1) 65 1,367 Vòng 3 thua trước   Iga Świątek [1]

† Tay vợt không bắt buộc phải tính điểm giải đấu năm 2022 do chấn thương dài hạn. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 16 sẽ được thay thế vào.
‡ Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2022. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 16 sẽ được thay thế vào.

Tay vợt rút lui khỏi giải đấu

sửa

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.

Xếp hạng Tay vợt Điểm trước Điểm giảm Điểm sau Lý do rút lui
24   Zheng Qinwen 1,629 35 1,594

Vận động viên khác

sửa

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui

sửa
Trước giải đấu

Nội dung đôi WTA

sửa

Hạt giống

sửa
Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng Hạt giống
  CZE Barbora Krejčíková   CZE Kateřina Siniaková 3 1
  USA Coco Gauff   USA Jessica Pegula 8 2
  UKR Lyudmyla Kichenok   LAT Jeļena Ostapenko 18 3
  USA Desirae Krawczyk   NED Demi Schuurs 22 4
  CHN Xu Yifan   CHN Yang Zhaoxuan 25 5
  AUS Storm Hunter   BEL Elise Mertens 27 6
  MEX Giuliana Olmos   CHN Zhang Shuai 31 7
  USA Nicole Melichar-Martinez   AUS Ellen Perez 35 8

*Bảng xếp hạng vào ngày 27 tháng 2 năm 2023.

Vận động viên khác

sửa

Đặc cách:

Thay thế:

Rút lui

sửa

Nhà vô địch

sửa

Đơn nam

sửa

Đơn nữ

sửa

Đôi nam

sửa

Đôi nữ

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ BNP Paribas Open, schedule
  2. ^ “Indian Wells 2022: Draws, prize money and everything you need to know”. Women's Tennis Association. 7 tháng 3 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ “Swiatek wins 11th straight match to claim Indian Wells title, rises to World No.2”. Women's Tennis Association. 20 tháng 3 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
  4. ^ “Fritz Ends Nadal's Perfect Season To Win Indian Wells Title”. Association of Tennis Professionals. 20 tháng 3 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
  5. ^ “Isner/Sock Claim Second Indian Wells Title Together”. Association of Tennis Professionals. 20 tháng 3 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
  6. ^ “Xu, Yang charge to Indian Wells doubles title”. Women's Tennis Association. 19 tháng 3 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
  7. ^ Powers, Shad (19 tháng 3 năm 2022). “BNP Paribas Open: Chinese pair who barely made it into the tournament win doubles title”. The Desert Sun. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
  8. ^ “Indian Wells Prize Money 2023”. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2023.

Liên kết ngoài

sửa