Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2001

Dưới đây là danh sách các đội hình tham gia Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2001Argentina.

Cầu thủ được đánh dấu in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A sửa

  Argentina sửa

Huấn luyện viên:   José Pékerman

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Germán Lux (1982-06-07)7 tháng 6, 1982 (19 tuổi)   River Plate
2 2HV Nicolás Burdisso (1981-04-12)12 tháng 4, 1981 (20 tuổi)   Boca Juniors
3 2HV Julio Arca (1981-01-31)31 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Sunderland
4 2HV Mauro Cetto (1982-04-14)14 tháng 4, 1982 (19 tuổi)   Rosario Central
5 3TV Nicolás Medina (1982-02-17)17 tháng 2, 1982 (19 tuổi)   Argentinos Juniors
6 2HV Fabricio Coloccini (1982-01-22)22 tháng 1, 1982 (19 tuổi)   San Lorenzo
7 4 Javier Saviola (1981-12-11)11 tháng 12, 1981 (19 tuổi)   River Plate
8 3TV Oscar Ahumada (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (18 tuổi)   River Plate
9 4 Estebán José Herrera (1981-03-09)9 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Boca Juniors
10 3TV Leandro Romagnoli (1981-03-17)17 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   San Lorenzo
11 3TV Maxi Rodríguez (1981-01-02)2 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Newell's Old Boys
12 2HV Ariel Seltzer (1981-01-03)3 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Argentinos Juniors
13 2HV Diego Colotto (1981-03-10)10 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Estudiantes
14 3TV Leonardo Ponzio (1982-01-29)29 tháng 1, 1982 (19 tuổi)   Newell's Old Boys
15 3TV Andrés D'Alessandro (1981-04-15)15 tháng 4, 1981 (20 tuổi)   River Plate
16 4 Mauro Rosales (1981-02-24)24 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   Newell's Old Boys
17 4 Alejandro Domínguez (1981-06-10)10 tháng 6, 1981 (20 tuổi)   Quilmes
18 1TM Willy Caballero (1981-09-28)28 tháng 9, 1981 (19 tuổi)   Boca Juniors
19 4 Sebastián Bueno (1981-10-24)24 tháng 10, 1981 (19 tuổi)   Sarmiento de Junín

  Ai Cập sửa

Huấn luyện viên:   Shawky Gharieb

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mohamed Sobhy (1981-08-30)30 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   Ismaily
2 2HV Ahmed Samir (1981-10-03)3 tháng 10, 1981 (19 tuổi)   Baladeyet El-Mahalla
3 3TV Abou El-Magd (1981-01-01)1 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Al-Ahly
4 2HV Hussein Amin (1981-04-26)26 tháng 4, 1981 (20 tuổi)   Al-Ahly
5 2HV Mahmoud Mahmoud (1981-06-30)30 tháng 6, 1981 (19 tuổi)   Zamalek SC
6 2HV Mohamed El-Atrawy (1981-08-19)19 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   Al-Mehalla
7 3TV Mohamed Shawky (1981-10-05)5 tháng 10, 1981 (19 tuổi)   Al-Masry
8 3TV Wael Riad (1982-08-02)2 tháng 8, 1982 (18 tuổi)   Al-Ahly
9 3TV Reda Shehata (1981-01-24)24 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Al-Ahly
10 4 Mohamed Mohsen Abou Greisha (1981-08-04)4 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   Ismaily
11 4 Mohamed El Yamani (1982-01-01)1 tháng 1, 1982 (19 tuổi)   Standard Liège
12 3TV Mohamed Abdel Wahed (1981-01-19)19 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Al-Tersana
13 2HV Amir Azmy (1983-02-14)14 tháng 2, 1983 (18 tuổi)   Zamalek SC
14 3TV Hossam Ghaly (1981-12-15)15 tháng 12, 1981 (19 tuổi)   Al-Ahly
15 3TV Ahmed Abou Moslem (1981-07-25)25 tháng 7, 1981 (19 tuổi)   Al-Ahly
16 4 Gamal Hamza (1981-12-05)5 tháng 12, 1981 (19 tuổi)   Zamalek SC
17 3TV Gamal Hawash (1981-05-14)14 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Dina Farms
18 1TM Wael Zenga (1981-11-25)25 tháng 11, 1981 (19 tuổi)   Zamalek SC
19 1TM Sherif Ekramy (1983-07-01)1 tháng 7, 1983 (17 tuổi)   Al-Ahly

  Phần Lan sửa

Huấn luyện viên:   Kari Ukkonen

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Otto Fredrikson (1981-11-30)30 tháng 11, 1981 (19 tuổi)   Tervarit
2 2HV Harri Haapaniemi (1981-04-01)1 tháng 4, 1981 (20 tuổi)   Atlantis
3 2HV Ossi Martikainen (1982-11-25)25 tháng 11, 1982 (18 tuổi)   HJK Helsinki
4 2HV Tuomas Aho (1981-05-27)27 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   MyPa
5 2HV Marco Parnela (1981-01-05)5 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Thun
6 3TV Mika Niskala (1981-03-28)28 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Norrköping
7 3TV Hannu Haarala (1981-08-15)15 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   HJK Helsinki
8 3TV Antti Okkonen (1982-06-06)6 tháng 6, 1982 (19 tuổi)   MyPa
9 4 Mika Väyrynen (1981-12-28)28 tháng 12, 1981 (19 tuổi)   FC Jokerit
10 4 Mikael Forssell (1981-03-15)15 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Chelsea
11 4 Daniel Sjölund (1983-04-22)22 tháng 4, 1983 (18 tuổi)   Liverpool
12 3TV Jussi Peteri (1982-04-04)4 tháng 4, 1982 (19 tuổi)   HJK Helsinki
13 2HV Juha Luoma (1981-01-10)10 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Jazz
14 2HV Jukka Sauso (1982-06-20)20 tháng 6, 1982 (18 tuổi)   Vaasan Palloseura
15 3TV Teemu Lampinen (1981-01-23)23 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Lahti
16 3TV Kristian Kunnas (1981-01-11)11 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   HJK Helsinki
17 4 Matti Santahuhta (1981-08-13)13 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   Jazz
18 1TM Tatu Niskanen (1981-01-16)16 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   KuPS

  Jamaica sửa

Huấn luyện viên:   Wendell Downswell

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Allien Whittaker (1983-06-19)19 tháng 6, 1983 (17 tuổi)   Hazard
2 2HV Sheldon Battiste (1983-07-27)27 tháng 7, 1983 (17 tuổi)   Hazard
3 2HV Shavar Thomas (1981-01-29)29 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Hazard
4 3TV Fabian Blake (1982-01-16)16 tháng 1, 1982 (19 tuổi)   Reno
5 2HV Shane Stevens (1982-03-10)10 tháng 3, 1982 (19 tuổi)   Arnett Gardens
6 2HV Alex Thomas (1983-01-12)12 tháng 1, 1983 (18 tuổi)   Loomis Chaffee
7 3TV Sean Fraser (1983-02-15)15 tháng 2, 1983 (18 tuổi)   Harbour View
8 3TV Keith Kelly (1983-03-05)5 tháng 3, 1983 (18 tuổi)   Paris Saint-Germain
9 3TV Omar Daley (1981-04-25)25 tháng 4, 1981 (20 tuổi)   Hazard
10 3TV Fabian Dawkins (1981-02-07)7 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   Village United
11 4 Christopher Nicholas (1981-01-16)16 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Tivoli Gardens
12 4 Craig Gordon (1983-02-12)12 tháng 2, 1983 (18 tuổi)   Reno
13 4 Adam Wallace (1981-09-22)22 tháng 9, 1981 (19 tuổi)   free agent
14 2HV Kevon Harris (1981-06-01)1 tháng 6, 1981 (20 tuổi)   Santos
15 2HV Wolry Wolfe (1981-08-12)12 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   Hazard
16 3TV Khari Stephenson (1981-01-18)18 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Williams College
17 3TV Damion Williams (1981-04-23)23 tháng 4, 1981 (20 tuổi)   Waterhouse
18 1TM Allan Reid (1981-01-22)22 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Boys Town

Bảng B sửa

  Brasil sửa

Huấn luyện viên:   Carlos César[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Rubinho (1982-08-04)4 tháng 8, 1982 (18 tuổi)   Corinthians
2 2HV Maicon (1981-07-26)26 tháng 7, 1981 (19 tuổi)   Cruzeiro
3 3TV Edu Dracena (1981-05-18)18 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Guarani
4 2HV Marquinhos (1982-10-21)21 tháng 10, 1982 (18 tuổi)   Corinthians
5 3TV Eduardo Costa (1982-09-23)23 tháng 9, 1982 (18 tuổi)   Grêmio
6 2HV Anderson (1983-01-10)10 tháng 1, 1983 (18 tuổi)   Flamengo
7 4 Pinga (1981-04-27)27 tháng 4, 1981 (20 tuổi)   Torino
8 3TV Fernando Menegazzo (1981-05-03)3 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Juventude
9 4 Adriano (1982-02-17)17 tháng 2, 1982 (19 tuổi)   Flamengo
10 3TV Júlio Baptista (1981-10-01)1 tháng 10, 1981 (19 tuổi)   São Paulo
11 4 Robert (1981-02-07)7 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   Botafogo
12 3TV Léo Lima (1982-01-14)14 tháng 1, 1982 (19 tuổi)   Vasco da Gama
13 2HV Ângelo (1981-06-12)12 tháng 6, 1981 (20 tuổi)   Corinthians
14 2HV Luisão (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   Cruzeiro
15 2HV Júlio Santos (1981-12-12)12 tháng 12, 1981 (19 tuổi)   São Paulo
16 4 Thiago Oliveira (1981-05-26)26 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   São Paulo
17 3TV Kaká (1982-04-22)22 tháng 4, 1982 (19 tuổi)   São Paulo
18 1TM Márcio (1981-12-20)20 tháng 12, 1981 (19 tuổi)   São Paulo

  Canada sửa

Huấn luyện viên:     Paul James

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Pieter Meuleman (1981-02-04)4 tháng 2, 1981 (20 tuổi) 5 0   Wilfred Laurier University
2 2HV Bernard Ouassa (1982-04-06)6 tháng 4, 1982 (19 tuổi) 4 0   St. John's University
3 3TV Terry Dunfield (1982-02-20)20 tháng 2, 1982 (19 tuổi) 2 0   Manchester City
4 2HV Victor Oppong (1981-04-09)9 tháng 4, 1981 (20 tuổi) 13 0   University of Mobile
5 3TV Miles O'Connor (1982-04-20)20 tháng 4, 1982 (19 tuổi) 9 0 Unattached
6 3TV Mike Klukowski (1981-05-27)27 tháng 5, 1981 (20 tuổi) 5 0   Lille
7 3TV Tam Nsaliwa (1982-01-28)28 tháng 1, 1982 (19 tuổi) 7 0   1. FC Nürnberg
8 3TV Maycoll Canizalez (1982-12-28)28 tháng 12, 1982 (18 tuổi) 13 0   Werder Bremen
9 4 Wyn Belotte (1984-05-06)6 tháng 5, 1984 (17 tuổi) 0 0   Nantes
10 4 Julian de Guzman (1981-03-25)25 tháng 3, 1981 (20 tuổi) 7 5   1. FC Saarbrücken
11 3TV Gaspare Borsellino (1981-06-05)5 tháng 6, 1981 (20 tuổi) 9 1   University of Mobile
12 4 Justin Thompson (1981-01-09)9 tháng 1, 1981 (20 tuổi) 9 0   Fairfield University
13 2HV Chris Pozniak (1981-01-10)10 tháng 1, 1981 (20 tuổi) 13 0   Toronto Lynx
14 3TV Chris Williams (1981-06-01)1 tháng 6, 1981 (20 tuổi) 10 0   University of Mobile
15 3TV Atiba Hutchinson (1983-02-08)8 tháng 2, 1983 (18 tuổi) 5 0   Woodbridge College
16 4 Rob Friend (1981-01-23)23 tháng 1, 1981 (20 tuổi) 6 0   Western Michigan University
17 3TV Iain Hume (1983-10-30)30 tháng 10, 1983 (17 tuổi) 10 3   Tranmere Rovers
18 1TM Wojtek Zarzycki (1982-06-21)21 tháng 6, 1982 (18 tuổi) 4 0   Dartmouth College
  • Stand-by players
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
2HV Josh Simpson (1983-05-15)15 tháng 5, 1983 (18 tuổi) 0 0
4 Ali Ngon Gerba 6 0

  Đức sửa

Huấn luyện viên:   Uli Stielike

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Tom Starke (1981-03-18)18 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Bayer Leverkusen
2 2HV Christoph Preuss (1981-07-04)4 tháng 7, 1981 (19 tuổi)   Eintracht Frankfurt
3 2HV Christian Fickert (1981-02-10)10 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   Waldhof Mannheim
4 2HV Denis Lapaczinski (1981-09-26)26 tháng 9, 1981 (19 tuổi)   Hertha BSC
5 2HV Michael Zepek (1981-01-19)19 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Bayer Leverkusen
6 3TV Giuseppe Gemiti (1981-05-03)3 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Eintracht Frankfurt
7 4 Huzeyfe Dogan (1981-01-01)1 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Bayer Leverkusen
8 3TV Hanno Balitsch (1981-01-02)2 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   1. FC Köln
9 4 Benjamin Auer (1981-01-11)11 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Borussia Mönchengladbach
10 3TV Selim Teber (1981-03-07)7 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Waldhof Mannheim
11 4 Thorsten Burkhardt (1981-05-21)21 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Bayer Leverkusen
12 3TV Christian Mikolajczak (1981-05-15)15 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Schalke 04
13 4 Jermaine Jones[2] (1981-11-03)3 tháng 11, 1981 (19 tuổi)   Eintracht Frankfurt
14 4 Christian Tiffert (1982-02-18)18 tháng 2, 1982 (19 tuổi)   VfB Stuttgart
15 2HV Stephan Kling (1981-03-22)22 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Bayern Munich
16 2HV Andreas Hinkel (1982-03-26)26 tháng 3, 1982 (19 tuổi)   VfB Stuttgart
17 4 Lars Jungnickel (1981-08-31)31 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   Energie Cottbus
18 1TM Jan Schlösser (1982-09-27)27 tháng 9, 1982 (18 tuổi)   Bayern Munich

  Iraq sửa

Huấn luyện viên:   Adnan Hamad

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ahmed Ali (1982-08-02)2 tháng 8, 1982 (18 tuổi)   Al Zawraa
2 2HV Jassim Ghulam (1981-03-11)11 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Al-Jaish
3 2HV Bassim Abbas (1981-08-17)17 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   Al-Talaba
4 2HV Haidar Abdul-Amir (1982-11-02)2 tháng 11, 1982 (18 tuổi)   Al Zawraa
5 2HV Ibrahim Munaim (1981-10-02)2 tháng 10, 1981 (19 tuổi)   Al-Shorta
6 3TV Sameeh Amir (1981-07-20)20 tháng 7, 1981 (19 tuổi)   Al-Quwa Al-Jawiya
7 4 Emad Mohammed (1982-07-24)24 tháng 7, 1982 (18 tuổi)   Al Zawraa
8 3TV Nashat Akram (1984-09-12)12 tháng 9, 1984 (16 tuổi)   Al-Shorta
9 4 Ahmad Mnajed (1981-12-13)13 tháng 12, 1981 (19 tuổi)   Al-Shorta
10 4 Ammar Ahmad (1981-07-02)2 tháng 7, 1981 (19 tuổi)   Al Zawraa
11 3TV Hawar Mulla Mohammed (1981-06-01)1 tháng 6, 1981 (20 tuổi)   Al-Quwa Al-Jawiya
12 2HV Haidar Abdul-Razzaq (1982-10-23)23 tháng 10, 1982 (18 tuổi)   Al Zawraa
13 4 Alaa Jabbar[3] (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (18 tuổi)   Al Zawraa
14 2HV Emad Aoda (1981-11-15)15 tháng 11, 1981 (19 tuổi)   Al Minaa
15 3TV Hassan Turki (1981-07-01)1 tháng 7, 1981 (19 tuổi)   Al Zawraa
16 3TV Mohannad Nassir (1983-04-04)4 tháng 4, 1983 (18 tuổi)   Al Zawraa
17 2HV Salah Al-Deen Siamand (1981-07-03)3 tháng 7, 1981 (19 tuổi)   Arbil
18 1TM Noor Sabri (1984-06-18)18 tháng 6, 1984 (16 tuổi)   Al Zawraa
19 3TV Arkan Najeeb (1982-07-02)2 tháng 7, 1982 (18 tuổi)   Al Zawraa

Bảng C sửa

  Chile sửa

Huấn luyện viên:   Héctor Pinto

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Johnny Herrera (1981-05-09)9 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Universidad de Chile
2 2HV Sergio Fernández (1981-06-14)14 tháng 6, 1981 (20 tuổi)   Colo-Colo
3 2HV Daniel Campos (1981-07-17)17 tháng 7, 1981 (19 tuổi)   Universidad de Concepción
4 2HV Hugo Droguett (1982-09-02)2 tháng 9, 1982 (18 tuổi)   Universidad Católica
5 2HV Luis Oyarzún (1982-04-24)24 tháng 4, 1982 (19 tuổi)   Palestino
6 2HV Nelson Pinto (1981-02-01)1 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   Universidad de Chile
7 3TV Gonzalo Villagra (1981-09-17)17 tháng 9, 1981 (19 tuổi)   Universidad Católica
8 3TV Sebastián Pardo (1982-01-01)1 tháng 1, 1982 (19 tuổi)   Universidad de Chile
9 4 Mario Cáceres (1981-03-17)17 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Sporting CP
10 3TV Jaime Valdés (1981-01-11)11 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Bari
11 4 Mario Salgado (1981-06-03)3 tháng 6, 1981 (20 tuổi)   Huachipato
12 2HV Gino Reyes (1981-02-23)23 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   Colo-Colo
13 4 Joel Soto (1982-04-09)9 tháng 4, 1982 (19 tuổi)   Santiago Wanderers
14 2HV Adán Vergara (1981-05-09)9 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Cobreloa
15 2HV Mario Berrios (1981-08-20)20 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   Palestino
16 3TV Roberto Ordenes (1981-01-05)5 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Unión Española
17 3TV Rodrigo Millar (1981-11-03)3 tháng 11, 1981 (19 tuổi)   Huachipato
18 1TM Eduardo Lobos (1981-07-30)30 tháng 7, 1981 (19 tuổi)   Colo-Colo

  Trung Quốc sửa

Huấn luyện viên:   Shen Xiangfu (沈祥福)

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM An Qi 安琦 (1981-06-21)21 tháng 6, 1981 (19 tuổi)   Dalian Shide
2 3TV Ma Yi (1982-02-27)27 tháng 2, 1982 (19 tuổi)   Shenyang Haishi
3 2HV Du Wei 杜威 (1982-02-09)9 tháng 2, 1982 (19 tuổi)   Shanghai Cable 02
4 3TV Zhou Lin (1981-02-04)4 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   Chongqing Lifan
5 2HV Wang Sheng (1981-05-01)1 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Dalian Shide
6 3TV Hu Zhaojun (1981-03-01)1 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Dalian Shide
7 3TV Sun Ji 孫吉 (1982-01-15)15 tháng 1, 1982 (19 tuổi)   Shanghai Cable 02
8 4 Gao Ming (1982-02-19)19 tháng 2, 1982 (19 tuổi)   Qingdao Hainiu
9 4 Sui Yong (1981-01-27)27 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Qingdao Hainiu
10 3TV Yan Song (1981-03-20)20 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Dalian Shide
11 2HV Sun Xiang 孫祥 (1982-01-15)15 tháng 1, 1982 (19 tuổi)   Shanghai Cable 02
12 3TV Lu Feng (1981-11-12)12 tháng 11, 1981 (19 tuổi)   Henan Jianye
13 3TV Wang Xinxin (1981-04-27)27 tháng 4, 1981 (20 tuổi)   Liaoning
14 2HV Xu Liang (1981-08-12)12 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   Liaoning
15 2HV Zhang Yaokun (1981-04-07)7 tháng 4, 1981 (20 tuổi)   Dalian Shide
16 4 Qu Bo 曲波 (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (19 tuổi)   Qingdao Hainiu
17 4 Yu Tao (1981-10-15)15 tháng 10, 1981 (19 tuổi)   Shanghai Cable 02
18 1TM Yang Jun (1981-06-10)10 tháng 6, 1981 (20 tuổi)   Qingdao Hainiu

  Hoa Kỳ sửa

Huấn luyện viên:   Wolfgang Suhnholz

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM D. J. Countess (1982-01-09)9 tháng 1, 1982 (19 tuổi)   UCLA
2 2HV Philip Salyer (1981-10-30)30 tháng 10, 1981 (19 tuổi)   University of Maryland
3 2HV Oguchi Onyewu (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (19 tuổi)   Clemson University
4 2HV Nelson Akwari (1982-02-04)4 tháng 2, 1982 (19 tuổi)   UCLA
5 2HV Alex Yi (1982-02-27)27 tháng 2, 1982 (19 tuổi)   UCLA
6 2HV Kelly Gray (1981-04-07)7 tháng 4, 1981 (20 tuổi)   University of Portland
7 3TV DaMarcus Beasley (1982-05-24)24 tháng 5, 1982 (19 tuổi)   Chicago Fire
8 4 Alecko Eskandarian (1982-07-09)9 tháng 7, 1982 (18 tuổi)   University of Virginia
9 4 Brad Davis (1981-11-08)8 tháng 11, 1981 (19 tuổi)   St. Louis University
10 4 Landon Donovan (1982-03-04)4 tháng 3, 1982 (19 tuổi)   San Jose Earthquakes
11 3TV Bobby Convey (1983-05-27)27 tháng 5, 1983 (18 tuổi)   D.C. United
12 2HV Ricky Lewis (1982-05-29)29 tháng 5, 1982 (19 tuổi)   Clemson University
13 3TV Kyle Martino (1981-02-19)19 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   University of Virginia
14 2HV Kenny Arena (1981-02-06)6 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   University of Virginia
15 3TV Brian Carroll (1981-07-20)20 tháng 7, 1981 (19 tuổi)   Wake Forest University
16 4 Conor Casey (1981-07-25)25 tháng 7, 1981 (19 tuổi)   Borussia Dortmund
17 4 Edson Buddle (1981-05-21)21 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Columbus Crew
18 1TM Doug Warren (1981-03-18)18 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Clemson University

  Ukraina sửa

Huấn luyện viên:   Anatoli Kroschenko

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Artem Kusliy (1981-07-07)7 tháng 7, 1981 (19 tuổi)   Dnipro Dnipropetrovsk
2 2HV Roman Pasichnychenko (1981-06-17)17 tháng 6, 1981 (20 tuổi)   Dnipro Dnipropetrovsk
3 2HV Bohdan Shershun (1981-05-14)14 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Dnipro Dnipropetrovsk
4 3TV Serhiy Symonenko (1981-06-12)12 tháng 6, 1981 (20 tuổi)   Torpedo Moscow
5 2HV Vitaliy Komarnytskyi (1981-08-02)2 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   Ironi Rishon leZion
6 3TV Denys Stoyan (1981-08-24)24 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   Borysfen Boryspil
7 3TV Volodymyr Bondarenko (1981-07-06)6 tháng 7, 1981 (19 tuổi)   CSCA Kyiv
8 3TV Andriy Smalko (1981-01-22)22 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Borysfen Boryspil
9 4 Oleksiy Byelik (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   Shakhtar Donetsk
10 4 Ruslan Valeyev (1981-10-31)31 tháng 10, 1981 (19 tuổi)   De Graafschap
11 4 Andriy Herasymenko (1981-01-08)8 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Dynamo Kyiv
12 4 Taras Kabanov (1981-01-23)23 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Karpaty Lviv
13 2HV Fedir Prokhorov (1981-04-24)24 tháng 4, 1981 (20 tuổi)   Dnipro Dnipropetrovsk
14 2HV Sergiy Khistyev (1981-06-30)30 tháng 6, 1981 (19 tuổi)   Stal Alchevsk
15 3TV Serhiy Danylovskyi (1981-08-20)20 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   Karpaty Lviv
16 3TV Mykola Nakonechnyi (1981-09-10)10 tháng 9, 1981 (19 tuổi)   Borysfen Boryspil
17 3TV Oleksiy Gai (1982-11-06)6 tháng 11, 1982 (18 tuổi)   Shakhtar Donetsk
18 1TM Vitaliy Rudenko (1981-10-26)26 tháng 10, 1981 (19 tuổi)   Chornomorets Odesa

Bảng D sửa

  Angola sửa

Huấn luyện viên:   Oliveira Gonçalves

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Lamá (1981-02-01)1 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   Petro de Luanda
2 2HV Manuel (1982-12-16)16 tháng 12, 1982 (18 tuổi)   Cabinda
3 3TV Nelsinho (1981-12-10)10 tháng 12, 1981 (19 tuổi)   Interclube
4 2HV Kikas (1981-03-14)14 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Interclube
5 2HV Lutucuta (1982-05-17)17 tháng 5, 1982 (19 tuổi)   Bravos do Maquis
6 2HV Dedas (1982-02-13)13 tháng 2, 1982 (19 tuổi)   Primeiro de Agosto
7 3TV Chinho (1982-02-04)4 tháng 2, 1982 (19 tuổi)   Petro de Luanda
8 4 Riquinho (1981-08-10)10 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   Petro de Luanda
9 4 Rasca (1982-07-10)10 tháng 7, 1982 (18 tuổi)   Académica de Coimbra
10 4 Mantorras (1982-03-18)18 tháng 3, 1982 (19 tuổi)   Alverca
11 4 Gilberto (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (18 tuổi)   Petro de Luanda
12 3TV Castigo (1983-02-24)24 tháng 2, 1983 (18 tuổi)   Boavista
13 2HV Vemba (1982-12-06)6 tháng 12, 1982 (18 tuổi)   Primeiro de Agosto
14 4 António Mendonça (1982-10-09)9 tháng 10, 1982 (18 tuổi)   Varzim
15 4 Loló (1981-12-13)13 tháng 12, 1981 (19 tuổi)   Primeiro de Agosto
16 3TV Mateus (1981-03-10)10 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Sporting CP
17 4 Fofaná (1982-05-05)5 tháng 5, 1982 (19 tuổi)   Benfica de Luanda
18 1TM Capoco (1982-04-03)3 tháng 4, 1982 (19 tuổi)   Petro do Huambo

  Úc sửa

Huấn luyện viên:   Ange Postecoglou

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Michael Turnbull (1981-03-24)24 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Marconi Stallions
2 2HV Mark Byrnes (1982-02-08)8 tháng 2, 1982 (19 tuổi)   Parramatta Power
3 2HV Adrian Madaschi (1982-07-11)11 tháng 7, 1982 (18 tuổi)   Atalanta
4 2HV Ljubo Milicevic (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   Perth Glory
5 2HV Patrick Kisnorbo (1981-03-24)24 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   South Melbourne
6 3TV Wayne Srhoj (1982-03-23)23 tháng 3, 1982 (19 tuổi)   Brisbane Strikers
7 3TV Ahmad Elrich (1981-05-30)30 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Parramatta Power
8 4 Greg Owens (1981-01-27)27 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Sydney Olympic
9 4 Joshua Kennedy (1982-08-20)20 tháng 8, 1982 (18 tuổi)   VfL Wolfsburg
10 4 Nick Carle (1981-11-23)23 tháng 11, 1981 (19 tuổi)   Sydney Olympic
11 4 Scott McDonald (1983-08-21)21 tháng 8, 1983 (17 tuổi)   Southampton
12 3TV Lucas Pantelis (1982-03-12)12 tháng 3, 1982 (19 tuổi)   Adelaide City Force
13 2HV Gareth Edds (1981-02-03)3 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   Nottingham Forest
14 3TV Louis Brain (1982-05-09)9 tháng 5, 1982 (19 tuổi)   Adelaide City Force
15 3TV Luke Wilkshire (1981-10-02)2 tháng 10, 1981 (19 tuổi)   Middlesbrough
16 3TV Daniel Vasilevski (1981-09-04)4 tháng 9, 1981 (19 tuổi)   Melbourne Knights
17 4 Kevork Gulesserian (1981-09-21)21 tháng 9, 1981 (19 tuổi)   Marconi Stallions
18 1TM Jess Kedwell-Vanstrattan (1982-07-19)19 tháng 7, 1982 (18 tuổi)   Hellas Verona
20 2HV Jonathan McKain (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (18 tuổi)   Brisbane Strikers

  Cộng hòa Séc sửa

Huấn luyện viên:   Dušan Fitzel

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Patrik Kolář (1981-10-30)30 tháng 10, 1981 (19 tuổi)   Sparta Prague
2 2HV Tomáš Hübschman (1981-09-04)4 tháng 9, 1981 (19 tuổi)   Sparta Prague
3 2HV Patrik Křap (1981-03-13)13 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Brno
4 4 Tomáš Pešír (1981-05-30)30 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Slavia Prague
5 3TV Petr Silný (1981-04-07)7 tháng 4, 1981 (20 tuổi)   Slovan Liberec
6 2HV Martin Leština (1981-04-25)25 tháng 4, 1981 (20 tuổi)   Dynamo Budějovice
7 2HV Vlastimil Vidlička (1981-07-02)2 tháng 7, 1981 (19 tuổi)   Slovan Liberec
8 3TV Radek Šírl (1981-03-20)20 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Bohemians Prague
9 3TV Michal Macek (1981-01-19)19 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Marila Příbram
10 4 Jaroslav Šedivec (1981-02-16)16 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   Viktoria Plzeň
11 2HV Tomáš Glos (1981-06-19)19 tháng 6, 1981 (19 tuổi)   Sigma Olomouc
12 3TV David Lafata (1981-09-18)18 tháng 9, 1981 (19 tuổi)   Dynamo Budějovice
13 3TV Martin Živný (1981-03-20)20 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Brno
14 3TV Jan Polák (1981-03-14)14 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Brno
15 4 Petr Musil (1981-09-23)23 tháng 9, 1981 (19 tuổi)   Brno
16 4 Tomáš Jun (1983-01-17)17 tháng 1, 1983 (18 tuổi)   Sparta Prague
17 2HV Pavel Besta (1982-09-02)2 tháng 9, 1982 (18 tuổi)   Baník Ostrava
18 1TM Petr Čech (1982-05-20)20 tháng 5, 1982 (19 tuổi)   Sparta Prague

  Nhật Bản sửa

Huấn luyện viên:   Akihiro Nishimura

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Yosuke Fujigaya (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   Consadole Sapporo
2 2HV Shohei Ikeda (1981-04-27)27 tháng 4, 1981 (20 tuổi)   Shimizu S-Pulse
3 2HV Sota Nakazawa (1982-10-26)26 tháng 10, 1982 (18 tuổi)   Kashiwa Reysol
4 2HV Teruyuki Moniwa[4] (1981-09-08)8 tháng 9, 1981 (19 tuổi)   Shonan Bellmare
5 2HV Kenji Haneda (1981-12-01)1 tháng 12, 1981 (19 tuổi)   Kashima Antlers
6 2HV Yūichi Komano (1981-07-25)25 tháng 7, 1981 (19 tuổi)   Sanfrecce Hiroshima
7 3TV Takeshi Aoki (1982-09-28)28 tháng 9, 1982 (18 tuổi)   Kashima Antlers
8 3TV Kazuyuki Morisaki (1981-05-09)9 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Sanfrecce Hiroshima
9 4 Yutaka Tahara (1982-04-27)27 tháng 4, 1982 (19 tuổi)   Yokohama F. Marinos
10 3TV Naohiro Ishikawa (1981-05-12)12 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Yokohama F. Marinos
11 4 Hisato Sato (1982-03-12)12 tháng 3, 1982 (19 tuổi)   JEF United Ichihara
12 3TV Shunta Nagai (1982-07-12)12 tháng 7, 1982 (18 tuổi)   Kashiwa Reysol
13 3TV Koji Yamase (1981-09-22)22 tháng 9, 1981 (19 tuổi)   Consadole Sapporo
14 4 Ryoichi Maeda (1981-10-09)9 tháng 10, 1981 (19 tuổi)   Júbilo Iwata
15 4 Kazuki Hiramoto (1981-08-18)18 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   Tokyo Verdy 1969
16 3TV Koji Morisaki (1981-05-09)9 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Sanfrecce Hiroshima
17 4 Kazunori Iio (1982-02-23)23 tháng 2, 1982 (19 tuổi)   Tokyo Verdy 1969
18 1TM Takaya Kurokawa (1981-04-07)7 tháng 4, 1981 (20 tuổi)   Shimizu S-Pulse
19 2HV Daisuke Nasu (1981-10-10)10 tháng 10, 1981 (19 tuổi)   Yokohama F. Marinos

Bảng E sửa

  Costa Rica sửa

Huấn luyện viên:   Carlos Watson

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Neighel Drummond (1982-02-02)2 tháng 2, 1982 (19 tuổi)   Alajuelense
2 2HV Michael Rodríguez (1981-12-30)30 tháng 12, 1981 (19 tuổi)   Alajuelense
3 2HV Pablo Salazar (1982-11-21)21 tháng 11, 1982 (18 tuổi)   Alajuelense
4 3TV Christian Montero (1982-06-24)24 tháng 6, 1982 (18 tuổi)   Alajuelense
5 2HV Roy Myrie (1982-08-21)21 tháng 8, 1982 (18 tuổi)   Alajuelense
6 2HV Johel Fajardo (1981-01-25)25 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Guanacaste
7 4 Eric Scott (1981-05-29)29 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Alajuelense
8 3TV José Luis López (1981-03-31)31 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Heredia
9 4 Derman Moss (1983-04-09)9 tháng 4, 1983 (18 tuổi)   Limonense
10 4 Warren Granados (1981-12-06)6 tháng 12, 1981 (19 tuổi)   Ramonense
11 4 Winston Parks (1981-10-12)12 tháng 10, 1981 (19 tuổi)   Limonense
12 2HV Harold Apu (1981-01-30)30 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Liberia
13 3TV Jonathan Orozco (1981-03-12)12 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Saprissa
14 3TV Daniel Vallejos (1981-05-27)27 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Heredia
15 2HV Alonso Alfaro (1981-03-16)16 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Heredia
16 3TV Carlos Hernández (1982-04-09)9 tháng 4, 1982 (19 tuổi)   Alajuelense
17 2HV Michael Robinson (1981-07-31)31 tháng 7, 1981 (19 tuổi)   Alajuelense
18 1TM Daniel Rodríguez (1982-04-03)3 tháng 4, 1982 (19 tuổi)   Heredia
20 3TV Randy Araya (1981-05-04)4 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Cartagines

  Ecuador sửa

Huấn luyện viên:   Fabián Burbano

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Omar Estrada (1982-03-29)29 tháng 3, 1982 (19 tuổi)   LDU Quito
2 2HV William Cuero (1981-06-01)1 tháng 6, 1981 (20 tuổi)   Barcelona
3 2HV Jorge Guagua (1981-09-28)28 tháng 9, 1981 (19 tuổi)   El Nacional
4 2HV Pool Gavilanez (1981-08-03)3 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   Santa Rita
5 3TV Cristhian Quiñónez (1981-09-12)12 tháng 9, 1981 (19 tuổi)   Barcelona
6 2HV Jorge Vargas (1981-01-30)30 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   LDU Quito
7 3TV Pedro Esterilla (1984-10-28)28 tháng 10, 1984 (16 tuổi)   ESPOLI
8 3TV Líder Mejía (1981-01-26)26 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   LDU Quito
9 4 Estuardo Quiñónez (1981-04-14)14 tháng 4, 1981 (20 tuổi)   Universidad Católica
10 3TV Javier Intriago (1981-01-09)9 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Santa Rita
11 4 Franklin Salas (1981-08-30)30 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   LDU Quito
12 4 Walter Iza (1981-08-02)2 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   Aucas
13 2HV Edwin Pineda (1982-08-28)28 tháng 8, 1982 (18 tuổi)   LDU Quito
14 3TV Segundo Castillo (1982-05-15)15 tháng 5, 1982 (19 tuổi)   ESPOLI
15 4 Roberto Mina (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (16 tuổi)   Salesiano
16 2HV Franklin Corozo (1981-02-15)15 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   Emelec
17 4 Félix Borja (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (18 tuổi)   El Nacional
18 1TM Daniel Viteri (1981-12-12)12 tháng 12, 1981 (19 tuổi)   Emelec

  Ethiopia sửa

Huấn luyện viên:   Diego Garzitto

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Adugna Deyes (1983-07-13)13 tháng 7, 1983 (17 tuổi)   EEPCO
2 3TV Belay Fekadu (1983-09-10)10 tháng 9, 1983 (17 tuổi)   Saint-George SA
3 2HV Molla Ermias (1983-05-30)30 tháng 5, 1983 (18 tuổi)   BSPP
4 2HV Bekele Zewdu (1982-05-27)27 tháng 5, 1982 (19 tuổi)   Awassa City
5 2HV Gebremichael Yonas (1982-08-07)7 tháng 8, 1982 (18 tuổi)   EEPCO
6 2HV Tesfaye Kefyalew (1983-08-07)7 tháng 8, 1983 (17 tuổi)   Saint-George SA
7 3TV Teshome Getu (1983-02-07)7 tháng 2, 1983 (18 tuổi)   Banks SC
8 3TV Girma Ashenafi (1982-07-28)28 tháng 7, 1982 (18 tuổi)   Ethiopian Coffee
9 4 Yordanos Abay (1984-03-28)28 tháng 3, 1984 (17 tuổi)   EEPCO
10 4 Mengistu Getahun (1983-09-19)19 tháng 9, 1983 (17 tuổi)   Insurance Addis
11 4 Seman Hussen (1983-07-18)18 tháng 7, 1983 (17 tuổi)   Ethiopian Coffee
12 3TV Abubakar Ismael (1983-04-09)9 tháng 4, 1983 (18 tuổi)   Saint-George SA
13 3TV Muleta Berihanu (1982-10-28)28 tháng 10, 1982 (18 tuổi)   Tsehay Gebat
14 3TV Admassu Hailu (1985-08-10)10 tháng 8, 1985 (15 tuổi)   EEPCO
15 2HV Elihu Bekele (1982-10-24)24 tháng 10, 1982 (18 tuổi)   Nyala
16 3TV Dawit Mebratu (1984-06-13)13 tháng 6, 1984 (17 tuổi)   Airlines
17 2HV Solomon Andargachew (1981-10-28)28 tháng 10, 1981 (19 tuổi)   Ethiopian Coffee
18 1TM Getachew Solomon (1984-01-15)15 tháng 1, 1984 (17 tuổi)   Insurance Addis

  Hà Lan sửa

Huấn luyện viên:   Louis van Gaal

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Maarten Stekelenburg (1982-09-22)22 tháng 9, 1982 (18 tuổi)   Ajax
2 2HV Jürgen Colin (1981-01-20)20 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   PSV
3 3TV René van Dieren (1981-03-12)12 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Feyenoord
4 3TV John Heitinga (1983-11-15)15 tháng 11, 1983 (17 tuổi)   Ajax
5 2HV Jeffrey Leiwakabessy (1981-02-23)23 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   NEC
6 3TV David Mendes da Silva (1982-08-04)4 tháng 8, 1982 (18 tuổi)   Sparta Rotterdam
7 4 Riga Mustapha (1981-10-10)10 tháng 10, 1981 (19 tuổi)   Vitesse
8 4 Rafael van der Vaart (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (18 tuổi)   Ajax
9 4 Klaas-Jan Huntelaar (1983-08-12)12 tháng 8, 1983 (17 tuổi)   PSV
10 3TV Youssouf Hersi (1982-08-20)20 tháng 8, 1982 (18 tuổi)   Ajax
11 4 Arjen Robben (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (17 tuổi)   Groningen
12 2HV Civard Sprockel (1983-05-10)10 tháng 5, 1983 (18 tuổi)   Feyenoord
13 3TV Saïd Boutahar (1982-08-12)12 tháng 8, 1982 (18 tuổi)   Feyenoord
14 3TV Theo Janssen (1981-07-27)27 tháng 7, 1981 (19 tuổi)   Vitesse
15 4 Thijs Houwing (1981-04-22)22 tháng 4, 1981 (20 tuổi)   Twente
16 3TV Gregoor van Dijk (1981-11-16)16 tháng 11, 1981 (19 tuổi)   Groningen
17 3TV Santi Kolk (1981-10-02)2 tháng 10, 1981 (19 tuổi)   Heerenveen
18 1TM Gino Coutinho (1982-08-05)5 tháng 8, 1982 (18 tuổi)   PSV
19 2HV Glenn Loovens (1983-09-22)22 tháng 9, 1983 (17 tuổi)   Feyenoord
20 2HV Alje Schut (1981-02-18)18 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   Utrecht

Bảng F sửa

  Pháp sửa

Huấn luyện viên:   Raymond Domenech

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Nicolas Penneteau (1981-02-28)28 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   Bastia
2 2HV Matthieu Delpierre (1981-04-26)26 tháng 4, 1981 (20 tuổi)   Lille
3 2HV Grégory Vignal (1981-07-19)19 tháng 7, 1981 (19 tuổi)   Liverpool
4 2HV Gaël Givet (1981-10-09)9 tháng 10, 1981 (19 tuổi)   Monaco
5 2HV Philippe Mexès (1982-03-30)30 tháng 3, 1982 (19 tuổi)   Auxerre
6 3TV Pascal Berenguer (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Bastia
7 3TV Benoît Cheyrou (1981-05-03)3 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Lille
8 3TV Nicolas Fabiano (1981-02-08)8 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   Swansea City
9 3TV Alou Diarra (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (19 tuổi)   Bayern Munich
10 4 Mathieu Maton (1981-01-19)19 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Lille
11 4 Hassan Ahamada (1981-04-13)13 tháng 4, 1981 (20 tuổi)   Nantes
12 4 Djibril Cissé (1981-08-12)12 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   Auxerre
13 3TV Gaël Danic (1981-11-19)19 tháng 11, 1981 (19 tuổi)   Rennes
14 2HV Jonathan Joseph-Augustin (1981-05-13)13 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Guingamp
15 2HV Bernard Mendy (1981-08-20)20 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   Paris Saint-Germain
16 3TV Sébastien Roudet (1981-06-16)16 tháng 6, 1981 (20 tuổi)   Châteauroux
17 4 Hervé Bugnet (1981-08-24)24 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   Bordeaux
18 1TM Nicolas Puydebois (1981-02-28)28 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   Lyon
19 2HV Jean Felix Dorothee (1981-10-02)2 tháng 10, 1981 (19 tuổi)   Rennes

  Ghana sửa

Huấn luyện viên:   Emmanuel Afranie

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Maxwell Banahene (1982-09-07)7 tháng 9, 1982 (18 tuổi)   Sekondi Hasaacas
2 3TV Sulley Muntari (1984-08-27)27 tháng 8, 1984 (16 tuổi)   Liberty Professionals
3 2HV Abass Inusah (1982-08-07)7 tháng 8, 1982 (18 tuổi)   Real Sportive
4 3TV Michael Essien (1982-12-03)3 tháng 12, 1982 (18 tuổi)   Bastia
5 2HV Patrick Villars (1984-05-21)21 tháng 5, 1984 (17 tuổi)   Ebusua Dwarfs
6 2HV Emmanuel Pappoe (1981-03-03)3 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Liberty Professionals
7 4 Samuel Thompson (1982-01-17)17 tháng 1, 1982 (19 tuổi)   Top Allies
8 2HV Ibrahim Abdul Razak (1983-04-18)18 tháng 4, 1983 (18 tuổi)   Empoli
9 4 Razak Pimpong (1982-12-30)30 tháng 12, 1982 (18 tuổi)   Midtjylland
10 4 Derek Boateng (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (18 tuổi)   Panathinaikos
11 4 Frank Osei (1982-12-02)2 tháng 12, 1982 (18 tuổi)   King Faisal
12 2HV Yussif Issah (1982-05-17)17 tháng 5, 1982 (19 tuổi)   Sekondi Hasaacas
13 3TV Anthony Obodai (1982-08-06)6 tháng 8, 1982 (18 tuổi)   Ajax
14 2HV John Mensah (1982-11-26)26 tháng 11, 1982 (18 tuổi)   Bellinzona
15 2HV John Paintsil (1981-06-15)15 tháng 6, 1981 (20 tuổi)   Berekum Arsenal
16 3TV Kwaku Duah (1983-02-28)28 tháng 2, 1983 (18 tuổi)   Asante Kotoko
17 3TV James Owusu-Ansah (1981-12-02)2 tháng 12, 1981 (19 tuổi)   Cruz Azul
18 1TM George Owu (1982-06-07)7 tháng 6, 1982 (19 tuổi)   Sekondi Hasaacas

  Iran sửa

Huấn luyện viên:   Mehdi Monajati

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ershad Yousefi (1981-09-19)19 tháng 9, 1981 (19 tuổi)   Aboomoslem
2 2HV Amir Falahi (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (18 tuổi)   Paykan Tehran
3 2HV Mahmoudreza Ashouri (1982-03-06)6 tháng 3, 1982 (19 tuổi)   Esteghlal Rasht
4 2HV Saeed Lotfi (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   Paykan Tehran
5 2HV Mostafa Salehinejad (1981-03-21)21 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Zob Ahan
6 2HV Alireza Monajati (1981-06-22)22 tháng 6, 1981 (19 tuổi)   Shahin
7 4 Alireza Daghaghleh (1981-01-20)20 tháng 1, 1981 (20 tuổi)   Foolad
8 4 Bahram Esmaeili (1981-03-17)17 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Fajr Sepasi
9 3TV Iman Mobali (1982-11-03)3 tháng 11, 1982 (18 tuổi)   Foolad
10 4 Mansour Jamalyan (1981-05-03)3 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Paykan Tehran
11 4 Reza Hadadi (1983-03-03)3 tháng 3, 1983 (18 tuổi)   Teraktor Sazi
12 3TV Mohammad Ostovari (1986-10-07)7 tháng 10, 1986 (14 tuổi)   Fajr Sepasi
13 2HV Samad Zare (1981-09-16)16 tháng 9, 1981 (19 tuổi)   Zob Ahan
14 3TV Morteza Kashi (1981-05-04)4 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Paykan Tehran
15 3TV Mehrzad Madanchi (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (16 tuổi)   Homa Shiraz
16 3TV Mostafa Haghipour (1982-05-21)21 tháng 5, 1982 (19 tuổi)   Pas
17 3TV Javad Kazemian (1981-04-23)23 tháng 4, 1981 (20 tuổi)   Saipa
18 1TM Abbas Ghasemi (1982-10-23)23 tháng 10, 1982 (18 tuổi)   Saipa

  Paraguay sửa

Huấn luyện viên:   Cristóbal Wilfrido Maldonado

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Diego Barreto (1981-07-16)16 tháng 7, 1981 (19 tuổi)   Cerro Porteño
2 2HV David Villalba (1982-04-13)13 tháng 4, 1982 (19 tuổi)   Olimpia
3 2HV José Devaca (1982-09-18)18 tháng 9, 1982 (18 tuổi)   Udinese
4 2HV Emilio Martínez (1981-04-10)10 tháng 4, 1981 (20 tuổi)   Cerro Porteño
5 2HV Pedro Benítez (1981-03-23)23 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   Sportivo Luqueño
6 3TV Walter Fretes (1982-05-18)18 tháng 5, 1982 (19 tuổi)   Cerro Porteño
7 4 Alejandro Da Silva (1982-05-18)18 tháng 5, 1982 (19 tuổi)   Udinese
8 3TV Jorge Brítez (1981-02-08)8 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   Braga
9 4 Julio González (1981-08-26)26 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   Guaraní
10 4 Tomás Guzmán (1982-03-07)7 tháng 3, 1982 (19 tuổi)   Juventus
11 4 Santiago Salcedo (1981-09-06)6 tháng 9, 1981 (19 tuổi)   Cerro Porteño
12 2HV Celso Esquivel (1981-03-20)20 tháng 3, 1981 (20 tuổi)   San Lorenzo de Almagro
13 2HV Gabriel Estigarribia (1981-02-20)20 tháng 2, 1981 (20 tuổi)   Atlético Colegiales
14 3TV Felipe Giménez (1981-05-26)26 tháng 5, 1981 (20 tuổi)   Olimpia
15 3TV Osvaldo Díaz (1981-12-22)22 tháng 12, 1981 (19 tuổi)   Guaraní
16 4 Fredy Bareiro (1982-03-27)27 tháng 3, 1982 (19 tuổi)   12 de Octubre
17 4 Cristian Fatecha (1982-03-15)15 tháng 3, 1982 (19 tuổi)   Sportivo Luqueño
18 1TM Eduardo Cáceres (1981-08-12)12 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   Sportivo Luqueño
19 3TV Diego Del Puerto (1981-08-04)4 tháng 8, 1981 (19 tuổi)   San Lorenzo
20 4 Pedro Sosa (1981-04-06)6 tháng 4, 1981 (20 tuổi)   Sol de América

Ghi chú sửa

<Tham khảo />

Tham khảo sửa

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ Capped for United States
  3. ^ Alaa Jabbar bị chấn thương và được thay bởi stand-by player Arkan Najeeb.
  4. ^ Teruyuki Moniwa được thay bởi stand-by player Daisuke Nasu.

Liên kết ngoài sửa