Danh sách cầu thủ tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ 2024

bài viết danh sách Wikimedia

Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024 là một giải đấu bóng đá quốc tế sắp tới được tổ chức tại Mỹ từ ngày 20 tháng 6 đến ngày 14 tháng 7 năm 2024. 16 đội tuyển quốc gia tham gia giải đấu được yêu cầu đăng ký một đội hình từ 23 đến 26 cầu thủ, trong đó ba cầu thủ phải là thủ môn, và đội hình sẽ được chốt trước ngày 15 tháng 6 năm 2024.[1] Chỉ những cầu thủ trong những đội hình này mới đủ điều kiện tham gia giải đấu.

Danh sách cầu thủ sơ bộ từ 35 đến 55 cầu thủ cho mỗi đội tuyển quốc gia đã được gửi tới CONMEBOL vào ngày 5 tháng 5 năm 2024, một tháng trước trận khai mạc của giải đấu. Danh sách sơ bộ này chưa được CONMEBOL công khai. Từ đội hình sơ bộ, danh sách cầu thủ chính thức gồm 26 cầu thủ cho mỗi đội tuyển quốc gia phải được đệ trình lên CONMEBOL trước 18:00 PYT (UTC−4) ngày 15 tháng 6 năm 2024, một tuần trước trận khai mạc của giải đấu. Trong trường hợp một cầu thủ trong danh sách đội hình được gửi bị chấn thương hoặc bệnh tật trước trận đấu đầu tiên của giải đấu, cầu thủ đó có thể được thay thế, miễn là bác sĩ đội và bác sĩ từ Ủy ban Y tế CONMEBOL đều xác nhận rằng chấn thương hoặc bệnh tật đủ nghiêm trọng để ngăn cầu thủ tham gia giải đấu. Nếu một thủ môn bị chấn thương hoặc bệnh tật sau trận đấu đầu tiên của giải đấu, anh ta vẫn có thể bị thay thế, ngay cả khi các thủ môn khác trong đội hình vẫn có sẵn. Cầu thủ đã được thay thế trong danh sách cầu thủ không thể được đưa vào danh sách.

Quy định ban đầu yêu cầu các đội tuyển phải có đầy đủ tối đa 23 cầu thủ, song các thành viên trong các liên đoàn bóng đá đề xuất CONMEBOL đăng ký 26 cầu thủ thay vì 23 cầu thủ như trước đây. Đến ngày 16 tháng 5 năm 2024, đề xuất này đã được CONMEBOL chấp thuận.[2][3]

Vị trí được liệt kê cho mỗi cầu thủ nằm trong danh sách đội hình chính thức do CONMEBOL công bố. Độ tuổi được liệt kê cho mỗi cầu thủ là vào ngày 20 tháng 6 năm 2024, ngày đầu tiên của giải đấu. Số lần khoác áo và số bàn thắng được liệt kê cho mỗi cầu thủ không bao gồm bất kỳ trận đấu nào được thi đấu sau khi bắt đầu giải đấu. Câu lạc bộ được liệt kê là câu lạc bộ dành cho cầu thủ cuối cùng đã thi đấu một trận đấu cạnh tranh trước giải đấu. Quốc tịch của mỗi câu lạc bộ phản ánh hiệp hội quốc gia (không phải giải đấu) mà câu lạc bộ được liên kết. Một lá cờ được thể hiện bao gồm cho các huấn luyện viên có quốc tịch khác với đội tuyển quốc gia của họ.

Bảng A

sửa

Argentina

sửa

Huấn luyện viên: Lionel Scaloni

Argentina đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 15 tháng 6 năm 2024.[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Franco Armani (1986-10-16)16 tháng 10, 1986 (37 tuổi) 19 0   River Plate
2 2HV Lucas Martínez Quarta (1996-05-10)10 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 14 0   Fiorentina
3 2HV Nicolás Tagliafico (1992-08-31)31 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 57 1   Lyon
4 2HV Gonzalo Montiel (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 26 1   Nottingham Forest
5 3TV Leandro Paredes (1994-06-29)29 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 62 5   Roma
6 2HV Germán Pezzella (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 40 3   Real Betis
7 3TV Rodrigo De Paul (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 64 2   Atlético Madrid
8 2HV Marcos Acuña (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 57 0   Sevilla
9 4 Julián Álvarez (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 31 7   Manchester City
10 4 Lionel Messi (đội trưởng) 24 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 182 108   Inter Miami CF
11 4 Ángel Di María (đội phó) (1988-02-14)14 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 140 31   Benfica
12 1TM Gerónimo Rulli (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (32 tuổi) 4 0   Ajax
13 2HV Cristian Romero (1998-04-27)27 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 31 3   Tottenham Hotspur
14 3TV Exequiel Palacios (1998-10-05)5 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 29 0   Bayer Leverkusen
15 4 Nicolás González (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 34 5   Fiorentina
16 3TV Giovani Lo Celso (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 52 3   Tottenham Hotspur
17 4 Alejandro Garnacho (2004-07-01)1 tháng 7, 2004 (19 tuổi) 5 0   Manchester United
18 3TV Guido Rodríguez (1994-04-12)12 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 29 1   Real Betis
19 2HV Nicolás Otamendi (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 112 6   Benfica
20 3TV Alexis Mac Allister (1998-12-24)24 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 26 2   Liverpool
21 4 Valentín Carboni (2005-03-05)5 tháng 3, 2005 (19 tuổi) 2 0   Monza
22 4 Lautaro Martínez (1997-08-22)22 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 58 24   Inter Milan
23 1TM Emiliano Martínez (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 39 0   Aston Villa
24 3TV Enzo Fernández (2001-01-17)17 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 23 4   Chelsea
25 2HV Lisandro Martínez (1998-01-18)18 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 18 0   Manchester United
26 2HV Nahuel Molina (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 38 1   Atlético Madrid

Huấn luyện viên:   Jorge Fossati

Peru đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 15 tháng 6 năm 2024.[5] Trước đó, Renato Tapia cho biết anh sẽ không góp mặt tham dự cùng với đội tuyển vì vấn đề hành chính.[6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Pedro Gallese (1990-02-23)23 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 106 0   Orlando City SC
2 2HV Luis Abram (1996-02-27)27 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 41 1   Atlanta United FC
3 2HV Aldo Corzo (1989-05-20)20 tháng 5, 1989 (35 tuổi) 51 0   Universitario
4 2HV Anderson Santamaría (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 28 0   Santos Laguna
5 2HV Carlos Zambrano (1989-07-10)10 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 72 4   Alianza Lima
6 2HV Marcos López (1999-11-20)20 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 35 0   Feyenoord
7 4 Andy Polo (1994-09-29)29 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 45 1   Universitario
8 3TV Sergio Peña (1995-09-28)28 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 38 4   Malmö FF
9 4 Paolo Guerrero (đội trưởng) (1984-01-01)1 tháng 1, 1984 (40 tuổi) 119 39   Universidad César Vallejo
10 3TV Christian Cueva (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 98 16 Cầu thủ tự do
11 4 Bryan Reyna (1998-08-23)23 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 10 2   Belgrano
12 1TM Carlos Cáceda (1991-09-27)27 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 8 0   Melgar
13 3TV Jesús Castillo (2001-06-11)11 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 9 1   Gil Vicente
14 4 Gianluca Lapadula (1990-02-07)7 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 33 9   Cagliari
15 2HV Miguel Araujo (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 32 0   Portland Timbers
16 3TV Wilder Cartagena (1994-09-23)23 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 33 0   Orlando City SC
17 2HV Luis Advíncula (đội phó) (1990-03-02)2 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 118 2   Boca Juniors
18 4 André Carrillo (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (33 tuổi) 99 11   Al-Qadsiah
19 2HV Oliver Sonne (2000-11-10)10 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 3 0   Silkeborg
20 4 Edison Flores (1994-05-15)15 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 73 16   Universitario
21 1TM Diego Romero (2001-08-17)17 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 0 0   Universitario
22 2HV Alexander Callens (1992-05-04)4 tháng 5, 1992 (32 tuổi) 41 1   Girona
23 3TV Piero Quispe (2001-08-14)14 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 6 1   UNAM
24 4 José Rivera (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 3 0   Universitario
25 4 Joao Grimaldo (2003-02-20)20 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 7 1   Sporting Cristal
26 4 Franco Zanelatto (2000-05-09)9 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 4 0   Alianza Lima

Chile

sửa

Huấn luyện viên:   Ricardo Gareca

Ngày 5 tháng 5 năm 2024, Chile đã công bố đội hình sơ bộ gồm 55 cầu thủ tham gia cho giải đấu.[7] Đến ngày 13 tháng 6 cùng năm, 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu đã được chốt đơn.[8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Claudio Bravo (đội trưởng) (1983-04-13)13 tháng 4, 1983 (41 tuổi) 148 0   Real Betis
2 2HV Gabriel Suazo (1997-08-09)9 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 25 0   Toulouse
3 2HV Guillermo Maripán (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 47 2   Monaco
4 2HV Mauricio Isla (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (36 tuổi) 139 5   Independiente
5 2HV Paulo Díaz (1994-08-25)25 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 46 1   River Plate
6 2HV Thomas Galdames (1998-11-20)20 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 0 0   Godoy Cruz
7 3TV Marcelino Núñez (2000-03-01)1 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 25 5   Norwich City
8 4 Darío Osorio (2004-01-24)24 tháng 1, 2004 (20 tuổi) 8 1   Midtjylland
9 4 Víctor Dávila (1997-11-04)4 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 11 3   CSKA Moscow
10 4 Alexis Sánchez (đội phó) (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (35 tuổi) 163 51   Inter Milan
11 4 Eduardo Vargas (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 109 42   Atlético Mineiro
12 1TM Gabriel Arias (1987-09-13)13 tháng 9, 1987 (36 tuổi) 16 0   Racing
13 3TV Erick Pulgar (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 49 4   Flamengo
14 4 Cristián Zavala (1999-08-03)3 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 3 0   Colo-Colo
15 3TV Diego Valdés (1994-01-30)30 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 31 2   América
16 2HV Igor Lichnovsky (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 10 0   América
17 3TV Esteban Pavez (1990-05-01)1 tháng 5, 1990 (34 tuổi) 13 0   Colo-Colo
18 3TV Rodrigo Echeverría (1995-04-17)17 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 11 1   Huracán
19 4 Marcos Bolados (1996-02-28)28 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 7 2   Colo-Colo
20 4 Maximiliano Guerrero (2000-01-15)15 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 1 0   Universidad de Chile
21 2HV Matías Catalán (1992-08-19)19 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 7 0   Talleres
22 4 Ben Brereton Díaz (1999-04-18)18 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 30 7   Sheffield United
23 1TM Brayan Cortés (1995-03-11)11 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 16 0   Colo-Colo
24 3TV César Pérez (2002-11-29)29 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 3 0   Unión La Calera
25 2HV Benjamín Kuscevic (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 8 0   Fortaleza
26 2HV Nicolás Fernández (1999-08-03)3 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 2 0   Audax Italiano

Canada

sửa

Huấn luyện viên:   Jesse Marsch

Canada đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 15 tháng 6 năm 2024.[9] Tuy nhiên, Junior Hoilett phải rút lui khỏi đội tuyển do chấn thương ngay sau khi công bố danh sách, và Joel Waterman là người thay thế cho anh.[10]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dayne St. Clair (1997-05-09)9 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 5 0   Minnesota United FC
2 2HV Alistair Johnston (1998-10-08)8 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 42 1   Celtic
3 2HV Luc de Fougerolles (2005-10-12)12 tháng 10, 2005 (18 tuổi) 1 0   Fulham
4 2HV Kamal Miller (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 43 0   Portland Timbers
5 2HV Kyle Hiebert (1997-07-30)30 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 2 0   St. Louis City SC
6 3TV Samuel Piette (1994-11-12)12 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 69 0   CF Montréal
7 3TV Stephen Eustáquio (đội trưởng) (1996-12-21)21 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 37 4   Porto
8 3TV Ismaël Koné (2002-06-16)16 tháng 6, 2002 (22 tuổi) 19 2   Watford
9 4 Cyle Larin (1995-04-17)17 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 68 29   Mallorca
10 4 Jonathan David (2000-01-14)14 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 48 26   Lille
11 4 Theo Bair (1999-08-27)27 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 2 1   Motherwell
12 4 Jacen Russell-Rowe (2002-09-13)13 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 5 0   Columbus Crew
13 2HV Derek Cornelius (1997-11-25)25 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 20 0   Malmö FF
14 4 Jacob Shaffelburg (1999-11-26)26 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 10 2   Nashville SC
15 2HV Moïse Bombito (2000-03-30)30 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 6 0   Colorado Rapids
16 1TM Maxime Crépeau (1994-04-11)11 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 17 0   Portland Timbers
17 4 Tajon Buchanan (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 38 4   Inter Milan
18 1TM Tom McGill (2000-03-25)25 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 0 0   Brighton & Hove Albion
19 2HV Alphonso Davies (2000-11-02)2 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 47 15   Bayern Munich
20 2HV Joel Waterman (1996-01-24)24 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 3 0   CF Montréal
21 3TV Jonathan Osorio (1992-06-12)12 tháng 6, 1992 (32 tuổi) 72 9   Toronto FC
22 2HV Richie Laryea (1995-01-07)7 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 49 1   Toronto FC
23 4 Liam Millar (1999-09-27)27 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 26 1   Preston North End
24 3TV Mathieu Choinière (1999-02-07)7 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 3 0   CF Montréal
25 4 Tani Oluwaseyi (2000-05-15)15 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 1 0   Minnesota United FC
26 2HV Ali Ahmed (2000-10-10)10 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 4 0   Vancouver Whitecaps FC

Bảng B

sửa

Mexico

sửa

Huấn luyện viên: Jaime Lozano

Mexico đã công bố đội hình sơ bộ gồm 31 cầu thủ tham gia giải đấu vào ngày 10 tháng 5 năm 2024.[11] Đến ngày 11 tháng 6 cùng năm, với việc loại Alexis Peña, Jordan Carrillo, Andrés Montaño, Fernando Beltrán và Víctor Guzmán ra khỏi danh sách, đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu đã được chốt đơn.[12]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Acevedo (1996-04-19)19 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 6 0   Santos Laguna
2 2HV Jorge Sánchez (1997-12-10)10 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 41 1   Porto
3 2HV César Montes (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 44 1   Almería
4 3TV Edson Álvarez (đội trưởng) (1997-10-24)24 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 78 5   West Ham United
5 2HV Johan Vásquez (1998-10-22)22 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 23 1   Genoa
6 2HV Gerardo Arteaga (1998-09-07)7 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 24 1   Monterrey
7 3TV Luis Romo (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 46 3   Monterrey
8 3TV Carlos Rodríguez (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 50 0   Cruz Azul
9 4 Julián Quiñones (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 5 2   América
10 4 Alexis Vega (1997-11-25)25 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 29 6   Toluca
11 4 Santiago Giménez (2001-04-18)18 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 27 4   Feyenoord
12 1TM Julio González (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 2 0   UNAM
13 2HV Jesús Orozco (2002-02-19)19 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 3 0   Guadalajara
14 3TV Érick Sánchez (1999-09-27)27 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 27 3   Pachuca
15 4 Uriel Antuna (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 61 13   Cruz Azul
16 3TV Jordi Cortizo (1996-06-30)30 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 4 0   Monterrey
17 3TV Orbelín Pineda (1996-03-24)24 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 70 10   AEK Athens
18 4 Marcelo Flores (2003-10-01)1 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 3 0   UANL
19 2HV Israel Reyes (2000-05-23)23 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 15 2   América
20 2HV Brian García (1997-10-31)31 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 2 0   Toluca
21 4 César Huerta (2000-12-03)3 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 8 1   UNAM
22 4 Guillermo Martínez (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 3 2   UNAM
23 1TM Raúl Rangel (2000-02-25)25 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 1 0   Guadalajara
24 3TV Luis Chávez (1996-01-15)15 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 31 4   Dynamo Moscow
25 3TV Roberto Alvarado (1998-09-07)7 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 44 5   Guadalajara
26 2HV Bryan González (2003-04-10)10 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 1 0   Pachuca

Ecuador

sửa

Huấn luyện viên:   Félix Sánchez

Ecuador đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 29 tháng 5 năm 2024.[13][14]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hernán Galíndez (1987-03-30)30 tháng 3, 1987 (37 tuổi) 19 0   Huracán
2 2HV Félix Torres (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 33 5   Corinthians
3 2HV Piero Hincapié (2002-01-09)9 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 33 2   Bayer Leverkusen
4 2HV Joel Ordóñez (2004-04-21)21 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 2 0   Club Brugge
5 3TV José Cifuentes (1999-03-12)12 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 21 0   Cruzeiro
6 2HV Willian Pacho (2001-10-16)16 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 12 2   Eintracht Frankfurt
7 2HV Layan Loor (2001-05-23)23 tháng 5, 2001 (23 tuổi) 1 0   Universidad Católica
8 3TV Carlos Gruezo (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 59 1   San Jose Earthquakes
9 3TV John Yeboah (2000-06-23)23 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 3 2   Raków Częstochowa
10 3TV Kendry Páez (2007-05-04)4 tháng 5, 2007 (17 tuổi) 9 1   Independiente del Valle
11 4 Kevin Rodríguez (2000-03-04)4 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 13 1   Union SG
12 1TM Moisés Ramírez (2000-09-09)9 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 6 0   Independiente del Valle
13 4 Enner Valencia (đội trưởng) (1989-11-04)4 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 86 41   Internacional
14 3TV Alan Minda (2003-05-14)14 tháng 5, 2003 (21 tuổi) 4 0   Cercle Brugge
15 3TV Ángel Mena (1988-01-21)21 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 59 8   León
16 3TV Jeremy Sarmiento (2002-06-16)16 tháng 6, 2002 (22 tuổi) 17 1   Ipswich Town
17 2HV Ángelo Preciado (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 39 0   Sparta Prague
18 3TV Joao Ortiz (1996-05-01)1 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 9 0   Independiente del Valle
19 4 Jordy Caicedo (1997-11-18)18 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 14 3   Atlas
20 3TV Janner Corozo (1995-09-08)8 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 4 1   Barcelona
21 3TV Alan Franco (1998-08-21)21 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 36 1   Atlético Mineiro
22 1TM Alexander Domínguez (1987-06-05)5 tháng 6, 1987 (37 tuổi) 74 0   LDU Quito
23 3TV Moisés Caicedo (2001-11-02)2 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 42 3   Chelsea
24 2HV José Hurtado (2001-12-23)23 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 8 0   Red Bull Bragantino
25 2HV Jackson Porozo (2000-08-04)4 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 8 0   Kasımpaşa
26 2HV Andrés Micolta (1999-07-06)6 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 1 0   Pachuca

Venezuela

sửa

Huấn luyện viên:   Fernando Batista

Ngày 13 tháng 5 năm 2024, Venezuela đã công bố đội hình sơ bộ gồm 47 cầu thủ tham gia cho giải đấu,[15] sau này đội hình được giảm xuống còn 30 cầu thủ vào ngày 28 tháng 5 cùng năm.[16] Đến ngày 15 tháng 6, 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu đã được liên đoàn bóng đá của nước này chốt đơn.[17][18]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Joel Graterol (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 12 0   América de Cali
2 2HV Nahuel Ferraresi (1998-11-19)19 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 25 1   São Paulo
3 2HV Yordan Osorio (1994-05-10)10 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 29 0   Parma
4 2HV Jon Aramburu (2002-07-23)23 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 3 0   Real Sociedad
5 2HV Jhon Chancellor (1992-01-02)2 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 37 3   Metropolitanos
6 3TV Yangel Herrera (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 34 3   Girona
7 3TV Jefferson Savarino (1996-11-11)11 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 38 3   Botafogo
8 3TV Tomás Rincón (đội trưởng) (1988-01-13)13 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 132 1   Santos
9 4 Jhonder Cádiz (1995-07-29)29 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 7 0   Famalicão
10 3TV Yeferson Soteldo (1997-06-30)30 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 38 4   Grêmio
11 3TV Darwin Machís (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 45 11   Cádiz
12 1TM José Contreras (1994-10-20)20 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 6 0   Águilas Doradas
13 3TV José Andrés Martínez (1994-09-07)7 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 28 0   Philadelphia Union
14 2HV Christian Makoun (2000-03-05)5 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 10 0   Anorthosis Famagusta
15 2HV Miguel Navarro (1999-02-26)26 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 11 0   Talleres
16 3TV Telasco Segovia (2003-04-02)2 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 2 0   Casa Pia
17 3TV Matías Lacava (2002-10-24)24 tháng 10, 2002 (21 tuổi) 0 0   Vizela
18 3TV Cristian Cásseres Jr. (2000-01-20)20 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 28 0   Toulouse
19 4 Eric Ramírez (1998-11-20)20 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 9 1   Atlético Nacional
20 2HV Wilker Ángel (1993-03-18)18 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 36 2   Criciúma
21 2HV Alexander González (1992-11-13)13 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 68 2   Emelec
22 1TM Rafael Romo (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 20 0   Universidad Católica
23 4 Salomón Rondón (đội phó) (1989-09-16)16 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 104 41   Pachuca
24 3TV Kervin Andrade (2005-04-13)13 tháng 4, 2005 (19 tuổi) 1 0   Fortaleza
25 3TV Eduard Bello (1995-08-20)20 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 14 2   Mazatlán
26 3TV Daniel Pereira (2000-07-14)14 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 4 0   Austin FC

Jamaica

sửa

Huấn luyện viên:   Heimir Hallgrímsson

Jamaica đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 12 tháng 6 năm 2024.[19] Tuy nhiên, do bất đồng quan điểm với liên đoàn bóng đá của nước này nên Leon Bailey bị loại khỏi danh sách thi đấu, qua đó Jamaica chỉ còn 25 cầu thủ tham dự giải đấu.[20][21]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Shaquan Davis (2000-11-11)11 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 0 0   Mount Pleasant
2 2HV Dexter Lembikisa (2003-11-04)4 tháng 11, 2003 (20 tuổi) 17 1   Heart of Midlothian
3 2HV Michael Hector (1992-07-19)19 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 40 0   Charlton Athletic
4 2HV Richard King (2001-11-27)27 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 17 0   Cavalier
5 2HV Ethan Pinnock (1993-05-29)29 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 10 0   Brentford
6 2HV Di'Shon Bernard (2000-10-14)14 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 15 1   Sheffield Wednesday
7 4 Demarai Gray (1996-06-28)28 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 11 5   Al-Ettifaq
8 4 Kaheim Dixon (2004-10-04)4 tháng 10, 2004 (19 tuổi) 3 1   Arnett Gardens
9 4 Michail Antonio (1990-03-28)28 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 15 3   West Ham United
10 3TV Bobby Decordova-Reid (1993-02-02)2 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 31 6   Fulham
11 4 Shamar Nicholson (1997-02-16)16 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 47 19   Clermont
12 2HV Wes Harding (1996-10-20)20 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 2 0   Millwall
13 1TM Coniah Boyce-Clarke (2003-03-01)1 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 1 0   Reading
14 3TV Kasey Palmer (1996-11-09)9 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 6 0   Coventry City
15 3TV Joel Latibeaudiere (2000-01-06)6 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 14 0   Coventry City
16 3TV Karoy Anderson (2004-10-01)1 tháng 10, 2004 (19 tuổi) 6 0   Charlton Athletic
17 2HV Damion Lowe (1993-05-05)5 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 61 3   Philadelphia Union
18 3TV Alex Marshall (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 14 0   Portmore United
19 3TV Kevon Lambert (1997-03-22)22 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 27 0   Real Salt Lake
20 4 Renaldo Cephas (1999-12-08)8 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 5 0   Ankaragücü
21 2HV Jon Bell (1997-08-26)26 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 1 0   Seattle Sounders FC
22 2HV Greg Leigh (1994-09-30)30 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 16 1   Oxford United
23 1TM Jahmali Waite (1998-12-24)24 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 10 0   El Paso Locomotive FC
24 1TM Andre Blake (đội trưởng) (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 72 0   Philadelphia Union
25 2HV Amari'i Bell (1994-05-05)5 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 16 1   Luton Town

Bảng C

sửa

Hoa Kỳ

sửa

Huấn luyện viên: Gregg Berhalter

Hoa Kỳ đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 14 tháng 6 năm 2024.[22]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Matt Turner (1994-06-24)24 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 41 0   Nottingham Forest
2 2HV Cameron Carter-Vickers (1997-12-31)31 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 17 0   Celtic
3 2HV Chris Richards (2000-03-28)28 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 18 1   Crystal Palace
4 3TV Tyler Adams (1999-02-14)14 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 39 2   Bournemouth
5 2HV Antonee Robinson (1997-08-08)8 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 43 4   Fulham
6 3TV Yunus Musah (2002-11-29)29 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 37 0   Milan
7 3TV Giovanni Reyna (2002-11-13)13 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 28 8   Nottingham Forest
8 3TV Weston McKennie (1998-08-28)28 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 53 11   Juventus
9 4 Ricardo Pepi (2003-01-09)9 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 25 10   PSV Eindhoven
10 4 Christian Pulisic (đội trưởng) (1998-09-18)18 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 68 29   Milan
11 4 Brenden Aaronson (2000-10-22)22 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 41 8   Union Berlin
12 2HV Miles Robinson (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 29 3   FC Cincinnati
13 2HV Tim Ream (1987-10-05)5 tháng 10, 1987 (36 tuổi) 58 1   Fulham
14 3TV Luca de la Torre (1998-05-23)23 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 21 0   Celta Vigo
15 3TV Johnny Cardoso (2001-09-20)20 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 13 0   Real Betis
16 2HV Shaq Moore (1996-11-02)2 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 19 1   Nashville SC
17 3TV Malik Tillman (2002-05-28)28 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 11 0   PSV Eindhoven
18 1TM Ethan Horvath (1995-06-09)9 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 9 0   Cardiff City
19 4 Haji Wright (1998-03-27)27 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 10 4   Coventry City
20 4 Folarin Balogun (2001-07-03)3 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 12 3   Monaco[a]
21 4 Timothy Weah (2000-02-22)22 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 39 6   Juventus
22 2HV Joe Scally (2002-12-31)31 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 11 0   Borussia Mönchengladbach
23 2HV Kristoffer Lund (2002-05-14)14 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 3 0   Palermo
24 2HV Mark McKenzie (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 13 0   Genk
25 1TM Sean Johnson (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (35 tuổi) 13 0   Toronto FC
26 4 Josh Sargent (2000-02-20)20 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 23 5   Norwich City

Uruguay

sửa

Huấn luyện viên:   Marcelo Bielsa

Uruguay đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 8 tháng 6 năm 2024.[23]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sergio Rochet (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 19 0   Internacional
2 2HV José María Giménez (đội trưởng) (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 84 8   Atlético Madrid
3 2HV Sebastián Cáceres (1999-08-18)18 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 12 0   América
4 2HV Ronald Araújo (1999-03-07)7 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 16 1   Barcelona
5 3TV Manuel Ugarte (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 16 0   Paris Saint-Germain
6 3TV Rodrigo Bentancur (1997-06-25)25 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 59 1   Tottenham Hotspur
7 3TV Nicolás de la Cruz (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (27 tuổi) 26 5   Flamengo
8 3TV Nahitan Nández (1995-12-28)28 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 56 0   Cagliari
9 4 Luis Suárez (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 138 68   Inter Miami CF
10 3TV Giorgian de Arrascaeta (1994-06-01)1 tháng 6, 1994 (30 tuổi) 46 10   Flamengo
11 4 Facundo Pellistri (2001-12-20)20 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 20 1   Granada
12 1TM Franco Israel (2000-04-22)22 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 2 0   Sporting CP
13 2HV Guillermo Varela (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 15 0   Flamengo
14 4 Agustín Canobbio (1998-10-01)1 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 12 1   Athletico Paranaense
15 3TV Federico Valverde (1998-07-22)22 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 56 6   Real Madrid
16 2HV Mathías Olivera (1997-10-31)31 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 18 1   Napoli
17 2HV Matías Viña (1997-11-09)9 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 36 0   Flamengo
18 4 Brian Rodríguez (2000-05-20)20 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 23 4   América
19 4 Darwin Núñez (1999-06-24)24 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 23 11   Liverpool
20 4 Maximiliano Araújo (2000-02-15)15 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 8 1   Toluca
21 3TV Emiliano Martínez (1999-08-17)17 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 2 0   Midtjylland
22 2HV Nicolás Marichal (2001-03-17)17 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 1 0   Dynamo Moscow
23 1TM Santiago Mele (1997-09-06)6 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 4 0   Atlético Junior
24 2HV Lucas Olaza (1994-07-21)21 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 3 0   Krasnodar
25 4 Cristian Olivera (2002-04-17)17 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 3 0   Los Angeles FC
26 4 Brian Ocampo (1999-06-25)25 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 1 0   Cádiz

Panama

sửa

Huấn luyện viên:   Thomas Christiansen

Panama đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 14 tháng 6 năm 2024.[24]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Luis Mejía (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 51 0   Nacional
2 2HV César Blackman (1998-04-02)2 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 20 0   Slovan Bratislava
3 2HV José Córdoba (2001-06-03)3 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 14 0   Norwich City
4 2HV Eduardo Anderson (2001-01-31)31 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 6 0   Saprissa
5 3TV Abdiel Ayarza (1992-09-12)12 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 27 4   Cienciano
6 3TV Cristian Martínez (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 39 1   Al-Jandal
7 3TV José Luis Rodríguez (1998-06-19)19 tháng 6, 1998 (26 tuổi) 47 6   Famalicão
8 3TV Adalberto Carrasquilla (1998-11-28)28 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 53 2   Houston Dynamo FC
9 4 Eduardo Guerrero (2000-02-21)21 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 9 0   Zorya Luhansk
10 3TV Yoel Bárcenas (1993-10-23)23 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 83 7   Mazatlán
11 4 Ismael Díaz (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 36 9   Universidad Católica
12 1TM César Samudio (1994-03-26)26 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 3 0   Marathón
13 3TV Freddy Góndola (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 18 1   Maccabi Bnei Reineh
14 3TV Jovani Welch (1999-12-07)7 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 15 1   Académico de Viseu
15 2HV Eric Davis (đội phó) (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 87 7   Košice
16 3TV Carlos Harvey (2000-02-03)3 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 5 1   Minnesota United FC
17 4 José Fajardo (1993-08-18)18 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 46 9   Universidad Católica
18 2HV Omar Valencia (2004-06-08)8 tháng 6, 2004 (20 tuổi) 2 0   New York Red Bulls
19 2HV Iván Anderson (1997-11-24)24 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 11 1   Fortaleza
20 3TV Aníbal Godoy (đội trưởng) (1990-02-10)10 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 135 4   Nashville SC
21 3TV César Yanis (1996-01-28)28 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 44 3   San Carlos
22 1TM Orlando Mosquera (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 23 0   Maccabi Tel Aviv
23 2HV Michael Amir Murillo (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 68 5   Marseille
24 2HV Edgardo Fariña (2001-09-21)21 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 3 0   Municipal
25 2HV Roderick Miller 3 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 38 2   Turan Tovuz
26 3TV Kahiser Lenis (2000-07-23)23 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 3 2   Jaguares

Bolivia

sửa

Huấn luyện viên:   Antônio Carlos Zago

Bolivia đã công bố đội hình sơ bộ gồm 29 cầu thủ tham gia cho giải đấu, cùng với hai cầu thủ được mời tham dự.[25][26] Ngày 3 tháng 6 cùng năm, Efrain Morales từ chối tham dự giải đấu vì vấn đề cá nhân, và César Romero là người thay thế cho anh.[27] Sang ngày 9 tháng 6, Moisés Paniagua không thể tham dự cùng với đội tuyển do gia đình của anh không thể cấp thẻ visa sang Mỹ thành công.[28] Đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu đã được liên đoàn bóng đá của nước này chốt đơn vào ngày 15 tháng 6.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Lampe (1987-03-17)17 tháng 3, 1987 (37 tuổi) 55 0   Bolívar
2 2HV Jesús Sagredo (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 9 0   Bolívar
3 2HV Diego Medina (2002-01-13)13 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 13 0   Always Ready
4 2HV Luis Haquín (đội trưởng) (1997-11-15)15 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 34 1   Ponte Preta
5 2HV Adrián Jusino (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 36 0   The Strongest
6 3TV Leonel Justiniano (1992-07-02)2 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 50 2   Bolívar
7 3TV Miguel Terceros (2004-04-25)25 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 12 1   Santos
8 4 Jaume Cuéllar (2001-08-23)23 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 8 0   Barcelona
9 4 César Menacho (1999-08-09)9 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 4 0   Blooming
10 3TV Ramiro Vaca (1999-07-01)1 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 34 4   Bolívar
11 4 Carmelo Algarañaz (1996-01-27)27 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 23 2   Bolívar
12 1TM Gustavo Almada (1994-04-29)29 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 0 0   Universitario de Vinto
13 4 Lucas Chávez (2003-04-17)17 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 3 0   Bolívar
14 3TV Robson Tomé (2002-05-18)18 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 2 0   Always Ready
15 3TV Gabriel Villamil (2001-06-28)28 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 17 0   LDU Quito
16 3TV Boris Céspedes (1995-06-19)19 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 17 1   Yverdon-Sport
17 2HV Roberto Fernández (1999-07-12)12 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 35 1   Baltika Kaliningrad
18 4 Rodrigo Ramallo (1990-10-14)14 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 40 7   The Strongest
19 4 Bruno Miranda (1998-02-10)10 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 18 2   The Strongest
20 3TV Fernando Saucedo (1990-03-15)15 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 24 1   Bolívar
21 2HV José Sagredo (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 54 1   Bolívar
22 3TV Héctor Cuéllar (2000-08-16)16 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 8 0   Always Ready
23 1TM Guillermo Viscarra (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 21 0   The Strongest
24 2HV Marcelo Suárez (2001-08-29)29 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 8 0   Always Ready
25 2HV Yomar Rocha (2003-06-21)21 tháng 6, 2003 (20 tuổi) 3 0   Bolívar
26 3TV Adalid Terrazas (2000-08-25)25 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 0 0   Always Ready

Bảng D

sửa

Brazil

sửa

Huấn luyện viên: Dorival Júnior

Ngày 10 tháng 5 năm 2024, Brazil đã công bố đội hình gồm 23 cầu thủ tham dự giải đấu.[29] Sau khi CONMEBOL cho phép đăng ký tối đa 26 cầu thủ, Brazil đã bổ sung thêm ba cầu thủ vào ngày 19 tháng 5 cùng năm để hoàn tất đội hình chính thức của họ, gồm Bremer, Éderson và Pepê. Cũng trong thời điểm này, Rafael đã được chọn vào đội hình để thay thế cho Ederson đang gặp phải chấn thương.[30]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alisson (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 65 0   Liverpool
2 2HV Danilo (đội trưởng) (1991-07-15)15 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 57 1   Juventus
3 2HV Éder Militão (1998-01-18)18 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 31 2   Real Madrid
4 2HV Marquinhos (1994-05-14)14 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 85 7   Paris Saint-Germain
5 3TV Bruno Guimarães (1997-11-16)16 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 22 1   Newcastle United
6 2HV Wendell (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 3 0   Porto
7 4 Vinícius Júnior (2000-07-12)12 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 30 3   Real Madrid
8 3TV Lucas Paquetá (1997-08-27)27 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 46 10   West Ham United
9 4 Endrick (2006-07-21)21 tháng 7, 2006 (17 tuổi) 6 3   Palmeiras
10 4 Rodrygo (2001-01-09)9 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 23 6   Real Madrid
11 4 Raphinha (1996-12-14)14 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 23 6   Barcelona
12 1TM Bento (1999-06-10)10 tháng 6, 1999 (25 tuổi) 2 0   Athletico Paranaense
13 2HV Yan Couto (2002-06-03)3 tháng 6, 2002 (22 tuổi) 4 0   Girona
14 2HV Gabriel Magalhães (1997-12-19)19 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 6 1   Arsenal
15 3TV João Gomes (2001-02-12)12 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 4 0   Wolverhampton Wanderers
16 2HV Guilherme Arana (1997-04-01)1 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 7 0   Atlético Mineiro
17 2HV Lucas Beraldo (2003-11-24)24 tháng 11, 2003 (20 tuổi) 3 0   Paris Saint-Germain
18 3TV Douglas Luiz (1998-05-09)9 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 15 0   Aston Villa
19 3TV Andreas Pereira (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 5 1   Fulham
20 4 Sávio (2004-04-10)10 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 3 0   Girona
21 4 Evanilson (1999-10-06)6 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 1 0   Porto
22 4 Gabriel Martinelli (2001-06-18)18 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 11 2   Arsenal
23 1TM Rafael (1989-06-23)23 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 0 0   São Paulo
24 3TV Éderson (1999-07-07)7 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 1 0   Atalanta
25 2HV Bremer (1997-03-18)18 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 5 0   Juventus
26 4 Pepê (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 2 0   Porto

Colombia

sửa

Huấn luyện viên:   Néstor Lorenzo

Colombia đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 14 tháng 6 năm 2024.[31][32]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM David Ospina (1988-08-31)31 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 128 0   Al Nassr
2 2HV Carlos Cuesta (1999-03-09)9 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 14 0   Genk
3 2HV Jhon Lucumí (1998-06-26)26 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 19 0   Bologna
4 2HV Santiago Arias (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 57 0   Bahia
5 3TV Kevin Castaño (2000-09-29)29 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 9 0   Krasnodar
6 3TV Richard Ríos (2000-06-02)2 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 7 1   Palmeiras
7 4 Luis Díaz (1997-01-13)13 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 49 12   Liverpool
8 3TV Jorge Carrascal (1998-05-25)25 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 14 2   Dynamo Moscow
9 4 Miguel Borja (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 28 8   River Plate
10 3TV James Rodríguez (đội trưởng) (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 100 27   São Paulo
11 3TV Jhon Arias (1997-09-21)21 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 15 3   Fluminense
12 1TM Camilo Vargas (1989-03-09)9 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 23 0   Atlas
13 2HV Yerry Mina (1994-09-24)24 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 44 7   Cagliari
14 4 Jhon Durán (2003-12-13)13 tháng 12, 2003 (20 tuổi) 9 1   Aston Villa
15 3TV Mateus Uribe (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 55 6   Al Sadd
16 3TV Jefferson Lerma (1994-10-25)25 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 43 1   Crystal Palace
17 2HV Johan Mojica (1992-08-21)21 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 25 1   Osasuna
18 4 Luis Sinisterra (1999-06-17)17 tháng 6, 1999 (25 tuổi) 13 4   Bournemouth
19 4 Rafael Santos Borré (1995-09-15)15 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 33 6   Internacional
20 3TV Juan Fernando Quintero (1993-01-18)18 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 35 4   Racing
21 2HV Daniel Muñoz (1996-05-26)26 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 27 1   Crystal Palace
22 3TV Yáser Asprilla (2003-11-19)19 tháng 11, 2003 (20 tuổi) 5 2   Watford
23 2HV Davinson Sánchez (1996-06-12)12 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 59 1   Galatasaray
24 4 Jhon Córdoba (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 4 2   Krasnodar
25 1TM Álvaro Montero (1995-03-29)29 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 8 0   Millonarios
26 2HV Deiver Machado (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 10 0   Lens

Paraguay

sửa

Huấn luyện viên:   Daniel Garnero

Paraguay đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 15 tháng 6 năm 2024.[33]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Coronel (1996-12-29)29 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 9 0   New York Red Bulls
2 2HV Iván Ramírez (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 6 0   Libertad
3 2HV Omar Alderete (1996-12-26)26 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 17 0   Getafe
4 2HV Matías Espinoza (1997-09-19)19 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 4 0   Libertad
5 2HV Fabián Balbuena (1991-08-23)23 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 39 2   Dynamo Moscow
6 2HV Júnior Alonso (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 54 2   Krasnodar
7 4 Derlis González (1994-03-20)20 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 51 9   Olimpia
8 3TV Damián Bobadilla (2001-07-11)11 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 1 0   São Paulo
9 4 Adam Bareiro (1996-07-26)26 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 6 0   San Lorenzo
10 3TV Miguel Almirón (1994-02-10)10 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 55 7   Newcastle United
11 4 Ángel Romero (1992-07-04)4 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 43 8   Corinthians
12 1TM Alfredo Aguilar (1988-07-18)18 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 3 0   Sportivo Luqueño
13 2HV Néstor Giménez (1997-07-24)24 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 2 0   Libertad
14 3TV Andrés Cubas (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 19 0   Vancouver Whitecaps FC
15 2HV Gustavo Gómez (đội trưởng) (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 74 4   Palmeiras
16 3TV Matías Rojas (1995-11-03)3 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 19 1   Inter Miami CF
17 3TV Alejandro Romero Gamarra (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 20 5   Al Ain
18 4 Alex Arce (1995-06-16)16 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 3 0   LDU Quito
19 4 Julio Enciso (2004-01-23)23 tháng 1, 2004 (20 tuổi) 14 0   Brighton & Hove Albion
20 3TV Richard Sánchez (1996-03-29)29 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 34 1   América
21 3TV Fabrizio Peralta (2002-08-02)2 tháng 8, 2002 (21 tuổi) 1 0   Cruzeiro
22 1TM Rodrigo Morínigo (1998-10-07)7 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 0 0   Libertad
23 3TV Mathías Villasanti (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 37 0   Grêmio
24 4 Ramón Sosa (1999-08-31)31 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 10 0   Talleres
25 2HV Gustavo Velázquez (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 2 1   Newell's Old Boys
26 3TV Hernesto Caballero (1991-04-09)9 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 3 0   Libertad

Costa Rica

sửa

Huấn luyện viên:   Gustavo Alfaro

Costa Rica đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham gia giải đấu vào ngày 11 tháng 6 năm 2024.[34]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kevin Chamorro (2000-04-08)8 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 11 0   Saprissa
2 2HV Gerald Taylor (2001-05-28)28 tháng 5, 2001 (23 tuổi) 5 1   Saprissa
3 2HV Jeyland Mitchell (2004-09-29)29 tháng 9, 2004 (19 tuổi) 4 0   Alajuelense
4 2HV Juan Pablo Vargas (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 22 3   Millonarios
5 2HV Fernán Faerrón (2000-08-22)22 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 2 0   Herediano
6 2HV Julio Cascante (1993-10-03)3 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 8 1   Austin FC
7 4 Anthony Contreras (2000-01-29)29 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 27 4   Pafos
8 2HV Joseph Mora (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 9 0   Saprissa
9 4 Manfred Ugalde (2002-05-25)25 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 10 3   Spartak Moscow
10 3TV Brandon Aguilera (2003-06-28)28 tháng 6, 2003 (20 tuổi) 16 0   Bristol Rovers
11 3TV Ariel Lassiter (1994-09-27)27 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 21 1   CF Montréal
12 4 Joel Campbell (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 139 27   Alajuelense
13 3TV Jefferson Brenes (1997-04-13)13 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 12 1   Saprissa
14 3TV Orlando Galo (2000-08-11)11 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 16 3   Herediano
15 2HV Francisco Calvo (đội trưởng) (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 93 11   Juárez
16 3TV Alejandro Bran (2001-03-05)5 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 6 0   Minnesota United FC
17 4 Warren Madrigal (2004-07-24)24 tháng 7, 2004 (19 tuổi) 12 1   Saprissa
18 1TM Aarón Cruz (1991-05-25)25 tháng 5, 1991 (33 tuổi) 4 0   Herediano
19 4 Kenneth Vargas (2002-04-17)17 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 6 0   Heart of Midlothian
20 3TV Josimar Alcócer (2004-07-07)7 tháng 7, 2004 (19 tuổi) 11 1   Westerlo
21 4 Álvaro Zamora (2002-03-09)9 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 11 1   Aris
22 2HV Haxzel Quirós (1998-06-03)3 tháng 6, 1998 (26 tuổi) 7 0   Herediano
23 1TM Patrick Sequeira (1999-03-01)1 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 5 0   Ibiza
24 4 Andy Rojas (2005-12-05)5 tháng 12, 2005 (18 tuổi) 1 1   Herediano
25 2HV Yeison Molina (1996-01-25)25 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 1 0   Guanacasteca
26 2HV Douglas Sequeira (2003-09-16)16 tháng 9, 2003 (20 tuổi) 0 0   Saprissa

Ghi chú

sửa
  1. ^ Monaco là một câu lạc bộ Monaco hiện đang thi đấu tại hệ thống giải bóng đá Pháp.

Tham khảo

sửa
  1. ^ “CONMEBOL Copa America 2024 Regulations” (PDF). CONMEBOL. 29 tháng 11 năm 2023. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ “Aumento de jugadores permitidos para la CONMEBOL Copa América USA 2024™” [Cho phép tăng số lượng cầu thủ tại Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024]. CONMEBOL (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL. 16 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2024.
  3. ^ Czyz, Fernando (16 tháng 5 năm 2024). “Conmebol ratificó la posibilidad de las selecciones para ampliar sus listas a 26 jugadores” [CONMEBOL phê duyệt khả năng cho phép các đội tuyển quốc gia đăng ký 26 cầu thủ]. Doble Amarilla (bằng tiếng Tây Ban Nha). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2024.
  4. ^ “Nómina de futbolistas convocados por Lionel Scaloni para disputar la Copa América 2024 en Estados Unidos” [Danh sách các cầu thủ được Lionel Scaloni triệu tập để tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ 2024 tại Mỹ] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Argentine Football Association. 15 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2024.
  5. ^ Figueroa, Diego (15 tháng 6 năm 2024). “Lista de convocados de la Selección Peruana para la Copa América 2024: Christian Cueva estará en el torneo” [Danh sách các cầu thủ của đội tuyển Peru triệu tập tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ 2024: Christian Cueva sẽ có mặt tại giải đấu] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Radio Programas del Perú. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2024.
  6. ^ “Renato Tapia renuncia a la Copa América... ¡porque no tiene seguro!” [Renato Tapia không tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ... vì anh không có thẻ bảo hiểm!]. Sport (bằng tiếng Tây Ban Nha). Lima. EFE. 12 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2024.
  7. ^ “Lista Provisional Conmebol Copa América USA 2024” [Danh sách sơ bộ cho cúp bóng đá Nam Mỹ 2024]. La Roja (bằng tiếng Tây Ban Nha). Football Federation of Chile. 5 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2024.
  8. ^ “Nómina oficial – Selección Chilena – CONMEBOL Copa América EE.UU. 2024” [Đội hình chính thức – Đội tuyển bóng đá quốc gia Peru – Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024]. La Roja (bằng tiếng Tây Ban Nha). Football Federation of Chile. 13 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2024.
  9. ^ “CANMNT ANNOUNCE 2024 COPA AMÉRICA ROSTER”. Ottawa: Canadian Soccer Association. 15 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2024.
  10. ^ “Waterman to replace injured Hoilett on Canada's Copa America roster”. TSN. 16 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2024.
  11. ^ Rodríguez, Carlos (10 tháng 5 năm 2024). “Mexico veterans Ochoa, Jiménez and Lozano are out of Copa America squad”. Killeen Daily Herald. Associated Press. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2024.
  12. ^ “¡Oficial! Estos son los cinco jugadores de México que se quedaron fuera de la Copa América” [Chính thức! Đây là năm cầu thủ Mexico sẽ chia tay cúp bóng đá Nam Mỹ]. Azteca Deportes (bằng tiếng Tây Ban Nha). 11 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2024.
  13. ^ “Ecuador presenta lista oficial para la Copa América: Gonzalo Plata y Robert Arboleda quedaron relegados” [Ecuador công bố danh sách cầu thủ chính thức tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ: Gonzalo Plata và Robert Arboleda bị loại khỏi danh sách] (bằng tiếng Tây Ban Nha). El Universo. 29 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 5 năm 2024.
  14. ^ Sinchire, Alexis (29 tháng 5 năm 2024). “Selección de Ecuador convocó sus 26 jugadores para la Copa América 2024” [26 cầu thủ của Ecuador được triệu tập cho giải đấu Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024] (bằng tiếng Tây Ban Nha). El Comercio. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2024.
  15. ^ “Fernando Batista anunció lista de preseleccionados para la Copa América” [Fernando Batista công bố danh sách sơ bộ cho cúp bóng đá Nam Mỹ]. El Nacional (bằng tiếng Tây Ban Nha). 13 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2024.
  16. ^ “La Vinotinto presenta su lista preliminar de 30 jugadores para la Copa América” [Đội tuyển Venezuela giới thiệu 30 cầu thủ trong danh sách sơ bộ tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ]. El Universal (bằng tiếng Tây Ban Nha). Caracas. 28 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2024.
  17. ^ “[VIDEO] La Vinotinto presenta la lista definitiva para la Copa América” [[VIDEO] Đội tuyển Venezuela giới thiệu danh sách chính thức tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ]. El Nacional (bằng tiếng Tây Ban Nha). 15 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2024.
  18. ^ “La Vinotinto confirma sus 26 jugadores para la CONMEBOL Copa América 2024” [Đội tuyển Venezuela chốt đơn 26 cầu thủ tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ 2024] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Venezuelan Football Federation. 16 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2024.
  19. ^ James, Vanessa (12 tháng 6 năm 2024). “Bailey included in Reggae Boyz squad for Copa America”. Jamaica Observer. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2024.
  20. ^ “Leon Bailey snubs Jamaica after being named in Reggae Boyz Copa America squad”. Sports Max. 13 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2024.
  21. ^ Burnett, Ian (15 tháng 6 năm 2024). “Reggae Boyz coach dismisses Leon Bailey drama, focuses on Copa America”. Caribbean National Weekly. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2024.
  22. ^ “Berhalter Selects 26-Player Roster to Represent the United States in 2024 Copa América”. Chicago: United States Soccer Federation. 14 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2024.
  23. ^ “Se conoció la lista de convocados de Uruguay para la Copa América: Luis Suárez está entre los elegidos de Bielsa” [Đội hình đội tuyển Uruguay cho cúp bóng đá Nam Mỹ đã được công bố: Luis Suárez là người sát cánh với những cầu thủ được lựa chọn của Bielsa]. El País (bằng tiếng Tây Ban Nha). 8 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2024.
  24. ^ Da Silva, Alexander (14 tháng 6 năm 2024). “Panamá presenta sus 26 convocados para la Copa América USA 2024” [Panama giới thiệu 26 cầu thủ tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ 2024] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Panamanian Football Federation. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2024.
  25. ^ “¡CONVOCATORIA DE LA SELECCIÓN BOLIVIANA DE FÚTBOL!” [Triệu tập các cầu thủ vào đội tuyển bóng đá quốc gia Bolivia!] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bolivian Football Federation. 2 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2024 – qua Facebook.
  26. ^ “Conoce a los 29 convocados de Bolivia para la Copa América” [Gặp gỡ 29 cầu thủ Bolivia được triệu tập để tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Los Tiempos. 2 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2024.
  27. ^ “COMUNICADO” [THÔNG BÁO] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bolivian Football Federation. 3 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2024 – qua Facebook.
  28. ^ “ACLARACIÓN” [CHÍNH THỨC] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bolivian Football Federation. 9 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2024 – qua Facebook.
  29. ^ “Dorival Júnior anuncia jogadores para a disputa da Copa América” [Dorival Júnior công bố các cầu thủ tham dự cho Cúp bóng đá Nam Mỹ]. CBF (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Liên đoàn bóng đá Brazil. 10 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2024.
  30. ^ “Dorival Júnior completa lista da Copa América” [Dorival Júnior hoàn thành xong đội hình tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ]. CBF (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 19 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2024.
  31. ^ “Convocatoria de la Selección Masculina de Mayores para la CONMEBOL Copa América USA 2024” [Danh sách cầu thủ triệu tập cho đội tuyển bóng đá nam quốc gia tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ 2024] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Colombian Football Federation. 14 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2024.
  32. ^ Pérez, Omar (14 tháng 6 năm 2024). “Oficial: esta es la lista de convocados de la Selección Colombia para la Copa América” [Chính thức: Đây là danh sách những cầu thủ được triệu tập vào đội tuyển bóng đá quốc gia Colombia cho cúp bóng đá Nam Mỹ] (bằng tiếng Tây Ban Nha). W Radio. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2024.
  33. ^ “Están los 26 convocados para la CONMEBOL Copa América USA 2024” [26 cầu thủ đã được triệu tập cho cúp bóng đá Nam Mỹ 2024] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Paraguayan Football Association. 15 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2024.
  34. ^ “Costa Rica Squad - Copa America 2024”. Costa Rican Football Federation. Twitter. 11 tháng 6 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2024.

Liên kết ngoài

sửa