Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2017

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách tất cả các đội hình của các đội tuyển quốc gia tham gia giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2017.

Mỗi đội tuyển phải đặt tên một đội hình gồm 21 cầu thủ (3 cầu thủ trong số đó phải là thủ môn) theo thời hạn FIFA.

Tất cả các cầu thủ của đội tuyển đại diện phải được sinh ra vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 2000.

Bảng A sửa

Ấn Độ sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Luís Norton de Matos[1]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Dheeraj Singh Moirangthem (2000-07-04)4 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   AIFF Elite Academy
2 2HV Boris Singh Thangjam (2000-01-03)3 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   AIFF Elite Academy
3 2HV Jitendra Singh (2001-06-13)13 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   AIFF Elite Academy
4 2HV Anwar Ali (2000-08-28)28 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   Minerva Punjab
5 2HV Sanjeev Stalin (2001-01-17)17 tháng 1, 2001 (16 tuổi)   AIFF Elite Academy
6 3TV Suresh Singh Wangjam (2000-08-07)7 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   AIFF Elite Academy
7 3TV Ninthoinganba Meetei (2001-07-13)13 tháng 7, 2001 (16 tuổi)   AIFF Elite Academy
8 3TV Amarjit Singh Kiyam (2001-01-06)6 tháng 1, 2001 (16 tuổi)   AIFF Elite Academy
9 4 Aniket Jadhav (2000-07-13)13 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   AIFF Elite Academy
10 3TV Abhijit Sarkar (2000-01-05)5 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   AIFF Elite Academy
11 3TV Komal Thatal (2001-08-15)15 tháng 8, 2001 (16 tuổi)   AIFF Elite Academy
12 2HV Hendry Antonay (2000-05-22)22 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   AIFF Elite Academy
13 3TV Lalengmawia (2000-10-17)17 tháng 10, 2000 (16 tuổi)   AIFF Elite Academy
14 4 Rahim Ali (2000-04-21)21 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   AIFF Elite Academy
15 3TV Jeakson Singh Thounaojam (2001-06-21)21 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Minerva Punjab
16 3TV Nongdamba Naorem (2000-01-02)2 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Minerva Punjab
17 3TV Rahul Kannoly Praveen (2000-03-16)16 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   AIFF Elite Academy
18 2HV Namit Deshpande (2000-06-09)9 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Delhi Dynamos
19 3TV Mohammad Shahjahan (2000-10-03)3 tháng 10, 2000 (17 tuổi)   Minerva Punjab
20 1TM Prabhsukhan Singh Gill (2001-01-02)2 tháng 1, 2001 (16 tuổi)   AIFF Elite Academy
21 1TM Sunny Dhaliwal (2000-01-30)30 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Toronto FC

Hoa Kỳ sửa

Huấn luyện viên trưởng:   John Hackworth[2]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Justin Garces (2000-08-23)23 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   Atlanta United FC
2 2HV Jaylin Lindsey (2000-03-27)27 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Sporting Kansas City
3 2HV Chris Gloster (2000-07-28)28 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   New York Red Bulls
4 2HV James Sands (2000-07-06)6 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   New York City FC
5 2HV Tyler Shaver (2000-05-13)13 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   New York City FC
6 2HV Chris Durkin (2000-02-08)8 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   D.C. United
7 4 Ayo Akinola (2000-01-20)20 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Toronto FC II
8 3TV Blaine Ferri (2000-09-29)29 tháng 9, 2000 (17 tuổi)   Solar Chelsea SC
9 4 Josh Sargent (2000-02-20)20 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   St. Louis Scott Gallagher
10 4 Timothy Weah (2000-02-22)22 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Paris Saint-Germain
11 3TV Andrew Carleton (2000-06-22)22 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Atlanta United FC
12 1TM CJ dos Santos (2000-08-24)24 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   Benfica
13 2HV Sergiño Dest (2000-11-03)3 tháng 11, 2000 (16 tuổi)   Ajax
14 2HV Akil Watts (2000-02-04)4 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Portland Timbers
15 3TV George Acosta (2000-01-19)19 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   North Carolina FC
16 3TV Taylor Booth (2001-05-31)31 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Real Salt Lake
17 4 Bryan Reynolds (2001-06-28)28 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   FC Dallas
18 3TV Indiana Vassilev (2001-02-16)16 tháng 2, 2001 (16 tuổi)   IMG Academy
19 4 Jacobo Reyes (2000-08-11)11 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   Monterrey
20 3TV Chris Goslin (2000-05-12)12 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Atlanta United FC
21 1TM Alexander Budnik (2000-02-04)4 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Sockers FC

Colombia sửa

Colombia đã đặt tên đội hình của họ vào ngày 15 tháng 9 năm 2017.[3]

Huấn luyện viên trưởng:   Orlando Restrepo

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Nicolás Gómez Londoño (2000-08-16)16 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   Deportivo Cali
2 2HV Andrés Balanta (2000-01-18)18 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Deportivo Cali
3 2HV Guillermo Tegue (2000-02-06)6 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Estudiantil
4 2HV Christian Andrade (2000-04-08)8 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Millonarios
5 2HV Thomás Gutiérrez (2000-03-01)1 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Estudiantil
6 3TV Andrés Perea (2000-11-14)14 tháng 11, 2000 (16 tuổi)   Atlético Nacional
7 4 Leandro Campaz (2000-05-24)24 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Deportes Tolima
8 4 Luis Miguel López (2000-11-08)8 tháng 11, 2000 (16 tuổi)   Santa Fe
9 4 Santiago Barrero (2000-02-26)26 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Atlético Rionegro 2010
10 3TV Brayan Gómez (2000-01-29)29 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Atlético Nacional
11 3TV Juan Peñaloza (2000-05-03)3 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Estudiantil
12 1TM Kevin Mier (2000-05-18)18 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Atlético Nacional
13 2HV Robert Mejía (2000-10-06)6 tháng 10, 2000 (17 tuổi)   Universitario Popayán
14 3TV Yadir Meneses (2000-04-01)1 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Envigado
15 3TV Gustavo Carvajal (2000-06-17)17 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   América de Cali
16 3TV Fabián Ángel (2001-01-10)10 tháng 1, 2001 (16 tuổi)   Barranquilla
17 4 Déiber Caicedo (2000-03-25)25 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Deportivo Cali
18 4 Deyman Cortés (2000-07-29)29 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Atlético Huila
19 4 Juan David Vidal (2000-09-16)16 tháng 9, 2000 (17 tuổi)   Barranquilla
20 3TV Etilso Martínez (2000-05-12)12 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Atlético Rionegro 2010
21 1TM Daniel Melo Cabarcas (2001-04-25)25 tháng 4, 2001 (16 tuổi)   Udinese School

Ghana sửa

Ghana đã đặt tên đội hình của họ vào ngày 21 tháng 9 năm 2017.[4]

Huấn luyện viên trưởng:   Paa Kwesi Fabin

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Ibrahim Danlad (2002-12-02)2 tháng 12, 2002 (14 tuổi)   Asante Kotoko
2 2HV John Otu (2000-04-12)12 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Dreams F.C.
3 2HV Gideon Acquah (2000-05-24)24 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Bofoakwa Tano
4 2HV Edmund Arko-Mensah (2001-09-09)9 tháng 9, 2001 (16 tuổi)   Wa All Stars
5 2HV Najeeb Yakubu (2000-05-01)1 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   New Town Youth
6 4 Eric Ayiah (2000-03-06)6 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Charity Stars
7 3TV Ibrahim Sulley (2001-07-06)6 tháng 7, 2001 (16 tuổi)   New Life F.C.
8 3TV Mohammed Kudus (2000-08-02)2 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   Right to Dream
9 4 Richard Danso (2000-09-16)16 tháng 9, 2000 (17 tuổi)   WAFA
10 3TV Emmanuel Toku (2000-07-10)10 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Cheetah F.C.
11 4 Mohammed Aminu (2000-08-10)10 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   WAFA
12 2HV Abdul Razak Yusif (2001-08-09)9 tháng 8, 2001 (16 tuổi)   Koforidua Youth
13 3TV Gabriel Leveh (2000-04-01)1 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Tema Youth
14 2HV Bismark Terry Owusu (2000-10-31)31 tháng 10, 2000 (16 tuổi)   Mandela Soccer Academy
15 2HV Gideon Mensah (2000-10-09)9 tháng 10, 2000 (16 tuổi)   Right to Dream
16 1TM Kwame Aziz (2002-06-15)15 tháng 6, 2002 (15 tuổi)   Mandela Soccer Academy
17 2HV Rashid Alhassan (2000-06-20)20 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Aduana Stars
18 3TV Mohammed Iddriss (2000-07-26)26 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Cheetah F.C.
19 3TV Ibrahim Sadiq (2000-05-07)7 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Right to Dream
20 3TV Isaac Gyamfi (2000-09-09)9 tháng 9, 2000 (17 tuổi)   New Life F.C.
21 1TM Michael Acquaye (2000-08-10)10 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   WAFA

Bảng B sửa

Paraguay sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Gustavo Morínigo[5]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Diego Huesca (2000-08-08)8 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   Valencia
2 2HV Jesus Rolon (2000-07-04)4 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Olimpia
3 2HV Roberto Fernández Urbieta (2000-06-07)7 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Guaraní
4 2HV Pedro Alvarez Benitez (2001-02-10)10 tháng 2, 2001 (16 tuổi)   Cerro Porteño
5 2HV Alexis Duarte (2000-03-12)12 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Cerro Porteño
6 3TV Braian Ojeda (2000-06-27)27 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Olimpia
7 4 Antonio Galeano (2000-03-22)22 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Rubio Ñu
8 3TV Stevens Gómez (2000-01-08)8 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Cerro Porteño
9 4 Fernando Romero (2000-04-24)24 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Nacional
10 3TV Julio Baez (2000-01-13)13 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Cerro Porteño
11 4 Leonardo Sánchez Cohener (2000-01-27)27 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Olimpia
12 1TM Angel Roa (2000-02-08)8 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Olimpia
13 2HV Marcelo Rolón Bell (2000-02-19)19 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Libertad
14 3TV Víctor Villasanti (2000-03-29)29 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Guaraní
15 2HV Luis Zárate (2000-02-25)25 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Libertad
16 4 Aníbal Vega (2000-03-18)18 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Palmeiras
17 4 Fernando David Cardozo (2001-02-08)8 tháng 2, 2001 (16 tuổi)   Olimpia
18 4 Blas Armoa (2000-02-03)3 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Sportivo Luqueño
19 1TM Jonathan Martínez (2000-03-12)12 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Olimpia
20 3TV Giovanni Bogado (2001-09-16)16 tháng 9, 2001 (16 tuổi)   Libertad
21 3TV Alan Francisco Rodríguez (2000-08-15)15 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   Cerro Porteño

Mali sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Jonas Kokou Komla[6]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Alkalifa Coulibaly (2001-12-23)23 tháng 12, 2001 (15 tuổi)   Niomi
2 2HV Boubacar Haidara (2000-03-12)12 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Bakaridjan
3 3TV Djemoussa Traoré (2000-01-20)20 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   ALOB
4 2HV Fode Konaté (2000-12-02)2 tháng 12, 2000 (16 tuổi)   AS Bamako
5 2HV Mamadi Fofana (2000-11-11)11 tháng 11, 2000 (16 tuổi)   Diarra
6 3TV Mohamed Camara (2000-01-06)6 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Real Bamako
7 4 Hadji Dramé (2000-09-10)10 tháng 9, 2000 (17 tuổi)   Yeelen Olympique
8 3TV Abdoulaye Dabo (2000-07-20)20 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Africa Foot
9 4 Seme Camara (2000-11-25)25 tháng 11, 2000 (16 tuổi)   Diarra
10 3TV Salam Giddou (2000-02-06)6 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Guidars
11 4 Mamadou Traoré (2002-04-03)3 tháng 4, 2002 (15 tuổi)   Stade Malien
12 4 Mahamane Touré (2000-07-13)13 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Real Bamako
13 2HV Soumaila Doumbia (2000-12-25)25 tháng 12, 2000 (16 tuổi)   ASAC
14 3TV Siaka Sidibé (2001-01-24)24 tháng 1, 2001 (16 tuổi)   Stade Malien
15 2HV Abdoulaye Diaby (2000-07-04)4 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Djoliba
16 1TM Youssouf Koïta (2000-08-27)27 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   AS Bamako
17 3TV Mamadou Samaké (2000-05-15)15 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Yeelen Olympique
18 2HV Ibrahim Kane (2000-06-23)23 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Black Stars
19 4 Lassana N'Diaye (2000-10-03)3 tháng 10, 2000 (17 tuổi)   Guidars
20 3TV Cheick Doucouré (2000-01-08)8 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Real Bamako
21 1TM Massiré Gassama (2000-04-05)5 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Black Stars

New Zealand sửa

New Zealand đã đặt tên đội hình của họ vào ngày 21 tháng 9 năm 2017.[7] Liam Moore đã được gọi là cầu thủ thay thế chấn thương cho Jordan Spain.[8]

Huấn luyện viên trưởng:   Danny Hay

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Zac Jones (2000-11-27)27 tháng 11, 2000 (16 tuổi)   Wellington Olympic
2 2HV Liam Moore (2000-05-05)5 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Wellington Phoenix
3 2HV Joshua Rogerson (2000-01-04)4 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Western Suburbs
4 2HV Liberato Cacace (2000-09-27)27 tháng 9, 2000 (17 tuổi)   Wellington Phoenix
5 2HV Boyd Curry (2001-03-06)6 tháng 3, 2001 (16 tuổi)   Onehunga Sports
6 3TV Leon Van Den Hoven (2000-04-20)20 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Onehunga Sports
7 3TV Elijah Just (2000-05-01)1 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Western Suburbs
8 3TV Oliver Duncan (2000-01-30)30 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Brisbane Roar
9 3TV Max Mata (2000-07-10)10 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Onehunga Sports
10 3TV Willem Ebbinge (2001-01-06)6 tháng 1, 2001 (16 tuổi)   Wellington Phoenix
11 4 Matthew Conroy (2001-04-04)4 tháng 4, 2001 (16 tuổi)   Western Springs
12 1TM Jacob Clark (2001-03-25)25 tháng 3, 2001 (16 tuổi)   Onehunga Sports
13 2HV Matthew Jones (2000-04-08)8 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Twenty 11
14 3TV Kingsley Sinclair (2001-02-25)25 tháng 2, 2001 (16 tuổi)   Onehunga Sports
15 2HV Ben Deeley (2000-06-11)11 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Auckland Grammar School
16 3TV Oliver Whyte (2000-01-20)20 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Wellington Phoenix
17 4 Matthew Palmer (2000-02-16)16 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Eastern Suburbs
18 4 Charles Spragg (2000-03-01)1 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Western Springs
19 3TV Kieran Richards (2000-07-23)23 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Western Springs
20 2HV Emlyn Wellsmore (2000-04-03)3 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Brisbane Roar
21 1TM Nicholas Milner (2000-07-14)14 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Brisbane Roar

Thổ Nhĩ Kỳ sửa

Thổ Nhĩ Kỳ đã đặt tên đội hình của họ vào ngày 16 tháng 9 năm 2017.[9]

Huấn luyện viên trưởng:   Mehmet Hacıoğlu

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Berke Özer (2000-05-25)25 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Altınordu
2 2HV Emirhan Civelek (2000-01-05)5 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Galatasaray
3 2HV Melih Gökcimen (2000-04-24)24 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Galatasaray
4 2HV Sahan Akyüz (2000-01-01)1 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Altınordu
5 2HV Ozan Kabak (2000-03-25)25 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Galatasaray
6 3TV Sefa Akgün (2000-06-30)30 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Trabzonspor
7 4 Ahmed Kutucu (2000-03-01)1 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Schalke 04
8 3TV Kerem Atakan Kesgin (2000-11-05)5 tháng 11, 2000 (16 tuổi)   Bucaspor
9 4 Malik Karaahmet (2000-01-18)18 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Karlsruher SC
10 3TV Atalay Babacan (2000-06-28)28 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Galatasaray
11 3TV Recep Gül (2000-11-05)5 tháng 11, 2000 (16 tuổi)   Galatasaray
12 1TM Eren Bilen (2000-12-02)2 tháng 12, 2000 (16 tuổi)   Göztepe
13 2HV İsmail Çokçalış (2000-06-21)21 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Bursaspor
14 3TV Umut Güneş (2000-03-16)16 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   VfB Stuttgart
15 4 Yunus Akgün (2000-07-07)7 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Galatasaray
16 3TV Sezer Taşkolu (2000-05-16)16 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Göztepe
17 3TV Egehan Gök (2000-02-27)27 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Altınordu
18 2HV Abdussamed Karnuçu (2000-02-04)4 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Galatasaray
19 2HV Berk Çetin (2000-02-02)2 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Borussia Mönchengladbach
20 4 Embiya Ayyıldız (2000-07-05)5 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Altınordu
21 1TM Ozan Oruç (2000-05-26)26 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Altınordu

Bảng C sửa

Iran sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Abbas Chamanyan

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Ali Gholamzadeh (2000-02-13)13 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Foolad
2 2HV Ali Satavi (2000-01-03)3 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Foolad
3 2HV Ahmadreza Jalali (2001-08-14)14 tháng 8, 2001 (16 tuổi)   Foolad
4 2HV Amir Esmaeilzadeh (2000-01-25)25 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Paykan
5 2HV Majid Nasiri (2000-05-14)14 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Saipa
6 2HV Taha Shariati (2000-03-03)3 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Saipa
7 3TV Amir Hossein Hosseinzadeh (2000-10-30)30 tháng 10, 2000 (16 tuổi)   Moghavemat
8 3TV Mohammad Sharifi (2000-03-21)21 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Saipa
9 4 Allahyar Sayyadmanesh (2001-06-29)29 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Saipa
10 3TV Mohammad Reza Ghobishavi (2000-01-24)24 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Sanat Naft
11 4 Younes Delfi (2000-10-02)2 tháng 10, 2000 (17 tuổi)   Esteghlal Khuzestan
12 1TM Mobin Ashayer (2000-02-09)9 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Malavan
13 1TM Amir Janipour (2000-09-14)14 tháng 9, 2000 (17 tuổi)   Saipa
14 2HV Ali Davaran (2000-09-04)4 tháng 9, 2000 (17 tuổi)   Sanat Naft
15 3TV Alireza Koushki (2000-02-16)16 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Sepahan
16 3TV Vahid Namdari (2000-06-26)26 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Esteghlal Khuzestan
17 3TV Mohammad Ghaderi (2000-02-27)27 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Shahrdari Bandar Abbas
18 4 Saeid Karimi (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Zob Ahan
19 4 Mohammad Sardari (2000-02-03)3 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Esteghlal
20 3TV Sobhan Khaghani (2000-01-27)27 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Siah Jamegan
21 3TV Amir Hossein Khodamoradi (2000-09-13)13 tháng 9, 2000 (17 tuổi)   Paykan

Guinée sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Souleymane Camara

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Ibrahima Sylla (2002-12-07)7 tháng 12, 2002 (14 tuổi)   Mendy
2 2HV Samuel Conté (2000-03-13)13 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Académie Horoya
3 2HV Ibrahima Soumah (2001-11-19)19 tháng 11, 2001 (15 tuổi)   Académie Horoya
4 2HV Cherif Camara (2002-10-21)21 tháng 10, 2002 (14 tuổi)   Académie Sainte Marie
5 2HV Issiaga Camara (2002-12-30)30 tháng 12, 2002 (14 tuổi)   Académie Hafia FC
6 3TV Sékou Camara (2001-07-27)27 tháng 7, 2001 (16 tuổi)   Académie Sainte Marie
7 4 Fandjé Touré (2002-11-01)1 tháng 11, 2002 (14 tuổi)   Cefomig
8 4 Lape Bangoura (2000-12-31)31 tháng 12, 2000 (16 tuổi)   Académie Football de Conakry
9 4 Doss Soumah (2000-02-06)6 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Cefomig
10 3TV Aguibou Camara (2001-05-20)20 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Académie Football de Conakry
11 4 Djibril Sylla (2002-11-10)10 tháng 11, 2002 (14 tuổi)   Académie Antonio Souaré
12 2HV M'bemba Camara (2000-09-08)8 tháng 9, 2000 (17 tuổi)   Académie AS Kaloum
13 4 Seydouba Cissé (2001-02-10)10 tháng 2, 2001 (16 tuổi)   FC Attouga
14 3TV Salia Bangoura (2001-11-15)15 tháng 11, 2001 (15 tuổi)   Cefomig
15 3TV Blaise Camara (2000-03-11)11 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Esperance Conakry
16 1TM Abdoulaye Doumbouya (2001-09-01)1 tháng 9, 2001 (16 tuổi)   Académie Football de Conakry
17 2HV Ismaël Traoré (2000-06-10)10 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Académie FC Séquence
18 3TV Elhadj Bah (2001-08-22)22 tháng 8, 2001 (16 tuổi)   Esperance Conakry
19 4 Naby Bangoura (2001-04-24)24 tháng 4, 2001 (16 tuổi)   Académie Sainte Marie
20 4 Aly Soumah (2000-01-10)10 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Étoile du Sahel
21 1TM Mohamed Camara (2000-03-16)16 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Académie Titi Camara

Đức sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Christian Wück[10]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Luca Plogmann (2000-03-10)10 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Werder Bremen
2 2HV Alexander Nitzl (2000-07-11)11 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Bayern Munich
3 2HV Pascal Hackethal (2000-01-27)27 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Werder Bremen
4 2HV Dominik Becker (2000-01-09)9 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   1. FC Köln
5 2HV Jan Boller (2000-03-14)14 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Bayer Leverkusen
6 4 Noah Awuku (2000-01-09)9 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Holstein Kiel
7 3TV Sahverdi Cetin (2000-09-28)28 tháng 9, 2000 (17 tuổi)   Eintracht Frankfurt
8 3TV Erik Majetschak (2000-03-01)1 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   RB Leipzig
9 4 Jann-Fiete Arp (2000-01-06)6 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Hamburger SV
10 3TV Elias Abouchabaka (2000-03-31)31 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   RB Leipzig
11 4 Nicolas-Gerrit Kühn (2000-01-01)1 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   RB Leipzig
12 1TM Luis Klatte (2000-03-01)1 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Hertha BSC
13 4 Dennis Jastrzembski (2000-02-20)20 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Hertha BSC
14 3TV Yannik Keitel (2000-02-15)15 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   SC Freiburg
15 2HV Josha Vagnoman (2000-12-11)11 tháng 12, 2000 (16 tuổi)   Hamburger SV
16 2HV Lars Lukas Mai (2000-03-31)31 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Bayern Munich
17 4 Maurice Malone (2000-08-17)17 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   FC Augsburg
18 3TV John Yeboah (2000-06-23)23 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   VfL Wolfsburg
19 4 Jessic Ngankam (2000-07-20)20 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Hertha BSC
20 2HV Yann Aurel Bisseck (2000-11-29)29 tháng 11, 2000 (16 tuổi)   1. FC Köln
21 1TM Marian Prinz (2000-02-07)7 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Bayer Leverkusen

Costa Rica sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Camacho Viquez

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Ricardo Montenegro (2000-07-09)9 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Saprissa
2 2HV Andres Hernández (2000-01-01)1 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Saprissa
3 2HV Fernán Faerron (2000-08-22)22 tháng 8, 2000 (17 tuổi) Unattached
4 2HV Karin Arce (2000-03-01)1 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Alajuelense
5 3TV Amferny Arias (2000-01-15)15 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Alajuelense
6 2HV Walter Cortés (2000-02-05)5 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Saprissa
7 4 Mario Mora (2000-06-05)5 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Municipal Liberia
8 3TV Christian Muñoz (2000-02-08)8 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Saprissa
9 4 Julen Cordero (2001-07-03)3 tháng 7, 2001 (16 tuổi)   Saprissa
10 4 Greivin Fonseca (2000-09-07)7 tháng 9, 2000 (17 tuổi)   Saprissa
11 2HV Felipe Flores (2000-09-20)20 tháng 9, 2000 (17 tuổi)   Alajuelense
12 4 José Alfaro (2000-03-18)18 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Carmelita
13 1TM Brandon Calvo (2000-11-15)15 tháng 11, 2000 (16 tuổi)   Alajuelense
14 3TV Ronnier Bustamante (2000-06-05)5 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Herediano
15 3TV Josué Abarca (2000-01-04)4 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Universidad de Costa Rica
16 4 Andrés Gómez (2000-05-07)7 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Belén
17 3TV Yecxy Jarquín (2000-05-22)22 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Municipal Liberia
18 1TM Kevin Chamorro (2000-04-08)8 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Carmelita
19 3TV Sebastian Castro (2000-08-16)16 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   Carmelita
20 2HV Alexander Roman (2001-03-21)21 tháng 3, 2001 (16 tuổi)   Alajuelense
21 3TV Daniel Chacón (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (16 tuổi)   Cartaginés

Bảng D sửa

Bắc Triều Tiên sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Kim Yong-su

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Sin Tae-song (2000-05-30)30 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Pyongyang
2 2HV Ri Hyok-sin (2000-07-04)4 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Ryomyong
3 2HV Kim Kyong-sok (2000-02-19)19 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Sonbong
4 3TV Kye Tam (2000-10-06)6 tháng 10, 2000 (17 tuổi)   Pyongyang
5 2HV Sin Kwang-sok (2000-12-03)3 tháng 12, 2000 (16 tuổi)   Ryomyong
6 2HV Han Kyong-hun (2000-03-27)27 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Pyongyang
7 4 Kim Hwi-hwang (2000-01-25)25 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Pyongyang
8 3TV Kim Ju-song (2001-06-29)29 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Ryongnamsan
9 3TV Kim Chung-jin (2000-10-26)26 tháng 10, 2000 (16 tuổi)   Pyongyang
10 3TV Kim Pom-hyok (2000-04-15)15 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Pyongyang
11 3TV Kung Jin-song (2000-04-12)12 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Ryomyong
12 4 Ri Kang-guk (2001-01-10)10 tháng 1, 2001 (16 tuổi)   Ryomyong
13 2HV Ri Hyon-il (2000-03-12)12 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Ryomyong
14 3TV Han Jin-bom (2001-03-27)27 tháng 3, 2001 (16 tuổi)   Ryomyong
15 2HV Cha Kwang (2000-01-01)1 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Pyongyang
16 3TV Ri Il-ju (2000-10-13)13 tháng 10, 2000 (16 tuổi)   Ryomyong
17 3TV Yun Min (2000-07-03)3 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Ryomyong
18 1TM Jong Ryong-hun (2000-04-19)19 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Ryomyong
19 4 Kwon Nam-hyok (2000-04-30)30 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   South Hamgyong
20 3TV Paek Kwang-min (2000-04-30)30 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Ryomyong
21 1TM Kim Chol-jin (2000-10-06)6 tháng 10, 2000 (17 tuổi)   Ryomyong

Niger sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Ismaila Tiemoko

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mousa Laouali (2000-12-13)13 tháng 12, 2000 (16 tuổi)   GNN
2 3TV Yacine Wa Massamba (2000-03-09)9 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Nigelec
3 2HV Mahamadou Mahamane (2001-10-12)12 tháng 10, 2001 (15 tuổi)   Nigelec
4 2HV Nasser Mahaman (2000-09-24)24 tháng 9, 2000 (17 tuổi)   Air Academie
5 2HV Farouk Idrissa (2000-02-12)12 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Lazaret
6 3TV Ismael Issaka (2000-01-01)1 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   CBK
7 3TV Moctar Ousmane (2000-09-15)15 tháng 9, 2000 (17 tuổi)   Mano Dayak
8 3TV Habibou Sofiane (2000-01-01)1 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Renaissance
9 4 Kairou Amoustapha (2001-01-01)1 tháng 1, 2001 (16 tuổi)   Nigelec
10 3TV Rachid Alfari (2000-12-30)30 tháng 12, 2000 (16 tuổi)   Nigelec
11 3TV Karim Tinni (2001-01-21)21 tháng 1, 2001 (16 tuổi)   Sahel
12 2HV Djibrilla Ibrahim (2002-03-02)2 tháng 3, 2002 (15 tuổi)   Douanes
13 3TV Yacouba Aboubacar (2000-01-01)1 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Tahoua
14 3TV Kader Aboubacar (2000-12-31)31 tháng 12, 2000 (16 tuổi)   Akokana
15 2HV Rachid Soumana (2000-01-01)1 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Tudu Mighty Jets
16 1TM Abdoulaye Boubacar (2001-01-01)1 tháng 1, 2001 (16 tuổi)   APO River
17 4 Ibrahim Boubacar Marou (2000-01-01)1 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Soniantcha
18 2HV Ibrahim Namata (2000-05-10)10 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Soniantcha
19 4 Salim Abdourahmane (2001-09-02)2 tháng 9, 2001 (16 tuổi)   Jangorzo
20 4 Hamid Galissoune (2000-01-26)26 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   SACA Sport
21 1TM Khaled Lawali (2000-07-15)15 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Sahel

Brasil sửa

Brasil đã đặt tên đội hình của họ vào ngày 8 tháng 9 năm 2017.[11]

Huấn luyện viên trưởng:   Carlos Amadeu

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Gabriel Brazão (2000-10-05)5 tháng 10, 2000 (17 tuổi)   Cruzeiro
2 2HV Wesley (2000-03-13)13 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Flamengo
3 2HV Vitão (2000-02-02)2 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Palmeiras
4 2HV Lucas Halter (2000-05-02)2 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Atlético Paranaense
5 3TV Victor Bobsin (2000-01-12)12 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Grêmio
6 2HV Weverson (2000-07-05)5 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   São Paulo
7 4 Paulinho (2000-07-15)15 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Vasco da Gama
8 3TV Marcos Antônio (2000-06-13)13 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Atlético Paranaense
9 4 Lincoln (2000-12-16)16 tháng 12, 2000 (16 tuổi)   Flamengo
10 3TV Alan Souza (2000-03-08)8 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Palmeiras
11 3TV Hélio Junio (2000-04-25)25 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   São Paulo
12 1TM Lucão (2001-02-26)26 tháng 2, 2001 (16 tuổi)   Vasco da Gama
13 2HV Matheus Stockl (2000-03-14)14 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Atlético Mineiro
14 2HV Rodrigo Guth (2000-11-10)10 tháng 11, 2000 (16 tuổi)   Coritiba
15 2HV Luan Cândido (2001-02-02)2 tháng 2, 2001 (16 tuổi)   Palmeiras
16 3TV Victor Yan (2001-04-09)9 tháng 4, 2001 (16 tuổi)   Santos
17 3TV Rodrigo Nestor (2000-08-09)9 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   São Paulo
18 3TV Vitinho (2000-01-04)4 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Corinthians
19 4 Yuri Alberto (2001-03-18)18 tháng 3, 2001 (16 tuổi)   Santos
20 4 Brenner (2000-01-16)16 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   São Paulo
21 1TM Yuri Sena (2001-01-03)3 tháng 1, 2001 (16 tuổi)   Vitória

Tây Ban Nha sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Santiago Denia[12]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Álvaro Fernández Calvo (2000-04-10)10 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Malaga
2 2HV Mateu Morey (2000-03-02)2 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Barcelona
3 2HV Juan Miranda (2000-01-19)19 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Barcelona
4 2HV Hugo Guillamón (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Valencia
5 2HV Víctor Chust (2000-03-05)5 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Real Madrid
6 3TV Antonio Blanco Conde (2000-07-23)23 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Real Madrid
7 4 Ferran Torres (2000-02-29)29 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Valencia
8 3TV Mohamed Moukhliss (2000-02-06)6 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Real Madrid
9 4 Abel Ruiz (2000-01-28)28 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Barcelona
10 4 Sergio Gómez Martín (2000-09-04)4 tháng 9, 2000 (17 tuổi)   Barcelona
11 4 Nacho Díaz (2000-06-27)27 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Villarreal
12 4 Pedro Ruiz Delgado (2000-03-30)30 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Real Madrid
13 1TM Marc Vidal (2000-02-14)14 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Villarreal
14 3TV Álvaro García Segovia (2000-06-01)1 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Albacete
15 2HV Eric García (2001-01-09)9 tháng 1, 2001 (16 tuổi)   Manchester City
16 4 Diego Pampín (2000-03-15)15 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Celta Vigo
17 4 José Alonso Lara (2000-03-07)7 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Sevilla
18 4 César Gelabert (2000-10-31)31 tháng 10, 2000 (16 tuổi)   Real Madrid
19 3TV Carlos Beitia (2000-02-15)15 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Villarreal
20 2HV Víctor Gómez (2000-04-01)1 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Espanyol
21 1TM Alfonso Pastor Vacas (2000-10-04)4 tháng 10, 2000 (17 tuổi)   Sevilla

Bảng E sửa

Honduras sửa

Huấn luyện viên trưởng:   José Valladares

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Alex Rivera (2000-07-20)20 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Motagua
2 2HV Santiago Cabrera (2000-02-09)9 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Honduras Progreso
3 2HV Axel Gómez (2000-06-28)28 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Olimpia
4 2HV Alexander Bahr (2001-02-17)17 tháng 2, 2001 (16 tuổi)   Atlanta United
5 2HV Cristian Moreira (2000-05-21)21 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Vida
6 3TV Luis Palma (2000-01-17)17 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Vida
7 4 Jorge Flores (2000-09-19)19 tháng 9, 2000 (17 tuổi)   Orientación Marítima
8 3TV Gerson Chávez (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Real España
9 4 Patrick Palacios (2000-01-29)29 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Real España
10 3TV Alessandro Castro (2000-02-26)26 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Atlanta United
11 4 Kenneth Martínez (2000-02-26)26 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Motagua
12 1TM Jordy Castro (2000-04-10)10 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Real España
13 2HV Gustavo Vallecillo (2000-08-28)28 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   CARDVA
14 3TV Carlos Mejía (2000-02-19)19 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Vida
15 3TV David Cardona (2000-10-08)8 tháng 10, 2000 (16 tuổi)   Real Juventud
16 4 Asaf Cacho (2000-07-27)27 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Motagua
17 3TV Everson López (2000-11-03)3 tháng 11, 2000 (16 tuổi)   Motagua
18 3TV Joshua Canales (2000-07-20)20 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Olimpia
19 4 Reynaldo Bodden (2000-09-29)29 tháng 9, 2000 (17 tuổi)   Victoria
20 2HV Emilio Campos (2000-04-18)18 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   UdeG
21 1TM Carlos Banegas (2001-02-09)9 tháng 2, 2001 (16 tuổi)   Comayagua

Nhật Bản sửa

Nhật Bản đã đặt tên đội hình của họ vào ngày 22 tháng 9 năm 2017.[13]

Huấn luyện viên trưởng:   Yoshiro Moriyama

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kosei Tani (2000-11-22)22 tháng 11, 2000 (16 tuổi)   Gamba Osaka
2 2HV Nobuki Iketaka (2000-04-05)5 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Urawa Red Diamonds
3 2HV Yuki Kobayashi (2000-07-18)18 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Vissel Kobe
4 3TV Rei Hirakawa (2000-04-20)20 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   FC Tokyo
5 2HV Yukinari Sugawara (2000-06-28)28 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Nagoya Grampus
6 3TV Hinata Kida (2000-07-04)4 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Cerezo Osaka
7 4 Takefusa Kubo (2001-06-04)4 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   FC Tokyo
8 3TV Kohei Okuno (2000-04-03)3 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Gamba Osaka
9 4 Hiroto Yamada (2000-03-07)7 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Cerezo Osaka
10 3TV Shimpei Fukuoka (2000-06-27)27 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Kyoto Sanga
11 4 Taisei Miyashiro (2000-05-26)26 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Kawasaki Frontale
12 1TM Zion Suzuki (2002-08-21)21 tháng 8, 2002 (15 tuổi)   Urawa Red Diamonds
13 4 Keito Nakamura (2000-07-28)28 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Mitsubishi Yowa
14 3TV Soichiro Kozuki (2000-12-22)22 tháng 12, 2000 (16 tuổi)   Kyoto Sanga
15 2HV Seiya Baba (2001-10-24)24 tháng 10, 2001 (15 tuổi)   Tokyo Verdy
16 2HV Taichi Yamasaki (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (16 tuổi)   Sanfrecce Hiroshima
17 4 Koki Saito (2001-08-10)10 tháng 8, 2001 (16 tuổi)   Yokohama FC
18 3TV Toichi Suzuki (2000-05-30)30 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Cerezo Osaka
19 2HV Takumu Kenmmotsu (2000-06-02)2 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Shimizu S-Pulse
20 3TV Naoki Tsubaki (2000-06-23)23 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Yokohama F. Marinos
21 1TM Togo Umeda (2000-07-23)23 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Shimizu S-Pulse

New Caledonia sửa

New Caledonia đã đặt tên đội hình của họ vào ngày 14 tháng 9 năm 2017.[14]

Huấn luyện viên trưởng:   Dominique Wacalie

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Unê Kecine (2001-05-06)6 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Qanono Sports
2 2HV Raoul Wenisso (2000-07-20)20 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Gaïtcha
3 2HV Henry Welepane (2000-04-19)19 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Tiga Sports
4 2HV Kiam Wanesse (2001-11-05)5 tháng 11, 2001 (15 tuổi)   Taramene Sports
5 2HV Cameron Wadenges (2000-08-05)5 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   Magenta
6 3TV Neil Wahiobe (2000-01-06)6 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Païta
7 3TV Jekob Jeno (2000-06-22)22 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Dumbea
8 3TV Pierre Bako (2001-08-09)9 tháng 8, 2001 (16 tuổi)   Wetr
9 4 Théo Bosshard (2001-04-30)30 tháng 4, 2001 (16 tuổi)   Baco
10 3TV Cyril Nyipie (2000-04-11)11 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Mont-Dore
11 4 Titouan Richard (2000-12-04)4 tháng 12, 2000 (16 tuổi)   Mont-Dore
12 3TV Galé Luewadia (2001-02-26)26 tháng 2, 2001 (16 tuổi)   Wetr
13 4 Vita Longue (2000-11-25)25 tháng 11, 2000 (16 tuổi)   Païta
14 2HV Bernard Iwa (2000-05-16)16 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Qanono Sports
15 2HV Hnautra Enoka (2001-03-12)12 tháng 3, 2001 (16 tuổi)   Magenta
16 1TM Gaizka Ipeze (2001-08-29)29 tháng 8, 2001 (16 tuổi)   Mont-Dore
17 3TV Paul Wananije (2001-05-07)7 tháng 5, 2001 (16 tuổi)   Taramene Sports
18 2HV Josuah Hlemu (2000-12-07)7 tháng 12, 2000 (16 tuổi)   Mont-Dore
19 2HV Jules Omei (2001-07-14)14 tháng 7, 2001 (16 tuổi)   Mont-Dore
20 4 Lionel Thahnaena (2001-06-19)19 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Bethel Sport
21 1TM Robin Escorne (2001-07-15)15 tháng 7, 2001 (16 tuổi)   Magenta

Pháp sửa

Pháp đã đặt tên đội hình của họ vào ngày 21 tháng 9 năm 2017.[15]

Huấn luyện viên trưởng:   Lionel Rouxel

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Yahia Fofana (2000-08-21)21 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   Le Havre
2 2HV Vincent Collet (2000-03-23)23 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Metz
3 2HV Andy Pelmard (2000-03-12)12 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Nice
4 2HV Oumar Solet (2000-02-07)7 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Laval
5 2HV William Bianda (2000-04-30)30 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Lens
6 3TV Claudio Gomes (2000-07-23)23 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Paris Saint-Germain
7 4 Yacine Adli (2000-07-29)29 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Paris Saint-Germain
8 3TV Aurélien Tchouaméni (2000-01-27)27 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Bordeaux
9 4 Amine Gouiri (2000-02-16)16 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Lyon
10 3TV Maxence Caqueret (2000-02-15)15 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Lyon
11 4 Willem Geubbels (2001-08-16)16 tháng 8, 2001 (16 tuổi)   Lyon
12 4 Alan Kerouedan (2000-01-12)12 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Rennes
13 4 Wilson Isidor (2000-08-27)27 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   Rennes
14 4 Alexis Flips (2000-01-18)18 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Lille
15 3TV Mathis Picouleau (2000-05-08)8 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Rennes
16 1TM Brian Bernard (2000-05-05)5 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Lens
17 2HV Batista Mendy (2000-01-12)12 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Nantes
18 4 Lenny Pintor (2000-08-05)5 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   Brest
19 2HV Maxence Lacroix (2000-04-06)6 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Sochaux
20 2HV Melvin Bard (2000-11-06)6 tháng 11, 2000 (16 tuổi)   Lyon
21 1TM Ilan Meslier (2000-03-02)2 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Lorient

Bảng F sửa

Iraq sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Qahtan Chathir

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Ali Ibadi (2000-02-16)16 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Al-Quwa Al-Jawiya
2 3TV Habeeb Mohammed (2000-07-03)3 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Al-Talaba
3 2HV Ammar Mohammed (2000-05-20)20 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Al-Talaba
4 2HV Maitham Jabbar (2000-11-10)10 tháng 11, 2000 (16 tuổi)   Al-Shola
5 2HV Muntadher Abdulsada (2000-12-03)3 tháng 12, 2000 (16 tuổi)   Al-Hedood
6 2HV Muntadher Mohammed (2001-06-05)5 tháng 6, 2001 (16 tuổi)   Al-Kahraba
7 4 Mohammed Dawood (2000-11-22)22 tháng 11, 2000 (16 tuổi)   Al-Naft
8 3TV Saif Khalid (2000-09-05)5 tháng 9, 2000 (17 tuổi)   Al-Talaba
9 4 Ali Kareem (2000-12-05)5 tháng 12, 2000 (16 tuổi)   Baghdad
10 3TV Mohammed Ridha Jalil (2000-02-17)17 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Al-Talaba
11 4 Alaa Adnan (2000-08-01)1 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   Al-Nagda
12 1TM Mustafa Zuhair (2000-02-15)15 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Naft Al-Wasat
13 3TV Abbas Ali (2000-01-01)1 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Al-Quwa Al-Jawiya
14 3TV Bassam Shakir (2000-05-17)17 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Al-Karkh
15 2HV Abdulabbas Ayad (2000-03-18)18 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Al-Talaba
16 2HV Mohammed Al-Baqer (2000-04-08)8 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Al-Sinaa
17 3TV Mohammed Ali Aboud (2000-10-01)1 tháng 10, 2000 (17 tuổi)   Al-Nagda
18 3TV Moamel Kareem (2000-11-17)17 tháng 11, 2000 (16 tuổi)   Al-Shorta
19 2HV Ali Raad (2000-04-28)28 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Al-Hedood
20 3TV Ahmed Sartip (2000-02-20)20 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Ghaz Al-Shamal
21 1TM Abdulazeez Ammar (2000-11-06)6 tháng 11, 2000 (16 tuổi)   Al-Shorta

México sửa

México đã đặt tên đội hình của họ vào ngày 15 tháng 9 năm 2017.[16]

Huấn luyện viên trưởng:   Mario Arteaga

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM César Lopez (2000-06-10)10 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Guadalajara
2 2HV Adrián Vázquez (2000-01-09)9 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Pachuca
3 2HV Carlos Robles (2000-07-11)11 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Atlas
4 2HV Luis Olivas (2000-02-10)10 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Guadalajara
5 2HV Raúl Sandoval (2000-01-18)18 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Tijuana
6 3TV Marco Ruíz (2000-03-14)14 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Atlas
7 4 Jairo Torres (2000-07-05)5 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Atlas
8 3TV Alexis Gutiérrez (2000-02-26)26 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Guadalajara
9 4 Daniel López (2000-03-14)14 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Tijuana
10 4 Roberto de la Rosa (2000-01-04)4 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Pachuca
11 3TV Andrés Pérez (2000-04-11)11 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Querétaro
12 1TM Víctor Alcaraz (2000-01-08)8 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Guadalajara
13 2HV Sergio Villarreal (2000-01-10)10 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Monterrey
14 2HV Haret Ortega (2000-05-19)19 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   América
15 2HV Alan Maeda (2000-02-05)5 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Santos
16 3TV Luis Gamíz (2000-04-04)4 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Tijuana
17 3TV Carlos Guerrero (2000-02-14)14 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   León
18 3TV Deivoon Magaña (2000-01-20)20 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Guadalajara
19 3TV Diego Lainez (2000-06-09)9 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   América
20 4 César Huerta (2000-12-03)3 tháng 12, 2000 (16 tuổi)   Guadalajara
21 1TM César Ramos (2000-06-14)14 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Monterrey

Chile sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Hernan Caputto [17]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Rodrigo Cancino (2000-02-09)9 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Universidad de Chile
2 2HV Gastón Zúñiga (2000-02-19)19 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   O'Higgins
3 2HV Lucas Alarcón (2000-03-05)5 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Universidad de Chile
4 2HV Nicolás Aravena (2000-06-17)17 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Colo-Colo
5 2HV Yerco Oyanedel (2000-09-19)19 tháng 9, 2000 (17 tuổi)   Universidad Católica
6 3TV Martín Lara (2000-12-28)28 tháng 12, 2000 (16 tuổi)   Universidad Católica
7 4 Ignacio Contreras (2000-04-11)11 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Colo-Colo
8 3TV Maximiliano Guerrero (2000-01-15)15 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Universidad de Chile
9 4 Ignacio Mesías (2000-10-16)16 tháng 10, 2000 (16 tuổi)   Unión San Felipe
10 3TV Branco Provoste (2000-04-14)14 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Colo-Colo
11 4 Antonio Díaz (2000-04-26)26 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   O'Higgins
12 1TM Julio Bórquez (2000-04-20)20 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Deportes Iquique
13 4 Willian Gama (2000-06-30)30 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Santiago Wanderers
14 4 Diego Valencia (2000-01-14)14 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Universidad Católica
15 2HV Sebastián Valencia (2000-02-13)13 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Colo-Colo
16 3TV Oliver Rojas (2000-06-11)11 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Audax Italiano
17 4 Pedro Campos (2000-06-02)2 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Universidad Católica
18 2HV Matías Silva (2000-06-30)30 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Unión San Felipe
19 3TV Mauricio Morales (2000-01-07)7 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Universidad de Chile
20 4 Jairo Vásquez (2001-01-16)16 tháng 1, 2001 (16 tuổi)   Estudiantes de La Plata
21 1TM Hugo Araya (2000-12-28)28 tháng 12, 2000 (16 tuổi)   Cobreloa

Anh sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Steve Cooper[18][19]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Curtis Anderson (2000-09-27)27 tháng 9, 2000 (17 tuổi)   Manchester City
2 2HV TJ Eyoma (2000-01-29)29 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Tottenham Hotspur
3 2HV Lewis Gibson (2000-07-19)19 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Everton
4 3TV George McEachran (2000-08-30)30 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   Chelsea
5 2HV Marc Guehi (2000-07-13)13 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Chelsea
6 2HV Jonathan Panzo (2000-10-25)25 tháng 10, 2000 (16 tuổi)   Chelsea
7 3TV Phil Foden (2000-05-28)28 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Manchester City
8 3TV Tashan Oakley-Boothe (2000-02-14)14 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Tottenham Hotspur
9 4 Rhian Brewster (2000-04-01)1 tháng 4, 2000 (17 tuổi)   Liverpool
10 3TV Angel Gomes (2000-08-31)31 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   Manchester United
11 3TV Jadon Sancho (2000-03-25)25 tháng 3, 2000 (17 tuổi)   Manchester United
12 3TV Nya Kirby (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Crystal Palace
13 1TM Josef Bursik (2000-07-12)12 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Stoke City
14 3TV Callum Hudson-Odoi (2000-11-07)7 tháng 11, 2000 (16 tuổi)   Chelsea
15 2HV Joel Latibeaudiere (2000-01-06)6 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Manchester City
16 4 Danny Loader (2000-08-28)28 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   Reading
17 3TV Emile Smith Rowe (2000-07-28)28 tháng 7, 2000 (17 tuổi)   Arsenal
18 2HV Steven Sessegnon (2000-05-18)18 tháng 5, 2000 (17 tuổi)   Fulham
19 3TV Morgan Gibbs-White (2000-01-27)27 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Wolverhampton Wanderers
20 3TV Conor Gallagher (2000-02-06)6 tháng 2, 2000 (17 tuổi)   Chelsea
21 1TM Billy Crellin (2000-06-30)30 tháng 6, 2000 (17 tuổi)   Fleetwood Town

Tham khảo sửa

  1. ^ “India - 2017 FIFA U17 World Cup”. Fifa.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2017.
  2. ^ “HACKWORTH NAMES USA ROSTER FOR 2017 FIFA U-17 WORLD CUP IN INDIA”. USSF. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2017.
  3. ^ “Convocatoria Selección Colombia sub 17, para Mundial de la India”. Federación Colombiana de Fútbol (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  4. ^ “Ghana U17 coach names final squad for World Cup”. GFA Communications Department. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  5. ^ “Lista de 21 futbolistas que disputarán el Mundial de la India”. APF (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2017.
  6. ^ “U-17 WORLD CUP 2017 GROUP B: SQUADS OF PARAGUAY, MALI, NEW ZEALAND AND TURKEY”. Goal.com. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2017.
  7. ^ “New Zealand U-17 coach Danny Hay has delivered a clear message to his squad ahead of the FIFA U-17 World Cup in India” (bằng tiếng Anh). New Zealand Football. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2017.
  8. ^ “U17s living up to legacy”. Nzfoot ball.co.nz. New Zealand Football. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2017.[liên kết hỏng]
  9. ^ “U17 Milli Takımı, Dünya Kupası hazırlıklarına başladı” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Türkiye Futbol Federasyonu. ngày 16 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2017.
  10. ^ https://www.dfb.de/u-17-junioren/news-detail-u-17/u-17-wm-in-indien-wueck-nominiert-21-spieler-174365/
  11. ^ “Seleção Sub-17 está convocada para o Mundial”. Seleção Brasileira (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  12. ^ “Esta es la convocatoria para la Copa Mundial Sub-17 de India”. www.sefutbol.com (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2017.
  13. ^ “U-17日本代表 メンバー・スケジュール FIFA U-17ワールドカップ インド2017(10/6~28)” (bằng tiếng Nhật). ngày 24 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2017.
  14. ^ “La liste officielle” (bằng tiếng Pháp). ngày 21 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2017.
  15. ^ “La france au mondial u17 avec geubbels et isidor” (bằng tiếng Pháp). ngày 21 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2017.
  16. ^ “La Selección Nacional de México Sub-17 viajará esta noche a España” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Federación Mexicana de Fútbol Asociación, A. C. ngày 15 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2017.
  17. ^ http://www.anfp.cl/noticia/29341/nomina-de-la-seleccion-chilena-sub-17-para-la-copa-mundial-sub-17-de-la-fifa-india-2017
  18. ^ Association, The Football. “World Cup squad named”. www.thefa.com (bằng tiếng Anh).
  19. ^ “England players”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2017.