Giải quần vợt Úc Mở rộng 2004 - Đơn nam

Hạt giống số 2 Roger Federer đánh bại Marat Safin, 7–6(7–3), 6–4, 6–2 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2004.[1][2] Chiến thắng này giúp Federer leo lên vị trí số 1 thế giới tuần sau đó lần đầu tiên trong sự nghiệp, và tiếp tục giữ vị trí đó với kỉ lục 237 tuần liên tiếp, đến ngày 17 tháng 8 năm 2008.

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2004 - Đơn nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2004
Vô địchThụy Sĩ Roger Federer
Á quânNga Marat Safin
Tỷ số chung cuộc7–6(7–3), 6–4, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2003 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2005 →

Safin cũng đánh bại hạt giống số 1 Andy Roddick ở tứ kết. Đây là lần duy nhất trong sự nghiệp Roddick được xếp hạt giống số 1 ở một giải Grand Slam. Andre Agassi là đương kim vô địch, tuy nhiên bị đánh bại ở bán kết by Marat Safin. Điều này đã kết thúc chuỗi 26 trận thắng tại Giải quần vợt Úc Mở rộng (anh không thi đấu năm 2002).

Có 13 tay vợt xếp hạt giống bị loại vòng một Giải quần vợt Úc Mở rộng 2004, số hạt giống bị loại ở vòng một nhiều nhất kể từ khi hệ thống 32 hạt giống được áp dụng từ Giải quần vợt Wimbledon 2001.

Hạt giống sửa

  1.   Andy Roddick (Tứ kết)
  2.   Roger Federer (Vô địch)
  3.   Juan Carlos Ferrero (Bán kết)
  4.   Andre Agassi (Bán kết)
  5.   Guillermo Coria (Vòng một)
  6.   Rainer Schüttler (Vòng một)
  7.   Carlos Moyá (Rút lui vì chấn thương mắt cá)
  8.   David Nalbandian (Tứ kết)
  9.   Sébastien Grosjean (Tứ kết, rút lui)
  10.   Mark Philippoussis (Vòng bốn)
  11.   Tim Henman (Vòng ba)
  12.   Nicolás Massú (Vòng một)
  13.   Paradorn Srichaphan (Vòng bốn)
  14.   Jiri Novák (Vòng ba)
  15.   Lleyton Hewitt (Vòng bốn)
  16.   Sjeng Schalken (Vòng bốn)
  17.   Martin Verkerk (Vòng một)
  18.   Younes El Aynaoui (Vòng một)
  19.   Gustavo Kuerten (Vòng ba)
  20.   Tommy Robredo (Vòng một)
  21.   Mardy Fish (Vòng một)
  22.   Agustín Calleri (Vòng hai)
  23.   Félix Mantilla (Vòng một)
  24.   Max Mirnyi (Vòng một)
  25.   Jonas Björkman (Vòng một)
  26.   Albert Costa (Vòng ba)
  27.   Taylor Dent (Vòng ba)
  28.   Feliciano López (Vòng một)
  29.   Vince Spadea (Vòng một)
  30.   Arnaud Clément (Vòng một)
  31.   Wayne Ferreira (Vòng ba)
  32.   Robby Ginepri (Vòng bốn)

Vòng loại sửa

Draw sửa

Từ viết tắt sửa


Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1   Andy Roddick 6 3 5 77 4
  Marat Safin 2 6 7 60 6
  Marat Safin 78 78 5 1 6
4   Andre Agassi 66 66 7 6 3
4   Andre Agassi 6 2
9   Sébastien Grosjean 2 0r
  Marat Safin 63 4 2
2   Roger Federer 77 6 6
  Hicham Arazi 1 66 65
3   Juan Carlos Ferrero 6 78 77
3   Juan Carlos Ferrero 4 1 4
2   Roger Federer 6 6 6
8   David Nalbandian 5 4 7 3
2   Roger Federer 7 6 5 6

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1   A Roddick 6 7 77
  F González 2 5 64 1   A Roddick 6 6 6
PR   B Ulihrach 6 3 6 6 PR   B Ulihrach 2 2 3
  L Burgsmüller 4 6 2 1 1   A Roddick 6 6 6
  I Labadze 4 3 6 3 27   T Dent 2 0 2
  JI Chela 6 6 3 6   JI Chela 6 4 6 64 5
Q   F Verdasco 2 1 1r 27   T Dent 3 6 4 77 7
27   T Dent 6 6 2 1   A Roddick 6 6 6
18   Y El Aynaoui 1r 16   S Schalken 1 2 3
  G Blanco 4   G Blanco 3 4 3
  J Melzer 6 6 6   J Melzer 6 6 6
  T Behrend 1 2 2   J Melzer 61 4 1
  D Ferrer 77 6 6 16   S Schalken 77 6 6
Q   G Müller 64 1 3   D Ferrer 3 2 7 1
Q   K Carlsen 5 3 1 16   S Schalken 6 6 5 6
16   S Schalken 7 6 6

Nhánh 2 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12   N Massú 1 77 2 3
  J Nieminen 6 65 6 6   J Nieminen 65 4 6 4
  M Safin 6 3 6 6   M Safin 77 6 4 6
  B Vahaly 2 6 3 4   M Safin 7 1 4 6 7
  A Dupuis 6 6 65 64 3   T Martin 5 6 6 0 5
  T Martin 4 4 77 77 6   T Martin 77 77 79
  I Karlović 77 77 77   I Karlović 64 64 67
21   M Fish 60 65 64   M Safin 77 6 66 6
30   A Clément 78 6 4 1 2   J Blake 63 3 78 3
  N Davydenko 66 4 6 6 6   N Davydenko 62 79 3 2
Q   O Patience 4 4 77 6 6 Q   O Patience 77 67 6 6
  I Andreev 6 6 64 1 2 Q   O Patience 1 3 2
  Ó Hernández 1 3 1   J Blake 6 6 6
  N Lapentti 6 6 6   N Lapentti 3 64 6 1
  J Blake 6 6 6   J Blake 6 77 2 6
LL   I Miranda 1 4 4

Nhánh 3 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4   A Agassi 6 6 6
WC   T Larkham 1 3 4 4   A Agassi 6 6 6
  N Mahut 4 2 7 3 Q   T Berdych 0 2 4
Q   T Berdych 6 6 5 6 4   A Agassi 6 6 6
  K Beck 6 6 2 6   T Enqvist 0 3 3
  S Koubek 4 0 6 4   K Beck 5 6 3 4
  T Enqvist 4 6 6 78   T Enqvist 7 4 6 6
29   V Spadea 6 4 4 66 4   A Agassi 77 6 6
19   G Kuerten 5 6 6 2 8 13   P Srichaphan 63 3 4
  J van Lottum 7 0 1 6 6 19   G Kuerten 7 65 6 6
  D Tursunov 62 4 7 2   I Ljubičić 5 77 4 3
  I Ljubičić 77 6 5 6 19   G Kuerten 3 5 4
Q   J Golmard 77 6 6 13   P Srichaphan 6 7 6
  A Portas 63 4 1 Q   J Golmard 3 0r
  J Acasuso 5 4 0 13   P Srichaphan 6 0
13   P Srichaphan 7 6 6

Nhánh 4 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9   S Grosjean 6 6 7
  M Youzhny 1 4 5 9   S Grosjean 6 6 6
  J-M Gambill 6 6 0   J-M Gambill 4 3 2
  G Carraz 2 3 0r 9   S Grosjean 2 6 6 6
  D Hrbatý 6 6 6   D Hrbatý 6 4 1 3
  F Saretta 3 3 3   D Hrbatý 6 7 6
  G Gaudio 6 6 78   G Gaudio 1 5 0
20   T Robredo 3 2 66 9   S Grosjean 6 3 6 6
32   R Ginepri 7 6 6 32   R Ginepri 4 6 4 1
  L Horna 5 3 3 32   R Ginepri 6 6 6
WC   C Guccione 6 77 6 WC   C Guccione 4 3 3
WC   A Jones 3 63 2 32   R Ginepri 6 6 6
WC   N Escudé 6 77 6 WC   N Escudé 2 3 4
  H-t Lee 3 65 2 WC   N Escudé 6 77 6
  R Söderling 4 4 7 6 6   R Söderling 3 64 4
6   R Schüttler 6 6 5 3 4

Nửa dưới sửa

Nhánh 5 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5   G Coria 67 2 4
  C Saulnier 79 6 6   C Saulnier 6 1 2 0r
  O Mutis 5 6 0 3   H Arazi 3 6 6 0
  H Arazi 7 2 6 6   H Arazi 2 77 6 6
WC   W Arthurs 77 6 62 65 6 26   A Costa 6 62 2 1
Q   R Karanušić 62 4 77 77 2 WC   W Arthurs 77 5 6 4 6
PR   G Rusedski 4 3 4 26   A Costa 65 7 4 6 8
26   A Costa 6 6 6   H Arazi 6 6 6
17   M Verkerk 4 6 3 4 10   M Philippoussis 2 2 4
  À Corretja 6 1 6 6   À Corretja 4 6 3 77 5
  R Sluiter 77 4 6 4 3   M Ančić 6 1 6 64 7
  M Ančić 64 6 3 6 6   M Ančić 4 62 2
  F Santoro 7 4 7 6 10   M Philippoussis 6 77 6
WC   P Luczak 5 6 5 1   F Santoro 6 3 4 2
PR   T Johansson 66 2 64 10   M Philippoussis 4 6 6 6
10   M Philippoussis 78 6 77

Nhánh 6 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14   J Novák 6 6 7
  O Rochus 3 3 5 14   J Novák 6 77 6
  R Ramírez Hidalgo 2 6 3 4 LL   J Vacek 2 63 4
LL   J Vacek 6 3 6 6 14   J Novák 6 6 5 63 4
Q   J Salzenstein 63 6 3 6 4   A Pavel 4 3 7 77 6
Q   G Weiner 77 4 6 3 6 Q   G Weiner 4 4 2
  A Pavel 62 6 6 77   A Pavel 6 6 6
24   M Mirnyi 77 3 2 62   A Pavel 4 6 3 2
28   F López 6 6 63 4 2 3   JC Ferrero 6 3 6 6
  A Martín 3 4 77 6 6   A Martín 65 3 5
  J Johansson 6 77 6   J Johansson 77 6 7
  A Popp 4 63 4   J Johansson 1 64 77 4
  N Kiefer 3 6 3 4 3   JC Ferrero 6 77 65 6
  F Volandri 6 4 6 6   F Volandri 4 63 5
  Á Montañés 0 1 1 3   JC Ferrero 6 77 7
3   JC Ferrero 6 6 6

Nhánh 7 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
8   D Nalbandian 6 6 6
Q   R Mello 2 1 4 8   D Nalbandian 6 6 6
Q   F Mayer 7 7 6 Q   F Mayer 1 0 3
  R Gasquet 68 66 3 8   D Nalbandian 6 6 7
  D Sánchez 61 77 4 6 6 31   W Ferreira 2 4 5
  W Moodie 77 65 6 4 3   D Sánchez 6 3 4 4
  V Hănescu 4 6 63 1 31   W Ferreira 2 6 6 6
31   W Ferreira 6 3 77 6 8   D Nalbandian 6 6 6
22   A Calleri 6 3 6 7 PR   G Cañas 4 2 1
  C Rochus 1 6 3 5 22   A Calleri 1 6 6 62 4
PR   G Cañas 6 6 6 PR   G Cañas 6 4 2 77 6
Q   S de Chaunac 2 2 4 PR   G Cañas 65 5 77 7 9
  D Sanguinetti 77 6 2 3 3 11   T Henman 77 7 63 5 7
  R Štěpánek 63 3 6 6 6   R Štěpánek 2 6 3 0
  J-R Lisnard 2 4 2 11   T Henman 6 4 6 6
11   T Henman 6 6 6

Nhánh 8 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
15   L Hewitt 6 6 0
Q   C Mamiit 2 4 1r 15   L Hewitt 1 6 6 6
  X Malisse 2 3 4   K Kučera 6 1 4 1
  K Kučera 6 6 6 15   L Hewitt 77 77 6
  R Nadal 6 6 6   R Nadal 62 65 2
Q   M Tabara 1 2 2   R Nadal 6 3 7 6
  T Ascione 7 6 77   T Ascione 4 6 5 1
23   F Mantilla 5 1 63 15   L Hewitt 6 3 0 4
25   J Björkman 2 3 1 2   R Federer 4 6 6 6
  S Sargsian 6 6 6   S Sargsian 3 4 6 78 4
WC   V Kutsenko 3 2 3 WC   T Reid 6 6 4 66 6
WC   T Reid 6 6 6 WC   T Reid 3 0 1
Q   J Morrison 6 6 6 2   R Federer 6 6 6
  D van Scheppingen 4 2 4 Q   J Morrison 2 3 4
Q   A Bogomolov Jr. 3 4 0 2   R Federer 6 6 6
2   R Federer 6 6 6

Tham khảo sửa

  1. ^ Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản 2). [New York]: New Chapter Press. tr. 364. ISBN 978-0942257700.
  2. ^ “Giải quần vợt Úc Mở rộng Results Archive – 2004 Đơn nam”. Tennis Australia. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2012.

Liên kết ngoài sửa

Tiền nhiệm:
2003 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng – Đơn nam
Grand Slam men's singles Kế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2004 – Đơn nam

Bản mẫu:Giải quần vợt Úc Mở rộng men's singles drawsheets Bản mẫu:2004 ATP Tour