Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá châu Âu 2020

bài viết danh sách Wikimedia

Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 là một giải đấu bóng đá quốc tế được tổ chức tại 11 thành phố ở châu Âu từ ngày 11 tháng 6 đến ngày 11 tháng 7 năm 2021. 24 đội tuyển quốc gia tham gia giải đấu được yêu cầu đăng ký một đội hình gồm 26 cầu thủ – trong đó ba cầu thủ phải là thủ môn – trước ngày 1 tháng 6, 10 ngày trước trận khai mạc giải đấu.[1] Chỉ những cầu thủ trong các đội hình này mới đủ điều kiện tham gia giải đấu.

Trong trường hợp một cầu thủ trong danh sách đội hình được gửi bị chấn thương hoặc bệnh tật trước trận đấu đầu tiên của giải đấu, cầu thủ đó có thể được thay thế, miễn là bác sĩ đội và bác sĩ từ Ủy ban Y tế UEFA đều xác nhận rằng chấn thương hoặc bệnh tật đủ nghiêm trọng để ngăn cầu thủ tham gia giải đấu.[2] Những cầu thủ có kết quả xét nghiệm dương tính với SARS-CoV-2 hoặc được tuyên bố là "người tiếp xúc gần" với người có kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2 dương tính, và do đó được cách ly theo quyết định của cơ quan y tế được coi là trường hợp mắc bệnh nghiêm trọng và do đó có thể được thay thế trước trận đấu đầu tiên. Nếu một thủ môn bị chấn thương hoặc bệnh tật sau trận đấu đầu tiên của giải đấu, anh ta vẫn có thể bị thay thế, ngay cả khi các thủ môn khác trong đội hình vẫn có sẵn. Cầu thủ đã được thay thế trong danh sách cầu thủ không thể được đưa vào danh sách.[3]

Vào đầu tháng 4 năm 2021, UEFA tuyên bố họ đang xem xét cho phép mở rộng đội hình giải đấu từ 23 cầu thủ thông thường, sau các cuộc gọi từ các huấn luyện viên đội tuyển quốc gia trong trường hợp có thể bùng phát COVID-19 trong một đội tuyển, cũng như giảm mệt mỏi của cầu thủ do tắc nghẽn lịch thi đấu của mùa giải trước.[4] Vào ngày 27 tháng 4, có thông tin rằng Ủy ban thi đấu đội tuyển quốc gia UEFA đã phê duyệt việc mở rộng đội hình lên 26 cầu thủ, tùy thuộc vào xác nhận của Ủy ban điều hành UEFA.[5] Vào ngày 4 tháng 5 năm 2021, Ủy ban điều hành đã xác nhận việc sử dụng đội hình 26 cầu thủ. Tuy nhiên, các đội tuyển vẫn chỉ có thể đặt tên tối đa 23 cầu thủ trên bảng đấu cho mỗi lịch thi đấu của giải đấu (trong đó 12 cầu thủ dự bị), phù hợp với Luật thi đấu.[3]

Vị trí được liệt kê cho mỗi cầu thủ nằm trong danh sách đội hình chính thức do UEFA công bố. Độ tuổi được liệt kê cho mỗi cầu thủ là vào ngày 11 tháng 6 năm 2021, ngày đầu tiên của giải đấu. Số lần khoác áo và số bàn thắng được liệt kê cho mỗi cầu thủ không bao gồm bất kỳ trận đấu nào được thi đấu sau khi bắt đầu giải đấu. Câu lạc bộ được liệt kê là câu lạc bộ dành cho cầu thủ cuối cùng đã thi đấu một trận đấu cạnh tranh trước giải đấu. Quốc tịch của mỗi câu lạc bộ phản ánh hiệp hội quốc gia (không phải giải đấu) mà câu lạc bộ được liên kết. Một lá cờ được bao gồm cho các huấn luyện viên có quốc tịch khác với đội tuyển quốc gia của họ.

Bảng A sửa

Ý sửa

Huấn luyện viên: Roberto Mancini

Ý đã công bố một đội hình sơ bộ gồm 33 cầu thủ vào ngày 17 tháng 5 năm 2021.[6] Đội hình đã được mở rộng lên 34 cầu thủ vào ngày 25 tháng 5,[7] sau đó được giảm xuống còn 28 cầu thủ vào ngày 30 tháng 5 (với 2 cầu thủ được thêm vào và 8 cầu thủ bị loại bỏ).[8] Đội hình cuối cùng đã công bố vào ngày 2 tháng 6.[9]Stefano Sensi rút lui vì chấn thương và được thay bằng Matteo Pessina vào ngày 7 tháng 6.[10] Lorenzo Pellegrini rút lui vì chấn thương và được thay bằng Gaetano Castrovilli vào ngày 10 tháng 6.[11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Salvatore Sirigu (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (34 tuổi) 26 0   Torino
2 2HV Giovanni Di Lorenzo (1993-08-04)4 tháng 8, 1993 (27 tuổi) 7 0   Napoli
3 2HV Giorgio Chiellini (đội trưởng) (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (36 tuổi) 107 8   Juventus
4 2HV Leonardo Spinazzola (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 14 0   Roma
5 3TV Manuel Locatelli (1998-01-08)8 tháng 1, 1998 (23 tuổi) 10 1   Sassuolo
6 3TV Marco Verratti (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (28 tuổi) 40 3   Paris Saint-Germain
7 3TV Gaetano Castrovilli (1997-02-17)17 tháng 2, 1997 (24 tuổi) 2 0   Fiorentina
8 3TV Jorginho (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (29 tuổi) 28 5   Chelsea
9 4 Andrea Belotti (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (27 tuổi) 33 12   Torino
10 4 Lorenzo Insigne (1991-06-04)4 tháng 6, 1991 (30 tuổi) 41 8   Napoli
11 4 Domenico Berardi (1994-08-01)1 tháng 8, 1994 (26 tuổi) 11 5   Sassuolo
12 3TV Matteo Pessina (1997-04-21)21 tháng 4, 1997 (24 tuổi) 5 2   Atalanta
13 2HV Emerson (1994-08-03)3 tháng 8, 1994 (26 tuổi) 15 0   Chelsea
14 3TV Federico Chiesa (1997-10-25)25 tháng 10, 1997 (23 tuổi) 25 1   Juventus
15 2HV Francesco Acerbi (1988-02-10)10 tháng 2, 1988 (33 tuổi) 14 1   Lazio
16 3TV Bryan Cristante (1995-03-03)3 tháng 3, 1995 (26 tuổi) 11 1   Roma
17 4 Ciro Immobile (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (31 tuổi) 46 13   Lazio
18 3TV Nicolò Barella (1997-02-07)7 tháng 2, 1997 (24 tuổi) 23 5   Internazionale
19 2HV Leonardo Bonucci (1987-05-01)1 tháng 5, 1987 (34 tuổi) 102 7   Juventus
20 3TV Federico Bernardeschi (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (27 tuổi) 30 6   Juventus
21 1TM Gianluigi Donnarumma (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (22 tuổi) 26 0   Milan
22 4 Giacomo Raspadori (2000-02-18)18 tháng 2, 2000 (21 tuổi) 1 0   Sassuolo
23 2HV Alessandro Bastoni (1999-04-13)13 tháng 4, 1999 (22 tuổi) 5 0   Internazionale
24 2HV Alessandro Florenzi (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (30 tuổi) 43 2   Paris Saint-Germain
25 2HV Rafael Tolói (1990-10-10)10 tháng 10, 1990 (30 tuổi) 3 0   Atalanta
26 1TM Alex Meret (1997-03-22)22 tháng 3, 1997 (24 tuổi) 2 0   Napoli

Thụy Sĩ sửa

Huấn luyện viên: Vladimir Petković

Thụy Sĩ đã công bố một đội hình sơ bộ gồm 29 cầu thủ vào ngày 19 tháng 5 năm 2021.[12][13] Đội hình cuối cùng đã công bố vào ngày 31 tháng 5.[14][15]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yann Sommer (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (32 tuổi) 61 0   Borussia Mönchengladbach
2 2HV Kevin Mbabu (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (26 tuổi) 11 0   VfL Wolfsburg
3 2HV Silvan Widmer (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 16 1   Basel
4 2HV Nico Elvedi (1996-09-30)30 tháng 9, 1996 (24 tuổi) 26 1   Borussia Mönchengladbach
5 2HV Manuel Akanji (1995-07-19)19 tháng 7, 1995 (25 tuổi) 29 0   Borussia Dortmund
6 3TV Denis Zakaria (1996-11-20)20 tháng 11, 1996 (24 tuổi) 32 3   Borussia Mönchengladbach
7 4 Breel Embolo (1997-02-14)14 tháng 2, 1997 (24 tuổi) 43 5   Borussia Mönchengladbach
8 3TV Remo Freuler (1992-04-15)15 tháng 4, 1992 (29 tuổi) 28 3   Atalanta
9 4 Haris Seferović (1992-02-22)22 tháng 2, 1992 (29 tuổi) 74 21   Benfica
10 3TV Granit Xhaka (đội trưởng) (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (28 tuổi) 93 12   Arsenal
11 3TV Ruben Vargas (1998-08-05)5 tháng 8, 1998 (22 tuổi) 11 2   FC Augsburg
12 1TM Yvon Mvogo (1994-06-06)6 tháng 6, 1994 (27 tuổi) 3 0   PSV Eindhoven
13 2HV Ricardo Rodríguez (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 80 9   Torino
14 3TV Steven Zuber (1991-08-17)17 tháng 8, 1991 (29 tuổi) 36 8   Eintracht Frankfurt
15 3TV Djibril Sow (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (24 tuổi) 15 0   Eintracht Frankfurt
16 3TV Christian Fassnacht (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (27 tuổi) 7 1   Young Boys
17 2HV Loris Benito (1992-01-07)7 tháng 1, 1992 (29 tuổi) 12 1   Bordeaux
18 4 Admir Mehmedi (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (30 tuổi) 73 10   VfL Wolfsburg
19 4 Mario Gavranović (1989-11-24)24 tháng 11, 1989 (31 tuổi) 29 11   Dinamo Zagreb
20 3TV Edimilson Fernandes (1996-04-15)15 tháng 4, 1996 (25 tuổi) 21 1   Mainz 05
21 1TM Jonas Omlin (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (27 tuổi) 2 0   Montpellier
22 2HV Fabian Schär (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (29 tuổi) 59 8   Newcastle United
23 3TV Xherdan Shaqiri (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (29 tuổi) 90 23   Liverpool
24 2HV Bećir Omeragić (2002-01-20)20 tháng 1, 2002 (19 tuổi) 3 0   Zürich
25 2HV Eray Cömert (1998-02-04)4 tháng 2, 1998 (23 tuổi) 5 0   Basel
26 2HV Jordan Lotomba (1998-09-29)29 tháng 9, 1998 (22 tuổi) 1 0   Nice

Thổ Nhĩ Kỳ sửa

Huấn luyện viên: Şenol Güneş

Thổ Nhĩ Kỳ đã công bố một đội hình sơ bộ gồm 30 cầu thủ vào ngày 14 tháng 5 năm 2021.[16] Đội hình cuối cùng đã công bố vào ngày 1 tháng 6.[17]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mert Günok (1989-03-01)1 tháng 3, 1989 (32 tuổi) 22 0   İstanbul Başakşehir
2 2HV Zeki Çelik (1997-02-17)17 tháng 2, 1997 (24 tuổi) 19 2   Lille
3 2HV Merih Demiral (1998-03-05)5 tháng 3, 1998 (23 tuổi) 20 0   Juventus
4 2HV Çağlar Söyüncü (1996-05-23)23 tháng 5, 1996 (25 tuổi) 34 2   Leicester City
5 3TV Okay Yokuşlu (1994-03-09)9 tháng 3, 1994 (27 tuổi) 33 1   West Bromwich Albion
6 3TV Ozan Tufan (1995-03-23)23 tháng 3, 1995 (26 tuổi) 59 9   Fenerbahçe
7 4 Cengiz Ünder (1997-07-14)14 tháng 7, 1997 (23 tuổi) 28 8   Leicester City
8 3TV Dorukhan Toköz (1996-05-21)21 tháng 5, 1996 (25 tuổi) 9 1   Beşiktaş
9 4 Kenan Karaman (1994-03-05)5 tháng 3, 1994 (27 tuổi) 21 5   Fortuna Düsseldorf
10 3TV Hakan Çalhanoğlu (1994-02-08)8 tháng 2, 1994 (27 tuổi) 55 13   Milan
11 4 Yusuf Yazıcı (1997-01-29)29 tháng 1, 1997 (24 tuổi) 30 1   Lille
12 1TM Altay Bayındır (1998-04-14)14 tháng 4, 1998 (23 tuổi) 1 0   Fenerbahçe
13 2HV Umut Meraş (1995-12-20)20 tháng 12, 1995 (25 tuổi) 12 0   Le Havre
14 3TV Taylan Antalyalı (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (26 tuổi) 5 0   Galatasaray
15 2HV Ozan Kabak (2000-03-25)25 tháng 3, 2000 (21 tuổi) 11 0   Liverpool
16 4 Enes Ünal (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 22 2   Getafe
17 4 Burak Yılmaz (đội trưởng) (1985-07-15)15 tháng 7, 1985 (35 tuổi) 66 28   Lille
18 2HV Rıdvan Yılmaz (2001-05-21)21 tháng 5, 2001 (20 tuổi) 2 0   Beşiktaş
19 3TV Orkun Kökçü (2000-12-29)29 tháng 12, 2000 (20 tuổi) 5 0   Feyenoord
20 3TV Abdülkadir Ömür (1999-06-25)25 tháng 6, 1999 (21 tuổi) 9 0   Trabzonspor
21 3TV İrfan Kahveci (1995-07-15)15 tháng 7, 1995 (25 tuổi) 18 0   Fenerbahçe
22 2HV Kaan Ayhan (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (26 tuổi) 36 4   Sassuolo
23 1TM Uğurcan Çakır (1996-04-05)5 tháng 4, 1996 (25 tuổi) 7 0   Trabzonspor
24 3TV Kerem Aktürkoğlu (1998-10-21)21 tháng 10, 1998 (22 tuổi) 1 0   Galatasaray
25 2HV Mert Müldür (1999-04-03)3 tháng 4, 1999 (22 tuổi) 7 0   Sassuolo
26 3TV Halil Dervişoğlu (1999-12-08)8 tháng 12, 1999 (21 tuổi) 2 1   Galatasaray

Wales sửa

Huấn luyện viên: Rob Page

Wales đã công bố vào ngày 23 tháng 4 năm 2021 rằng Rob Page sẽ làm huấn luyện viên cho giải đấu, sau khi huấn luyện viên thường xuyên Ryan Giggs bị Dịch vụ Truy tố Vương miện buộc tội.[18] Đội tuyển này đã công bố một đội hình sơ bộ gồm 28 cầu thủ vào ngày 24 tháng 5.[19] Đội hình cuối cùng đã công bố vào ngày 30 tháng 5.[20] James Lawrence rút lui vì chấn thương và được thay thế bởi Tom Lockyer vào ngày 31 tháng 5.[21]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Wayne Hennessey (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (34 tuổi) 95 0   Crystal Palace
2 2HV Chris Gunter (1989-07-21)21 tháng 7, 1989 (31 tuổi) 101 0   Charlton Athletic
3 2HV Neco Williams (2001-04-13)13 tháng 4, 2001 (20 tuổi) 10 1   Liverpool
4 2HV Ben Davies (1993-04-24)24 tháng 4, 1993 (28 tuổi) 59 0   Tottenham Hotspur
5 2HV Tom Lockyer (1994-12-03)3 tháng 12, 1994 (26 tuổi) 13 0   Luton Town
6 2HV Joe Rodon (1997-10-22)22 tháng 10, 1997 (23 tuổi) 13 0   Tottenham Hotspur
7 3TV Joe Allen (1990-03-14)14 tháng 3, 1990 (31 tuổi) 58 2   Stoke City
8 3TV Harry Wilson (1997-03-22)22 tháng 3, 1997 (24 tuổi) 25 5   Cardiff City
9 4 Tyler Roberts (1999-01-12)12 tháng 1, 1999 (22 tuổi) 13 0   Leeds United
10 3TV Aaron Ramsey (1990-12-26)26 tháng 12, 1990 (30 tuổi) 62 16   Juventus
11 4 Gareth Bale (đội trưởng) (1989-07-16)16 tháng 7, 1989 (31 tuổi) 91 33   Tottenham Hotspur
12 1TM Danny Ward (1993-06-22)22 tháng 6, 1993 (27 tuổi) 13 0   Leicester City
13 4 Kieffer Moore (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 16 5   Cardiff City
14 2HV Connor Roberts (1995-09-23)23 tháng 9, 1995 (25 tuổi) 26 1   Swansea City
15 2HV Ethan Ampadu (2000-09-14)14 tháng 9, 2000 (20 tuổi) 22 0   Sheffield United
16 3TV Joe Morrell (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (24 tuổi) 15 0   Luton Town
17 2HV Rhys Norrington-Davies (1999-04-22)22 tháng 4, 1999 (22 tuổi) 4 0   Stoke City
18 3TV Jonny Williams (1993-10-09)9 tháng 10, 1993 (27 tuổi) 27 1   Cardiff City
19 3TV David Brooks (1997-07-08)8 tháng 7, 1997 (23 tuổi) 17 2   Bournemouth
20 3TV Daniel James (1997-11-10)10 tháng 11, 1997 (23 tuổi) 20 4   Manchester United
21 1TM Adam Davies (1992-07-17)17 tháng 7, 1992 (28 tuổi) 2 0   Stoke City
22 2HV Chris Mepham (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (23 tuổi) 17 0   Bournemouth
23 3TV Dylan Levitt (2000-11-17)17 tháng 11, 2000 (20 tuổi) 7 0   Istra 1961
24 2HV Ben Cabango (2000-05-30)30 tháng 5, 2000 (21 tuổi) 3 0   Swansea City
25 3TV Rubin Colwill (2002-04-27)27 tháng 4, 2002 (19 tuổi) 1 0   Cardiff City
26 3TV Matthew Smith (1999-11-22)22 tháng 11, 1999 (21 tuổi) 13 0   Doncaster Rovers

Bảng B sửa

Bỉ sửa

Huấn luyện viên:   Roberto Martínez

Bỉ đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 17 tháng 5 năm 2021.[22][23]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Thibaut Courtois (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (29 tuổi) 83 0   Real Madrid
2 2HV Toby Alderweireld (1989-03-02)2 tháng 3, 1989 (32 tuổi) 107 5   Tottenham Hotspur
3 2HV Thomas Vermaelen (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (35 tuổi) 79 2   Vissel Kobe
4 2HV Dedryck Boyata (1990-11-28)28 tháng 11, 1990 (30 tuổi) 22 0   Hertha BSC
5 2HV Jan Vertonghen (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (34 tuổi) 126 9   Benfica
6 3TV Axel Witsel (1989-01-12)12 tháng 1, 1989 (32 tuổi) 110 10   Borussia Dortmund
7 3TV Kevin De Bruyne (1991-06-28)28 tháng 6, 1991 (29 tuổi) 80 21   Manchester City
8 3TV Youri Tielemans (1997-05-07)7 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 37 4   Leicester City
9 4 Romelu Lukaku (1993-05-13)13 tháng 5, 1993 (28 tuổi) 91 59   Internazionale
10 3TV Eden Hazard (đội trưởng) (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (30 tuổi) 106 32   Real Madrid
11 3TV Yannick Carrasco (1993-09-04)4 tháng 9, 1993 (27 tuổi) 44 6   Atlético Madrid
12 1TM Simon Mignolet (1988-03-06)6 tháng 3, 1988 (33 tuổi) 30 0   Club Brugge
13 1TM Matz Sels (1992-02-26)26 tháng 2, 1992 (29 tuổi) 0 0   Strasbourg
14 4 Dries Mertens (1987-05-06)6 tháng 5, 1987 (34 tuổi) 96 21   Napoli
15 2HV Thomas Meunier (1991-09-12)12 tháng 9, 1991 (29 tuổi) 46 7   Borussia Dortmund
16 3TV Thorgan Hazard (1993-03-29)29 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 33 5   Borussia Dortmund
17 3TV Hans Vanaken (1992-08-24)24 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 9 2   Club Brugge
18 2HV Jason Denayer (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (25 tuổi) 23 1   Lyon
19 3TV Leander Dendoncker (1995-04-15)15 tháng 4, 1995 (26 tuổi) 15 0   Wolverhampton Wanderers
20 4 Christian Benteke (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (30 tuổi) 39 16   Crystal Palace
21 2HV Timothy Castagne (1995-12-05)5 tháng 12, 1995 (25 tuổi) 13 2   Leicester City
22 3TV Nacer Chadli (1989-08-02)2 tháng 8, 1989 (31 tuổi) 62 8   İstanbul Başakşehir
23 4 Michy Batshuayi (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (27 tuổi) 33 22   Crystal Palace
24 4 Leandro Trossard (1994-12-04)4 tháng 12, 1994 (26 tuổi) 6 2   Brighton & Hove Albion
25 4 Jérémy Doku (2002-05-27)27 tháng 5, 2002 (19 tuổi) 6 2   Rennes
26 3TV Dennis Praet (1994-05-14)14 tháng 5, 1994 (27 tuổi) 10 1   Leicester City

Đan Mạch sửa

Huấn luyện viên: Kasper Hjulmand

Đan Mạch đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 25 tháng 5 năm 2021.[24]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kasper Schmeichel (1986-11-05)5 tháng 11, 1986 (34 tuổi) 64 0   Leicester City
2 2HV Joachim Andersen (1996-05-31)31 tháng 5, 1996 (25 tuổi) 4 0   Fulham
3 2HV Jannik Vestergaard (1992-08-03)3 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 22 1   Southampton
4 2HV Simon Kjær (đội trưởng) (1989-03-26)26 tháng 3, 1989 (32 tuổi) 106 3   Milan
5 2HV Joakim Mæhle (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 9 2   Atalanta
6 2HV Andreas Christensen (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (25 tuổi) 40 1   Chelsea
7 3TV Robert Skov (1996-05-20)20 tháng 5, 1996 (25 tuổi) 9 5   1899 Hoffenheim
8 3TV Thomas Delaney (1991-09-03)3 tháng 9, 1991 (29 tuổi) 53 5   Borussia Dortmund
9 4 Martin Braithwaite (1991-06-05)5 tháng 6, 1991 (30 tuổi) 49 8   Barcelona
10 3TV Christian Eriksen (1992-02-14)14 tháng 2, 1992 (29 tuổi) 107 36   Internazionale
11 4 Andreas Skov Olsen (1999-12-29)29 tháng 12, 1999 (21 tuổi) 6 3   Bologna
12 4 Kasper Dolberg (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (23 tuổi) 25 7   Nice
13 2HV Mathias Jørgensen (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (31 tuổi) 35 2   Copenhagen
14 4 Mikkel Damsgaard (2000-07-03)3 tháng 7, 2000 (20 tuổi) 3 2   Sampdoria
15 3TV Christian Nørgaard (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (27 tuổi) 4 0   Brentford
16 1TM Jonas Lössl (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (32 tuổi) 1 0   Midtjylland
17 2HV Jens Stryger Larsen (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (30 tuổi) 35 2   Udinese
18 3TV Daniel Wass (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (32 tuổi) 29 0   Valencia
19 4 Jonas Wind (1999-02-07)7 tháng 2, 1999 (22 tuổi) 6 3   Copenhagen
20 4 Yussuf Poulsen (1994-06-15)15 tháng 6, 1994 (26 tuổi) 53 8   RB Leipzig
21 4 Andreas Cornelius (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 27 5   Parma
22 1TM Frederik Rønnow (1992-08-04)4 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 8 0   Schalke 04
23 3TV Pierre-Emile Højbjerg (1995-08-05)5 tháng 8, 1995 (25 tuổi) 41 4   Tottenham Hotspur
24 3TV Mathias Jensen (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (25 tuổi) 5 1   Brentford
25 3TV Anders Christiansen (1990-06-08)8 tháng 6, 1990 (31 tuổi) 4 0   Malmö FF
26 2HV Nicolai Boilesen (1992-02-16)16 tháng 2, 1992 (29 tuổi) 19 1   Copenhagen

Phần Lan sửa

Huấn luyện viên: Markku Kanerva

Phần Lan đã công bố một đội hình sơ bộ gồm 26 cầu thủ vào ngày 19 tháng 5 năm 2021.[25] Đội hình đã được mở rộng lên 28 cầu thủ vào ngày 23 tháng 5,[26] và tiếp tục được mở rộng lên 29 cầu thủ vào ngày 25 tháng 5.[27] Đội hình cuối cùng đã công bố vào ngày 1 tháng 6.[28]Sauli Väisänen rút lui vì chấn thương và được thay bằng Niko Hämäläinen vào ngày 3 tháng 6.[29]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lukáš Hrádecký (1989-11-24)24 tháng 11, 1989 (31 tuổi) 65 0   Bayer Leverkusen
2 2HV Paulus Arajuuri (1988-06-15)15 tháng 6, 1988 (32 tuổi) 51 3   Pafos
3 2HV Daniel O'Shaughnessy (1994-09-14)14 tháng 9, 1994 (26 tuổi) 11 0   HJK
4 2HV Joona Toivio (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (33 tuổi) 73 3   BK Häcken
5 2HV Leo Väisänen (1997-07-23)23 tháng 7, 1997 (23 tuổi) 8 0   IF Elfsborg
6 3TV Glen Kamara (1995-10-28)28 tháng 10, 1995 (25 tuổi) 31 1   Rangers
7 3TV Robert Taylor (1994-10-21)21 tháng 10, 1994 (26 tuổi) 19 1   Brann
8 3TV Robin Lod (1993-04-17)17 tháng 4, 1993 (28 tuổi) 43 4   Minnesota United FC
9 3TV Fredrik Jensen (1997-09-09)9 tháng 9, 1997 (23 tuổi) 18 7   FC Augsburg
10 4 Teemu Pukki (1990-03-29)29 tháng 3, 1990 (31 tuổi) 91 30   Norwich City
11 3TV Rasmus Schüller (1991-06-18)18 tháng 6, 1991 (29 tuổi) 49 0   Djurgårdens IF
12 1TM Jesse Joronen (1993-03-21)21 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 14 0   Brescia
13 3TV Pyry Soiri (1994-09-22)22 tháng 9, 1994 (26 tuổi) 31 5   Esbjerg
14 3TV Tim Sparv (captain) (1987-02-20)20 tháng 2, 1987 (34 tuổi) 81 1   AEL
15 2HV Niko Hämäläinen (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (24 tuổi) 7 0   Queens Park Rangers
16 2HV Thomas Lam (1993-12-18)18 tháng 12, 1993 (27 tuổi) 26 0   PEC Zwolle
17 3TV Nikolai Alho (1993-03-12)12 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 12 0   MTK Budapest
18 2HV Jere Uronen (1994-07-13)13 tháng 7, 1994 (26 tuổi) 49 1   Genk
19 3TV Joni Kauko (1990-07-12)12 tháng 7, 1990 (30 tuổi) 25 0   Esbjerg
20 4 Joel Pohjanpalo (1994-09-13)13 tháng 9, 1994 (26 tuổi) 42 9   Union Berlin
21 4 Lassi Lappalainen (1998-08-24)24 tháng 8, 1998 (22 tuổi) 8 0   CF Montréal
22 2HV Jukka Raitala (1988-09-15)15 tháng 9, 1988 (32 tuổi) 52 0   Minnesota United FC
23 1TM Anssi Jaakkola (1987-03-13)13 tháng 3, 1987 (34 tuổi) 3 0   Bristol Rovers
24 3TV Onni Valakari (1999-08-18)18 tháng 8, 1999 (21 tuổi) 5 1   Pafos
25 2HV Robert Ivanov (1994-09-19)19 tháng 9, 1994 (26 tuổi) 4 0   Warta Poznań
26 4 Marcus Forss (1999-06-18)18 tháng 6, 1999 (21 tuổi) 5 1   Brentford

Nga sửa

Huấn luyện viên: Stanislav Cherchesov

Nga đã công bố một đội hình sơ bộ gồm 30 cầu thủ vào ngày 11 tháng 5 năm 2021.[30] Đội hình cuối cùng đã công bố vào ngày 2 tháng 6.[31]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Anton Shunin (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (34 tuổi) 11 0   Dynamo Moscow
2 2HV Mário Fernandes (1990-09-19)19 tháng 9, 1990 (30 tuổi) 28 5   CSKA Moscow
3 2HV Igor Diveyev (1999-09-27)27 tháng 9, 1999 (21 tuổi) 3 0   CSKA Moscow
4 2HV Vyacheslav Karavayev (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (26 tuổi) 12 2   Zenit Saint Petersburg
5 2HV Andrei Semyonov (1989-03-24)24 tháng 3, 1989 (32 tuổi) 25 0   Akhmat Grozny
6 3TV Denis Cheryshev (1990-12-26)26 tháng 12, 1990 (30 tuổi) 30 12   Valencia
7 3TV Magomed Ozdoyev (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (28 tuổi) 31 4   Zenit Saint Petersburg
8 3TV Dmitri Barinov (1996-09-11)11 tháng 9, 1996 (24 tuổi) 4 0   Lokomotiv Moscow
9 4 Aleksandr Sobolev (1997-03-07)7 tháng 3, 1997 (24 tuổi) 5 2   Spartak Moscow
10 4 Anton Zabolotny (1991-06-13)13 tháng 6, 1991 (29 tuổi) 13 1   Sochi
11 3TV Roman Zobnin (1994-02-11)11 tháng 2, 1994 (27 tuổi) 34 0   Spartak Moscow
12 1TM Yury Dyupin (1988-03-17)17 tháng 3, 1988 (33 tuổi) 0 0   Rubin Kazan
13 2HV Fyodor Kudryashov (1987-04-05)5 tháng 4, 1987 (34 tuổi) 44 1   Antalyaspor
14 2HV Georgi Dzhikiya (1993-11-21)21 tháng 11, 1993 (27 tuổi) 32 1   Spartak Moscow
15 4 Aleksei Miranchuk (1995-10-17)17 tháng 10, 1995 (25 tuổi) 32 5   Atalanta
16 1TM Matvei Safonov (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (22 tuổi) 1 0   Krasnodar
17 3TV Aleksandr Golovin (1996-05-30)30 tháng 5, 1996 (25 tuổi) 37 5   Monaco
18 3TV Yuri Zhirkov (1983-08-20)20 tháng 8, 1983 (37 tuổi) 103 2   Zenit Saint Petersburg
19 3TV Rifat Zhemaletdinov (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (24 tuổi) 4 0   Lokomotiv Moscow
20 4 Aleksei Ionov (1989-02-18)18 tháng 2, 1989 (32 tuổi) 34 4   Krasnodar
21 3TV Daniil Fomin (1997-03-02)2 tháng 3, 1997 (24 tuổi) 4 0   Dynamo Moscow
22 4 Artem Dzyuba (đội trưởng) (1988-08-22)22 tháng 8, 1988 (32 tuổi) 51 29   Zenit Saint Petersburg
23 3TV Daler Kuzyayev (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (28 tuổi) 33 2   Zenit Saint Petersburg
24 3TV Andrei Mostovoy (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (23 tuổi) 7 0   Zenit Saint Petersburg
25 4 Denis Makarov (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (23 tuổi) 0 0   Rubin Kazan
26 3TV Maksim Mukhin (2001-11-04)4 tháng 11, 2001 (19 tuổi) 2 0   Lokomotiv Moscow

Bảng C sửa

Áo sửa

Huấn luyện viên:   Franco Foda

Áo đã công bố một đội hình sơ bộ gồm 30 cầu thủ vào ngày 19 tháng 5 năm 2021.[32] Đội hình cuối cùng đã công bố vào ngày 24 tháng 5.[33]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alexander Schlager (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (25 tuổi) 6 0   LASK
2 2HV Andreas Ulmer (1985-10-30)30 tháng 10, 1985 (35 tuổi) 23 0   Red Bull Salzburg
3 2HV Aleksandar Dragović (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (30 tuổi) 90 2   Bayer Leverkusen
4 2HV Martin Hinteregger (1992-09-07)7 tháng 9, 1992 (28 tuổi) 54 4   Eintracht Frankfurt
5 2HV Stefan Posch (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 10 1   1899 Hoffenheim
6 3TV Stefan Ilsanker (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (32 tuổi) 50 0   Eintracht Frankfurt
7 4 Marko Arnautović (1989-04-19)19 tháng 4, 1989 (32 tuổi) 87 26   Shanghai Port
8 2HV David Alaba (1992-06-24)24 tháng 6, 1992 (28 tuổi) 80 14   Bayern Munich
9 3TV Marcel Sabitzer (1994-03-17)17 tháng 3, 1994 (27 tuổi) 49 8   RB Leipzig
10 3TV Florian Grillitsch (1995-08-07)7 tháng 8, 1995 (25 tuổi) 22 1   1899 Hoffenheim
11 4 Michael Gregoritsch (1994-04-18)18 tháng 4, 1994 (27 tuổi) 25 4   FC Augsburg
12 1TM Pavao Pervan (1987-11-13)13 tháng 11, 1987 (33 tuổi) 7 0   VfL Wolfsburg
13 1TM Daniel Bachmann (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (26 tuổi) 1 0   Watford
14 3TV Julian Baumgartlinger (đội trưởng) (1988-01-02)2 tháng 1, 1988 (33 tuổi) 83 1   Bayer Leverkusen
15 2HV Philipp Lienhart (1996-07-11)11 tháng 7, 1996 (24 tuổi) 3 0   SC Freiburg
16 3TV Christopher Trimmel (1987-02-24)24 tháng 2, 1987 (34 tuổi) 12 0   Union Berlin
17 3TV Louis Schaub (1994-12-29)29 tháng 12, 1994 (26 tuổi) 20 6   Luzern
18 3TV Alessandro Schöpf (1994-02-07)7 tháng 2, 1994 (27 tuổi) 26 5   Schalke 04
19 3TV Christoph Baumgartner (1999-08-01)1 tháng 8, 1999 (21 tuổi) 9 3   1899 Hoffenheim
20 3TV Karim Onisiwo (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (29 tuổi) 11 1   Mainz 05
21 2HV Stefan Lainer (1992-08-27)27 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 29 1   Borussia Mönchengladbach
22 3TV Valentino Lazaro (1996-03-24)24 tháng 3, 1996 (25 tuổi) 30 3   Borussia Mönchengladbach
23 3TV Xaver Schlager (1997-09-28)28 tháng 9, 1997 (23 tuổi) 20 1   VfL Wolfsburg
24 3TV Konrad Laimer (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 8 1   RB Leipzig
25 4 Saša Kalajdžić (1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (23 tuổi) 6 3   VfB Stuttgart
26 2HV Marco Friedl (1998-03-16)16 tháng 3, 1998 (23 tuổi) 3 0   Werder Bremen

Hà Lan sửa

Huấn luyện viên: Frank de Boer

Hà Lan đã công bố một đội hình sơ bộ gồm 34 cầu thủ vào ngày 14 tháng 5 năm 2021.[34] Đội hình cuối cùng đã công bố vào ngày 26 tháng 5.[35][36] Jasper Cillessen đã rút lui với COVID-19 và đã thay thế bởi Marco Bizot vào ngày 1 tháng 6.[37]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Maarten Stekelenburg (1982-09-22)22 tháng 9, 1982 (38 tuổi) 58 0   Ajax
2 2HV Joël Veltman (1992-01-15)15 tháng 1, 1992 (29 tuổi) 27 2   Brighton & Hove Albion
3 2HV Matthijs de Ligt (1999-08-12)12 tháng 8, 1999 (21 tuổi) 27 2   Juventus
4 2HV Nathan Aké (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (26 tuổi) 19 2   Manchester City
5 2HV Owen Wijndal (1999-11-28)28 tháng 11, 1999 (21 tuổi) 8 0   AZ
6 2HV Stefan de Vrij (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (29 tuổi) 44 3   Internazionale
7 4 Steven Berghuis (1991-12-19)19 tháng 12, 1991 (29 tuổi) 25 2   Feyenoord
8 3TV Georginio Wijnaldum (đội trưởng) (1990-11-11)11 tháng 11, 1990 (30 tuổi) 74 22   Liverpool
9 4 Luuk de Jong (1990-08-27)27 tháng 8, 1990 (30 tuổi) 36 8   Sevilla
10 4 Memphis Depay (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (27 tuổi) 63 25   Lyon
11 3TV Quincy Promes (1992-01-04)4 tháng 1, 1992 (29 tuổi) 48 7   Spartak Moscow
12 2HV Patrick van Aanholt (1990-08-29)29 tháng 8, 1990 (30 tuổi) 14 0   Crystal Palace
13 1TM Tim Krul (1988-04-03)3 tháng 4, 1988 (33 tuổi) 15 0   Norwich City
14 3TV Davy Klaassen (1993-02-21)21 tháng 2, 1993 (28 tuổi) 23 5   Ajax
15 3TV Marten de Roon (1991-03-29)29 tháng 3, 1991 (30 tuổi) 22 0   Atalanta
16 3TV Ryan Gravenberch (2002-05-16)16 tháng 5, 2002 (19 tuổi) 4 0   Ajax
17 2HV Daley Blind (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (31 tuổi) 77 2   Ajax
18 4 Donyell Malen (1999-01-19)19 tháng 1, 1999 (22 tuổi) 8 2   PSV Eindhoven
19 4 Wout Weghorst (1992-08-07)7 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 5 0   VfL Wolfsburg
20 3TV Donny van de Beek (1997-04-18)18 tháng 4, 1997 (24 tuổi) 19 3   Manchester United
21 3TV Frenkie de Jong (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 26 1   Barcelona
22 2HV Denzel Dumfries (1996-04-18)18 tháng 4, 1996 (25 tuổi) 18 0   PSV Eindhoven
23 1TM Marco Bizot (1991-03-10)10 tháng 3, 1991 (30 tuổi) 1 0   AZ
24 3TV Teun Koopmeiners (1998-02-28)28 tháng 2, 1998 (23 tuổi) 1 0   AZ
25 3TV Jurriën Timber (2001-06-17)17 tháng 6, 2001 (19 tuổi) 1 0   Ajax
26 4 Cody Gakpo (1999-05-07)7 tháng 5, 1999 (22 tuổi) 0 0   PSV Eindhoven

Bắc Macedonia sửa

Huấn luyện viên: Igor Angelovski

Bắc Macedonia đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 20 tháng 5 năm 2021.[38]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stole Dimitrievski (1993-12-25)25 tháng 12, 1993 (27 tuổi) 41 0   Rayo Vallecano
2 2HV Egzon Bejtulai (1994-01-07)7 tháng 1, 1994 (27 tuổi) 20 0   Shkëndija
3 2HV Gjoko Zajkov (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (26 tuổi) 17 1   Charleroi
4 2HV Kire Ristevski (1990-10-22)22 tháng 10, 1990 (30 tuổi) 46 0   Újpest
5 3TV Arijan Ademi (1991-05-29)29 tháng 5, 1991 (30 tuổi) 21 4   Dinamo Zagreb
6 2HV Visar Musliu (1994-11-13)13 tháng 11, 1994 (26 tuổi) 30 1   Fehérvár
7 4 Ivan Trichkovski (1987-04-18)18 tháng 4, 1987 (34 tuổi) 63 6   AEK Larnaca
8 2HV Ezgjan Alioski (1992-02-12)12 tháng 2, 1992 (29 tuổi) 43 7   Leeds United
9 4 Aleksandar Trajkovski (1992-09-05)5 tháng 9, 1992 (28 tuổi) 64 18   Mallorca
10 4 Goran Pandev (đội trưởng) (1983-07-27)27 tháng 7, 1983 (37 tuổi) 118 37   Genoa
11 3TV Ferhan Hasani (1990-06-18)18 tháng 6, 1990 (30 tuổi) 41 2   Partizani
12 1TM Risto Jankov (1998-09-05)5 tháng 9, 1998 (22 tuổi) 0 0   Rabotnichki
13 2HV Stefan Ristovski (1992-02-12)12 tháng 2, 1992 (29 tuổi) 64 2   Dinamo Zagreb
14 2HV Darko Velkovski (1995-06-21)21 tháng 6, 1995 (25 tuổi) 27 1   Rijeka
15 3TV Tihomir Kostadinov (1996-03-04)4 tháng 3, 1996 (25 tuổi) 9 0   Ružomberok
16 3TV Boban Nikolov (1994-07-28)28 tháng 7, 1994 (26 tuổi) 33 2   Lecce
17 3TV Enis Bardhi (1995-07-02)2 tháng 7, 1995 (25 tuổi) 34 6   Levante
18 4 Vlatko Stojanovski (1997-04-23)23 tháng 4, 1997 (24 tuổi) 8 2   Chambly
19 4 Krste Velkoski (1988-02-20)20 tháng 2, 1988 (33 tuổi) 15 0   Sarajevo
20 3TV Stefan Spirovski (1990-08-23)23 tháng 8, 1990 (30 tuổi) 39 1   AEK Larnaca
21 3TV Elif Elmas (1999-09-24)24 tháng 9, 1999 (21 tuổi) 26 7   Napoli
22 1TM Damjan Shishkovski (1995-03-18)18 tháng 3, 1995 (26 tuổi) 6 0   Doxa Katokopias
23 4 Marjan Radeski (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (26 tuổi) 17 1   Akademija Pandev
24 4 Daniel Avramovski (1995-02-20)20 tháng 2, 1995 (26 tuổi) 5 0   Kayserispor
25 3TV Darko Churlinov (2000-07-11)11 tháng 7, 2000 (20 tuổi) 2 0   VfB Stuttgart
26 3TV Milan Ristovski (1998-04-08)8 tháng 4, 1998 (23 tuổi) 0 0   Spartak Trnava

Ukraina sửa

Huấn luyện viên: Andriy Shevchenko

Ukraina đã công bố một đội hình sơ bộ gồm 35 cầu thủ vào ngày 30 tháng 4 năm 2021.[39] Đội hình đã được mở rộng lên 36 cầu thủ vào ngày 1 tháng 5,[40] sau đó được giảm xuống còn 34 cầu thủ vào ngày 15 tháng 5 khi Oleksandr AndriyevskyiVolodymyr Shepelyev rút lui vì chấn thương.[41] Đội hình tiếp tục được giảm xuống còn 33 cầu thủ vào ngày 20 tháng 5 khi Vitaliy Buyalskyi rút lui vì chấn thương,[42] sau đó được mở rộng lên 34 cầu thủ vào ngày 26 tháng 5.[43] Đội hình tiếp tục được giảm xuống còn 32 cầu thủ vào ngày 28 tháng 5 khi Yevhen KonoplyankaViktor Kovalenko rút lui vì chấn thương.[44] Đội hình cuối cùng đã công bố vào ngày 1 tháng 6.[45]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Heorhiy Bushchan (1994-05-31)31 tháng 5, 1994 (27 tuổi) 5 0   Dynamo Kyiv
2 2HV Eduard Sobol (1995-04-20)20 tháng 4, 1995 (26 tuổi) 19 0   Club Brugge
3 3TV Heorhiy Sudakov (2002-09-01)1 tháng 9, 2002 (18 tuổi) 1 0   Shakhtar Donetsk
4 2HV Serhiy Kryvtsov (1991-03-15)15 tháng 3, 1991 (30 tuổi) 22 0   Shakhtar Donetsk
5 3TV Serhiy Sydorchuk (1991-05-02)2 tháng 5, 1991 (30 tuổi) 35 3   Dynamo Kyiv
6 3TV Taras Stepanenko (1989-08-08)8 tháng 8, 1989 (31 tuổi) 60 3   Shakhtar Donetsk
7 4 Andriy Yarmolenko (1989-10-23)23 tháng 10, 1989 (31 tuổi) 92 38   West Ham United
8 3TV Ruslan Malinovskyi (1993-05-04)4 tháng 5, 1993 (28 tuổi) 35 6   Atalanta
9 4 Roman Yaremchuk (1995-11-27)27 tháng 11, 1995 (25 tuổi) 22 7   Gent
10 3TV Mykola Shaparenko (1998-10-04)4 tháng 10, 1998 (22 tuổi) 10 0   Dynamo Kyiv
11 3TV Marlos (1988-06-07)7 tháng 6, 1988 (33 tuổi) 23 1   Shakhtar Donetsk
12 1TM Andriy Pyatov (đội trưởng) (1984-06-28)28 tháng 6, 1984 (36 tuổi) 96 0   Shakhtar Donetsk
13 2HV Illya Zabarnyi (2002-09-01)1 tháng 9, 2002 (18 tuổi) 6 0   Dynamo Kyiv
14 3TV Yevhenii Makarenko (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (30 tuổi) 11 0   Kortrijk
15 3TV Viktor Tsyhankov (1997-11-15)15 tháng 11, 1997 (23 tuổi) 26 6   Dynamo Kyiv
16 2HV Vitaliy Mykolenko (1999-05-29)29 tháng 5, 1999 (22 tuổi) 14 0   Dynamo Kyiv
17 2HV Oleksandr Zinchenko (1996-12-15)15 tháng 12, 1996 (24 tuổi) 38 5   Manchester City
18 3TV Roman Bezus (1990-09-26)26 tháng 9, 1990 (30 tuổi) 23 5   Gent
19 4 Artem Besyedin (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (25 tuổi) 14 2   Dynamo Kyiv
20 4 Oleksandr Zubkov (1996-08-03)3 tháng 8, 1996 (24 tuổi) 9 0   Ferencváros
21 2HV Oleksandr Karavayev (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (29 tuổi) 31 1   Dynamo Kyiv
22 2HV Mykola Matviyenko (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (25 tuổi) 34 0   Shakhtar Donetsk
23 1TM Anatoliy Trubin (2001-08-01)1 tháng 8, 2001 (19 tuổi) 2 0   Shakhtar Donetsk
24 2HV Oleksandr Tymchyk (1997-01-20)20 tháng 1, 1997 (24 tuổi) 4 0   Dynamo Kyiv
25 2HV Denys Popov (1999-02-17)17 tháng 2, 1999 (22 tuổi) 1 0   Dynamo Kyiv
26 4 Artem Dovbyk (1997-06-21)21 tháng 6, 1997 (23 tuổi) 2 0   Dnipro-1

Bảng D sửa

Croatia sửa

Huấn luyện viên: Zlatko Dalić

Croatia đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 17 tháng 5 năm 2021.[46]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dominik Livaković (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (26 tuổi) 20 0   Dinamo Zagreb
2 2HV Šime Vrsaljko (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (29 tuổi) 48 0   Atlético Madrid
3 2HV Borna Barišić (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (28 tuổi) 19 1   Rangers
4 3TV Ivan Perišić (1989-02-02)2 tháng 2, 1989 (32 tuổi) 100 28   Internazionale
5 2HV Duje Ćaleta-Car (1996-09-17)17 tháng 9, 1996 (24 tuổi) 13 0   Marseille
6 2HV Dejan Lovren (1989-07-05)5 tháng 7, 1989 (31 tuổi) 64 4   Zenit Saint Petersburg
7 4 Josip Brekalo (1998-06-23)23 tháng 6, 1998 (22 tuổi) 23 4   VfL Wolfsburg
8 3TV Mateo Kovačić (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (27 tuổi) 66 3   Chelsea
9 4 Andrej Kramarić (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (29 tuổi) 53 14   1899 Hoffenheim
10 3TV Luka Modrić (đội trưởng) (1985-09-09)9 tháng 9, 1985 (35 tuổi) 137 17   Real Madrid
11 3TV Marcelo Brozović (1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (28 tuổi) 58 6   Internazionale
12 1TM Lovre Kalinić (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (31 tuổi) 19 0   Hajduk Split
13 3TV Nikola Vlašić (1997-10-04)4 tháng 10, 1997 (23 tuổi) 21 5   CSKA Moscow
14 4 Ante Budimir (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (29 tuổi) 7 1   Osasuna
15 3TV Mario Pašalić (1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (26 tuổi) 24 3   Atalanta
16 2HV Mile Škorić (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (29 tuổi) 5 0   Osijek
17 4 Ante Rebić (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (27 tuổi) 37 3   Milan
18 3TV Mislav Oršić (1992-12-29)29 tháng 12, 1992 (28 tuổi) 8 0   Dinamo Zagreb
19 3TV Milan Badelj (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (32 tuổi) 55 2   Genoa
20 4 Bruno Petković (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (26 tuổi) 14 6   Dinamo Zagreb
21 2HV Domagoj Vida (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (32 tuổi) 87 4   Beşiktaş
22 2HV Josip Juranović (1995-08-16)16 tháng 8, 1995 (25 tuổi) 8 0   Legia Warsaw
23 1TM Simon Sluga (1993-03-17)17 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 3 0   Luton Town
24 2HV Domagoj Bradarić (1999-12-10)10 tháng 12, 1999 (21 tuổi) 4 0   Lille
25 2HV Joško Gvardiol (2002-01-23)23 tháng 1, 2002 (19 tuổi) 0 0   Dinamo Zagreb
26 3TV Luka Ivanušec (1998-11-26)26 tháng 11, 1998 (22 tuổi) 2 1   Dinamo Zagreb

Cộng hòa Séc sửa

Huấn luyện viên: Jaroslav Šilhavý

Cộng hòa Séc đã công bố đội hình cuối cùng của họ gồm 25 cầu thủ vào ngày 25 tháng 5 năm 2021.[47] Michal Sadílek đã công bố là cầu thủ cuối cùng trong đội hình vào ngày 27 tháng 5, sau khi xác nhận lệnh cấm 10 trận đấu của Ondřej Kúdela.[48]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Tomáš Vaclík (1989-03-29)29 tháng 3, 1989 (32 tuổi) 36 0   Sevilla
2 2HV Pavel Kadeřábek (1992-04-25)25 tháng 4, 1992 (29 tuổi) 47 3   1899 Hoffenheim
3 2HV Ondřej Čelůstka (1989-06-18)18 tháng 6, 1989 (31 tuổi) 24 2   Sparta Prague
4 2HV Jakub Brabec (1992-08-06)6 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 20 1   Viktoria Plzeň
5 2HV Vladimír Coufal (1992-08-22)22 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 14 1   West Ham United
6 2HV Tomáš Kalas (1993-05-15)15 tháng 5, 1993 (28 tuổi) 22 2   Bristol City
7 3TV Antonín Barák (1994-12-03)3 tháng 12, 1994 (26 tuổi) 18 6   Hellas Verona
8 3TV Vladimír Darida (đội trưởng) (1990-08-08)8 tháng 8, 1990 (30 tuổi) 70 8   Hertha BSC
9 2HV Tomáš Holeš (1993-03-31)31 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 7 1   Slavia Prague
10 4 Patrik Schick (1996-01-24)24 tháng 1, 1996 (25 tuổi) 24 10   Bayer Leverkusen
11 4 Michael Krmenčík (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 28 9   PAOK
12 3TV Lukáš Masopust (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (28 tuổi) 20 1   Slavia Prague
13 3TV Petr Ševčík (1994-05-04)4 tháng 5, 1994 (27 tuổi) 6 0   Slavia Prague
14 3TV Jakub Jankto (1996-01-19)19 tháng 1, 1996 (25 tuổi) 33 4   Sampdoria
15 3TV Tomáš Souček (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (26 tuổi) 33 7   West Ham United
16 1TM Aleš Mandous (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (29 tuổi) 1 0   Sigma Olomouc
17 2HV David Zima (2000-11-08)8 tháng 11, 2000 (20 tuổi) 1 0   Slavia Prague
18 2HV Jan Bořil (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (30 tuổi) 21 0   Slavia Prague
19 4 Adam Hložek (2002-07-25)25 tháng 7, 2002 (18 tuổi) 2 0   Sparta Prague
20 4 Matěj Vydra (1992-05-01)1 tháng 5, 1992 (29 tuổi) 35 6   Burnley
21 3TV Alex Král (1998-05-19)19 tháng 5, 1998 (23 tuổi) 16 2   Spartak Moscow
22 2HV Aleš Matějů (1996-06-03)3 tháng 6, 1996 (25 tuổi) 4 0   Brescia
23 1TM Jiří Pavlenka (1992-04-14)14 tháng 4, 1992 (29 tuổi) 13 0   Werder Bremen
24 4 Tomáš Pekhart (1989-05-26)26 tháng 5, 1989 (32 tuổi) 21 2   Legia Warsaw
25 3TV Jakub Pešek (1993-06-24)24 tháng 6, 1993 (27 tuổi) 1 1   Slovan Liberec
26 3TV Michal Sadílek (1999-05-31)31 tháng 5, 1999 (22 tuổi) 0 0   Slovan Liberec

Anh sửa

Huấn luyện viên: Gareth Southgate

Anh đã công bố một đội hình sơ bộ gồm 33 cầu thủ vào ngày 25 tháng 5 năm 2021.[49] Mason Greenwood rút lui vì chấn thương vào ngày 1 tháng 6,[50] với đội hình cuối cùng được công bố vào cuối ngày hôm đó.[51][52]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jordan Pickford (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (27 tuổi) 31 0   Everton
2 2HV Kyle Walker (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (31 tuổi) 55 0   Manchester City
3 2HV Luke Shaw (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (25 tuổi) 9 0   Manchester United
4 3TV Declan Rice (1999-01-14)14 tháng 1, 1999 (22 tuổi) 16 1   West Ham United
5 2HV John Stones (1994-05-28)28 tháng 5, 1994 (27 tuổi) 42 2   Manchester City
6 2HV Harry Maguire (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 32 3   Manchester United
7 3TV Jack Grealish (1995-09-10)10 tháng 9, 1995 (25 tuổi) 6 0   Aston Villa
8 3TV Jordan Henderson (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (30 tuổi) 58 0   Liverpool
9 4 Harry Kane (đội trưởng) (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (27 tuổi) 54 34   Tottenham Hotspur
10 4 Raheem Sterling (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (26 tuổi) 61 14   Manchester City
11 4 Marcus Rashford (1997-10-31)31 tháng 10, 1997 (23 tuổi) 40 11   Manchester United
12 2HV Kieran Trippier (1990-09-19)19 tháng 9, 1990 (30 tuổi) 27 1   Atlético Madrid
13 1TM Dean Henderson (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (24 tuổi) 1 0   Manchester United
14 3TV Kalvin Phillips (1995-12-02)2 tháng 12, 1995 (25 tuổi) 7 0   Leeds United
15 2HV Tyrone Mings (1993-03-13)13 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 9 0   Aston Villa
16 2HV Conor Coady (1993-02-25)25 tháng 2, 1993 (28 tuổi) 5 1   Wolverhampton Wanderers
17 3TV Jadon Sancho (2000-03-25)25 tháng 3, 2000 (21 tuổi) 18 3   Borussia Dortmund
18 4 Dominic Calvert-Lewin (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (24 tuổi) 8 4   Everton
19 3TV Mason Mount (1999-01-10)10 tháng 1, 1999 (22 tuổi) 16 4   Chelsea
20 3TV Phil Foden (2000-05-28)28 tháng 5, 2000 (21 tuổi) 6 2   Manchester City
21 2HV Ben Chilwell (1996-12-21)21 tháng 12, 1996 (24 tuổi) 14 0   Chelsea
22 2HV Trent Alexander-Arnold (1998-10-07)7 tháng 10, 1998 (22 tuổi) 13 1   Liverpool
23 1TM Sam Johnstone (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 0 0   West Bromwich Albion
24 2HV Reece James (1999-12-08)8 tháng 12, 1999 (21 tuổi) 6 0   Chelsea
25 3TV Bukayo Saka (2001-09-05)5 tháng 9, 2001 (19 tuổi) 5 1   Arsenal
26 3TV Jude Bellingham (2003-06-29)29 tháng 6, 2003 (17 tuổi) 3 0   Borussia Dortmund

Scotland sửa

Huấn luyện viên: Steve Clarke

Scotland đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 19 tháng 5 năm 2021.[53][54]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM David Marshall (1985-03-05)5 tháng 3, 1985 (36 tuổi) 43 0   Derby County
2 2HV Stephen O'Donnell (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (29 tuổi) 18 0   Motherwell
3 2HV Andrew Robertson (đội trưởng) (1994-03-11)11 tháng 3, 1994 (27 tuổi) 44 3   Liverpool
4 3TV Scott McTominay (1996-12-08)8 tháng 12, 1996 (24 tuổi) 22 0   Manchester United
5 2HV Grant Hanley (1991-11-20)20 tháng 11, 1991 (29 tuổi) 32 2   Norwich City
6 2HV Kieran Tierney (1997-06-05)5 tháng 6, 1997 (24 tuổi) 20 0   Arsenal
7 3TV John McGinn (1994-10-18)18 tháng 10, 1994 (26 tuổi) 32 10   Aston Villa
8 3TV Callum McGregor (1993-06-14)14 tháng 6, 1993 (27 tuổi) 30 0   Celtic
9 4 Lyndon Dykes (1995-10-07)7 tháng 10, 1995 (25 tuổi) 11 2   Queens Park Rangers
10 4 Ché Adams (1996-07-13)13 tháng 7, 1996 (24 tuổi) 3 1   Southampton
11 3TV Ryan Christie (1995-02-22)22 tháng 2, 1995 (26 tuổi) 19 4   Celtic
12 1TM Craig Gordon (1982-12-31)31 tháng 12, 1982 (38 tuổi) 57 0   Heart of Midlothian
13 2HV Greg Taylor (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (23 tuổi) 5 0   Celtic
14 3TV John Fleck (1991-08-24)24 tháng 8, 1991 (29 tuổi) 5 0   Sheffield United
15 2HV Declan Gallagher (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (30 tuổi) 8 0   Motherwell
16 2HV Liam Cooper (1991-08-30)30 tháng 8, 1991 (29 tuổi) 6 0   Leeds United
17 3TV Stuart Armstrong (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (29 tuổi) 25 2   Southampton
18 3TV David Turnbull (1999-07-10)10 tháng 7, 1999 (21 tuổi) 1 0   Celtic
19 4 Kevin Nisbet (1997-03-08)8 tháng 3, 1997 (24 tuổi) 2 1   Hibernian
20 3TV Ryan Fraser (1994-02-24)24 tháng 2, 1994 (27 tuổi) 17 4   Newcastle United
21 1TM Jon McLaughlin (1987-09-09)9 tháng 9, 1987 (33 tuổi) 2 0   Rangers
22 2HV Nathan Patterson (2001-10-16)16 tháng 10, 2001 (19 tuổi) 0 0   Rangers
23 3TV Billy Gilmour (2001-06-11)11 tháng 6, 2001 (20 tuổi) 1 0   Chelsea
24 2HV Jack Hendry (1995-05-07)7 tháng 5, 1995 (26 tuổi) 6 1   Oostende
25 3TV James Forrest (1991-07-07)7 tháng 7, 1991 (29 tuổi) 36 5   Celtic
26 2HV Scott McKenna (1996-11-12)12 tháng 11, 1996 (24 tuổi) 20 0   Nottingham Forest

Bảng E sửa

Ba Lan sửa

Huấn luyện viên:   Paulo Sousa

Ba Lan đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 17 tháng 5 năm 2021.[55][56][57]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Wojciech Szczęsny (1990-04-18)18 tháng 4, 1990 (31 tuổi) 52 0   Juventus
2 2HV Kamil Piątkowski (2000-06-21)21 tháng 6, 2000 (20 tuổi) 2 0   Raków Częstochowa
3 3TV Paweł Dawidowicz (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (26 tuổi) 2 0   Hellas Verona
4 2HV Tomasz Kędziora (1994-06-11)11 tháng 6, 1994 (27 tuổi) 22 0   Dynamo Kyiv
5 2HV Jan Bednarek (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (25 tuổi) 30 1   Southampton
6 3TV Kacper Kozłowski (2003-10-16)16 tháng 10, 2003 (17 tuổi) 2 0   Pogoń Szczecin
7 4 Arkadiusz Milik (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (27 tuổi) 59 15   Marseille
8 3TV Karol Linetty (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (26 tuổi) 31 2   Torino
9 4 Robert Lewandowski (đội trưởng) (1988-08-21)21 tháng 8, 1988 (32 tuổi) 118 66   Bayern Munich
10 3TV Grzegorz Krychowiak (1990-01-29)29 tháng 1, 1990 (31 tuổi) 79 4   Lokomotiv Moscow
11 4 Karol Świderski (1997-01-23)23 tháng 1, 1997 (24 tuổi) 3 1   PAOK
12 1TM Łukasz Skorupski (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (30 tuổi) 4 0   Bologna
13 2HV Maciej Rybus (1989-08-19)19 tháng 8, 1989 (31 tuổi) 61 2   Lokomotiv Moscow
14 3TV Mateusz Klich (1990-06-13)13 tháng 6, 1990 (30 tuổi) 31 2   Leeds United
15 2HV Kamil Glik (1988-02-03)3 tháng 2, 1988 (33 tuổi) 82 6   Benevento
16 3TV Jakub Moder (1999-04-07)7 tháng 4, 1999 (22 tuổi) 9 2   Brighton & Hove Albion
17 3TV Przemysław Płacheta (1998-03-23)23 tháng 3, 1998 (23 tuổi) 3 0   Norwich City
18 2HV Bartosz Bereszyński (1992-07-12)12 tháng 7, 1992 (28 tuổi) 32 0   Sampdoria
19 3TV Przemysław Frankowski (1995-04-12)12 tháng 4, 1995 (26 tuổi) 11 1   Chicago Fire FC
20 3TV Piotr Zieliński (1994-05-20)20 tháng 5, 1994 (27 tuổi) 59 6   Napoli
21 3TV Kamil Jóźwiak (1998-04-22)22 tháng 4, 1998 (23 tuổi) 13 2   Derby County
22 1TM Łukasz Fabiański (1985-04-18)18 tháng 4, 1985 (36 tuổi) 56 0   West Ham United
23 4 Dawid Kownacki (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (24 tuổi) 7 1   Fortuna Düsseldorf
24 4 Jakub Świerczok (1992-12-28)28 tháng 12, 1992 (28 tuổi) 4 1   Piast Gliwice
25 2HV Michał Helik (1995-09-09)9 tháng 9, 1995 (25 tuổi) 3 0   Barnsley
26 2HV Tymoteusz Puchacz (1999-01-23)23 tháng 1, 1999 (22 tuổi) 1 0   Lech Poznań

Slovakia sửa

Huấn luyện viên: Štefan Tarkovič

Slovakia đã công bố một đội hình sơ bộ gồm 26 cầu thủ vào ngày 18 tháng 5 năm 2021.[58] Đội hình cuối cùng đã công bố vào ngày 2 tháng 6.[59]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Martin Dúbravka (1989-01-15)15 tháng 1, 1989 (32 tuổi) 24 0   Newcastle United
2 2HV Peter Pekarík (1986-10-30)30 tháng 10, 1986 (34 tuổi) 100 2   Hertha BSC
3 2HV Denis Vavro (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (25 tuổi) 10 0   Huesca
4 2HV Martin Valjent (1995-12-11)11 tháng 12, 1995 (25 tuổi) 9 0   Mallorca
5 2HV Ľubomír Šatka (1995-12-02)2 tháng 12, 1995 (25 tuổi) 13 0   Lech Poznań
6 3TV Ján Greguš (1991-01-29)29 tháng 1, 1991 (30 tuổi) 34 4   Minnesota United FC
7 3TV Vladimír Weiss (1989-11-30)30 tháng 11, 1989 (31 tuổi) 68 7   Slovan Bratislava
8 3TV Ondrej Duda (1994-12-05)5 tháng 12, 1994 (26 tuổi) 44 5   1. FC Köln
9 4 Róbert Boženík (1999-11-18)18 tháng 11, 1999 (21 tuổi) 16 4   Feyenoord
10 3TV Tomáš Suslov (2002-06-07)7 tháng 6, 2002 (19 tuổi) 3 0   Groningen
11 3TV László Bénes (1997-09-09)9 tháng 9, 1997 (23 tuổi) 4 1   FC Augsburg
12 1TM Dušan Kuciak (1985-05-21)21 tháng 5, 1985 (36 tuổi) 14 0   Lechia Gdańsk
13 3TV Patrik Hrošovský (1992-04-22)22 tháng 4, 1992 (29 tuổi) 35 0   Genk
14 2HV Milan Škriniar (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (26 tuổi) 39 2   Internazionale
15 2HV Tomáš Hubočan (1985-09-17)17 tháng 9, 1985 (35 tuổi) 69 0   Omonia
16 2HV Dávid Hancko (1997-12-13)13 tháng 12, 1997 (23 tuổi) 14 1   Sparta Prague
17 3TV Marek Hamšík (đội trưởng) (1987-07-27)27 tháng 7, 1987 (33 tuổi) 126 26   IFK Göteborg
18 3TV Lukáš Haraslín (1996-05-26)26 tháng 5, 1996 (25 tuổi) 14 1   Sassuolo
19 3TV Juraj Kucka (1987-02-26)26 tháng 2, 1987 (34 tuổi) 82 10   Parma
20 4 Róbert Mak (1991-03-08)8 tháng 3, 1991 (30 tuổi) 65 14   Ferencváros
21 4 Michal Ďuriš (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (33 tuổi) 55 7   Omonia
22 3TV Stanislav Lobotka (1994-11-25)25 tháng 11, 1994 (26 tuổi) 28 3   Napoli
23 1TM Marek Rodák (1996-12-13)13 tháng 12, 1996 (24 tuổi) 6 0   Fulham
24 2HV Martin Koscelník (1995-03-02)2 tháng 3, 1995 (26 tuổi) 4 0   Slovan Liberec
25 3TV Jakub Hromada (1996-05-25)25 tháng 5, 1996 (25 tuổi) 1 0   Slavia Prague
26 4 Ivan Schranz (1993-09-13)13 tháng 9, 1993 (27 tuổi) 7 1   Jablonec

Tây Ban Nha sửa

Huấn luyện viên: Luis Enrique

Tây Ban Nha đã công bố đội hình cuối cùng của họ, chỉ có 24 cầu thủ vào ngày 24 tháng 5 năm 2021.[60][61]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM David de Gea (1990-11-07)7 tháng 11, 1990 (30 tuổi) 45 0   Manchester United
2 2HV César Azpilicueta (1989-08-28)28 tháng 8, 1989 (31 tuổi) 25 0   Chelsea
3 2HV Diego Llorente (1993-08-16)16 tháng 8, 1993 (27 tuổi) 7 0   Leeds United
4 2HV Pau Torres (1997-01-16)16 tháng 1, 1997 (24 tuổi) 7 1   Villarreal
5 3TV Sergio Busquets (đội trưởng) (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (32 tuổi) 122 2   Barcelona
6 3TV Marcos Llorente (1995-01-30)30 tháng 1, 1995 (26 tuổi) 4 0   Atlético Madrid
7 4 Álvaro Morata (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (28 tuổi) 39 19   Juventus
8 3TV Koke (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (29 tuổi) 49 0   Atlético Madrid
9 4 Gerard Moreno (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (29 tuổi) 10 5   Villarreal
10 3TV Thiago (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (30 tuổi) 41 2   Liverpool
11 3TV Ferran Torres (2000-02-29)29 tháng 2, 2000 (21 tuổi) 10 6   Manchester City
12 2HV Eric García (2001-01-09)9 tháng 1, 2001 (20 tuổi) 7 0   Manchester City
13 1TM Robert Sánchez (1997-11-18)18 tháng 11, 1997 (23 tuổi) 0 0   Brighton & Hove Albion
14 2HV José Gayà (1995-05-25)25 tháng 5, 1995 (26 tuổi) 13 2   Valencia
16 3TV Rodri (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (24 tuổi) 19 1   Manchester City
17 3TV Fabián Ruiz (1996-04-03)3 tháng 4, 1996 (25 tuổi) 11 1   Napoli
18 2HV Jordi Alba (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (32 tuổi) 72 8   Barcelona
19 3TV Dani Olmo (1998-05-07)7 tháng 5, 1998 (23 tuổi) 11 3   RB Leipzig
20 3TV Adama Traoré (1996-01-25)25 tháng 1, 1996 (25 tuổi) 5 0   Wolverhampton Wanderers
21 4 Mikel Oyarzabal (1997-04-21)21 tháng 4, 1997 (24 tuổi) 13 4   Real Sociedad
22 3TV Pablo Sarabia (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (29 tuổi) 3 1   Paris Saint-Germain
23 1TM Unai Simón (1997-06-11)11 tháng 6, 1997 (24 tuổi) 6 0   Athletic Bilbao
24 2HV Aymeric Laporte (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (27 tuổi) 0 0   Manchester City
26 4 Pedri (2002-11-25)25 tháng 11, 2002 (18 tuổi) 3 0   Barcelona

Thụy Điển sửa

Huấn luyện viên: Janne Andersson

Thụy Điển đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 18 tháng 5 năm 2021.[62] Martin Olsson rút lui vì chấn thương và được thay thế bởi Pierre Bengtsson vào ngày 31 tháng 5.[63]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Robin Olsen (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (31 tuổi) 43 0   Everton
2 2HV Mikael Lustig (1986-12-13)13 tháng 12, 1986 (34 tuổi) 89 6   AIK
3 2HV Victor Lindelöf (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (26 tuổi) 40 3   Manchester United
4 2HV Andreas Granqvist (đội trưởng) (1985-04-16)16 tháng 4, 1985 (36 tuổi) 88 9   Helsingborgs IF
5 2HV Pierre Bengtsson (1988-04-12)12 tháng 4, 1988 (33 tuổi) 37 0   Vejle
6 2HV Ludwig Augustinsson (1994-04-21)21 tháng 4, 1994 (27 tuổi) 32 2   Werder Bremen
7 3TV Sebastian Larsson (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (36 tuổi) 128 10   AIK
8 3TV Albin Ekdal (1989-07-28)28 tháng 7, 1989 (31 tuổi) 56 0   Sampdoria
9 4 Marcus Berg (1986-08-17)17 tháng 8, 1986 (34 tuổi) 85 23   Krasnodar
10 3TV Emil Forsberg (1991-10-23)23 tháng 10, 1991 (29 tuổi) 57 8   RB Leipzig
11 4 Alexander Isak (1999-09-21)21 tháng 9, 1999 (21 tuổi) 21 6   Real Sociedad
12 1TM Karl-Johan Johnsson (1990-01-28)28 tháng 1, 1990 (31 tuổi) 9 0   Copenhagen
13 3TV Gustav Svensson (1987-02-07)7 tháng 2, 1987 (34 tuổi) 31 0   Guangzhou City
14 2HV Filip Helander (1993-04-22)22 tháng 4, 1993 (28 tuổi) 15 0   Rangers
15 3TV Ken Sema (1993-09-30)30 tháng 9, 1993 (27 tuổi) 11 0   Watford
16 2HV Emil Krafth (1994-08-02)2 tháng 8, 1994 (26 tuổi) 27 0   Newcastle United
17 3TV Viktor Claesson (1992-01-02)2 tháng 1, 1992 (29 tuổi) 45 9   Krasnodar
18 2HV Pontus Jansson (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (30 tuổi) 27 0   Brentford
19 3TV Mattias Svanberg (1999-01-05)5 tháng 1, 1999 (22 tuổi) 8 1   Bologna
20 3TV Kristoffer Olsson (1995-06-30)30 tháng 6, 1995 (25 tuổi) 24 0   Krasnodar
21 3TV Dejan Kulusevski (2000-04-25)25 tháng 4, 2000 (21 tuổi) 12 1   Juventus
22 3TV Robin Quaison (1993-10-09)9 tháng 10, 1993 (27 tuổi) 25 9   Mainz 05
23 1TM Kristoffer Nordfeldt (1989-06-23)23 tháng 6, 1989 (31 tuổi) 14 0   Gençlerbirliği
24 2HV Marcus Danielson (1989-04-08)8 tháng 4, 1989 (32 tuổi) 8 2   Dalian Professional
25 4 Jordan Larsson (1997-06-20)20 tháng 6, 1997 (23 tuổi) 6 1   Spartak Moscow
26 3TV Jens Cajuste (1999-08-10)10 tháng 8, 1999 (21 tuổi) 4 0   Midtjylland

Bảng F sửa

Pháp sửa

Huấn luyện viên: Didier Deschamps

Pháp đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 18 tháng 5 năm 2021.[64][65][66]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hugo Lloris (đội trưởng) (1986-12-26)26 tháng 12, 1986 (34 tuổi) 124 0   Tottenham Hotspur
2 2HV Benjamin Pavard (1996-03-28)28 tháng 3, 1996 (25 tuổi) 34 2   Bayern Munich
3 2HV Presnel Kimpembe (1995-08-13)13 tháng 8, 1995 (25 tuổi) 16 0   Paris Saint-Germain
4 2HV Raphaël Varane (1993-04-25)25 tháng 4, 1993 (28 tuổi) 74 5   Real Madrid
5 2HV Clément Lenglet (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (25 tuổi) 12 1   Barcelona
6 3TV Paul Pogba (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 79 10   Manchester United
7 4 Antoine Griezmann (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (30 tuổi) 90 36   Barcelona
8 3TV Thomas Lemar (1995-11-12)12 tháng 11, 1995 (25 tuổi) 24 4   Atlético Madrid
9 4 Olivier Giroud (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (34 tuổi) 107 44   Chelsea
10 4 Kylian Mbappé (1998-12-20)20 tháng 12, 1998 (22 tuổi) 43 17   Paris Saint-Germain
11 4 Ousmane Dembélé (1997-05-15)15 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 24 4   Barcelona
12 3TV Corentin Tolisso (1994-08-03)3 tháng 8, 1994 (26 tuổi) 24 2   Bayern Munich
13 3TV N'Golo Kanté (1991-03-29)29 tháng 3, 1991 (30 tuổi) 45 2   Chelsea
14 3TV Adrien Rabiot (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (26 tuổi) 15 0   Juventus
15 2HV Kurt Zouma (1994-10-27)27 tháng 10, 1994 (26 tuổi) 8 1   Chelsea
16 1TM Steve Mandanda (1985-03-28)28 tháng 3, 1985 (36 tuổi) 34 0   Marseille
17 3TV Moussa Sissoko (1989-08-16)16 tháng 8, 1989 (31 tuổi) 68 2   Tottenham Hotspur
18 2HV Lucas Digne (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (27 tuổi) 37 0   Everton
19 4 Karim Benzema (1987-12-19)19 tháng 12, 1987 (33 tuổi) 82 27   Real Madrid
20 3TV Kingsley Coman (1996-06-13)13 tháng 6, 1996 (24 tuổi) 30 5   Bayern Munich
21 2HV Lucas Hernandez (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (25 tuổi) 25 0   Bayern Munich
22 4 Wissam Ben Yedder (1990-08-12)12 tháng 8, 1990 (30 tuổi) 13 2   Monaco
23 1TM Mike Maignan (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (25 tuổi) 1 0   Lille
24 2HV Léo Dubois (1994-09-14)14 tháng 9, 1994 (26 tuổi) 7 0   Lyon
25 2HV Jules Koundé (1998-11-12)12 tháng 11, 1998 (22 tuổi) 1 0   Sevilla
26 4 Marcus Thuram (1997-08-06)6 tháng 8, 1997 (23 tuổi) 3 0   Borussia Mönchengladbach

Đức sửa

Huấn luyện viên: Joachim Löw

Đức đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 19 tháng 5 năm 2021.[67][68]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Manuel Neuer (đội trưởng) (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (35 tuổi) 99 0   Bayern Munich
2 2HV Antonio Rüdiger (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 40 1   Chelsea
3 2HV Marcel Halstenberg (1991-09-27)27 tháng 9, 1991 (29 tuổi) 8 1   RB Leipzig
4 2HV Matthias Ginter (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (27 tuổi) 39 2   Borussia Mönchengladbach
5 2HV Mats Hummels (1988-12-16)16 tháng 12, 1988 (32 tuổi) 71 5   Borussia Dortmund
6 3TV Joshua Kimmich (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (26 tuổi) 54 3   Bayern Munich
7 4 Kai Havertz (1999-06-11)11 tháng 6, 1999 (22 tuổi) 13 3   Chelsea
8 3TV Toni Kroos (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (31 tuổi) 101 17   Real Madrid
9 4 Kevin Volland (1992-07-30)30 tháng 7, 1992 (28 tuổi) 11 1   Monaco
10 3TV Serge Gnabry (1995-07-14)14 tháng 7, 1995 (25 tuổi) 21 15   Bayern Munich
11 4 Timo Werner (1996-03-06)6 tháng 3, 1996 (25 tuổi) 38 15   Chelsea
12 1TM Bernd Leno (1992-03-04)4 tháng 3, 1992 (29 tuổi) 8 0   Arsenal
13 3TV Jonas Hofmann (1992-07-14)14 tháng 7, 1992 (28 tuổi) 3 0   Borussia Mönchengladbach
14 3TV Jamal Musiala (2003-02-26)26 tháng 2, 2003 (18 tuổi) 2 0   Bayern Munich
15 2HV Niklas Süle (1995-09-03)3 tháng 9, 1995 (25 tuổi) 30 1   Bayern Munich
16 2HV Lukas Klostermann (1996-06-03)3 tháng 6, 1996 (25 tuổi) 13 0   RB Leipzig
17 3TV Florian Neuhaus (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (24 tuổi) 6 2   Borussia Mönchengladbach
18 3TV Leon Goretzka (1995-02-06)6 tháng 2, 1995 (26 tuổi) 32 13   Bayern Munich
19 3TV Leroy Sané (1996-01-11)11 tháng 1, 1996 (25 tuổi) 29 6   Bayern Munich
20 2HV Robin Gosens (1994-07-05)5 tháng 7, 1994 (26 tuổi) 6 0   Atalanta
21 3TV İlkay Gündoğan (1990-10-24)24 tháng 10, 1990 (30 tuổi) 45 10   Manchester City
22 1TM Kevin Trapp (1990-07-08)8 tháng 7, 1990 (30 tuổi) 5 0   Eintracht Frankfurt
23 2HV Emre Can (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (27 tuổi) 33 1   Borussia Dortmund
24 2HV Robin Koch (1996-07-17)17 tháng 7, 1996 (24 tuổi) 8 0   Leeds United
25 4 Thomas Müller (1989-09-13)13 tháng 9, 1989 (31 tuổi) 101 38   Bayern Munich
26 2HV Christian Günter (1993-02-28)28 tháng 2, 1993 (28 tuổi) 2 0   SC Freiburg

Hungary sửa

Huấn luyện viên:   Marco Rossi

Hungary đã công bố một đội hình sơ bộ gồm 30 cầu thủ vào ngày 6 tháng 5 năm 2021.[69] Đội hình đã được giảm xuống còn 29 cầu thủ vào ngày 23 tháng 5 khi Szilveszter Hangya rút lui vì chấn thương.[70] Dominik Szoboszlai rút lui vì chấn thương vào ngày 1 tháng 6, với đội hình cuối cùng được công bố vào cuối ngày hôm đó.[71]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Péter Gulácsi (1990-05-06)6 tháng 5, 1990 (31 tuổi) 37 0   RB Leipzig
2 2HV Ádám Lang (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (28 tuổi) 38 1   Omonia
3 2HV Ákos Kecskés (1996-01-04)4 tháng 1, 1996 (25 tuổi) 1 0   Lugano
4 2HV Attila Szalai (1998-01-20)20 tháng 1, 1998 (23 tuổi) 11 0   Fenerbahçe
5 2HV Attila Fiola (1990-02-17)17 tháng 2, 1990 (31 tuổi) 34 1   Fehérvár
6 2HV Willi Orbán (1992-11-03)3 tháng 11, 1992 (28 tuổi) 20 5   RB Leipzig
7 2HV Loïc Négo (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (30 tuổi) 9 2   Fehérvár
8 3TV Ádám Nagy (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (25 tuổi) 46 1   Bristol City
9 4 Ádám Szalai (đội trưởng) (1987-12-09)9 tháng 12, 1987 (33 tuổi) 70 23   Mainz 05
10 3TV Tamás Cseri (1988-01-15)15 tháng 1, 1988 (33 tuổi) 3 0   Mezőkövesd
11 4 Filip Holender (1994-07-27)27 tháng 7, 1994 (26 tuổi) 14 1   Partizan
12 1TM Dénes Dibusz (1990-11-16)16 tháng 11, 1990 (30 tuổi) 14 0   Ferencváros
13 3TV András Schäfer (1999-04-13)13 tháng 4, 1999 (22 tuổi) 4 0   Dunajská Streda
14 2HV Gergő Lovrencsics (1988-09-01)1 tháng 9, 1988 (32 tuổi) 39 1   Ferencváros
15 3TV László Kleinheisler (1994-04-08)8 tháng 4, 1994 (27 tuổi) 32 3   Osijek
16 3TV Dániel Gazdag (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (25 tuổi) 6 1   Philadelphia Union
17 3TV Roland Varga (1990-01-23)23 tháng 1, 1990 (31 tuổi) 21 3   MTK Budapest
18 3TV Dávid Sigér (1990-11-30)30 tháng 11, 1990 (30 tuổi) 12 1   Ferencváros
19 3TV Kevin Varga (1996-03-30)30 tháng 3, 1996 (25 tuổi) 6 1   Kasımpaşa
20 4 Roland Sallai (1997-05-22)22 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 22 4   SC Freiburg
21 2HV Endre Botka (1994-08-25)25 tháng 8, 1994 (26 tuổi) 9 0   Ferencváros
22 1TM Ádám Bogdán (1987-09-27)27 tháng 9, 1987 (33 tuổi) 20 0   Ferencváros
23 4 Nemanja Nikolić (1987-12-31)31 tháng 12, 1987 (33 tuổi) 37 8   Fehérvár
24 4 Szabolcs Schön (2000-09-27)27 tháng 9, 2000 (20 tuổi) 0 0   FC Dallas
25 4 János Hahn (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (26 tuổi) 0 0   Paks
26 2HV Bendegúz Bolla (1999-11-22)22 tháng 11, 1999 (21 tuổi) 0 0   Fehérvár

Bồ Đào Nha sửa

Huấn luyện viên: Fernando Santos

Bồ Đào Nha đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 20 tháng 5 năm 2021.[72] João Cancelo rút lui vì có kết quả xét nghiệm dương tính với COVID-19 và được thay thế bởi Diogo Dalot vào ngày 13 tháng 6 băn 2021.[73]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rui Patrício (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (33 tuổi) 92 0   Wolverhampton Wanderers
2 2HV Nélson Semedo (1993-11-16)16 tháng 11, 1993 (27 tuổi) 17 0   Wolverhampton Wanderers
3 2HV Pepe (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (38 tuổi) 113 7   Porto
4 2HV Rúben Dias (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 27 2   Manchester City
5 2HV Raphaël Guerreiro (1993-12-22)22 tháng 12, 1993 (27 tuổi) 45 2   Borussia Dortmund
6 2HV José Fonte (1983-12-22)22 tháng 12, 1983 (37 tuổi) 45 0   Lille
7 4 Cristiano Ronaldo (đội trưởng) (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (36 tuổi) 173 103   Juventus
8 3TV João Moutinho (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (34 tuổi) 130 7   Wolverhampton Wanderers
9 4 André Silva (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (25 tuổi) 38 16   Eintracht Frankfurt
10 3TV Bernardo Silva (1994-08-10)10 tháng 8, 1994 (26 tuổi) 54 7   Manchester City
11 3TV Bruno Fernandes (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (26 tuổi) 27 2   Manchester United
12 1TM Anthony Lopes (1990-10-01)1 tháng 10, 1990 (30 tuổi) 13 0   Lyon
13 3TV Danilo Pereira (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (29 tuổi) 45 2   Paris Saint-Germain
14 3TV William Carvalho (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (29 tuổi) 64 4   Real Betis
15 4 Rafa Silva (1993-05-17)17 tháng 5, 1993 (28 tuổi) 20 0   Benfica
16 3TV Renato Sanches (1997-08-18)18 tháng 8, 1997 (23 tuổi) 24 2   Lille
17 3TV Gonçalo Guedes (1996-11-29)29 tháng 11, 1996 (24 tuổi) 22 6   Valencia
18 3TV Rúben Neves (1997-03-13)13 tháng 3, 1997 (24 tuổi) 20 0   Wolverhampton Wanderers
19 3TV Pedro Gonçalves (1998-06-28)28 tháng 6, 1998 (22 tuổi) 0 0   Sporting CP
20 2HV Diogo Dalot (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (22 tuổi) 0 0   Milan
21 4 Diogo Jota (1996-12-04)4 tháng 12, 1996 (24 tuổi) 12 6   Liverpool
22 1TM Rui Silva (1994-02-07)7 tháng 2, 1994 (27 tuổi) 0 0   Granada
23 4 João Félix (1999-11-10)10 tháng 11, 1999 (21 tuổi) 16 3   Atlético Madrid
24 3TV Sérgio Oliveira (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (29 tuổi) 10 0   Porto
25 2HV Nuno Mendes (2002-06-19)19 tháng 6, 2002 (18 tuổi) 3 0   Sporting CP
26 3TV João Palhinha (1995-07-09)9 tháng 7, 1995 (25 tuổi) 3 1   Sporting CP

Đại diện cầu thủ sửa

Theo độ tuổi sửa

Cầu thủ ngoài sân sửa

Thủ môn sửa

Đội trưởng sửa

Theo câu lạc bộ sửa

Cầu thủ Câu lạc bộ
15   Chelsea
  Manchester City
14   Bayern Munich
12   Juventus
11   Manchester United
  Dynamo Kyiv
10   Borussia Dortmund
  Borussia Mönchengladbach
9   Liverpool
  RB Leipzig
  Internazionale

Theo quốc tịch câu lạc bộ sửa

Từ khóa
Chữ đậm Đại diện quốc gia tại giải đấu
Chữ nghiêng Quốc gia không phải là thành viên UEFA
Cầu thủ Câu lạc bộ
146   Anh
91   Đức
75   Ý
42   Tây Ban Nha
32   Nga
31   Pháp
19   Ukraina
18   Thổ Nhĩ Kỳ
17   Hungary
  Hà Lan
15   Cộng hòa Séc
14   Scotland
13   Croatia
10   Bỉ
9   Đan Mạch
  Ba Lan
8   Síp
  Bồ Đào Nha
  Thụy Điển
6   Thụy Sĩ
  Wales
  Hoa Kỳ
4   Slovakia
3   Trung Quốc
  Hy Lạp
  Bắc Macedonia
2   Áo
1   Albania
  Bosna và Hercegovina
  Canada
  Phần Lan
  Nhật Bản
  Na Uy
  Serbia

Bảng trên giống nhau khi nói đến đại diện của giải đấu, chỉ có các ngoại lệ sau:

  • Hệ thống giải đấu của Anh có 152 đại diện, trong đó có sáu cầu thủ đến từ Cardiff City và Swansea City có trụ sở tại xứ Wales.
  • Hệ thống giải đấu của Mỹ có 7 đại diện, trong đó có một cầu thủ đến từ CF Montréal có trụ sở tại Canada.

Không có đội tuyển quốc gia nào có tất cả các cầu thủ của mình từ các đội câu lạc bộ của quốc gia. Mỗi đội tuyển quốc gia cũng có ít nhất một cầu thủ từ các đội bóng của câu lạc bộ quốc gia.

Tham khảo sửa

  1. ^ “See the provisional UEFA EURO 2020 squads”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 14 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2021.
  2. ^ “Regulations of the UEFA European Football Championship 2018–20”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 9 tháng 3 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2021.
  3. ^ a b “UEFA EURO 2020 squad lists increased to 26 players”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 4 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021.
  4. ^ “UEFA 'considering' allowing expanded squads for Euro 2020”. France 24. Lausanne. Agence France-Presse. ngày 1 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2021.
  5. ^ “Euro 2020: Teams permitted to select 26-player squads”. BBC Sport. ngày 27 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2021.
  6. ^ “Italy's 33-man squad for San Marino friendly, first call-up for Raspadori”. Italian Football Federation. ngày 17 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2021.
  7. ^ “Primo allenamento di gruppo per gli Azzurri al Forte Village, presente anche Ferrari” [First group training for the Azzurri at Forte Village, Ferrari also present]. Italian Football Federation (bằng tiếng Ý). ngày 26 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
  8. ^ “Ahead of announcing his squad list for the Euros, Mancini calls on 28 Azzurri players: tomorrow, meet-up in Rome”. Italian Football Federation. ngày 30 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2021.
  9. ^ “26-man squad announcement for the Euros: Giacomo Raspadori makes it”. Italian Football Federation. ngày 2 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2021.
  10. ^ “Bonucci's contagious enthusiasm: "We're a great group, I couldn't wait to return to Coverciano". Italian Football Federation. ngày 7 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2021.
  11. ^ “Request submitted to UEFA to replace midfielder Lorenzo Pellegrini”. Italian Football Federation. ngày 10 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  12. ^ “Mit 29 Spielern Richtung UEFA EURO” [With 29 players towards UEFA Euro]. Swiss Football Association (bằng tiếng Đức). ngày 19 tháng 5 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2021.
  13. ^ Swiss Football Association [@nati_sfv_asf] (ngày 19 tháng 5 năm 2021). “Das Aufgebot für Bad Ragaz. 26 Spieler werden zur EM fahren” [The squad for Bad Ragaz. 26 players will go to the European Championship.] (Tweet) (bằng tiếng Đức, Pháp, và Ý). Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2021 – qua Twitter.
  14. ^ “Das Kader des Schweizer Nationalteams für die UEFA EURO ist bekannt” [The squad of the Swiss national team for the UEFA Euro is known]. Swiss Football Association (bằng tiếng Đức). ngày 31 tháng 5 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2021.
  15. ^ “Spielerliste Nationalteam UEFA EURO 2020” [Player list national team UEFA Euro 2020] (PDF). Swiss Football Association (bằng tiếng Đức). ngày 31 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2021.
  16. ^ “A Millî Takım'ın kamp kadrosu açıklandı” [National team camp squad announced]. Turkish Football Federation (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). ngày 14 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2021.
  17. ^ “A Millî Takımın nihai kadrosu açıklandı” [Final squad of the national team announced]. Turkish Football Federation (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). ngày 1 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2021.
  18. ^ “FAW Statement”. Football Association of Wales. ngày 23 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2021.
  19. ^ “Robert Page takes 28-player squad to Portugal training camp”. Football Association of Wales. ngày 24 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2021.
  20. ^ “Euro 2020: Uncapped Rubin Colwill in Wales' European Championship squad”. BBC Sport. ngày 30 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2021.
  21. ^ “Tom Lockyer called up to EURO 2020 squad”. Football Association of Wales. ngày 31 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2021.
  22. ^ “Selection of the Red Devils for EURO 2020 has been announced”. Royal Belgian Football Association. ngày 17 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2021.
  23. ^ “Discover the squad numbers of the Red Devils for EURO2020”. Royal Belgian Football Association. ngày 1 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2021.
  24. ^ “26 spillere klar til EM for Danmark” [26 players ready for the European Championship for Denmark]. Danish Football Association (bằng tiếng Đan Mạch). ngày 25 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
  25. ^ “Huuhkajien leiriryhmä julkaistu” [Eagle-owls training camp squad published]. Football Association of Finland (bằng tiếng Phần Lan). ngày 19 tháng 5 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2021.
  26. ^ “Roope Riski ja Carljohan Eriksson Huuhkajien leirijoukkueeseen” [Roope Riski and Carljohan Eriksson to the eagle-owls training camp team]. Football Association of Finland (bằng tiếng Phần Lan). ngày 23 tháng 5 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2021.
  27. ^ “Aapo Halme Huuhkajien mukaan” [Aapo Halme with the eagle-owls]. Football Association of Finland (bằng tiếng Phần Lan). ngày 25 tháng 5 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
  28. ^ “Tässä on Huuhkajien EM-kisajoukkue!” [Here is the European Championship team!]. Football Association of Finland (bằng tiếng Phần Lan). ngày 1 tháng 6 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2021.
  29. ^ “Sauli Väisänen loukkaantumisen takia sivuun Huuhkajista – Nicholas Hämäläinen EM-kisajoukkueeseen” [Sauli Väisänen sidelined from the eagle owls due to injury – Nicholas Hämäläinen joins for the European Championship]. Football Association of Finland (bằng tiếng Phần Lan). ngày 3 tháng 6 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2021.
  30. ^ “Расширенный состав сборной России для подготовки к ЕВРО” [Extended Russian squad to prepare for UEFA Euro]. Russian Football Union (bằng tiếng Nga). ngày 11 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2021.
  31. ^ “Состав сборной России на ЕВРО-2020” [The squad of the Russian national team at Euro 2020]. Russian Football Union (bằng tiếng Nga). ngày 2 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2021.
  32. ^ “Vorläufiger ÖFB-Kader für die EURO-Vorbereitung nominiert” [Provisional ÖFB squad nominated for Euro preparation]. Austrian Football Association (bằng tiếng Đức). ngày 19 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2021.
  33. ^ “Franco Foda fixiert 26 Spieler umfassenden EURO-Kader” [Franco Foda fixes the 26-player Euro squad]. Austrian Football Association (bằng tiếng Đức). ngày 24 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2021.
  34. ^ “De Boer maakt voorlopige EK-selectie Oranje bekend” [De Boer announces preliminary Oranje European Championship squad]. Royal Dutch Football Association (bằng tiếng Hà Lan). ngày 14 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2021.
  35. ^ “Frank de Boer maakt EK-selectie bekend” [Frank de Boer announces European Championship squad]. Royal Dutch Football Association (bằng tiếng Hà Lan). ngày 26 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
  36. ^ “Rugnummers Nederlands elftal tijdens EURO 2020 bekend” [Numbers of the Dutch national team for Euro 2020 announced]. Royal Dutch Football Association (bằng tiếng Hà Lan). ngày 2 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2021.
  37. ^ “Jasper Cillessen mist EK” [Jasper Cillessen misses European Championship]. Royal Dutch Football Association (bằng tiếng Hà Lan). ngày 1 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2021.
  38. ^ “Игор Ангеловски го објави списокот за ЕУРО 2020” [Igor Angelovski announced the squad for Euro 2020]. Football Federation of Macedonia (bằng tiếng Macedonia). ngày 20 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.
  39. ^ “Andriy Shevchenko named the expanded list of players of the national team of Ukraine to participate in the training camp before Euro 2020”. Ukrainian Association of Football. ngày 30 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2021.
  40. ^ “Andriy Shevchenko called Yevhen Konoplyanka to the national team of Ukraine”. Ukrainian Association of Football. ngày 1 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2021.
  41. ^ “The national team of Ukraine gathered in Kharkiv to prepare for Euro 2020 and held the first training session”. Ukrainian Association of Football. ngày 15 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2021.
  42. ^ “Vitaliy Buyalsky will not help the national team at the Euros”. Ukrainian Association of Football. ngày 20 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2021.
  43. ^ “Andriy Shevchenko called up Roman Bezus to the national team of Ukraine”. Ukrainian Association of Football. ngày 26 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
  44. ^ “News from the camp of the national team of Ukraine: the beginning of the final stage of preparation for Euro 2020 and the final loss of Konoplyanka”. Ukrainian Association of Football. ngày 28 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2021.
  45. ^ “Officially. Andriy Shevchenko announced the application of the national team of Ukraine for Euro 2020”. Ukrainian Association of Football. ngày 1 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2021.
  46. ^ “Izbornik Dalić objavio popis kandidata za EURO 2020!” [The selector Dalić published the list of candidates for Euro 2020!]. Croatian Football Federation (bằng tiếng Croatia). ngày 17 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2021.
  47. ^ “Česká reprezentace oznámila nominaci na UEFA EURO 2020” [The Czech national team announced the squad for UEFA Euro 2020]. Football Association of the Czech Republic (bằng tiếng Séc). ngày 25 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
  48. ^ “Reprezentace je kompletní: nominaci na EURO 2020 doplnil Sadílek” [The team is complete: Sadílek added to the squad for Euro 2020]. Football Association of the Czech Republic (bằng tiếng Séc). ngày 27 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2021.
  49. ^ Lucas, Jim (ngày 25 tháng 5 năm 2021). “England provisional squad named for EURO 2020”. The Football Association. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
  50. ^ “Mason withdraws from England Euro 2020 squad”. Manchester United F.C. ngày 1 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2021.
  51. ^ Lucas, Jim (ngày 1 tháng 6 năm 2021). “Final England squad named for UEFA EURO 2020”. The Football Association. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2021.
  52. ^ The Football Association [@England] (ngày 1 tháng 6 năm 2021). “Our EURO 2020 squad numbers have been confirmed!” (Tweet). Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2021 – qua Twitter.
  53. ^ “Gilmour, Turnbull and Patterson included for EURO 2020”. Scottish Football Association. ngày 19 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2021.
  54. ^ Scottish Football Association [@ScotlandNT] (ngày 31 tháng 5 năm 2021). “Confirmed: Your EURO 2020 squad numbers” (Tweet). Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2021 – qua Twitter.
  55. ^ “Paulo Sousa ogłosił powołania na UEFA EURO 2020” [Paulo Sousa announced appointments for UEFA Euro 2020]. Polish Football Association (bằng tiếng Ba Lan). ngày 17 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2021.
  56. ^ “ME: Szeroka kadra reprezentacji Polski” [European Championship: A broad squad of the Polish national team]. 90minut.pl (bằng tiếng Ba Lan). ngày 17 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2021.
  57. ^ “Znamy numery, z jakimi na UEFA EURO 2020 zagrają Polacy!” [We know the numbers that Poles will play in at UEFA Euro 2020!]. Polish Football Association (bằng tiếng Ba Lan). ngày 2 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2021.
  58. ^ “Muži A – Nominácia na tréningový kemp je začiatok cesty” [Men A – The nomination for the training camp is the beginning of the journey]. Slovak Football Association (bằng tiếng Slovak). ngày 18 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2021.
  59. ^ “Muži A – Konečná nominácia na Euro 2020, tréner Tarkovič: „Za menami si stojím!" [Men A – Final nomination for Euro 2020, coach Tarkovič: "I stand behind the names!"]. Slovak Football Association (bằng tiếng Slovak). ngày 2 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2021.
  60. ^ “Oficial | Convocatoria de la Selección española para la EURO 2020” [Official | Call for the Spanish national team for Euro 2020]. Royal Spanish Football Federation (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 24 tháng 5 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2021.
  61. ^ Royal Spanish Football Federation [@SeFutbol] (ngày 1 tháng 6 năm 2021). “Oficial | ¡¡Estos los dorsales de la SeFutbol para la EURO 2020!!” [Official | These are the national team numbers for EURO 2020!!] (Tweet) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2021 – qua Twitter.
  62. ^ “Granqvist och Larsson med i Jannes EM-trupp” [Granqvist and Larsson join Janne's European Championship squad]. Swedish Football Association (bằng tiếng Thụy Điển). ngày 18 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2021.
  63. ^ “Bengtsson fortsatt del av EM-truppen” [Bengtsson is still part of the European Championship squad]. Swedish Football Association (bằng tiếng Thụy Điển). ngày 31 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2021.
  64. ^ Orsini, Vincent (ngày 18 tháng 5 năm 2021). “La liste des vingt-six pour l'UEFA Euro 2020” [The list of 26 for UEFA Euro 2020]. French Football Federation (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2021.
  65. ^ “Euro 2020 – La liste des 26” [Euro 2020 – The list of 26] (PDF). French Football Federation (bằng tiếng Pháp). ngày 18 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2021.
  66. ^ French Football Federation [@equipedefrance] (ngày 21 tháng 5 năm 2021). “26 joueurs, 26 maillots, 26 numéros, 1 équipe” [26 players, 26 jerseys, 26 numbers, 1 team] (Tweet) (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2021 – qua Twitter.
  67. ^ “Der Kader für die Europameisterschaft vom 11. Juni bis 11. Juli 2021” [The squad for the European Championship from 11 June to ngày 11 tháng 7 năm 2021]. German Football Association (bằng tiếng Đức). ngày 19 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2021.
  68. ^ German Football Association [@DFB_Team] (ngày 24 tháng 5 năm 2021). “26 für Deutschland” [26 for Germany] (Tweet) (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2021 – qua Twitter.
  69. ^ “Prolific Hahn joins Euro qualifying heroes in Rossi's latest squad”. Hungarian Football Federation. ngày 6 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2021.
  70. ^ Hungarian Football Federation [@MLSZhivatalos] (ngày 23 tháng 5 năm 2021). “Hangya Szilveszter bokasérülés miatt nem lehet ott az Európa-bajnokságon. A MOL Fehérvár FC játékosa már elhagyta a válogatott keretét, helyére nem hív be más játékost Marco Rossi szövetségi kapitány” [Szilveszter Hangya will not be at the European Championship due to an ankle injury. The MOL Fehérvár FC player has left the national team training camp, he will not replaced by the national coach Marco Rossi.] (Tweet) (bằng tiếng Hungary). Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2021 – qua Twitter.
  71. ^ “Rossi announces 26-man squad for European Championship”. Hungarian Football Federation. ngày 1 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2021.
  72. ^ “EURO 2020: os 26 de Portugal” [Euro 2020: Portugal's 26]. Portuguese Football Federation (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 20 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.
  73. ^ “Diogo Dalot substitui João Cancelo” [Diogo Dalot replaces João Cancelo]. Portuguese Football Federation (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 13 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài sửa