Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 2010

bài viết danh sách Wikimedia

Mỗi đội tuyển tham gia vòng chung kết World Cup 2010 có quyền đăng ký 23 cầu thủ, trong đó có tối thiểu 3 thủ môn. Hạn cuối cùng để nộp danh sách là ngày 1 tháng 6 năm 2010. Trong trường hợp chấn thương vào phút chót, các đội tuyển có thể thay đổi danh sách chậm nhất là vào 24 giờ trước trận đấu khai mạc giải.[1] Trong danh sách dưới đây, những cầu thủ có ký hiệu (C) là người mang băng đội trưởng của đội. Thông tin về câu lạc bộ và số lần khoác áo của mỗi cầu thủ tính tại thời điểm đăng ký.[2]

Trong 736 cầu thủ tham dự giải, hơn 1 nửa đang thi đấu tại 5 giải vô địch quốc gia mạnh nhất châu Âu; dẫn đầu là Premier League của Anh (117 cầu thủ), Bundesliga (Đức) (84 cầu thủ), Serie A (Ý) (80 cầu thủ), La Liga (Tây Ban Nha) (59 cầu thủ) và Ligue 1 (Pháp) (46 cầu thủ).[3] Các đội tuyển Anh, ĐứcÝ mang tới Nam Phi đội hình gồm toàn bộ các cầu thủ đang thi đấu tại giải quốc nội, trong khi ngược lại Nigeria thì toàn bộ các cầu thủ đang thi đấu tại nước ngoài. Tổng cộng, các cầu thủ đang thi đấu tại 52 giải vô địch quốc gia khác nhau. FC Barcelona là câu lạc bộ có nhiều cầu thủ tham dự giải nhất, với 13 cầu thủ, trong đó có bảy người được gọi vào đội tuyển Tây Ban Nha, ngoài ra còn có 7 câu lạc bộ khác cũng cung cấp trên 10 cầu thủ mỗi câu lạc bộ.

Lần đầu tiên trong lịch sử các kỳ World Cup, có ba anh em ruột cùng tham dự với tư cách cầu thủ, khi ba anh em Jerry, JohnnyWilson Palacios đều nằm trong danh sách 23 cầu thủ của tuyển Honduras.[4] Kì World Cup cũng lần đầu ghi nhận cả 2 đội tuyển Triều TiênHàn Quốc cùng góp mặt tại vòng bảng của ngày hội bóng đá lớn nhất hành tinh.

Bảng A sửa

  Nam Phi sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Carlos Alberto Parreira

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Shu-Aib Walters (1981-12-26)26 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 0   Maritzburg United
2 HV Siboniso Gaxa (1984-04-06)6 tháng 4, 1984 (26 tuổi) 35   Mamelodi Sundowns
3 HV Tsepo Masilela (1985-05-05)5 tháng 5, 1985 (25 tuổi) 29   Maccabi Haifa
4 HV Aaron Mokoena   (1980-11-25)25 tháng 11, 1980 (29 tuổi) 100   Portsmouth
5 HV Lucas Thwala (1981-10-19)19 tháng 10, 1981 (28 tuổi) 21   Orlando Pirates
6 TV MacBeth Sibaya (1977-11-25)25 tháng 11, 1977 (32 tuổi) 56   Rubin Kazan
7 TV Lance Davids (1985-04-11)11 tháng 4, 1985 (25 tuổi) 23   Ajax Cape Town
8 TV Siphiwe Tshabalala (1984-09-25)25 tháng 9, 1984 (25 tuổi) 44   Kaizer Chiefs
9 Katlego Mphela (1984-11-29)29 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 29   Mamelodi Sundowns
10 TV Steven Pienaar (1982-03-17)17 tháng 3, 1982 (28 tuổi) 46   Everton
11 TV Teko Modise (1982-12-22)22 tháng 12, 1982 (27 tuổi) 50   Orlando Pirates
12 TV Reneilwe Letsholonyane (1982-06-09)9 tháng 6, 1982 (28 tuổi) 10   Kaizer Chiefs
13 TV Kagisho Dikgacoi (1984-11-24)24 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 32   Fulham
14 HV Matthew Booth (1977-03-14)14 tháng 3, 1977 (33 tuổi) 27   Mamelodi Sundowns
15 Bernard Parker (1986-03-16)16 tháng 3, 1986 (24 tuổi) 26   Twente
16 TM Itumeleng Khune (1987-06-20)20 tháng 6, 1987 (22 tuổi) 25   Kaizer Chiefs
17 TV Surprise Moriri (1980-03-20)20 tháng 3, 1980 (30 tuổi) 29   Mamelodi Sundowns
18 Siyabonga Nomvethe (1977-12-02)2 tháng 12, 1977 (32 tuổi) 75   Moroka Swallows
19 HV Anele Ngcongca (1987-10-20)20 tháng 10, 1987 (22 tuổi) 3   Genk
20 HV Bongani Khumalo (1987-01-06)6 tháng 1, 1987 (23 tuổi) 11   Supersport United
21 HV Siyabonga Sangweni (1981-09-29)29 tháng 9, 1981 (28 tuổi) 9   Golden Arrows
22 TM Moeneeb Josephs (1980-05-19)19 tháng 5, 1980 (30 tuổi) 16   Orlando Pirates
23 TV Thanduyise Khuboni (1986-05-22)22 tháng 5, 1986 (24 tuổi) 6   Golden Arrows

  México sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Javier Aguirre[5]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Óscar Pérez 1 tháng 2, 1973 (51 tuổi) 51   Chiapas
2 HV Francisco Javier Rodríguez 20 tháng 10, 1981 (42 tuổi) 47   PSV
3 HV Carlos Salcido 2 tháng 4, 1980 (44 tuổi) 72   PSV
4 HV Rafael Márquez   13 tháng 2, 1979 (45 tuổi) 90   Barcelona
5 HV Ricardo Osorio 30 tháng 3, 1980 (44 tuổi) 75   Stuttgart
6 TV Gerardo Torrado 30 tháng 4, 1979 (45 tuổi) 113   Cruz Azul
7 TV Pablo Barrera 21 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 20   UNAM
8 TV Israel Castro 29 tháng 12, 1980 (43 tuổi) 30   UNAM
9 Guillermo Franco 3 tháng 11, 1976 (47 tuổi) 21   West Ham United
10 Cuauhtémoc Blanco 17 tháng 1, 1973 (51 tuổi) 117   Veracruz
11 Carlos Vela 1 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 27   Arsenal
12 HV Paul Aguilar 6 tháng 3, 1986 (38 tuổi) 9   Pachuca
13 TM Guillermo Ochoa 13 tháng 7, 1985 (38 tuổi) 37   America
14 Javier Hernández 1 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 11   Guadalajara
15 HV Héctor Moreno 17 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 9   AZ
16 HV Efraín Juárez 22 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 18   UNAM
17 Giovani dos Santos 11 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 25   Galatasaray
18 TV Andrés Guardado 28 tháng 9, 1986 (37 tuổi) 55   Deportivo La Coruña
19 HV Jonny Magallón 21 tháng 11, 1981 (42 tuổi) 52   Guadalajara
20 HV Jorge Torres Nilo 17 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 8   Atlas
21 TV Adolfo Bautista 15 tháng 5, 1979 (44 tuổi) 37   Guadalajara
22 TV Alberto Medina 29 tháng 5, 1983 (40 tuổi) 55   Guadalajara
23 TM Luis Ernesto Michel 21 tháng 7, 1979 (44 tuổi) 4   Guadalajara

  Uruguay sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Oscar Tabárez

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Fernando Muslera (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (23 tuổi) 5   Lazio
2 HV Diego Lugano   (1980-11-02)2 tháng 11, 1980 (29 tuổi) 41   Fenerbahçe
3 HV Diego Godín (1986-02-16)16 tháng 2, 1986 (24 tuổi) 37   Villarreal
4 HV Jorge Fucile (1984-11-19)19 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 24   Porto
5 TV Walter Gargano (1984-07-27)27 tháng 7, 1984 (25 tuổi) 27   Napoli
6 HV Andrés Scotti (1974-12-14)14 tháng 12, 1974 (35 tuổi) 25   Colo-Colo
7 Edinson Cavani (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (23 tuổi) 13   Palermo
8 TV Sebastián Eguren (1981-01-08)8 tháng 1, 1981 (29 tuổi) 26   AIK
9 Luis Suárez (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (23 tuổi) 29   Ajax
10 Diego Forlán (1979-05-19)19 tháng 5, 1979 (31 tuổi) 61   Atlético Madrid
11 TV Álvaro Pereira (1985-01-28)28 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 14   Porto
12 TM Juan Castillo (1978-04-17)17 tháng 4, 1978 (32 tuổi) 11   Deportivo Cali
13 Sebastián Abreu (1976-10-17)17 tháng 10, 1976 (33 tuổi) 55   Botafogo
14 TV Nicolás Lodeiro (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (21 tuổi) 3   Ajax
15 TV Diego Pérez (1980-05-18)18 tháng 5, 1980 (30 tuổi) 49   Monaco
16 HV Maxi Pereira (1984-06-08)8 tháng 6, 1984 (26 tuổi) 36   Benfica
17 TV Ignacio González (1982-05-14)14 tháng 5, 1982 (28 tuổi) 16   Valencia
18 TV Egidio Arévalo Ríos (1982-09-27)27 tháng 9, 1982 (27 tuổi) 5   Peñarol
19 Sebastián Fernández (1985-05-23)23 tháng 5, 1985 (25 tuổi) 6   Banfield
20 HV Mauricio Victorino (1982-10-11)11 tháng 10, 1982 (27 tuổi) 4   Universidad de Chile
21 TV Álvaro Fernández (1985-10-11)11 tháng 10, 1985 (24 tuổi) 7   Universidad de Chile
22 HV Martín Cáceres (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (23 tuổi) 18   Juventus
23 TM Martín Silva (1983-03-25)25 tháng 3, 1983 (27 tuổi) 1   Defensor

  Pháp sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Raymond Domenech[6]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Hugo Lloris (1986-12-26)26 tháng 12, 1986 (23 tuổi) 9   Lyon
2 HV Bacary Sagna (1983-02-14)14 tháng 2, 1983 (27 tuổi) 17   Arsenal
3 HV Éric Abidal (1979-09-11)11 tháng 9, 1979 (30 tuổi) 45   Barcelona
4 HV Anthony Réveillère (1979-11-10)10 tháng 11, 1979 (30 tuổi) 5   Lyon
5 HV William Gallas (1977-08-17)17 tháng 8, 1977 (32 tuổi) 78   Arsenal
6 HV Marc Planus (1982-07-03)3 tháng 7, 1982 (27 tuổi) 0   Bordeaux
7 TV Franck Ribéry (1983-04-07)7 tháng 4, 1983 (27 tuổi) 42   Bayern Munich
8 TV Yoann Gourcuff (1986-07-11)11 tháng 7, 1986 (23 tuổi) 17   Bordeaux
9 Djibril Cissé (1981-08-12)12 tháng 8, 1981 (28 tuổi) 38   Panathinaikos
10 Sidney Govou (1979-07-27)27 tháng 7, 1979 (30 tuổi) 43   Lyon
11 André-Pierre Gignac (1985-12-05)5 tháng 12, 1985 (24 tuổi) 10   Toulouse
12 Thierry Henry (1977-08-17)17 tháng 8, 1977 (32 tuổi) 118   Barcelona
13 HV Patrice Evra   (1981-05-15)15 tháng 5, 1981 (29 tuổi) 27   Manchester United
14 TV Jérémy Toulalan (1983-09-10)10 tháng 9, 1983 (26 tuổi) 31   Lyon
15 TV Florent Malouda (1980-06-13)13 tháng 6, 1980 (29 tuổi) 51   Chelsea
16 TM Steve Mandanda (1985-03-28)28 tháng 3, 1985 (25 tuổi) 12   Marseille
17 HV Sébastien Squillaci (1980-08-11)11 tháng 8, 1980 (29 tuổi) 18   Sevilla
18 TV Alou Diarra (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (28 tuổi) 24   Bordeaux
19 TV Abou Diaby (1986-05-11)11 tháng 5, 1986 (24 tuổi) 2   Arsenal
20 TV Mathieu Valbuena (1984-09-28)28 tháng 9, 1984 (25 tuổi) 0   Marseille
21 Nicolas Anelka (1979-03-14)14 tháng 3, 1979 (31 tuổi) 64   Chelsea
22 HV Gaël Clichy (1985-07-26)26 tháng 7, 1985 (24 tuổi) 3   Arsenal
23 TM Cédric Carrasso (1981-12-30)30 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 0   Bordeaux

Bảng B sửa

  Argentina sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Diego Maradona[7][8]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Sergio Romero (1987-02-22)22 tháng 2, 1987 (23 tuổi) 5   AZ
2 HV Martín Demichelis (1980-12-20)20 tháng 12, 1980 (29 tuổi) 25   Bayern Munich
3 HV Nicolás Otamendi (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (22 tuổi) 6   Vélez Sársfield
4 HV Nicolás Burdisso (1981-04-12)12 tháng 4, 1981 (29 tuổi) 28   Roma
5 TV Mario Bolatti (1985-02-17)17 tháng 2, 1985 (25 tuổi) 4   Fiorentina
6 HV Gabriel Heinze (1978-04-19)19 tháng 4, 1978 (32 tuổi) 63   Marseille
7 TV Ángel Di María (1988-02-14)14 tháng 2, 1988 (22 tuổi) 7   Benfica
8 TV Juan Sebastián Verón (1975-03-09)9 tháng 3, 1975 (35 tuổi) 69   Estudiantes
9 Gonzalo Higuaín (1987-12-10)10 tháng 12, 1987 (22 tuổi) 4   Real Madrid
10 Lionel Messi (1987-06-24)24 tháng 6, 1987 (22 tuổi) 44   Barcelona
11 Carlos Tévez (1984-02-05)5 tháng 2, 1984 (26 tuổi) 51   Manchester City
12 TM Mariano Andújar (1983-07-30)30 tháng 7, 1983 (26 tuổi) 4   Catania
13 HV Walter Samuel (1978-03-23)23 tháng 3, 1978 (32 tuổi) 54   Internazionale
14 TV Javier Mascherano   (1984-06-08)8 tháng 6, 1984 (26 tuổi) 56   Liverpool
15 HV Clemente Rodríguez (1981-07-31)31 tháng 7, 1981 (28 tuổi) 11   Estudiantes
16 Sergio Agüero (1988-06-02)2 tháng 6, 1988 (22 tuổi) 20   Atlético Madrid
17 TV Jonás Gutiérrez (1983-07-05)5 tháng 7, 1983 (26 tuổi) 15   Newcastle United
18 TV Maxi Rodríguez (1981-01-02)2 tháng 1, 1981 (29 tuổi) 35   Liverpool
19 Martín Palermo (1973-11-07)7 tháng 11, 1973 (36 tuổi) 13   Boca Juniors
20 TV Javier Pastore (1989-06-20)20 tháng 6, 1989 (20 tuổi) 0   Palermo
21 HV Ariel Garcé (1979-07-14)14 tháng 7, 1979 (30 tuổi) 3   Colón
22 Diego Milito (1979-06-12)12 tháng 6, 1979 (30 tuổi) 20   Internazionale
23 TM Diego Pozo (1978-02-16)16 tháng 2, 1978 (32 tuổi) 3   Colón

  Nigeria sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Lars Lagerbäck

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Vincent Enyeama (1982-08-29)29 tháng 8, 1982 (27 tuổi) 51   Hapoel Tel Aviv
2 HV Joseph Yobo   (1980-09-06)6 tháng 9, 1980 (29 tuổi) 64   Everton
3 HV Taye Taiwo (1985-04-16)16 tháng 4, 1985 (25 tuổi) 35   Marseille
4 Kanu (1976-08-01)1 tháng 8, 1976 (33 tuổi) 72   Portsmouth
5 HV Rabiu Afolabi (1980-04-18)18 tháng 4, 1980 (30 tuổi) 12   Red Bull Salzburg
6 HV Danny Shittu (1980-09-02)2 tháng 9, 1980 (29 tuổi) 23   Bolton Wanderers
7 Chinedu Obasi (1986-06-01)1 tháng 6, 1986 (24 tuổi) 17   Hoffenheim
8 Yakubu (1982-11-22)22 tháng 11, 1982 (27 tuổi) 47   Everton
9 Obafemi Martins (1984-10-28)28 tháng 10, 1984 (25 tuổi) 27   Wolfsburg
10 Ideye Brown [9] (1988-10-10)10 tháng 10, 1988 (21 tuổi) 0   Sochaux
11 Peter Odemwingie (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (28 tuổi) 43   Lokomotiv Moscow
12 TV Kalu Uche (1982-11-15)15 tháng 11, 1982 (27 tuổi) 18   Almería
13 TV Ayila Yussuf (1984-11-04)4 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 24   Dynamo Kyiv
14 TV Sani Kaita (1986-05-02)2 tháng 5, 1986 (24 tuổi) 16   Alania Vladikavkaz
15 HV Dele Adeleye (1988-12-25)25 tháng 12, 1988 (21 tuổi) 5   Sparta Rotterdam
16 TM Austin Ejide (1984-04-08)8 tháng 4, 1984 (26 tuổi) 16   Hapoel Petah Tikva
17 HV Chidi Odiah (1983-12-17)17 tháng 12, 1983 (26 tuổi) 21   CSKA Moscow
18 Victor Obinna (1987-03-25)25 tháng 3, 1987 (23 tuổi) 30   Málaga
19 TV Lukman Haruna (1990-04-12)12 tháng 4, 1990 (20 tuổi) 1   Monaco
20 TV Dickson Etuhu (1982-06-08)8 tháng 6, 1982 (28 tuổi) 11   Fulham
21 HV Uwa Echiéjilé (1988-01-20)20 tháng 1, 1988 (22 tuổi) 9   Rennes
22 TV John Utaka (1982-01-08)8 tháng 1, 1982 (28 tuổi) 41   Portsmouth
23 TM Dele Aiyenugba (1983-11-20)20 tháng 11, 1983 (26 tuổi) 9   Bnei Yehuda

  Hàn Quốc sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Huh Jung-Moo[10]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Lee Woon-Jae (1973-04-26)26 tháng 4, 1973 (37 tuổi) 130   Suwon Bluewings
2 HV Oh Beom-Seok (1984-07-29)29 tháng 7, 1984 (25 tuổi) 37   Ulsan Hyundai
3 HV Kim Hyung-Il (1984-04-27)27 tháng 4, 1984 (26 tuổi) 2   Pohang Steelers
4 HV Cho Yong-Hyung (1983-11-03)3 tháng 11, 1983 (26 tuổi) 31   Jeju United
5 TV Kim Nam-Il (1977-03-14)14 tháng 3, 1977 (33 tuổi) 92   Tom Tomsk
6 HV Kang Min-Soo (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (24 tuổi) 31   Suwon Bluewings
7 TV Park Ji-Sung   (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (29 tuổi) 88   Manchester United
8 TV Kim Jung-Woo (1982-05-09)9 tháng 5, 1982 (28 tuổi) 54   Gwangju Phoenix
9 Ahn Jung-Hwan (1976-01-27)27 tháng 1, 1976 (34 tuổi) 70   Đại Liên Thạch Đức
10 Park Chu-Young (1985-07-10)10 tháng 7, 1985 (24 tuổi) 40   Monaco
11 Lee Seung-Ryul (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (21 tuổi) 8   FC Seoul
12 HV Lee Young-Pyo (1977-04-23)23 tháng 4, 1977 (33 tuổi) 112   Al-Hilal
13 TV Kim Jae-Sung (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (26 tuổi) 7   Pohang Steelers
14 HV Lee Jung-Soo (1980-01-08)8 tháng 1, 1980 (30 tuổi) 24   Kashima Antlers
15 HV Kim Dong-Jin (1982-01-29)29 tháng 1, 1982 (28 tuổi) 61   Ulsan Hyundai
16 TV Ki Sung-Yong (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (21 tuổi) 21   Celtic
17 TV Lee Chung-Yong (1988-07-02)2 tháng 7, 1988 (21 tuổi) 23   Bolton Wanderers
18 TM Jung Sung-Ryong (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 15   Seongnam Ilhwa
19 Yeom Ki-Hun (1983-03-30)30 tháng 3, 1983 (27 tuổi) 33   Suwon Bluewings
20 Lee Dong-Gook (1979-04-29)29 tháng 4, 1979 (31 tuổi) 83   Jeonbuk Motors
21 TM Kim Young-Kwang (1983-06-28)28 tháng 6, 1983 (26 tuổi) 14   Ulsan Hyundai
22 HV Cha Du-Ri (1980-07-25)25 tháng 7, 1980 (29 tuổi) 46   Freiburg
23 TV Kim Bo-Kyung (1989-10-06)6 tháng 10, 1989 (20 tuổi) 6   Oita Trinita

  Hy Lạp sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Otto Rehhagel

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Kostas Chalkias (1974-05-30)30 tháng 5, 1974 (36 tuổi) 27   PAOK
2 HV Giourkas Seitaridis (1981-06-04)4 tháng 6, 1981 (29 tuổi) 67   Panathinaikos
3 TV Christos Patsatzoglou (1979-03-19)19 tháng 3, 1979 (31 tuổi) 41   Omonia
4 HV Nikos Spiropoulos (1983-10-10)10 tháng 10, 1983 (26 tuổi) 17   Panathinaikos
5 HV Vangelis Moras (1981-08-18)18 tháng 8, 1981 (28 tuổi) 10   Bologna
6 TV Alexandros Tziolis (1985-02-13)13 tháng 2, 1985 (25 tuổi) 17   Siena
7 Georgios Samaras (1985-02-21)21 tháng 2, 1985 (25 tuổi) 32   Celtic
8 HV Avraam Papadopoulos (1984-01-03)3 tháng 1, 1984 (26 tuổi) 12   Olympiakos
9 Angelos Charisteas (1980-02-09)9 tháng 2, 1980 (30 tuổi) 82   Nuremberg
10 TV Giorgos Karagounis   (1977-06-03)3 tháng 6, 1977 (33 tuổi) 91   Panathinaikos
11 HV Loukas Vyntra (1981-02-05)5 tháng 2, 1981 (29 tuổi) 27   Panathinaikos
12 TM Alexandros Tzorvas (1982-08-12)12 tháng 8, 1982 (27 tuổi) 6   Panathinaikos
13 TM Michalis Sifakis (1984-09-09)9 tháng 9, 1984 (25 tuổi) 1   Aris
14 Dimitris Salpigidis (1981-08-18)18 tháng 8, 1981 (28 tuổi) 34   Panathinaikos
15 HV Vasilis Torosidis (1985-06-10)10 tháng 6, 1985 (25 tuổi) 25   Olympiakos
16 HV Sotirios Kyrgiakos (1979-07-23)23 tháng 7, 1979 (30 tuổi) 56   Liverpool
17 Theofanis Gekas (1980-05-23)23 tháng 5, 1980 (30 tuổi) 46   Hertha Berlin
18 TV Sotiris Ninis (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (20 tuổi) 3   Panathinaikos
19 HV Sokratis Papastathopoulos (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (22 tuổi) 10   Genoa
20 Pantelis Kapetanos (1983-06-08)8 tháng 6, 1983 (27 tuổi) 1   Steaua Bucureşti
21 TV Kostas Katsouranis (1979-06-21)21 tháng 6, 1979 (30 tuổi) 67   Panathinaikos
22 HV Stelios Malezas (1985-03-11)11 tháng 3, 1985 (25 tuổi) 0   PAOK
23 TV Sakis Prittas (1979-01-09)9 tháng 1, 1979 (31 tuổi) 0   Aris

Bảng C sửa

  Anh sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Fabio Capello[11]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM David James (1970-08-01)1 tháng 8, 1970 (39 tuổi) 50   Portsmouth
2 HV Glen Johnson (1984-08-23)23 tháng 8, 1984 (25 tuổi) 20   Liverpool
3 HV Ashley Cole (1980-12-20)20 tháng 12, 1980 (29 tuổi) 77   Chelsea
4 TV Steven Gerrard   (1980-05-30)30 tháng 5, 1980 (30 tuổi) 78   Liverpool
5 HV Michael Dawson[12] (1983-11-18)18 tháng 11, 1983 (26 tuổi) 0   Tottenham Hotspur
6 HV John Terry (1980-12-07)7 tháng 12, 1980 (29 tuổi) 59   Chelsea
7 TV Aaron Lennon (1987-04-16)16 tháng 4, 1987 (23 tuổi) 15   Tottenham Hotspur
8 TV Frank Lampard (1978-06-20)20 tháng 6, 1978 (31 tuổi) 77   Chelsea
9 Peter Crouch (1981-01-30)30 tháng 1, 1981 (29 tuổi) 37   Tottenham Hotspur
10 Wayne Rooney (1985-10-24)24 tháng 10, 1985 (24 tuổi) 58   Manchester United
11 TV Joe Cole (1981-11-08)8 tháng 11, 1981 (28 tuổi) 53   Chelsea
12 TM Robert Green (1980-01-18)18 tháng 1, 1980 (30 tuổi) 9   West Ham United
13 HV Stephen Warnock (1981-12-12)12 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 1   Aston Villa
14 TV Gareth Barry (1981-02-23)23 tháng 2, 1981 (29 tuổi) 36   Manchester City
15 HV Matthew Upson (1979-04-18)18 tháng 4, 1979 (31 tuổi) 19   West Ham United
16 TV James Milner (1986-01-04)4 tháng 1, 1986 (24 tuổi) 7   Aston Villa
17 TV Shaun Wright-Phillips (1981-10-25)25 tháng 10, 1981 (28 tuổi) 30   Manchester City
18 HV Jamie Carragher (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (32 tuổi) 34   Liverpool
19 Jermain Defoe (1982-10-07)7 tháng 10, 1982 (27 tuổi) 39   Tottenham Hotspur
20 HV Ledley King (1980-10-12)12 tháng 10, 1980 (29 tuổi) 19   Tottenham Hotspur
21 Emile Heskey (1978-01-11)11 tháng 1, 1978 (32 tuổi) 57   Aston Villa
22 TV Michael Carrick (1981-07-28)28 tháng 7, 1981 (28 tuổi) 21   Manchester United
23 TM Joe Hart (1987-04-19)19 tháng 4, 1987 (23 tuổi) 1   Manchester City

  Hoa Kỳ sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Bob Bradley

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Tim Howard (1979-03-06)6 tháng 3, 1979 (31 tuổi) 49   Everton
2 HV Jonathan Spector (1986-03-01)1 tháng 3, 1986 (24 tuổi) 24   West Ham United
3 HV Carlos Bocanegra   (1979-05-25)25 tháng 5, 1979 (31 tuổi) 77   Rennes
4 TV Michael Bradley (1987-07-31)31 tháng 7, 1987 (22 tuổi) 41   Borussia Mönchengladbach
5 HV Oguchi Onyewu (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (28 tuổi) 51   Milan
6 HV Steve Cherundolo (1979-02-19)19 tháng 2, 1979 (31 tuổi) 57   Hannover 96
7 TV DaMarcus Beasley (1982-05-24)24 tháng 5, 1982 (28 tuổi) 90   Rangers
8 TV Clint Dempsey (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (27 tuổi) 60   Fulham
9 Edson Buddle (1981-05-21)21 tháng 5, 1981 (29 tuổi) 1   Los Angeles Galaxy
10 TV Landon Donovan (1982-03-04)4 tháng 3, 1982 (28 tuổi) 121   Los Angeles Galaxy
11 Robbie Findley (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (24 tuổi) 4   Real Salt Lake
12 HV Jonathan Bornstein (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 29   Chivas USA
13 TV Ricardo Clark (1983-03-10)10 tháng 3, 1983 (27 tuổi) 27   Eintracht Frankfurt
14 HV Clarence Goodson (1982-05-17)17 tháng 5, 1982 (28 tuổi) 11   Start
15 HV Jay DeMerit (1979-12-04)4 tháng 12, 1979 (30 tuổi) 17   Watford
16 TV Benny Feilhaber (1985-01-19)19 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 31   AGF
17 Jozy Altidore (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (20 tuổi) 24   Villarreal
18 TM Brad Guzan (1984-09-09)9 tháng 9, 1984 (25 tuổi) 15   Aston Villa
19 TV Maurice Edu (1986-04-18)18 tháng 4, 1986 (24 tuổi) 12   Rangers
20 Herculez Gomez (1982-04-06)6 tháng 4, 1982 (28 tuổi) 2   Pachuca
21 TV José Francisco Torres (1987-10-29)29 tháng 10, 1987 (22 tuổi) 8   Pachuca
22 TV Stuart Holden (1985-08-01)1 tháng 8, 1985 (24 tuổi) 12   Bolton Wanderers
23 TM Marcus Hahnemann (1972-06-15)15 tháng 6, 1972 (37 tuổi) 6   Wolverhampton Wanderers

  Algérie sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Rabah Saâdane

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Lounès Gaouaoui (1977-09-28)28 tháng 9, 1977 (32 tuổi) 48   ASO Chlef
2 HV Madjid Bougherra (1982-10-07)7 tháng 10, 1982 (27 tuổi) 40   Rangers
3 HV Nadir Belhadj (1982-06-18)18 tháng 6, 1982 (27 tuổi) 44   Portsmouth
4 HV Antar Yahia (1982-03-21)21 tháng 3, 1982 (28 tuổi) 43   Bochum
5 HV Rafik Halliche (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (23 tuổi) 15   Nacional Madeira
6 TV Yazid Mansouri   (1978-02-25)25 tháng 2, 1978 (32 tuổi) 66   Lorient
7 TV Ryad Boudebouz (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (20 tuổi) 1   FC Sochaux
8 TV Mehdi Lacen (1984-15-05)5 tháng 3, 1984 (25 tuổi) 2   Racing Santander
9 Abdelkader Ghezzal (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (25 tuổi) 18   Siena
10 Rafik Saïfi (1975-02-07)7 tháng 2, 1975 (35 tuổi) 59   Istres
11 Rafik Djebbour (1984-03-08)8 tháng 3, 1984 (26 tuổi) 15   AEK Athens
12 HV Habib Bellaid (1986-03-28)28 tháng 3, 1986 (24 tuổi) 1   Eintracht Frankfurt
13 Karim Matmour (1984-06-25)25 tháng 6, 1984 (25 tuổi) 21   Borussia Monchengladbach
14 HV Carl Medjani (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (25 tuổi) 0   AC Ajaccio
15 TV Karim Ziani (1982-08-17)17 tháng 8, 1982 (27 tuổi) 54   Wolfsburg
16 TM Faouzi Chaouchi (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (25 tuổi) 9   ES Sétif
17 TV Adlène Guedioura (1985-11-12)12 tháng 11, 1985 (24 tuổi) 1   Wolverhampton Wanderers
18 HV Abdelkader Laïfaoui (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (25 tuổi) 6   ES Sétif
19 TV Hassan Yebda (1984-04-14)14 tháng 4, 1984 (26 tuổi) 9   Portsmouth
20 HV Djamel Mesbah (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (25 tuổi) 1   Lecce
21 TV Foued Kadir (1983-12-05)5 tháng 12, 1983 (26 tuổi) 1   Valenciennes FC
22 TV Djamel Abdoun (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (24 tuổi) 6   Nantes
23 TM Raïs M'Bohli (1986-04-25)25 tháng 4, 1986 (24 tuổi) 1   Slavia Sofia

  Slovenia sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Matjaž Kek

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Jasmin Handanovič (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (32 tuổi) 3   Mantova
2 HV Mišo Brečko (1984-05-01)1 tháng 5, 1984 (26 tuổi) 30   Köln
3 HV Elvedin Džinič (1985-08-25)25 tháng 8, 1985 (24 tuổi) 0   Maribor
4 HV Marko Šuler (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (27 tuổi) 16   Gent
5 HV Boštjan Cesar (1982-07-09)9 tháng 7, 1982 (27 tuổi) 41   Grenoble
6 HV Branko Ilič (1983-02-06)6 tháng 2, 1983 (27 tuổi) 36   Lokomotiv Moscow
7 Nejc Pečnik (1986-01-03)3 tháng 1, 1986 (24 tuổi) 7   Nacional
8 TV Robert Koren   (1980-09-20)20 tháng 9, 1980 (29 tuổi) 45   West Bromwich Albion
9 Zlatan Ljubijankič (1983-12-15)15 tháng 12, 1983 (26 tuổi) 16   Gent
10 Valter Birsa (1986-08-07)7 tháng 8, 1986 (23 tuổi) 33   Auxerre
11 Milivoje Novakovič (1979-05-18)18 tháng 5, 1979 (31 tuổi) 37   Köln
12 TM Samir Handanovič (1984-07-14)14 tháng 7, 1984 (25 tuổi) 38   Udinese
13 HV Bojan Jokić (1986-05-17)17 tháng 5, 1986 (24 tuổi) 33   Chievo
14 Zlatko Dedič (1984-05-10)10 tháng 5, 1984 (26 tuổi) 23   Bochum
15 TV Rene Krhin (1990-05-21)21 tháng 5, 1990 (20 tuổi) 3   Internazionale
16 TM Aleksander Šeliga (1980-02-01)1 tháng 2, 1980 (30 tuổi) 1   Sparta Rotterdam
17 TV Andraž Kirm (1984-09-06)6 tháng 9, 1984 (25 tuổi) 25   Wisła Kraków
18 TV Aleksander Radosavljevič (1979-04-25)25 tháng 4, 1979 (31 tuổi) 14   Larissa
19 HV Suad Filekovič (1978-09-16)16 tháng 9, 1978 (31 tuổi) 14   Maribor
20 TV Andrej Komac (1979-12-04)4 tháng 12, 1979 (30 tuổi) 40   Maccabi Tel Aviv
21 TV Dalibor Stevanovič (1984-09-27)27 tháng 9, 1984 (25 tuổi) 15   Vitesse
22 HV Matej Mavrič (1979-01-29)29 tháng 1, 1979 (31 tuổi) 32   TuS Koblenz
23 Tim Matavž (1989-01-13)13 tháng 1, 1989 (21 tuổi) 0   Groningen

Bảng D sửa

  Đức sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Joachim Löw

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Manuel Neuer (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (24 tuổi) 3   Schalke
2 HV Marcell Jansen (1985-11-04)4 tháng 11, 1985 (24 tuổi) 30   Hamburg
3 HV Arne Friedrich (1979-05-29)29 tháng 5, 1979 (31 tuổi) 70   Hertha Berlin
4 HV Dennis Aogo (1987-01-14)14 tháng 1, 1987 (23 tuổi) 1   Hamburg
5 HV Serdar Tasci (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (23 tuổi) 11   Stuttgart
6 TV Sami Khedira (1987-04-04)4 tháng 4, 1987 (23 tuổi) 3   Stuttgart
7 TV Bastian Schweinsteiger (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (25 tuổi) 74   Bayern Munich
8 TV Mesut Özil (1988-10-15)15 tháng 10, 1988 (21 tuổi) 8   Werder Bremen
9 Stefan Kießling (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (26 tuổi) 4   Bayer Leverkusen
10 Lukas Podolski (1985-06-04)4 tháng 6, 1985 (25 tuổi) 71   Köln
11 Miroslav Klose (1978-06-09)9 tháng 6, 1978 (32 tuổi) 94   Bayern Munich
12 TM Tim Wiese (1981-12-17)17 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 2   Werder Bremen
13 Thomas Müller (1989-09-13)13 tháng 9, 1989 (20 tuổi) 1   Bayern Munich
14 HV Holger Badstuber (1989-03-13)13 tháng 3, 1989 (21 tuổi) 0   Bayern Munich
15 TV Piotr Trochowski (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (26 tuổi) 29   Hamburg
16 HV Philipp Lahm   (1983-11-11)11 tháng 11, 1983 (26 tuổi) 64   Bayern Munich
17 HV Per Mertesacker (1984-09-29)29 tháng 9, 1984 (25 tuổi) 60   Werder Bremen
18 TV Toni Kroos (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (20 tuổi) 2   Bayer Leverkusen
19 Cacau (1981-03-27)27 tháng 3, 1981 (29 tuổi) 6   Stuttgart
20 HV Jérôme Boateng (1988-09-03)3 tháng 9, 1988 (21 tuổi) 4   Hamburg
21 TV Marko Marin (1989-03-13)13 tháng 3, 1989 (21 tuổi) 7   Werder Bremen
22 TM Hans-Jörg Butt (1974-05-28)28 tháng 5, 1974 (36 tuổi) 3   Bayern Munich
23 Mario Gómez (1985-07-10)10 tháng 7, 1985 (24 tuổi) 32   Bayern Munich

  Úc sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Pim Verbeek[13]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Mark Schwarzer (1972-10-06)6 tháng 10, 1972 (37 tuổi) 74   Fulham
2 HV Lucas Neill   (1978-03-09)9 tháng 3, 1978 (32 tuổi) 55   Galatasaray
3 HV Craig Moore (1975-12-12)12 tháng 12, 1975 (34 tuổi) 49 cầu thủ tự do
4 TV Tim Cahill (1979-12-06)6 tháng 12, 1979 (30 tuổi) 39   Everton
5 TV Jason Culina (1980-08-05)5 tháng 8, 1980 (29 tuổi) 48   Gold Coast United
6 HV Michael Beauchamp (1981-03-08)8 tháng 3, 1981 (29 tuổi) 21   Al-Jazira
7 TV Brett Emerton (1979-02-22)22 tháng 2, 1979 (31 tuổi) 72   Blackburn Rovers
8 HV Luke Wilkshire (1981-10-01)1 tháng 10, 1981 (28 tuổi) 41   Dinamo Moskva
9 Joshua Kennedy (1982-08-20)20 tháng 8, 1982 (27 tuổi) 18   Nagoya Grampus
10 Harry Kewell (1978-09-22)22 tháng 9, 1978 (31 tuổi) 45   Galatasaray
11 HV Scott Chipperfield (1975-12-30)30 tháng 12, 1975 (34 tuổi) 64   Basel
12 TM Adam Federici (1985-01-31)31 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 1   Reading
13 TV Vince Grella (1979-10-05)5 tháng 10, 1979 (30 tuổi) 44   Blackburn Rovers
14 Brett Holman (1984-03-27)27 tháng 3, 1984 (26 tuổi) 31   AZ
15 TV Mile Jedinak (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (25 tuổi) 11   Antalyaspor
16 TV Carl Valeri (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (25 tuổi) 21   Sassuolo
17 Nikita Rukavytsya (1987-06-22)22 tháng 6, 1987 (22 tuổi) 3   Roeselare
18 TM Eugene Galeković[14] (1981-06-12)12 tháng 6, 1981 (28 tuổi) 4   Adelaide United
19 TV Richard Garcia (1981-09-04)4 tháng 9, 1981 (28 tuổi) 6   Hull City
20 HV Mark Milligan (1985-09-04)4 tháng 9, 1985 (24 tuổi) 10   JEF United
21 HV David Carney (1983-11-03)3 tháng 11, 1983 (26 tuổi) 25   Twente
22 TV Dario Vidošić (1987-04-12)12 tháng 4, 1987 (23 tuổi) 6   MSV Duisburg
23 TV Mark Bresciano (1980-02-11)11 tháng 2, 1980 (30 tuổi) 54   Palermo

  Serbia sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Radomir Antić[15]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Vladimir Stojković (1983-07-29)29 tháng 7, 1983 (26 tuổi) 30   Wigan Athletic
2 HV Antonio Rukavina (1984-01-26)26 tháng 1, 1984 (26 tuổi) 19   1860 Munich
3 HV Aleksandar Kolarov (1985-11-10)10 tháng 11, 1985 (24 tuổi) 10   Lazio
4 TV Gojko Kačar (1987-01-26)26 tháng 1, 1987 (23 tuổi) 15   Hertha Berlin
5 HV Nemanja Vidić (1981-10-21)21 tháng 10, 1981 (28 tuổi) 44   Manchester United
6 HV Branislav Ivanović (1984-02-22)22 tháng 2, 1984 (26 tuổi) 29   Chelsea
7 TV Zoran Tošić (1987-04-28)28 tháng 4, 1987 (23 tuổi) 18   Köln
8 Danko Lazović (1983-05-17)17 tháng 5, 1983 (27 tuổi) 34   Zenit Saint Petersburg
9 Marko Pantelić (1978-09-15)15 tháng 9, 1978 (31 tuổi) 29   Ajax
10 TV Dejan Stanković   (1978-09-11)11 tháng 9, 1978 (31 tuổi) 86   Internazionale
11 TV Nenad Milijaš (1983-04-30)30 tháng 4, 1983 (27 tuổi) 15   Wolverhampton Wanderers
12 TM Bojan Isailović (1980-03-25)25 tháng 3, 1980 (30 tuổi) 3   Zagłębie Lubin
13 HV Aleksandar Luković (1982-10-23)23 tháng 10, 1982 (27 tuổi) 19   Udinese
14 TV Milan Jovanović (1981-04-18)18 tháng 4, 1981 (29 tuổi) 24   Standard Liège
15 Nikola Žigić (1980-09-25)25 tháng 9, 1980 (29 tuổi) 42   Valencia
16 HV Ivan Obradović (1988-07-25)25 tháng 7, 1988 (21 tuổi) 10   Real Zaragoza
17 TV Miloš Krasić (1984-11-01)1 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 29   CSKA Moscow
18 TV Miloš Ninković (1984-12-25)25 tháng 12, 1984 (25 tuổi) 7   Dynamo Kiev
19 TV Radosav Petrović (1989-03-08)8 tháng 3, 1989 (21 tuổi) 6   Partizan
20 HV Neven Subotić (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (21 tuổi) 10   Borussia Dortmund
21 Dragan Mrđa (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (26 tuổi) 3   Vojvodina
22 TV Zdravko Kuzmanović (1987-09-22)22 tháng 9, 1987 (22 tuổi) 25   Stuttgart
23 TM Anđelko Đuričić (1980-11-21)21 tháng 11, 1980 (29 tuổi) 0   União Leiria

  Ghana sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Milovan Rajevac

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Daniel Adjei (1989-11-10)10 tháng 11, 1989 (20 tuổi) 2   Liberty Professionals
2 HV Hans Sarpei (1976-06-28)28 tháng 6, 1976 (33 tuổi) 23   Bayer Leverkusen
3 Asamoah Gyan (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (24 tuổi) 32   Rennes
4 HV John Paintsil (1981-06-15)15 tháng 6, 1981 (28 tuổi) 65   Fulham
5 HV John Mensah (1982-11-29)29 tháng 11, 1982 (27 tuổi) 58   Sunderland
6 TV Anthony Annan (1986-07-21)21 tháng 7, 1986 (23 tuổi) 38   Rosenborg
7 HV Samuel Inkoom (1989-08-22)22 tháng 8, 1989 (20 tuổi) 15   Basel
8 HV Jonathan Mensah (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (19 tuổi) 19   Free State Stars
9 TV Derek Boateng (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (27 tuổi) 19   Getafe
10 TV Stephen Appiah   (1980-12-24)24 tháng 12, 1980 (29 tuổi) 56   Bologna
11 TV Sulley Muntari (1984-08-27)27 tháng 8, 1984 (25 tuổi) 52   Internazionale
12 Prince Tagoe (1986-11-09)9 tháng 11, 1986 (23 tuổi) 17   Hoffenheim
13 TV André Ayew (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (20 tuổi) 15   Arles-Avignon
14 Matthew Amoah (1980-10-24)24 tháng 10, 1980 (29 tuổi) 31   NAC
15 HV Isaac Vorsah (1988-06-21)21 tháng 6, 1988 (21 tuổi) 6   Hoffenheim
16 TM Stephen Ahorlu (1989-05-10)10 tháng 5, 1989 (21 tuổi) 0   Heart of Lions
17 HV Abdul Rahim Ayew (1988-04-16)16 tháng 4, 1988 (22 tuổi) 15   Zamalek
18 Dominic Adiyiah (1989-11-29)29 tháng 11, 1989 (20 tuổi) 4   Milan
19 HV Lee Addy (1985-09-26)26 tháng 9, 1985 (24 tuổi) 3   Bechem Chelsea
20 TV Quincy Owusu-Abeyie (1986-04-15)15 tháng 4, 1986 (24 tuổi) 12   Al-Sadd
21 TV Kwadwo Asamoah (1988-09-09)9 tháng 9, 1988 (22 tuổi) 29   Udinese
22 TM Richard Kingson (1978-06-13)13 tháng 6, 1978 (31 tuổi) 58   Wigan Athletic
23 TV Kevin-Prince Boateng (1987-03-06)6 tháng 3, 1987 (23 tuổi) 0   Portsmouth

Bảng E sửa

  Hà Lan sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Bert van Marwijk[16]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Maarten Stekelenburg (1982-09-22)22 tháng 9, 1982 (27 tuổi) 25   Ajax
2 HV Gregory van der Wiel (1988-02-03)3 tháng 2, 1988 (22 tuổi) 8   Ajax
3 HV John Heitinga (1983-11-15)15 tháng 11, 1983 (26 tuổi) 51   Everton
4 HV Joris Mathijsen (1980-04-05)5 tháng 4, 1980 (30 tuổi) 53   Hamburg
5 HV Giovanni van Bronckhorst   (1975-02-05)5 tháng 2, 1975 (35 tuổi) 97   Feyenoord
6 TV Mark van Bommel (1977-04-22)22 tháng 4, 1977 (33 tuổi) 54   Bayern Munich
7 Dirk Kuyt (1980-07-22)22 tháng 7, 1980 (29 tuổi) 60   Liverpool
8 TV Nigel de Jong (1984-11-30)30 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 40   Manchester City
9 Robin van Persie (1983-08-06)6 tháng 8, 1983 (26 tuổi) 41   Arsenal
10 TV Wesley Sneijder (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (26 tuổi) 59   Internazionale
11 Arjen Robben (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (26 tuổi) 46   Bayern Munich
12 HV Khalid Boulahrouz (1981-12-28)28 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 28   Stuttgart
13 HV André Ooijer (1974-07-11)11 tháng 7, 1974 (35 tuổi) 53   PSV
14 TV Demy de Zeeuw (1983-05-26)26 tháng 5, 1983 (27 tuổi) 23   Ajax
15 HV Edson Braafheid (1983-04-08)8 tháng 4, 1983 (27 tuổi) 5   Celtic
16 TM Michel Vorm (1983-10-20)20 tháng 10, 1983 (26 tuổi) 3   Utrecht
17 Eljero Elia (1987-02-13)13 tháng 2, 1987 (23 tuổi) 5   Hamburg
18 TV Stijn Schaars (1984-01-11)11 tháng 1, 1984 (26 tuổi) 11   AZ
19 Ryan Babel (1986-12-19)19 tháng 12, 1986 (23 tuổi) 38   Liverpool
20 TV Ibrahim Afellay (1986-04-02)2 tháng 4, 1986 (24 tuổi) 20   PSV
21 Klaas-Jan Huntelaar (1983-08-12)12 tháng 8, 1983 (26 tuổi) 30   Milan
22 TM Sander Boschker (1970-10-20)20 tháng 10, 1970 (39 tuổi) 0   Twente
23 TV Rafael van der Vaart (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (27 tuổi) 75   Real Madrid

  Đan Mạch sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Morten Olsen

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Thomas Sørensen (1976-06-12)12 tháng 6, 1976 (33 tuổi) 86   Stoke City
2 TV Christian Poulsen (1980-02-28)28 tháng 2, 1980 (30 tuổi) 72   Juventus
3 HV Simon Kjær (1989-03-26)26 tháng 3, 1989 (21 tuổi) 9   Palermo
4 HV Daniel Agger (1984-12-12)12 tháng 12, 1984 (25 tuổi) 30   Liverpool
5 HV William Kvist (1985-02-24)24 tháng 2, 1985 (25 tuổi) 13   København
6 HV Lars Jacobsen (1979-09-20)20 tháng 9, 1979 (30 tuổi) 29   Blackburn Rovers
7 TV Daniel Jensen (1979-06-25)25 tháng 6, 1979 (30 tuổi) 47   Werder Bremen
8 TV Jesper Grønkjær (1977-08-12)12 tháng 8, 1977 (32 tuổi) 76   København
9 Jon Dahl Tomasson   (1976-08-29)29 tháng 8, 1976 (33 tuổi) 108   Feyenoord
10 TV Martin Jørgensen (1975-10-06)6 tháng 10, 1975 (34 tuổi) 94   AGF
11 Nicklas Bendtner (1988-01-16)16 tháng 1, 1988 (22 tuổi) 32   Arsenal
12 TV Thomas Kahlenberg (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (27 tuổi) 30   Wolfsburg
13 HV Per Krøldrup (1979-07-31)31 tháng 7, 1979 (30 tuổi) 28   Fiorentina
14 TV Jakob Poulsen (1983-07-07)7 tháng 7, 1983 (26 tuổi) 11   AGF
15 HV Simon Poulsen (1984-10-07)7 tháng 10, 1984 (25 tuổi) 4   AZ
16 TM Stephan Andersen (1981-11-26)26 tháng 11, 1981 (28 tuổi) 5   Brøndby
17 TV Mikkel Beckmann (1983-10-24)24 tháng 10, 1983 (26 tuổi) 3   Randers
18 Søren Larsen (1981-09-06)6 tháng 9, 1981 (28 tuổi) 17   MSV Duisburg
19 TV Dennis Rommedahl (1978-07-22)22 tháng 7, 1978 (31 tuổi) 94   Ajax
20 TV Thomas Enevoldsen (1987-07-27)27 tháng 7, 1987 (22 tuổi) 4   Groningen
21 TV Christian Eriksen (1992-02-14)14 tháng 2, 1992 (18 tuổi) 2   Ajax
22 TM Jesper Christiansen (1978-04-24)24 tháng 4, 1978 (32 tuổi) 11   København
23 HV Patrick Mtiliga (1981-01-28)28 tháng 1, 1981 (29 tuổi) 2   Málaga

  Nhật Bản sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Okada Takeshi

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Narazaki Seigo (1976-04-15)15 tháng 4, 1976 (34 tuổi) 75   Nagoya Grampus
2 TV Abe Yuki (1981-09-06)6 tháng 9, 1981 (28 tuổi) 42   Urawa Red Diamonds
3 HV Komano Yūichi (1981-07-25)25 tháng 7, 1981 (28 tuổi) 51   Júbilo Iwata
4 HV Marcus Tulio Tanaka (1981-04-24)24 tháng 4, 1981 (29 tuổi) 37   Nagoya Grampus
5 HV Nagatomo Yuto (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (23 tuổi) 23   FC Tokyo
6 HV Uchida Atsuto (1988-03-27)27 tháng 3, 1988 (22 tuổi) 31   Kashima Antlers
7 TV Endō Yasuhito (1980-01-28)28 tháng 1, 1980 (30 tuổi) 91   Gamba Osaka
8 TV Matsui Daisuke (1981-05-11)11 tháng 5, 1981 (29 tuổi) 22   Grenoble
9 Okazaki Shinji (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (24 tuổi) 25   Shimizu S-Pulse
10 TV Nakamura Shunsuke (1978-06-24)24 tháng 6, 1978 (31 tuổi) 95   Yokohama F. Marinos
11 Tamada Keiji (1980-04-11)11 tháng 4, 1980 (30 tuổi) 68   Nagoya Grampus
12 Yano Kisho (1984-04-05)5 tháng 4, 1984 (26 tuổi) 17   Albirex Niigata
13 HV Iwamasa Daiki (1982-01-30)30 tháng 1, 1982 (28 tuổi) 2   Kashima Antlers
14 TV Nakamura Kengo (1980-10-31)31 tháng 10, 1980 (29 tuổi) 45   Kawasaki Frontale
15 HV Konno Yasuyuki (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (27 tuổi) 34   FC Tokyo
16 Okubo Yoshito (1982-06-09)9 tháng 6, 1982 (28 tuổi) 46   Vissel Kobe
17 TV Hasebe Makoto (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (26 tuổi) 28   Wolfsburg
18 TV Honda Keisuke (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (23 tuổi) 12   CSKA Moscow
19 Morimoto Takayuki (1988-05-07)7 tháng 5, 1988 (22 tuổi) 3   Catania
20 TV Inamoto Junichi (1979-09-18)18 tháng 9, 1979 (30 tuổi) 79   Kawasaki Frontale
21 TM Kawashima Eiji (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (27 tuổi) 8   Kawasaki Frontale
22 HV Nakazawa Yuji (1978-02-15)15 tháng 2, 1978 (32 tuổi) 102   Yokohama F. Marinos
23 TM Kawaguchi Yoshikatsu   (1975-08-15)15 tháng 8, 1975 (34 tuổi) 116   Júbilo Iwata

  Cameroon sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Paul Le Guen[17][18]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Carlos Kameni (1984-02-18)18 tháng 2, 1984 (26 tuổi) 58   Espanyol
2 HV Benoît Assou-Ekotto (1984-03-24)24 tháng 3, 1984 (26 tuổi) 4   Tottenham Hotspur
3 HV Nicolas N'Koulou (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (20 tuổi) 6   Monaco
4 HV Rigobert Song (1976-07-01)1 tháng 7, 1976 (33 tuổi) 133   Trabzonspor
5 HV Sébastien Bassong (1986-07-09)9 tháng 7, 1986 (23 tuổi) 3   Tottenham Hotspur
6 TV Alexandre Song (1987-09-09)9 tháng 9, 1987 (22 tuổi) 20   Arsenal
7 TV Landry N'Guémo (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (24 tuổi) 17   Celtic
8 HV Geremi (1978-12-20)20 tháng 12, 1978 (31 tuổi) 109   Ankaragücü
9 Samuel Eto'o   (1981-03-10)10 tháng 3, 1981 (29 tuổi) 92   Internazionale
10 Achille Emana (1982-06-05)5 tháng 6, 1982 (28 tuổi) 32   Real Betis
11 TV Jean Makoun (1983-05-29)29 tháng 5, 1983 (27 tuổi) 46   Lyon
12 HV Gaëtan Bong (1988-04-25)25 tháng 4, 1988 (22 tuổi) 0   Valenciennes
13 HV Aurélien Chedjou (1985-06-20)20 tháng 6, 1985 (24 tuổi) 8   Lille
14 Eric Choupo-Moting (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (21 tuổi) 0   Nuremberg
15 Pierre Webó (1982-01-20)20 tháng 1, 1982 (28 tuổi) 39   Mallorca
16 TM Souleymanou Hamidou (1973-11-22)22 tháng 11, 1973 (36 tuổi) 40   Kayserispor
17 Mohammadou Idrissou (1980-03-08)8 tháng 3, 1980 (30 tuổi) 28   Freiburg
18 TV Eyong Enoh (1986-03-23)23 tháng 3, 1986 (24 tuổi) 12   Ajax
19 HV Stephane Mbia (1986-05-20)20 tháng 5, 1986 (24 tuổi) 29   Marseille
20 TV Georges Mandjeck (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (21 tuổi) 4   Kaiserslautern
21 TV Joel Matip (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (18 tuổi) 1   Schalke
22 TM Guy N'dy Assembé (1986-02-28)28 tháng 2, 1986 (24 tuổi) 0   Valenciennes
23 Vincent Aboubakar (1992-01-22)22 tháng 1, 1992 (18 tuổi) 0   Cotonsport Garoua

Bảng F sửa

  Ý sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Marcello Lippi [19][20]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Gianluigi Buffon (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (32 tuổi) 100   Juventus
2 HV Christian Maggio (1982-02-11)11 tháng 2, 1982 (28 tuổi) 3   Napoli
3 HV Domenico Criscito (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (23 tuổi) 5   Genoa
4 HV Giorgio Chiellini (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (25 tuổi) 28   Juventus
5 HV Fabio Cannavaro   (1973-09-13)13 tháng 9, 1973 (36 tuổi) 132   Juventus
6 TV Daniele De Rossi (1983-07-24)24 tháng 7, 1983 (26 tuổi) 52   Roma
7 TV Simone Pepe (1983-08-30)30 tháng 8, 1983 (26 tuổi) 13   Udinese
8 TV Gennaro Gattuso (1978-01-09)9 tháng 1, 1978 (32 tuổi) 71   Milan
9 Vincenzo Iaquinta (1979-11-21)21 tháng 11, 1979 (30 tuổi) 35   Juventus
10 Antonio Di Natale (1979-02-13)13 tháng 2, 1979 (31 tuổi) 31   Udinese
11 Alberto Gilardino (1982-07-05)5 tháng 7, 1982 (27 tuổi) 39   Fiorentina
12 TM Federico Marchetti (1983-02-07)7 tháng 2, 1983 (27 tuổi) 4   Cagliari
13 HV Salvatore Bocchetti (1986-11-30)30 tháng 11, 1986 (23 tuổi) 3   Genoa
14 TM Morgan De Sanctis (1977-03-27)27 tháng 3, 1977 (33 tuổi) 3   Napoli
15 TV Claudio Marchisio (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (24 tuổi) 3   Juventus
16 TV Mauro Camoranesi (1976-10-04)4 tháng 10, 1976 (33 tuổi) 53   Juventus
17 TV Angelo Palombo (1981-09-25)25 tháng 9, 1981 (28 tuổi) 15   Sampdoria
18 Fabio Quagliarella (1983-01-31)31 tháng 1, 1983 (27 tuổi) 18   Napoli
19 HV Gianluca Zambrotta (1977-02-19)19 tháng 2, 1977 (33 tuổi) 92   Milan
20 Giampaolo Pazzini (1984-08-02)2 tháng 8, 1984 (25 tuổi) 6   Sampdoria
21 TV Andrea Pirlo (1979-05-19)19 tháng 5, 1979 (31 tuổi) 65   Milan
22 TV Riccardo Montolivo (1985-01-18)18 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 12   Fiorentina
23 HV Leonardo Bonucci (1987-05-01)1 tháng 5, 1987 (23 tuổi) 1   Bari

  Paraguay sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Gerardo Martino [21]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Justo Villar (1977-06-30)30 tháng 6, 1977 (32 tuổi) 71   Real Valladolid
2 HV Darío Verón (1979-06-26)26 tháng 6, 1979 (30 tuổi) 27   UNAM
3 HV Claudio Morel (1978-02-02)2 tháng 2, 1978 (32 tuổi) 25   Boca Juniors
4 HV Denis Caniza   (1974-08-29)29 tháng 8, 1974 (35 tuổi) 95   León
5 HV Julio César Cáceres (1979-10-05)5 tháng 10, 1979 (30 tuổi) 59   Atlético Mineiro
6 HV Carlos Bonet (1977-10-02)2 tháng 10, 1977 (32 tuổi) 60   Olimpia
7 Oscar Cardozo (1983-05-20)20 tháng 5, 1983 (27 tuổi) 29   Benfica
8 TV Édgar Barreto (1984-07-15)15 tháng 7, 1984 (25 tuổi) 47   Atalanta
9 Roque Santa Cruz (1981-08-16)16 tháng 8, 1981 (28 tuổi) 66   Manchester City
10 Édgar Benítez (1987-11-08)8 tháng 11, 1987 (22 tuổi) 12   Pachuca
11 TV Jonathan Santana (1981-10-19)19 tháng 10, 1981 (28 tuổi) 21   Wolfsburg
12 TM Diego Barreto (1981-07-16)16 tháng 7, 1981 (28 tuổi) 2   Cerro Porteño
13 TV Enrique Vera (1979-03-10)10 tháng 3, 1979 (31 tuổi) 25   LDU Quito
14 HV Paulo da Silva (1980-02-01)1 tháng 2, 1980 (30 tuổi) 67   Sunderland
15 TV Víctor Cáceres (1985-03-25)25 tháng 3, 1985 (25 tuổi) 25   Libertad
16 TV Cristian Riveros (1982-10-16)16 tháng 10, 1982 (27 tuổi) 45   Cruz Azul
17 HV Aureliano Torres (1982-06-16)16 tháng 6, 1982 (27 tuổi) 25   San Lorenzo
18 Nelson Valdez (1983-11-28)28 tháng 11, 1983 (26 tuổi) 38   Borussia Dortmund
19 Lucas Barrios (1984-11-13)13 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 0   Borussia Dortmund
20 TV Néstor Ortigoza (1984-10-07)7 tháng 10, 1984 (25 tuổi) 3   Argentinos Juniors
21 HV Antolín Alcaraz (1982-07-30)30 tháng 7, 1982 (27 tuổi) 5   Club Brugge
22 TM Aldo Bobadilla (1976-04-20)20 tháng 4, 1976 (34 tuổi) 18   Independiente Medellín
23 Rodolfo Gamarra (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (21 tuổi) 2   Libertad

  New Zealand sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Ricki Herbert

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Mark Paston (1976-12-13)13 tháng 12, 1976 (33 tuổi) 20   Wellington Phoenix
2 HV Ben Sigmund (1981-02-03)3 tháng 2, 1981 (29 tuổi) 13   Wellington Phoenix
3 HV Tony Lochhead (1982-01-12)12 tháng 1, 1982 (28 tuổi) 27   Wellington Phoenix
4 HV Winston Reid (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (21 tuổi) 0   Midtjylland
5 HV Ivan Vicelich (1976-09-03)3 tháng 9, 1976 (33 tuổi) 65   Auckland City
6 HV Ryan Nelsen   (1977-10-18)18 tháng 10, 1977 (32 tuổi) 38   Blackburn Rovers
7 TV Simon Elliott (1974-06-10)10 tháng 6, 1974 (36 tuổi) 60 cầu thủ tự do
8 TV Tim Brown (1981-03-06)6 tháng 3, 1981 (29 tuổi) 24   Wellington Phoenix
9 Shane Smeltz (1981-09-29)29 tháng 9, 1981 (28 tuổi) 27   Gold Coast United
10 Chris Killen (1981-10-08)8 tháng 10, 1981 (28 tuổi) 30   Middlesbrough
11 TV Leo Bertos (1981-12-20)20 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 31   Wellington Phoenix
12 TM Glen Moss (1983-01-19)19 tháng 1, 1983 (27 tuổi) 15   Melbourne Victory
13 TV Michael McGlinchey (1987-01-07)7 tháng 1, 1987 (23 tuổi) 4   Motherwell
14 Rory Fallon (1982-03-20)20 tháng 3, 1982 (28 tuổi) 4   Plymouth Argyle
15 TV Jeremy Brockie (1987-10-07)7 tháng 10, 1987 (22 tuổi) 15   Newcastle Jets
16 TV Andy Barron (1980-12-24)24 tháng 12, 1980 (29 tuổi) 11   Team Wellington
17 TV David Mulligan (1982-03-24)24 tháng 3, 1982 (28 tuổi) 25 cầu thủ tự do
18 HV Andrew Boyens (1983-09-18)18 tháng 9, 1983 (26 tuổi) 14   New York Red Bulls
19 HV Tommy Smith (1990-03-31)31 tháng 3, 1990 (20 tuổi) 1   Ipswich Town
20 Chris Wood (1991-12-07)7 tháng 12, 1991 (18 tuổi) 6   West Bromwich Albion
21 TV Jeremy Christie (1983-05-22)22 tháng 5, 1983 (27 tuổi) 20   Tampa Bay
22 TV Aaron Clapham (1987-01-01)1 tháng 1, 1987 (23 tuổi) 0   Canterbury United
23 TM James Bannatyne (1975-06-30)30 tháng 6, 1975 (34 tuổi) 3   Team Wellington

  Slovakia sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Vladimír Weiss [22]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Ján Mucha (1982-12-05)5 tháng 12, 1982 (27 tuổi) 14   Legia Warszawa
2 HV Martin Petráš (1979-11-02)2 tháng 11, 1979 (30 tuổi) 38   Cesena
3 HV Martin Škrtel (1984-12-15)15 tháng 12, 1984 (25 tuổi) 37   Liverpool
4 HV Marek Čech (1983-01-26)26 tháng 1, 1983 (27 tuổi) 38   West Bromwich Albion
5 HV Radoslav Zabavník (1980-09-16)16 tháng 9, 1980 (29 tuổi) 42   Mainz
6 TV Zdeno Štrba (1976-06-09)9 tháng 6, 1976 (34 tuổi) 20   Skoda Xanthi
7 TV Vladimír Weiss (1989-11-30)30 tháng 11, 1989 (20 tuổi) 7   Bolton Wanderers
8 TV Ján Kozák (1980-04-22)22 tháng 4, 1980 (30 tuổi) 22   Timişoara
9 TV Stanislav Šesták (1982-12-16)16 tháng 12, 1982 (27 tuổi) 29   Bochum
10 TV Marek Sapara (1982-07-31)31 tháng 7, 1982 (27 tuổi) 24   Ankaragücü
11 Róbert Vittek (1982-04-01)1 tháng 4, 1982 (28 tuổi) 69   Ankaragücü
12 TM Dušan Perniš (1984-11-28)28 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 1   Dundee United
13 Filip Hološko (1984-01-17)17 tháng 1, 1984 (26 tuổi) 37   Beşiktaş
14 Martin Jakubko (1980-02-26)26 tháng 2, 1980 (30 tuổi) 21   Saturn Moscow
15 TV Miroslav Stoch (1989-10-19)19 tháng 10, 1989 (20 tuổi) 10   Twente
16 HV Ján Ďurica (1981-12-10)10 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 35   Hannover 96
17 TV Marek Hamšík   (1987-07-27)27 tháng 7, 1987 (22 tuổi) 30   Napoli
18 Erik Jendrišek (1986-10-26)26 tháng 10, 1986 (23 tuổi) 13   Kaiserslautern
19 TV Juraj Kucka (1987-02-26)26 tháng 2, 1987 (23 tuổi) 5   Sparta Prague
20 TV Kamil Kopúnek (1984-05-18)18 tháng 5, 1984 (26 tuổi) 7   Spartak Trnava
21 HV Kornel Saláta (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 3   Slovan Bratislava
22 TM Dušan Kuciak (1985-05-21)21 tháng 5, 1985 (25 tuổi) 2   FC Vaslui
23 HV Peter Pekarík (1986-10-30)30 tháng 10, 1986 (23 tuổi) 19   Wolfsburg

Bảng G sửa

  Brasil sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Dunga[23][24][25][26]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Júlio César (1979-09-03)3 tháng 9, 1979 (30 tuổi) 47   Internazionale
2 HV Maicon (1981-07-26)26 tháng 7, 1981 (28 tuổi) 56   Internazionale
3 HV Lúcio   (1978-05-08)8 tháng 5, 1978 (32 tuổi) 89   Internazionale
4 HV Juan (1979-02-01)1 tháng 2, 1979 (31 tuổi) 73   Roma
5 TV Felipe Melo (1983-08-26)26 tháng 8, 1983 (26 tuổi) 16   Juventus
6 HV Michel Bastos (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (26 tuổi) 3   Lyon
7 TV Elano (1981-06-14)14 tháng 6, 1981 (28 tuổi) 41   Galatasaray
8 TV Gilberto Silva (1976-10-07)7 tháng 10, 1976 (33 tuổi) 86   Panathinaikos
9 Luís Fabiano (1980-11-08)8 tháng 11, 1980 (29 tuổi) 36   Sevilla
10 TV Kaká (1982-04-22)22 tháng 4, 1982 (28 tuổi) 76   Real Madrid
11 Robinho (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (26 tuổi) 73   Santos
12 TM Gomes (1981-02-15)15 tháng 2, 1981 (29 tuổi) 9   Tottenham Hotspur
13 HV Daniel Alves (1983-05-06)6 tháng 5, 1983 (27 tuổi) 33   Barcelona
14 HV Luisão (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (29 tuổi) 40   Benfica
15 HV Thiago Silva (1984-09-22)22 tháng 9, 1984 (25 tuổi) 4   Milan
16 HV Gilberto (1976-04-25)25 tháng 4, 1976 (34 tuổi) 32   Cruzeiro
17 TV Josué (1979-07-19)19 tháng 7, 1979 (30 tuổi) 26   Wolfsburg
18 TV Ramires (1987-03-24)24 tháng 3, 1987 (23 tuổi) 11   Benfica
19 TV Júlio Baptista (1981-10-01)1 tháng 10, 1981 (28 tuổi) 45   Roma
20 TV Kléberson (1979-06-19)19 tháng 6, 1979 (30 tuổi) 31   Flamengo
21 Nilmar (1984-07-14)14 tháng 7, 1984 (25 tuổi) 15   Villarreal
22 TM Doni (1979-10-22)22 tháng 10, 1979 (30 tuổi) 10   Roma
23 Grafite (1979-04-02)2 tháng 4, 1979 (31 tuổi) 2   Wolfsburg

  Bắc Triều Tiên sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Kim Jong-Hun

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Ri Myong-Guk (1986-09-09)9 tháng 9, 1986 (23 tuổi) 28   Pyongyang City
2 HV Cha Jong-Hyok (1985-09-25)25 tháng 9, 1985 (24 tuổi) 31   Amrokgang
3 HV Ri Jun-Il (1987-08-24)24 tháng 8, 1987 (22 tuổi) 26   Sobaeksu
4 TV Pak Nam-Chol (1985-07-02)2 tháng 7, 1985 (24 tuổi) 35   April 25
5 HV Ri Kwang-Chon (1985-09-04)4 tháng 9, 1985 (24 tuổi) 41   April 25
6 Kim Kum-Il (1987-10-10)10 tháng 10, 1987 (22 tuổi) 11   April 25
7 An Chol-Hyok (1985-06-27)27 tháng 6, 1985 (24 tuổi) 16   Rimyongsu
8 HV Ji Yun-Nam (1976-11-20)20 tháng 11, 1976 (33 tuổi) 23   April 25
9 Jong Tae-Se (1984-03-02)2 tháng 3, 1984 (26 tuổi) 20   Kawasaki Frontale
10 Hong Yong-Jo   (1982-05-22)22 tháng 5, 1982 (28 tuổi) 40   Rostov
11 TV Mun In-Guk (1978-09-29)29 tháng 9, 1978 (31 tuổi) 42   April 25
12 Choe Kum-Chol (1987-02-09)9 tháng 2, 1987 (23 tuổi) 16   April 25
13 HV Pak Chol-Jin (1985-09-05)5 tháng 9, 1985 (24 tuổi) 34   Amrokgang
14 HV Pak Nam-Chol (1988-10-03)3 tháng 10, 1988 (21 tuổi) 12   Amrokgang
15 TV Kim Yong-Jun (1983-07-19)19 tháng 7, 1983 (26 tuổi) 52   Pyongyang City
16 HV Nam Song-Chol (1982-05-07)7 tháng 5, 1982 (28 tuổi) 41   April 25
17 TV Ahn Young-Hak (1978-10-25)25 tháng 10, 1978 (31 tuổi) 24   Omiya Ardija
18 TM Kim Myong-Gil (1984-10-16)16 tháng 10, 1984 (25 tuổi) 10   Amrokgang
19 TV Ri Chol-Myong (1988-02-18)18 tháng 2, 1988 (22 tuổi) 10   Pyongyang City
20 TM Kim Myong-Won (1983-07-15)15 tháng 7, 1983 (26 tuổi) 9   Amrokgang *
20 HV Ri Kwang-Hyok (1987-08-17)17 tháng 8, 1987 (22 tuổi) 15   Kyonggongop
22 TV Kim Kyong-Il (1988-12-11)11 tháng 12, 1988 (21 tuổi) 7   Rimyongsu
23 TV Pak Sung-Hyok (1990-05-30)30 tháng 5, 1990 (20 tuổi) 3   Sobaeksu
  • Kim Myong-Won là một tiền đạo, nhưng được đăng ký như một trong ba thủ môn bắt buộc.

  Côte d'Ivoire sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Sven-Göran Eriksson[27]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Boubacar Barry (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (30 tuổi) 45   Lokeren
2 HV Benjamin Angoua (1986-11-28)28 tháng 11, 1986 (23 tuổi) 7   Valenciennes
3 HV Arthur Boka (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (27 tuổi) 54   Stuttgart
4 HV Kolo Touré (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (29 tuổi) 76   Manchester City
5 TV Didier Zokora (1980-12-14)14 tháng 12, 1980 (29 tuổi) 80   Sevilla
6 TV Yaya Touré (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (27 tuổi) 47   Barcelona
7 Seydou Doumbia (1987-12-31)31 tháng 12, 1987 (22 tuổi) 5   Young Boys
8 Salomon Kalou (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (24 tuổi) 28   Chelsea
9 TV Cheick Tioté (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (23 tuổi) 8   Twente
10 Gervinho (1987-05-27)27 tháng 5, 1987 (23 tuổi) 15   Lille
11 Didier Drogba   (1978-03-11)11 tháng 3, 1978 (32 tuổi) 63   Chelsea
12 HV Steve Gohouri (1981-02-08)8 tháng 2, 1981 (29 tuổi) 11   Wigan Athletic
13 TV Jean-Jacques Gosso (1983-03-15)15 tháng 3, 1983 (27 tuổi) 6   Monaco
14 TV Koffi Romaric (1983-06-04)4 tháng 6, 1983 (27 tuổi) 38   Sevilla
15 Aruna Dindane (1980-11-26)26 tháng 11, 1980 (29 tuổi) 54   Portsmouth
16 TM Aristide Zogbo (1981-12-30)30 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 6   Maccabi Netanya
17 HV Siaka Tiéné (1982-03-22)22 tháng 3, 1982 (28 tuổi) 55   Valenciennes
18 TV Abdul Kader Keïta (1981-08-06)6 tháng 8, 1981 (28 tuổi) 55   Galatasaray
19 TV Emmanuel Koné (1986-12-31)31 tháng 12, 1986 (23 tuổi) 12   International
20 HV Guy Demel (1981-06-13)13 tháng 6, 1981 (28 tuổi) 26   Hamburg
21 HV Emmanuel Eboué (1983-06-04)4 tháng 6, 1983 (27 tuổi) 52   Arsenal
22 HV Sol Bamba (1985-01-13)13 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 16   Hibernian
23 TM Daniel Yeboah (1984-11-13)13 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 4   ASEC Mimosas

  Bồ Đào Nha sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Carlos Queiroz

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Eduardo (1982-09-19)19 tháng 9, 1982 (27 tuổi) 12   Braga
2 HV Bruno Alves (1981-11-27)27 tháng 11, 1981 (28 tuổi) 28   Porto
3 HV Paulo Ferreira (1979-01-18)18 tháng 1, 1979 (31 tuổi) 59   Chelsea
4 HV Rolando (1985-08-31)31 tháng 8, 1985 (24 tuổi) 7   Porto
5 HV Duda (1980-06-27)27 tháng 6, 1980 (29 tuổi) 14   Málaga
6 HV Ricardo Carvalho (1978-05-18)18 tháng 5, 1978 (32 tuổi) 60   Chelsea
7 Cristiano Ronaldo   (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (25 tuổi) 69   Real Madrid
8 TV Pedro Mendes (1979-02-26)26 tháng 2, 1979 (31 tuổi) 5   Sporting CP
9 Liédson (1977-12-17)17 tháng 12, 1977 (32 tuổi) 7   Sporting CP
10 TV Danny (1983-08-07)7 tháng 8, 1983 (26 tuổi) 8   Zenit Saint Petersburg
11 TV Simão (1979-10-31)31 tháng 10, 1979 (30 tuổi) 79   Atlético Madrid
12 TM Beto (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (28 tuổi) 1   Porto
13 HV Miguel (1980-01-04)4 tháng 1, 1980 (30 tuổi) 53   Valencia
14 TV Miguel Veloso (1986-05-11)11 tháng 5, 1986 (24 tuổi) 10   Sporting CP
15 HV Pepe (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (27 tuổi) 24   Real Madrid
16 TV Raul Meireles (1983-03-17)17 tháng 3, 1983 (27 tuổi) 31   Porto
17 TV Ruben Amorim[28] (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 0   Benfica
18 Hugo Almeida (1984-05-23)23 tháng 5, 1984 (26 tuổi) 23   Werder Bremen
19 TV Tiago (1981-05-02)2 tháng 5, 1981 (29 tuổi) 49   Atlético Madrid
20 TV Deco (1977-08-27)27 tháng 8, 1977 (32 tuổi) 71   Chelsea
21 HV Ricardo Costa (1981-05-16)16 tháng 5, 1981 (29 tuổi) 6   Lille
22 TM Daniel Fernandes (1983-09-25)25 tháng 9, 1983 (26 tuổi) 2   Iraklis
23 HV Fábio Coentrão (1988-03-11)11 tháng 3, 1988 (22 tuổi) 3   Benfica

Bảng H sửa

  Tây Ban Nha sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Vicente del Bosque

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Iker Casillas   (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (29 tuổi) 102   Real Madrid
2 HV Raúl Albiol (1985-09-04)4 tháng 9, 1985 (24 tuổi) 22   Real Madrid
3 HV Gerard Piqué (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (23 tuổi) 14   Barcelona
4 HV Carlos Marchena (1979-07-31)31 tháng 7, 1979 (30 tuổi) 56   Valencia
5 HV Carles Puyol (1978-04-13)13 tháng 4, 1978 (32 tuổi) 81   Barcelona
6 TV Andrés Iniesta (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (26 tuổi) 40   Barcelona
7 David Villa (1981-12-03)3 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 55   Barcelona
8 TV Xavi (1980-01-25)25 tháng 1, 1980 (30 tuổi) 84   Barcelona
9 Fernando Torres (1984-03-20)20 tháng 3, 1984 (26 tuổi) 71   Liverpool
10 TV Cesc Fàbregas (1987-05-04)4 tháng 5, 1987 (23 tuổi) 47   Arsenal
11 HV Joan Capdevila (1978-02-03)3 tháng 2, 1978 (32 tuổi) 43   Villarreal
12 TV Sergio Busquets (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (21 tuổi) 11   Barcelona
13 TM Víctor Valdés (1982-01-14)14 tháng 1, 1982 (28 tuổi) 0   Barcelona
14 TV Xabi Alonso (1981-11-25)25 tháng 11, 1981 (28 tuổi) 66   Real Madrid
15 HV Sergio Ramos (1986-03-30)30 tháng 3, 1986 (24 tuổi) 57   Real Madrid
16 Juan Mata (1988-04-28)28 tháng 4, 1988 (22 tuổi) 7   Valencia
17 HV Álvaro Arbeloa (1983-01-17)17 tháng 1, 1983 (27 tuổi) 13   Real Madrid
18 Pedro (1987-07-28)28 tháng 7, 1987 (22 tuổi) 0   Barcelona
19 Fernando Llorente (1985-02-26)26 tháng 2, 1985 (25 tuổi) 5   Athletic Bilbao
20 TV Javi Martínez (1988-09-02)2 tháng 9, 1988 (21 tuổi) 0   Athletic Bilbao
21 TV David Silva (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (24 tuổi) 33   Valencia
22 TV Jesús Navas (1985-11-21)21 tháng 11, 1985 (24 tuổi) 3   Sevilla
23 TM Pepe Reina (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (27 tuổi) 19   Liverpool

  Thụy Sĩ sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Ottmar Hitzfeld

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ|
1 TM Diego Benaglio (1983-09-08)8 tháng 9, 1983 (26 tuổi) 25   Wolfsburg
2 HV Stephan Lichtsteiner (1984-01-16)16 tháng 1, 1984 (26 tuổi) 26   Lazio
3 HV Reto Ziegler (1986-01-16)16 tháng 1, 1986 (24 tuổi) 10   Sampdoria
4 HV Philippe Senderos (1985-02-14)14 tháng 2, 1985 (25 tuổi) 38   Arsenal
5 HV Steve von Bergen (1983-06-10)10 tháng 6, 1983 (27 tuổi) 10   Hertha Berlin
6 TV Benjamin Huggel (1977-07-07)7 tháng 7, 1977 (32 tuổi) 36   Basel
7 TV Tranquillo Barnetta (1985-05-02)2 tháng 5, 1985 (25 tuổi) 50   Bayer Leverkusen
8 TV Gökhan Inler (1984-06-27)27 tháng 6, 1984 (25 tuổi) 34   Udinese
9 Alexander Frei   (1979-07-15)15 tháng 7, 1979 (30 tuổi) 73   Basel
10 Blaise Nkufo (1975-05-25)25 tháng 5, 1975 (35 tuổi) 29   Twente
11 TV Valon Behrami (1985-04-19)19 tháng 4, 1985 (25 tuổi) 26   West Ham United
12 TM Marco Wölfli (1982-08-22)22 tháng 8, 1982 (27 tuổi) 4   Young Boys
13 HV Stéphane Grichting (1979-03-30)30 tháng 3, 1979 (31 tuổi) 33   Auxerre
14 TV Marco Padalino (1983-12-08)8 tháng 12, 1983 (26 tuổi) 7   Sampdoria
15 TV Hakan Yakin (1977-02-22)22 tháng 2, 1977 (33 tuổi) 80   Luzern
16 TV Gelson Fernandes (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (23 tuổi) 21   St-Étienne
17 HV Christoph Spycher (1978-03-30)30 tháng 3, 1978 (32 tuổi) 47   Eintracht Frankfurt
18 Albert Bunjaku (1983-11-29)29 tháng 11, 1983 (26 tuổi) 1   Nuremberg
19 Eren Derdiyok (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (21 tuổi) 19   Bayer Leverkusen
20 TV Pirmin Schwegler (1987-03-09)9 tháng 3, 1987 (23 tuổi) 3   Eintracht Frankfurt
21 TM Johnny Leoni (1984-06-30)30 tháng 6, 1984 (25 tuổi) 0   Zürich
22 HV Mario Eggimann (1981-01-24)24 tháng 1, 1981 (29 tuổi) 8   Hannover 96
23 TV Xherdan Shaqiri (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (18 tuổi) 1   Basel

  Honduras sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Reinaldo Rueda

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Ricardo Canales (1982-05-30)30 tháng 5, 1982 (28 tuổi) 2   Motagua
2 HV Osman Chávez (1984-07-29)29 tháng 7, 1984 (25 tuổi) 26   Platense
3 HV Maynor Figueroa (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (27 tuổi) 66   Wigan Athletic
4 HV Johnny Palacios (1986-12-20)20 tháng 12, 1986 (23 tuổi) 4   Olimpia
5 HV Víctor Bernárdez (1982-05-24)24 tháng 5, 1982 (28 tuổi) 40   Anderlecht
6 TV Hendry Thomas (1985-02-23)23 tháng 2, 1985 (25 tuổi) 39   Wigan Athletic
7 TV Ramón Núñez (1984-11-14)14 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 16   Olimpia
8 TV Wilson Palacios (1984-07-29)29 tháng 7, 1984 (25 tuổi) 69   Tottenham Hotspur
9 Carlos Pavón (1973-10-19)19 tháng 10, 1973 (36 tuổi) 98   Real España
10 TV Julio César de León (1979-09-13)13 tháng 9, 1979 (30 tuổi) 74   Torino
11 David Suazo (1979-11-05)5 tháng 11, 1979 (30 tuổi) 50   Genoa
12 Georgie Welcome (1985-03-09)9 tháng 3, 1985 (25 tuổi) 11   Motagua
13 Roger Espinoza (1986-10-25)25 tháng 10, 1986 (23 tuổi) 10   Kansas City Wizards
14 HV Oscar García (1984-09-04)4 tháng 9, 1984 (25 tuổi) 42   Olimpia
15 Walter Martínez (1982-03-29)29 tháng 3, 1982 (28 tuổi) 34   Marathón
16 HV Mauricio Sabillón (1978-11-11)11 tháng 11, 1978 (31 tuổi) 25   Hàng Châu Lục Thành
17 TV Edgar Álvarez (1980-01-09)9 tháng 1, 1980 (30 tuổi) 46   Bari
18 TM Noel Valladares (1977-05-03)3 tháng 5, 1977 (33 tuổi) 71   Olimpia
19 TV Danilo Turcios (1978-05-08)8 tháng 5, 1978 (32 tuổi) 82   Olimpia
20 TV Amado Guevara   (1976-05-02)2 tháng 5, 1976 (34 tuổi) 133   Motagua
21 HV Emilio Izaguirre (1986-05-10)10 tháng 5, 1986 (24 tuổi) 39   Motagua
22 TM Donis Escober (1980-02-03)3 tháng 2, 1980 (30 tuổi) 11   Olimpia
23 HV Sergio Mendoza (1981-05-23)23 tháng 5, 1981 (29 tuổi) 46   Motagua

  Chile sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Marcelo Bielsa

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 TM Claudio Bravo   (1983-04-13)13 tháng 4, 1983 (27 tuổi) 41   Real Sociedad
2 HV Ismael Fuentes (1981-08-04)4 tháng 8, 1981 (28 tuổi) 25   Universidad Católica
3 HV Waldo Ponce (1982-12-04)4 tháng 12, 1982 (27 tuổi) 23   Universidad Católica
4 HV Mauricio Isla (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (21 tuổi) 10   Udinese
5 HV Pablo Contreras (1978-09-11)11 tháng 9, 1978 (31 tuổi) 49   PAOK
6 TV Carlos Carmona (1987-02-21)21 tháng 2, 1987 (23 tuổi) 18   Reggina
7 Alexis Sánchez (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (21 tuổi) 26   Udinese
8 HV Arturo Vidal (1987-05-22)22 tháng 5, 1987 (23 tuổi) 21   Bayer Leverkusen
9 Humberto Suazo (1981-05-10)10 tháng 5, 1981 (29 tuổi) 41   Real Zaragoza
10 TV Jorge Valdivia (1983-10-19)19 tháng 10, 1983 (26 tuổi) 36   Al-Ain
11 Mark González (1984-07-10)10 tháng 7, 1984 (25 tuổi) 38   CSKA Moscow
12 TM Miguel Pinto (1983-07-04)4 tháng 7, 1983 (26 tuổi) 13   Universidad de Chile
13 TV Marco Estrada (1983-05-28)28 tháng 5, 1983 (27 tuổi) 20   Universidad de Chile
14 TV Matías Fernández (1986-05-15)15 tháng 5, 1986 (24 tuổi) 35   Sporting CP
15 Jean Beausejour (1984-06-01)1 tháng 6, 1984 (26 tuổi) 23   América
16 Fabián Orellana (1986-01-27)27 tháng 1, 1986 (24 tuổi) 13   Xerez
17 HV Gary Medel (1987-08-03)3 tháng 8, 1987 (22 tuổi) 23   Boca Juniors
18 HV Gonzalo Jara (1985-08-29)29 tháng 8, 1985 (24 tuổi) 31   West Bromwich Albion
19 TV Gonzalo Fierro (1983-03-21)21 tháng 3, 1983 (27 tuổi) 16   Flamengo
20 TV Rodrigo Millar (1981-11-03)3 tháng 11, 1981 (28 tuổi) 19   Colo-Colo
21 TV Rodrigo Tello (1979-10-14)14 tháng 10, 1979 (30 tuổi) 32   Beşiktaş
22 Esteban Paredes (1980-08-01)1 tháng 8, 1980 (29 tuổi) 12   Colo-Colo
23 TM Luis Marín (1983-05-18)18 tháng 5, 1983 (27 tuổi) 2   Unión Española

Ghi chú sửa

  1. ^ FIFA. “2010 FIFA World Cup Regulations” (PDF). UEFA. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ “Fifa World Cup Regulations, article 26” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2010.
  3. ^ “Where the players are based”. The Global Herald. ngày 8 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2010.
  4. ^ “South Africa 2010 in numbers”, FIFA.com, FIFA, ngày 13 tháng 7 năm 2010, Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2010, truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2012
  5. ^ “Números oficiales del Tri para el Mundial de Sudáfrica”. Medio Tiempo. ngày 1 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2010.[liên kết hỏng]
  6. ^ “Les numéros des 23 Bleus”. FFF (bằng tiếng Pháp). ngày 24 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2010.
  7. ^ “Números de la suerte”. Olé (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 28 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2010.
  8. ^ “Argentina muda o número de quatro jogadores para Copa do Mundo”. Globo Esporte.com (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2010.
  9. ^ Thay thế John Obi Mikel bị chấn thương. “Ideye replaces Mikel”. FIFA.com. 5 tháng 6 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2010. Truy cập 6 tháng 6 năm 2009.
  10. ^ “World Cup 2010: South Korea reveal final squad”. BBC Sport. ngày 1 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2010.
  11. ^ “World Cup 2010: England's World Cup hometown tributes”. The Guardian. ngày 3 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2010.
  12. ^ Thay thế Rio Ferdinand bị chấn thương. “Dawson arrives in South Africa”. TheFA.com. 5 tháng 6 năm 2009. Truy cập 6 tháng 6 năm 2009.
  13. ^ “Socceroos squad - the announcement of the final 23 for World Cup 2010”. news.com.au. ngày 3 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2010.
  14. ^ Thay thế Brad Jones rút lui khỏi đội tuyển vì lý do gia đình.
    “Galekovic drafted in to replace Jones”. the-afc.com. Asian Football Confederation. 12 tháng 6 năm 2010. Truy cập 12 tháng 6 năm 2010.
  15. ^ “Serbia drops fourth keeper to finalise World Cup squad”. BBC Sport. ngày 1 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2010.
  16. ^ “Rugnummers Oranje bekend”. OnsOranje.nl (bằng tiếng Hà Lan). ngày 30 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2010.
  17. ^ “Coupe du Monde 2010: La liste des 23” (bằng tiếng Pháp). Fecafoot. ngày 29 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2010.
  18. ^ “Cameroon closes its squad, and Rigobert Song goes to his fourth World Cup” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Globoesporte.com. ngày 29 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2010.
  19. ^ “World Cup 2010: Giuseppe Rossi left out of Italy squad”. BBC Sport. ngày 1 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2010.
  20. ^ “Domani penultimo collaudo: Azzurri in campo a Bruxelles contro il Messico”. FIGC (bằng tiếng Ý). ngày 2 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2010.
  21. ^ “World Cup 2010: Paraguay name final squad”. BBC Sport. ngày 1 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2010.
  22. ^ “World Cup 2010: Martin Skrtel named in Slovakia squad”. BBC Sport. ngày 1 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2010.
  23. ^ “Dunga names his Seleção”. PA. ngày 11 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2012.
  24. ^ “Dunga convocou para a Copa do Mundo 22 jogadores relacionados para o último amistoso, contra a Irlanda, em março”. CBF.com.br (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 11 tháng 5 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2010.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  25. ^ “Comissão técnica da Seleção Brasileira divulga a lista complementar enviada à FIFA”. CBF.com.br (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 11 tháng 5 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2010.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  26. ^ “Jogadores da Seleção Brasileira têm numeração oficial na camisa na Copa do Mundo África 2010” (PDF). CBF.com.br (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 1 tháng 6 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2010.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  27. ^ “Sven names attack-minded Ivory Coast squad”. RTE Sport. ngày 1 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2010.
  28. ^ Thay thế Nani bị chấn thương.
    “Nani injury dents Portugal hopes”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 8 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2013. Truy cập 10 tháng 6 năm 2010.

Liên kết ngoài sửa