Giải quần vợt Úc Mở rộng 2005 - Đơn nữ

Serena Williams đánh bại tạy vợt đồng hương và số 1 thế giới Lindsay Davenport trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2005, sau khi cứu được 3 match point ở set thứ 3 trong trận bán kết trước Maria Sharapova. Justine Henin-Hardenne là đương kim vô địch, tuy nhiên cô không thể tham gia mùa giải năm nay vì chấn thương đầu gối.

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2005 - Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2005
Vô địchHoa Kỳ Serena Williams
Á quânHoa Kỳ Lindsay Davenport
Tỷ số chung cuộc2–6, 6–3, 6–0
Chi tiết
Số tay vợt128 (12 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2004 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2006 →

Sự kiện đáng chú ý ở điểm đây là kì Grand Slam đầu tiên của tay vợt số 1 thế giới và vô địch Grand Slam tương lai Ana Ivanovic và nhà vô địch Grand Slam đánh đôi (và tay vợt người Trung Quốc vô địch đánh đơn Grand Slam đầu tiên) Lý Na. Cả hai vào đến vòng ba và lần lượt bị loại trước Amélie MauresmoMaria Sharapova.

Hạt giống sửa

  1.   Lindsay Davenport (Chung kết)
  2.   Amélie Mauresmo (Tứ kết)
  3.   Anastasia Myskina (Vòng bốn)
  4.   Maria Sharapova (Bán kết)
  5.   Svetlana Kuznetsova (Tứ kết)
  6.   Elena Dementieva (Vòng bốn)
  7.   Serena Williams (Vô địch)
  8.   Venus Williams (Vòng bốn)
  9.   Vera Zvonareva (Vòng hai)
  10.   Alicia Molik (Tứ kết)
  11.   Nadia Petrova (Vòng bốn)
  12.   Patty Schnyder (Tứ kết)
  13.   Karolina Šprem (Vòng bốn)
  14.   Francesca Schiavone (Vòng ba)
  15.   Silvia Farina Elia (Vòng bốn)
  16.   Ai Sugiyama (Vòng một)
  17.   Fabiola Zuluaga (Vòng hai)
  18.   Elena Likhovtseva (Vòng ba)
  19.   Nathalie Dechy (Bán kết)
  20.   Tatiana Golovin (Vòng hai)
  21.   Amy Frazier (Vòng ba)
  22.   Magdalena Maleeva (Vòng ba)
  23.   Jelena Janković (Vòng hai)
  24.   Mary Pierce (Vòng một)
  25.   Lisa Raymond (Vòng ba, rút lui)
  26.   Daniela Hantuchová (Vòng ba)
  27.   Anna Smashnova (Vòng ba)
  28.   Shinobu Asagoe (Vòng hai)
  29.   Gisela Dulko (Vòng hai)
  30.   Flavia Pennetta (Vòng một)
  31.   Jelena Kostanić (Vòng hai)
  32.   Iveta Benešová (Vòng một)

Vòng loại sửa

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa


Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Lindsay Davenport 6 4 9
10   Alicia Molik 4 6 7
1   Lindsay Davenport 2 77 6
19   Nathalie Dechy 6 65 4
19   Nathalie Dechy 5 6 7
12   Patty Schnyder 7 1 5
1   Lindsay Davenport 6 3 0
7   Serena Williams 2 6 6
5   Svetlana Kuznetsova 6 2 2
4   Maria Sharapova 4 6 6
4   Maria Sharapova 6 5 6
7   Serena Williams 2 7 8
7   Serena Williams 6 6
2   Amélie Mauresmo 2 2

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   L Davenport 6 6
  C Martínez 1 0 1   L Davenport 2 6 6
  M Paštiková 6 6   M Paštiková 6 2 2
  A Kremer 4 4 1   L Davenport 6 6
  M Vento-Kabchi 77 4 2   N Vaidišová 2 4
  N Vaidišová 64 6 6   N Vaidišová 6 7
WC   C Dellacqua 6 2 2 31   J Kostanić 0 5
31   J Kostanić 3 6 6 1   L Davenport 6 6
18   E Likhovtseva 6 6 13   K Šprem 2 2
  S Mamić 3 3 18   E Likhovtseva 6 2 6
WC   E Dominikovic 65 6 6 WC   E Dominikovic 3 6 3
  M Santangelo 77 4 3 18   E Likhovtseva 4 3
  M Weingärtner 5 65 13   K Šprem 6 6
  T Garbin 7 77   T Garbin 65 62
WC   M Adamczak 2 3 13   K Šprem 77 77
13   K Šprem 6 6

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10   A Molik 6 6
  A Medina Garrigues 1 3 10   A Molik 6 6
Q   A Haynes 3 4 Q   A Nakamura 2 4
Q   A Nakamura 6 6 10   A Molik 6 6
  A Serra Zanetti 6 2 1   T Panova 3 2
  T Panova 4 6 6   T Panova 3 6 6
  N Pratt 1 3 23   J Janković 6 4 2
23   J Janković 6 6 10   A Molik 7 77
27   A Smashnova 4 6 6 8   V Williams 5 63
  M Sánchez Lorenzo 6 0 0 27   A Smashnova 6 6
  B Strýcová 0 2   T Tanasugarn 2 2
  T Tanasugarn 6 6 27   A Smashnova 3 0
  S Peng 6 6 8   V Williams 6 6
  ME Camerin 1 2   S Peng 3 1
  E Daniilidou 1 5 8   V Williams 6 6
8   V Williams 6 7

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3   A Myskina 6 6
  K Peschke 1 4 3   A Myskina 6 6
  É Loit 611 4   T Obziler 4 2
  T Obziler 713 6 3   A Myskina w/o
Q   M Tu 3 3 25   L Raymond
  K Koukalová 6 6   K Koukalová 0 1
Q   A Yakimova 0 1 25   L Raymond 6 6
25   L Raymond 6 6 3   A Myskina 4 2
19   N Dechy 6 6 19   N Dechy 6 6
  E Gagliardi 4 3 19   N Dechy 62 77 6
  C Castaño 2 3   M Washington 77 62 2
  M Washington 6 6 19   N Dechy 6 6
WC   C Rousseau 6 4 5 14   F Schiavone 3 3
  T Perebiynis 1 6 7   T Perebiynis 6 3 0
  M Marrero 3 2 14   F Schiavone 2 6 6
14   F Schiavone 6 6

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12   P Schnyder 6 6
  Y Fedak 1 1 12   P Schnyder 3 6 6
  S Foretz 2 1 Q   M Krajicek 6 3 4
Q   M Krajicek 6 6 12   P Schnyder 77 6
  M Shaughnessy 6 2 2   A Spears 64 3
  A Spears 1 6 6   A Spears 7 6
  Ľ Cervanová 3 5 20   T Golovin 5 1
20   T Golovin 6 7 12   P Schnyder 66 77 6
26   D Hantuchová 6 7 6   E Dementieva 78 64 2
  A Morigami 4 5 26   D Hantuchová 6 6
  B Schett 6 1 6   B Schett 4 0
WC   T Welford 3 6 2 26   D Hantuchová 5 7 4
  A Chakvetadze 6 6 6   E Dementieva 7 5 6
  A Parra Santonja 3 2   A Chakvetadze 2 1
  A Bondarenko 3 3 6   E Dementieva 6 6
6   E Dementieva 6 6

Nửa dưới sửa

Nhánh 5 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   S Kuznetsova 6 6
Q   J Kirkland 1 1 5   S Kuznetsova 6 6
  C Schaul 1 3   M Bartoli 2 0
  M Bartoli 6 6 5   S Kuznetsova 6 77
  M Díaz Oliva 6 6   M Díaz Oliva 3 65
  S Obata 3 4   M Díaz Oliva 77 7
  K Brandi 3 6 3 29   G Dulko 62 5
29   G Dulko 6 3 6 5   S Kuznetsova 6 6
17   F Zuluaga 6 7   V Dushevina 4 2
  S Sfar 3 5 17   F Zuluaga 2 62
  A-L Grönefeld 6 6   A-L Grönefeld 6 77
  S Beltrame 1 3   A-L Grönefeld 5 4
  J Craybas 6 62 4   V Dushevina 7 6
  V Dushevina 3 77 6   V Dushevina 6 6
Q   N Liu 4 2 9   V Zvonareva 3 3
9   V Zvonareva 6 6

Nhánh 6 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15   S Farina Elia 6 6
  J Schruff 3 4 15   S Farina Elia 6 77
  M Domachowska 6 3 6   M Domachowska 3 65
Q   T Li 1 6 0 15   S Farina Elia 6 6
Q   E Baltacha 5 6 6 Q   E Baltacha 1 0
  K Srebotnik 7 4 4 Q   E Baltacha 2 6 6
  S Cohen-Aloro 6 6   S Cohen-Aloro 6 3 1
24   M Pierce 2 2 15   S Farina Elia 6 1 2
28   S Asagoe 6 6 4   M Sharapova 4 6 6
  A Barna 4 2 28   S Asagoe 3 4
  N Li 6 4 6   N Li 6 6
  L Granville 2 6 2   N Li 0 2
Q   Z Gubacsi 3 5 4   M Sharapova 6 6
  L Lee-Waters 6 7   L Lee-Waters 6 0 3
Q   S Karatantcheva 3 1 4   M Sharapova 4 6 6
4   M Sharapova 6 6

Nhánh 7 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7   S Williams 6 6
  C Pin 1 1 7   S Williams 6 6
  D Randriantefy 6 6   D Randriantefy 3 0
Q   Z Ondrášková 1 1 7   S Williams 6 6
WC   S Mirza 3 6 6 WC   S Mirza 1 4
WC   C Watson 6 3 0 WC   S Mirza 6 6
  P Mandula 3 6 6   P Mandula 2 1
30   F Pennetta 6 1 3 7   S Williams 6 3 6
22   M Maleeva 6 6 11   N Petrova 1 6 3
  M Serna 1 1 22   M Maleeva 6 7
  V Ruano Pascual 6 1 4   A Jidkova 4 5
  A Jidkova 4 6 6 22   M Maleeva 4 4
  N Llagostera Vives 6 66 4 11   N Petrova 6 6
WC   S Ferguson 2 78 6 WC   S Ferguson 6 0 1
  V Razzano 1 2 11   N Petrova 4 6 6
11   N Petrova 6 6

Nhánh 8 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16   A Sugiyama 5 4
  M Suchá 7 6   M Suchá 0 2
  Ľ Kurhajcová 4 1   E Linetskaya 6 6
  E Linetskaya 6 6   E Linetskaya 6 6
  D Chládková 77 6 21   A Frazier 3 4
  S Talaja 63 2   D Chládková 1 6 2
  M Irvin 7 6 21   A Frazier 6 3 6
21   A Frazier 5 1   E Linetskaya 2 4
32   I Benešová 6 64 4 2   A Mauresmo 6 6
  A Ivanovic 3 77 6   A Ivanovic 6 6
  M Kirilenko 5 6 6   M Kirilenko 1 1
  A Kapros 7 2 4   A Ivanovic 2 5
  J Zheng 5 6 4 2   A Mauresmo 6 7
  D Safina 7 3 6   D Safina 6 1 0
  S Stosur 2 3 2   A Mauresmo 2 6 6
2   A Mauresmo 6 6

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2004 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand Slam Kế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2005 - Đơn nữ