BNP Paribas Open 2023 - Đơn nữ

Elena Rybakina là nhà vô địch, đánh bại Aryna Sabalenka trong trận chung kết, 7–6(13–11), 6–4. Đây là danh hiệu WTA 1000 đầu tiên của Rybakina.

BNP Paribas Open 2023 - Đơn nữ
BNP Paribas Open 2023
Vô địchKazakhstan Elena Rybakina
Á quân Aryna Sabalenka
Tỷ số chung cuộc7–6(13–11), 6–4
Chi tiết
Số tay vợt96 (12 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2022 · Indian Wells Open · 2024 →

Iga Świątek là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng bán kết trước Rybakina.[2]

Hạt giống sửa

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.     Iga Świątek (Bán kết)
02.     Aryna Sabalenka (Chung kết)
03.     Jessica Pegula (Vòng 4)
04.     Ons Jabeur (Vòng 3)
05.     Caroline Garcia (Vòng 4)
06.     Coco Gauff (Tứ kết)
07.     Maria Sakkari (Bán kết)
08.     Daria Kasatkina (Vòng 3)
09.     Belinda Bencic (Vòng 2)
10.     Elena Rybakina (Vô địch)
11.     Veronika Kudermetova (Vòng 3)
12.     Liudmila Samsonova (Vòng 2)
13.     Beatriz Haddad Maia (Vòng 3)
14.     Victoria Azarenka (Vòng 2)
15.     Petra Kvitová (Tứ kết)
16.     Barbora Krejčíková (Vòng 4)
17.     Karolína Plíšková (Vòng 4)
18.     Ekaterina Alexandrova (Vòng 2)
19.     Madison Keys (Vòng 2, bỏ cuộc)
20.     Magda Linette (Vòng 2)
21.     Paula Badosa (Vòng 3)
22.     Zhang Shuai (Vòng 2, bỏ cuộc)
23.     Martina Trevisan (Vòng 3)
24.     Jeļena Ostapenko (Vòng 3)
25.     Petra Martić (Vòng 2)
26.     Anastasia Potapova (Vòng 3)
27.     Anhelina Kalinina (Vòng 3)
28.     Marie Bouzková (Vòng 2)
29.     Donna Vekić (Vòng 2)
30.     Leylah Fernandez (Vòng 3)
31.     Amanda Anisimova (Vòng 2)
32.     Bianca Andreescu (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa

Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Iga Świątek 6 6
  Sorana Cîrstea 2 3
1   Iga Świątek 2 2
10   Elena Rybakina 6 6
PR   Karolína Muchová 64 6 4
10   Elena Rybakina 77 2 6
10   Elena Rybakina 713 6
2   Aryna Sabalenka 611 4
7   Maria Sakkari 4 7 6
15   Petra Kvitová 6 5 1
7   Maria Sakkari 2 3
2   Aryna Sabalenka 6 6
6   Coco Gauff 4 0
2   Aryna Sabalenka 6 6

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1   I Świątek 6 6
  C Liu 77 6   C Liu 0 1
LL   AK Schmiedlová 65 3 1   I Świątek 6 77
Q   R Masarova 6 4 4 32   B Andreescu 3 61
WC   P Stearns 4 6 6 WC   P Stearns 6 4 3
32   B Andreescu 4 6 6
1   I Świątek 6 6
  E Raducanu 3 1
20   M Linette 63 2
  D Kovinić 2 3   E Raducanu 77 6
  E Raducanu 6 6   E Raducanu 6 2 6
  K Siniaková 7 6 13   B Haddad Maia 1 6 4
  J Niemeier 5 4   K Siniaková 7 64 3
13   B Haddad Maia 5 77 6

Nhánh 2 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12   L Samsonova 6 68 66
  B Pera 7 4 6   B Pera 2 710 78
  L Bronzetti 5 6 3   B Pera 3 1
  S Cîrstea 6 6   S Cîrstea 6 6
Q   K Birrell 3 2   S Cîrstea 6 0
19   M Keys 1 0r
  S Cîrstea 6 4 7
5   C Garcia 4 6 5
30   L Fernandez 6 6
WC   E Navarro 1 6 6 WC   E Navarro 2 4
WC   C McNally 6 1 1 30   L Fernandez 4 77 1
LL   D Gálfi 6 6 5   C Garcia 6 65 6
  D Collins 4 4 LL   D Gálfi 1 77 4
5   C Garcia 6 64 6

Nhánh 3 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4   O Jabeur 4 6 6
  M Zanevska 6 4 2 LL   M Fręch 6 4 1
LL   M Fręch 4 6 6 4   O Jabeur 65 4
PR   M Vondroušová 6 6 PR   M Vondroušová 77 6
  R Marino 2 2 PR   M Vondroušová 6 6
28   M Bouzková 1 1
PR   M Vondroušová 4 77 4
PR   K Muchová 6 62 6
23   M Trevisan 5 6 6
Q   L Siegemund 65 4   M Brengle 7 1 2
  M Brengle 77 6 23   M Trevisan 4 6 4
  Y Putintseva 3 6 4 PR   K Muchová 6 3 6
PR   K Muchová 6 4 6 PR   K Muchová 77 6
14   V Azarenka 61 3

Nhánh 4 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
10   E Rybakina 78 77
  S Stephens 4 1 WC   S Kenin 66 65
WC   S Kenin 6 6 10   E Rybakina 6 7
  N Párrizas Díaz 6 7 21   P Badosa 3 5
  E Cocciaretto 3 5   N Párrizas Díaz 2 5
21   P Badosa 6 7
10   E Rybakina 6 6
Q   V Gracheva 3 0
25   P Martić 3 2
Q   Y Bonaventure 2 2 Q   V Gracheva 6 6
Q   V Gracheva 6 6 Q   V Gracheva 6 6
  T Maria 7 6 8   D Kasatkina 4 4
  J Paolini 5 1   T Maria 2 1
8   D Kasatkina 6 6

Nửa dưới sửa

Nhánh 5 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7   M Sakkari 2 6 6
WC   K Volynets 4 6 1   S Rogers 6 4 0
  S Rogers 6 4 6 7   M Sakkari 3 6 6
  M Sherif 6 2 3 27   A Kalinina 6 2 4
  L Fruhvirtová 0 6 6   L Fruhvirtová 6 4 5
27   A Kalinina 4 6 7
7   M Sakkari 6 5 6
17   Ka Plíšková 4 7 3
17   Ka Plíšková 2 6 6
  A Kalinskaya 6 6   A Kalinskaya 6 0 4
  A Parks 1 1 17   Ka Plíšková 6 7
WC   A Li 1 2 11   V Kudermetova 1 5
  A Blinkova 6 6   A Blinkova 3 4
11   V Kudermetova 6 6

Nhánh 6 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
15   P Kvitová 6 7
WC   E Mandlik 6 5 77 WC   E Mandlik 1 5
  A Riske-Amritraj 3 7 61 15   P Kvitová 0 6 6
  A Sasnovich 6 77 24   J Ostapenko 6 0 4
  K Kanepi 3 65   A Sasnovich 5 6 2
24   J Ostapenko 7 3 6
15   P Kvitová 6 3 713
3   J Pegula 2 6 611
26   A Potapova 4 77 6
Q   O Danilović 6 2 3   Xiy Wang 6 64 2
  Xiy Wang 4 6 6 26   A Potapova 6 4 5
Q   A Rus 3 3 3   J Pegula 3 6 7
  C Giorgi 6 6   C Giorgi 6 1 2
3   J Pegula 3 6 6

Nhánh 7 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6   C Gauff 6 6
Q   K Swan 66 5 Q   C Bucșa 2 4
Q   C Bucșa 78 7 6   C Gauff 6 6
  L Nosková 79 6   L Nosková 4 3
  I-C Begu 67 1   L Nosková 78 6
31   A Anisimova 66 3
6   C Gauff 6 1 6
Q   R Peterson 3 6 4
22   S Zhang 0r
Q   R Peterson 7 5 7 Q   R Peterson 3
  M Kostyuk 5 7 5 Q   R Peterson 3 6 6
Q   A Krueger 1 4   J Teichmann 6 3 1
  J Teichmann 6 6   J Teichmann 3 6 6
9   B Bencic 6 3 3

Nhánh 8 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
16   B Krejčíková 6 6
WC   D Yastremska 6 6 WC   D Yastremska 1 2
  A Bondár 3 4 16   B Krejčíková 6 61 6
  Xin Wang 6 6   Xin Wang 2 77 2
  E Mertens 3 1   Xin Wang 6 6
18   E Alexandrova 2 3
16   B Krejčíková 3 6 4
2   A Sabalenka 6 2 6
29   D Vekić 6 2 2
Q   L Tsurenko 6 6 Q   L Tsurenko 2 6 6
  L Zhu 4 3 Q   L Tsurenko
PR   E Rodina 6 7 2   A Sabalenka w/o
  A Cornet 2 5 PR   E Rodina 2 0
2   A Sabalenka 6 6

Vòng loại sửa

Hạt giống sửa

  1.   Dalma Gálfi (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2.   Cristina Bucșa (Vượt qua vòng loại)
  3.   Varvara Gracheva (Vượt qua vòng loại)
  4.   Rebeka Masarova (Vượt qua vòng loại)
  5.   Viktorija Golubic (Vòng 1)
  6.   Diana Shnaider (Vòng 1)
  7.   Ysaline Bonaventure (Vượt qua vòng loại)
  8.   Kamilla Rakhimova (Vòng 1)
  9.   Lesia Tsurenko (Vượt qua vòng loại)
  10.   Rebecca Peterson (Vượt qua vòng loại)
  11.   Anna Karolína Schmiedlová (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  12.   Laura Pigossi (Vòng 1)
  13.   Magdalena Fręch (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  14.   Sara Errani (Vòng loại cuối cùng)
  15.   Anna-Lena Friedsam (Vòng loại cuối cùng)
  16.   Harriet Dart (Vòng 1)
  17.   Léolia Jeanjean (Vòng 1)
  18.   Diane Parry (Vòng 1)
  19.   Tereza Martincová (Vòng 1)
  20.   Kimberly Birrell (Vượt qua vòng loại)
  21.   Réka Luca Jani (Vòng 1)
  22.   Lucrezia Stefanini (Vòng 1)
  23.   Eva Lys (Vòng loại cuối cùng)
  24.   Laura Siegemund (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại sửa

Thua cuộc may mắn sửa

Kết quả vòng loại sửa

Vòng loại thứ 1 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
  Dalma Gálfi 6 6
  Ana Konjuh 3 2
1   Dalma Gálfi 4 66
  Katie Swan 6 78
  Katie Swan 6 6
  Léolia Jeanjean 2 1

Vòng loại thứ 2 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
  Cristina Bucșa 6 7
  Erika Andreeva 3 5
2   Cristina Bucșa 77 6
  Elena-Gabriela Ruse 63 4
  Elena-Gabriela Ruse 6 6
  Tereza Martincová 1 4

Vòng loại thứ 3 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
  Varvara Gracheva 77 6
  Petra Marčinko 62 4
3   Varvara Gracheva 77 66 6
15   Anna-Lena Friedsam 65 78 4
  Marina Bassols Ribera 1 0
  Anna-Lena Friedsam 6 6

Vòng loại thứ 4 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
  Rebeka Masarova 6 7
  Mirjam Björklund 3 5
4   Rebeka Masarova 6 6
WC   Liv Hovde 2 2
  Liv Hovde 6 6
  Réka Luca Jani 3 2

Vòng loại thứ 5 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
  Viktorija Golubic 5 6 4
  Olga Danilović 7 1 6
PR   Olga Danilović 710 5 6
  Kaja Juvan 68 7 3
  Kaja Juvan 78 2 6
  Lucrezia Stefanini 66 6 1

Vòng loại thứ 6 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
  Diana Shnaider 60 7 0
  Arantxa Rus 77 5 6
    Arantxa Rus 77 6
14   Sara Errani 61 3
  Ylena In-Albon 4 2
  Sara Errani 6 6

Vòng loại thứ 7 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
  Ysaline Bonaventure 77 6
  Viktória Kužmová 64 3
7   Ysaline Bonaventure 6 77
23   Eva Lys 4 64
  Katarina Zavatska 2 62
  Eva Lys 6 77

Vòng loại thứ 8 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
  Kamilla Rakhimova 6 3 5
  Nao Hibino 4 6 7
    Nao Hibino 1 6 3
20   Kimberly Birrell 6 2 6
  Jodie Burrage 2 4
  Kimberly Birrell 6 6

Vòng loại thứ 9 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
  Lesia Tsurenko 65 6 6
  Taylor Townsend 77 1 1
9   Lesia Tsurenko 6 64 6
  Katie Boulter 3 77 4
  Katie Boulter 6 6
  Diane Parry 4 2

Vòng loại thứ 10 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
  Rebecca Peterson 6 6
  Simona Waltert 3 1
10   Rebecca Peterson 7 77
WC   Caroline Dolehide 5 62
  Caroline Dolehide 6 6
  Harriet Dart 1 2

Vòng loại thứ 11 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
  Anna Karolína Schmiedlová 6 6
  Stephanie Yakoff 1 0
11   Anna Karolína Schmiedlová 4 6 2
24   Laura Siegemund 6 4 6
  CoCo Vandeweghe 63 3
  Laura Siegemund 77 6

Vòng loại thứ 12 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
  Laura Pigossi 4 4
  Ashlyn Krueger 6 6
WC   Ashlyn Krueger 6 6
13   Magdalena Fręch 2 0
  Robin Montgomery 64 3
  Magdalena Fręch 77 6

Tham khảo sửa

  1. ^ “Swiatek wins 11th straight match to claim Indian Wells title, rises to World No.2”. Women's Tennis Association. 20 tháng 3 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
  2. ^ “Rybakina dominates No.1 Swiatek to make Indian Wells final”. Women's Tennis Association. 17 tháng 3 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2023.

Liên kết ngoài sửa