Danh sách cầu thủ tham dự Giải bóng đá vô địch quốc gia 2021

Becamex Bình Dương sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Nguyễn Sơn Hải
2 HV   Nguyễn Hùng Thiện Đức
3 TV   Nguyễn Thanh Thảo
5 HV   Nguyễn Văn Quý
6 TV   Nguyễn Trọng Huy
7 TV   Nguyễn Thanh Long
8 HV   Nguyễn Anh Tài
9 TV   Đoàn Tuấn Cảnh
10 TV   Mansaray Victor Nabay
12 TV   Trần Duy Khánh
13 TM   Nguyễn Huỳnh Văn Bin
14 TV   Trần Hoàng Vương
15 HV   Trương Dũ Đạt
16   Nguyễn Trần Việt Cường
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 TV   Tống Anh Tỷ
18   Hồ Sỹ Giáp
19   Ngô Hồng Phước
20   Pape Omar Faye (Đội trưởng)
21 HV   Đào Tấn Lộc
22   Nguyễn Tiến Linh
23   Hà Trung Hậu
25 TM   Trần Đức Cường
26 TV   Võ Ngọc Tỉnh
27 HV   Nguyễn Trung Tín
28 TV   Tô Văn Vũ
30 TM   Lại Tuấn Vũ
88 HV   Rabo Ali

Hà Nội sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Bùi Tấn Trường
5 HV   Đoàn Văn Hậu
6 TV   Đậu Văn Toàn
8 TV   Moses Oloya
10   Nguyễn Văn Quyết (Đội trưởng)
11 TV   Phạm Thành Lương (Đội phó)
13 HV   Trần Văn Kiên
14 TV   Lê Tấn Tài
15 TV   Phạm Đức Huy
16 HV   Nguyễn Thành Chung
17 HV   Đặng Văn Tới
19 TV   Nguyễn Quang Hải
21 HV   Trần Đình Trọng
22 HV   Nguyễn Quốc Long
23 TV   Nguyễn Văn Minh
Số VT Quốc gia Cầu thủ
28 HV   Đỗ Duy Mạnh
29   Ngân Văn Đại
30 TM   Nguyễn Văn Công
33 TM   Phí Minh Long
36   Lê Xuân Tú
37   Bruno Cunha Catanhede
45 HV   Lê Văn Xuân
66 HV   Nguyễn Văn Dũng
68 HV   Bùi Hoàng Việt Anh
73 TV   Nguyễn Hồng Sơn
74 TV   Trương Văn Thái Quý
88 TV   Đỗ Hùng Dũng (Đội phó)
94 TV   Geovane Magno Cadino Silveira
98 TV   Hồ Minh Dĩ

Hải Phòng sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 TV   Lê Trung Hiếu
3 HV   Phạm Mạnh Hùng
5 HV   Lê Tuấn Tú
6 HV   Nguyễn Hữu Phúc
8   Đồng Văn Trung
9   Andre Diego Fagan
10   Diego Oliveira Silva
11   Jermie Dwayne Lynch
12 HV   Nguyễn Văn Quang
14 HV   Adriano Schmidt
15   Nguyễn Hữu Khôi
17   Đặng Quang Huy
18 HV   Lê Quốc Hường
20 TV   Lê Mạnh Dũng
Số VT Quốc gia Cầu thủ
21 TV   Martin Lo
22 TV   Nguyễn Phú Nguyên
23 HV   Nguyễn Bá Đức
25 TM   Phan Đình Vũ Hải
26 TM   Phạm Văn Luân
28 HV   Phạm Hoài Dương
30 TM   Nguyễn Văn Toản
37 TV   Nguyễn Hùng Anh
38 TV   Nguyễn Trọng Hiếu
45 TV   Nguyễn Thành Đồng
79 TV   Lâm Quí
98 HV   Nguyễn Văn Hạnh
99 TV   Lê Thế Cường

Hoàng Anh Gia Lai sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Trần Bửu Ngọc
3 HV   Kim Dongsu
4 HV   Damir Memović
5 HV   Trần Hữu Đông Triều
6 TV   Lương Xuân Trường
7 HV   Nguyễn Phong Hồng Duy
8 TV   Trần Minh Vương
9   Nguyễn Văn Toàn
10   Nguyễn Công Phượng
11 TV   Nguyễn Tuấn Anh
12 HV   Tiêu Ê Xal
15 HV   Nguyễn Hữu Tuấn
17 HV   Vũ Văn Thanh
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 TV   Trần Bảo Toàn
21 HV   Nguyễn Kiên Quyết
24 TV   Châu Ngọc Quang
26 TM   Huỳnh Tuấn Linh
27 HV   Đặng Thanh Phong
28 HV   Nguyễn Văn Việt
30   Washington Brandão
39 HV   Phan Đức Lễ
66 HV   Lê Đức Lương
86 HV   Dụng Quang Nho
95 TM   Lê Văn Trường
97   Triệu Việt Hưng
99   Nguyễn Trung Đại Dương

Thành phố Hồ Chí Minh sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Nguyễn Thanh Thắng
2 HV   Ngô Tùng Quốc
4 HV   Nguyễn Tăng Tiến
6 TV   Phan Thanh Hậu (cho mượn từ Hoàng Anh Gia Lai)
7 HV   Sầm Ngọc Đức (đội trưởng)
8 TV   Trần Thanh Bình
9 TV   Ngô Hoàng Thịnh (đội phó)
10   Hồ Tuấn Tài
11   João Paulo
14 TV   Đỗ Văn Thuận
15 HV   Bùi Văn Đức
16 TV   Võ Huy Toàn
17 TV   Phạm Trung Thành
18   Vũ Quang Nam
19 TV   Lê Sỹ Minh
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 HV   Phạm Hoàng Lâm (đội phó)
23 HV   Trần Đình Khương
24 TV   Lee Nguyễn
25 TM   Phạm Văn Cường
26 HV   Thân Thành Tín
28 TV   Phạm Công Hiển
29 TV   Nguyễn Trọng Long
35 TM   Bùi Tiến Dũng
38   Nguyễn Xuân Nam
39   Nguyễn Công Tành
45 TM   Nguyễn Anh Tuấn
93   Junior Barros
96 TV   Lâm Ti Phông
98 TV   Trương Ngọc Mười
99   Dário Frederico da Silva

Nam Định sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
3 HV   Vũ Hoàng Trà
4 HV   Trần Đăng Đức Anh
5 HV   Lâm Anh Quang
6 HV   Phương Hoài Trung Hiến
7   Võ Lý
8 TV   Nguyễn Đình Sơn
9 TV   Hoàng Xuân Tân
10 TV   Trần Mạnh Hùng
11   Rodrigo Dias
12 HV   Đinh Văn Trường
14   Vũ Hoàng Đắc
15 HV   Phùng Văn Nhiên
16 HV   Nguyễn Hạ Long
17 HV   Phan Thế Hưng
18 TV   Đoàn Thanh Trường
Số VT Quốc gia Cầu thủ
22 TM   Hồ Văn Tú
23 TV   Phan Văn Hiếu
25 TM   Trần Liêm Điều
28   Hoàng Minh Tuấn
29 TV   Nguyễn Đình Mạnh
30 TV   Vũ Thế Vương
31 HV   Nguyễn Ngọc Thắng
44 HV   Wesley Rodrigues
56 TM   Đinh Xuân Việt
64 HV   Ngô Đức Huy
73   Oussou Konan Anicet
75 HV   Trần Như Tân
77   Mai Xuân Quyết
98 HV   Phạm Minh Nghĩa

Topenland Bình Định sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Võ Doãn Thục Kha
2 HV   Đàm Tiến Dũng (cho mượn từ Viettel)
3 HV   Dương Thanh Hào
4 HV   Hồ Tấn Tài
5 HV   Vũ Hữu Quý
6 TV   Bùi Văn Hiếu
7 HV   Đinh Tiến Thành
8   Trần Đình Kha
9   Rimario Allando Gordon
10   Hendrio Araujo Dasilva
11 TV   Lê Tiến Anh
12   Trần Văn Trung (cho mượn từ Viettel)
14 TV   Tony Lê Tuấn Anh (cho mượn từ Bohemians 1905 B)
15 HV   Nguyễn Xuân Kiên (cho mượn từ Viettel)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 TV   Nguyễn Tấn Tài
19 TV   Nguyễn Hữu Định
20 HV   Nguyễn Huỳnh Hữu An
21   Trần Hoàng Sơn (cho mượn từ Viettel)
23 TM   Vũ Tuyên Quang
26 TM   Trần Đình Minh Hoàng
29 HV   Phạm Văn Nam
30 HV   Vũ Viết Triều
31 TV   Nguyễn Văn Danh
37 HV   Nguyễn Văn Thắng
40 HV   Ahn Byung-keon
79   Lê Thanh Phong
91   Lê Thanh Bình
93   Phạm Văn Thành

Sài Gòn sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Trần Minh Toàn
2 HV   Lê Vương Minh Nhất
3 HV   Nguyễn Nam Anh
4 HV   Lê Cao Hoài An
5 HV   Thiago Santos de Melo
6 TV   Woo Sang-ho
8 TV   Nguyễn Minh Trung
9   Hiroyuki Takasaki
10 TV   Daisuke Matsui (Đội Trưởng)
11   Võ Nguyên Hoàng
12 HV   Trần Anh Thị
13 TV   Nguyễn Hoàng Quốc Chí
14 TV   Tẩy Văn Toàn
15 HV   Dương Văn Trung
Số VT Quốc gia Cầu thủ
16 HV   Nguyễn Đình Nhơn
17 HV   Nguyễn Công Thành
18 HV   Trần Mạnh Cường
19   Đỗ Merlo
20 HV   Nguyễn Thanh Thụ
21 TV   Phạm Văn Luân
23 TV   Cao Văn Triền
25 TV   Lý Trung Hiếu
26 HV   Nguyễn Duy Triết
27 TV   Bùi Xuân Quý
35 TM   Nguyễn Hoàng Minh Duy
36 TM   Phạm Văn Phong
37 HV   Nguyễn Văn Ngọ
39 TV   Huỳnh Tấn Tài

Hồng Lĩnh Hà Tĩnh sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 HV   Hoàng Ngọc Hào (đội trưởng)
5   Trần Đức Nam
6 TV   Lý Công Hoàng Anh
7 TV   Trần Phi Sơn
8 TV   Nguyễn Trung Học
10   Phạm Tuấn Hải
11 TV   Nguyễn Văn Hiệp
12 HV   Kelly Kester
14 HV   Đào Nhật Minh
15 HV   Trương Trọng Sáng
16 TV   Phạm Văn Long
17 HV   Đào Văn Nam
18 HV   Nguyễn Văn Đạt
19 TV   Nguyễn Văn Đức
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 HV   Nguyễn Xuân Hùng
21 TV   Nguyễn Văn Huy
22   Nguyễn Văn Tám
24   Ismaheel Akinade
25 TM   Dương Quang Tuấn
26 TM   Nguyễn Văn Mạnh
27 TV   Giang Trần Quách Tân
28 HV   Nguyễn Văn Vĩ
36   Lê Văn Nam
37 TV   Trần Văn Công
38 TV   Nguyễn Ngọc Thắng
68 TM   Châu Hoài Thanh
76 TM   Dương Tùng Lâm
99   Chevaugh Walsh

SHB Đà Nẵng sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Phan Văn Biểu
2 HV   Âu Văn Hoàn
4 TV   Nguyễn Phi Hoàng
5 HV   Mạc Đức Việt Anh
6 TV   Đặng Anh Tuấn
7 TV   Nguyễn Thanh Hải
8 TV   A Mít
9   Hà Đức Chinh
10   Phạm Trọng Hóa
11 TV   Phan Văn Long
12 TV   Hoàng Minh Tâm (đội trưởng)
13 TM   Nguyễn Thanh Bình
14   Võ Lý
16 TV   Bùi Tiến Dụng
17   Grace Tanda
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 TV   Đỗ Thanh Thịnh
19 TV   Võ Ngọc Toàn
20 HV   Võ Nhật Tân
21 HV   Nguyễn Thiện Chí
22 HV   Nguyễn Công Nhật
23 HV   Nguyễn Viết Thắng
24   Akinane Ismaheel
26 TM   Nguyễn Tuấn Mạnh
27 HV   Lê Văn Sáu
29 TV   Lục Xuân Hưng
43 TV   Hồ Ngọc Thắng
54 TV   Nguyễn Tài Lộc
66 HV   Trần Đình Hoàng
88 HV   Jelic Igor
99 TV   Fabian Vy Ngọc

Sông Lam Nghệ An sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 HV   Võ Ngọc Đức
3 TV   Phạm Thế Nhật
4 TV   Bùi Đình Châu
5 HV   Hoàng Văn Khánh
6 TV   Hồ Sỹ Sâm
7 TV   Phạm Xuân Mạnh
8   Hồ Phúc Tịnh
9   Bruno Henrique
10   Peter Onyekachi Samuel
11 TV   Nguyễn Văn Đức
12 HV   Igor Jelić
13 TM   Lê Văn Hùng
14   Nguyễn Văn Việt
Số VT Quốc gia Cầu thủ
15 TV   Trần Đình Tiến
16 HV   Trần Đình Đồng
17 HV   Cao Xuân Thắng
18 TM   Nguyễn Văn Hoàng
20 TV   Phan Văn Đức
21 HV   Nguyễn Sỹ Nam
22 TV   Phan Đình Thắng
25 TM   Trần Văn Tiến
26 TV   Trần Mạnh Quỳnh
27 TV   Nguyễn Xuân Bình
37 TV   Đặng Văn Lắm
79 HV   Mai Sỹ Hoàng
86 TV   Thái Bá Sang

Than Quảng Ninh sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Trương Văn Huy
2 HV   Dương Văn Khoa
3 HV   Đào Duy Khánh
8 TV   Mạc Hồng Quân
9   Patrick Leonardo
11 TV   Hồ Hùng Cường
12 TV   Trịnh Hoa Hùng
13 TM   Nguyễn Hoài Anh
14 TV   Nguyễn Hải Huy
15 HV   Nguyễn Thanh Hiền
16 TV   Nguyễn Văn Điều
17 TV   Phạm Trung Hiếu
18 TV   Phùng Kim Trường
19   Bùi Ngọc Long
20 TV   Vũ Hồng Quân
Số VT Quốc gia Cầu thủ
21 HV   Đoàn Văn Quý
22 HV   Đoàn Anh Việt
23 HV   Nguyễn Tiến Duy
25   Nguyễn Văn Sơn
26 TV   Nguyễn Anh Tuấn
28 HV   Nguyễn Văn Hậu
37 HV   Lê Thế Mạnh
38 HV   Bạch Đăng Khoa
39 TV   Trần Trung Hiếu
43 TV   Phạm Nguyên Sa
77   Nghiêm Xuân Tú
88 TV   Nguyễn Hai Long
95 HV   Gustavo
98 TM   Phan Minh Thành
99   Eydison

Đông Á Thanh Hóa sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Lương Bá Sơn
2   Hoàng Đình Tùng (đội phó)
3 HV   Vũ Xuân Cường
4 HV   Trịnh Đình Hùng
5 HV   Nguyễn Minh Tùng
7 TV   Nguyễn Hữu Dũng
8 TV   Jose Pinto
9 TV   Lê Xuân Hùng
10 TV   Lê Văn Thắng (đội phó)
11 TV   Lê Phạm Thành Long
15 HV   Trịnh Văn Lợi
16 HV   Hoàng Anh Tuấn
17 HV   Hoàng Thái Bình
18   Lê Thanh Bình
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 TV   Nguyễn Vũ Hoàng Dương
20   Nguyễn Trọng Hùng
21 HV   Louis Epassi Ewonde
22   Nguyễn Văn Vinh
23 TM   Trịnh Xuân Hoàng
25 TM   Nguyễn Thanh Diệp
26 HV   Lê Văn Đại
28 TV   Nguyễn Trọng Phú
32 TV   Lê Ngọc Nam
34 TV   Doãn Ngọc Tân
39   Hoàng Vũ Samson (đội trưởng)
90 TV   Phạm Văn Hội
98 HV   Nguyễn Hữu Lâm
99   Chevaughn Walsh

Viettel sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Ngô Xuân Sơn
3 HV   Quế Ngọc Hải (Đội phó)
4 HV   Bùi Tiến Dũng (Đội trưởng)
5 HV   Trương Văn Thiết
6 TV   Vũ Minh Tuấn
7   Venancio Caique
8 TV   Nguyễn Trọng Hoàng
9 TV   Trần Ngọc Sơn
10   Pedro Paulo Alves Vieira Dos Reis
11 TV   Abdumuminov Jakhongir
12 TV   Hồ Khắc Ngọc
14 TV   Bùi Quang Khải
18   Bruno Oliveira De Matos
19   Trần Danh Trung
20   Nhâm Mạnh Dũng
Số VT Quốc gia Cầu thủ
21   Nguyễn Đức Chiến
22 TV   Nguyễn Hữu Thắng
23 HV   Cao Trần Hoàng Hùng
25 TM   Quàng Thế Tài
26 TM   Trần Nguyên Mạnh
28 TV   Nguyễn Hoàng Đức
29 HV   Trương Tiến Anh
33   Dương Văn Hào
68   Nguyễn Việt Phong
77 TV   Nguyễn Trọng Đại
88 TV   Bùi Duy Thường
92 TV   Nguyễn Đức Hoàng Minh
93 HV   Nguyễn Thanh Bình
99 TV   Đặng Văn Trâm

Tham khảo sửa