Giải quần vợt Úc Mở rộng 1969 – Đơn nam

Hạt giống số 1 Rod Laver đánh bại Andrés Gimeno 6–3, 6–4, 7–5 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 1969. William Bowrey là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở tứ kết trước Ray Ruffels.

Đơn nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1969
Vô địchÚc Rod Laver
Á quânTây Ban Nha Andrés Gimeno
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–4, 7–5
Chi tiết
Số tay vợt48
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 1968 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 1970 →

Hạt giống sửa

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Rod Laver là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.[1]

  1.   Rod Laver (Vô địch)
  2.   Ken Rosewall (Vòng ba)
  3.   Tom Okker (Vòng một)
  4.   Tony Roche (Bán kết)
  5.   John Newcombe (Tứ kết)
  6.   Richard Pancho Gonzales (Vòng ba)
  7.   Fred Stolle (Tứ kết)
  8.   Marty Riessen (Vòng ba)
  9.   Andrés Gimeno (Chung kết)
  10.   William Bowrey (Tứ kết)
  11.   Roy Emerson (Vòng ba)
  12.   Ray Ruffels (Bán kết)
  13.   Earl Butch Buchholz (Tứ kết)
  14.   Mal Anderson (Vòng ba)
  15.   Roger Taylor (Vòng hai)
  16.   Allan Stone (Vòng ba)

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa


Tứ kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1   Rod Laver 6 18 6
7   Fred Stolle 4 16 4
1   Rod Laver 7 22 9 1 6
4   Tony Roche 5 20 11 6 3
5   John Newcombe 8 6 8 5 3
4   Tony Roche 10 4 6 7 6
1   Rod Laver 6 6 7
9   Andrés Gimeno 3 4 5
12   Ray Ruffels 9 2 6 6 6
10   William Bowrey 11 6 0 3 4
12   Ray Ruffels 2 9 2
9   Andrés Gimeno 6 11 6
13   Earl Butch Buchholz 1 2 2
9   Andrés Gimeno 6 6 6

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1   R Laver 6 6 6
    M Di Domenico 2 2 3
1   R Laver 6 6 3 9
11   R Emerson 2 4 6 7
    H Hunt 1 3 3
11   R Emerson 6 6 6
1   R Laver 6 18 6
7   F Stolle 4 16 4
16   A Stone 6 11 6
    J-L Rouyer 1 9 4
16   A Stone 6 4 2
7   F Stolle 8 6 6
    R Case 5 4 2
7   F Stolle 7 6 6

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
5   J Newcombe 6 5 6 6
    I Fletcher 2 7 3 4 5   J Newcombe 6 7 3 6
    R Brent 6 6 4 8 6     R Brent 2 5 6 4
    JB Chanfreau 3 8 6 6 4 5   J Newcombe 6 6 6
    R Moore 6 4 6 4 6     R Moore 2 4 3
    T Fancutt 4 6 3 6 1     R Moore 15 13 0 6
    V Crotta 6 4 3 4 15   R Taylor 13 11 6 4
15   R Taylor 4 6 6 6 5   J Newcombe 8 6 8 5 3
14   M Anderson 9 6 6 4   T Roche 10 4 6 7 6
    J Bartlett 7 2 3 14   M Anderson 6 12 6
    D Crealy 8 7 2 10     D Crealy 2 10 1
    A Hammond 6 5 6 8 14   M Anderson 6 3 4
    R Keldie 6 13 4   T Roche 8 6 6
    S Ball 1 11 r     R Keldie 6 0 4
    B Phillips-Moore 3 3 4 4   T Roche 8 6 6
4   T Roche 6 6 6

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3   T Okker
    P Marzano w/o     P Marzano 4 1 2
    J Brown 7 12 4 3     T Leius 6 6 6
    T Leius 9 10 6 6     T Leius 2 1 3
    A Gardiner 4 4 4 12   R Ruffels 6 6 6
    J Alexander 6 6 6     J Alexander 2 8 4
    S Sugiarto 1 0 2 12   R Ruffels 6 10 6
12   R Ruffels 6 6 6 12   R Ruffels 9 2 6 6 6
10   W Bowrey 8 6 6 10   W Bowrey 11 6 0 3 4
    K Watanabe 6 4 3 10   W Bowrey 5 6 6 6
    A Panatta 0 5 1     T Addison 7 2 2 4
    T Addison 6 7 6 10   W Bowrey 6 6 11
    B Giltinan 0 2 4 6   RP Gonzales 3 0 9
    P Barthes 6 6 6     P Barthes 3 3 3
    M Bolle 2 2 4 6   RP Gonzales 6 6 6
6   RP Gonzales 6 6 6

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8   M Riessen 6 6 6
    P Toci 1 2 1
8   M Riessen 6 6 5 1 4
13   EB Buchholz 1 4 7 6 6
    J Cooper 3 6 2 2
13   EB Buchholz 6 3 6 6
13   EB Buchholz 1 2 2
9   A Gimeno 6 6 6
9   A Gimeno 6 6 6
    G Masters 1 2 2
9   A Gimeno 7 6 6
2   K Rosewall 5 1 4
    P Dent 6 2 1 4
2   K Rosewall 3 6 6 6

Tham khảo sửa

  1. ^ “Laver comes back from edge of defeat”. The Canberra Times. 16 tháng 1 năm 1969. tr. 32 – qua National Library of Australia.

Liên kết ngoài sửa

Tiền nhiệm:
1968 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng – Đơn nam
Grand Slam men's singles Kế nhiệm:
1969 Giải quần vợt Pháp Mở rộng – Đơn nam

Bản mẫu:Giải quần vợt Úc Mở rộng men's singles drawsheets