Giải quần vợt Wimbledon 2003 - Đơn nam

Roger Federer đánh bại Mark Philippoussis trong trận chung kết, 7–6(7–5), 6–2, 7–6(7–3) để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 2003.[1] Đây là chức vô địch Grand Slam đầu tiên của Federer, danh hiệu đầu tiên trong 8 danh hiệu đơn nam tại Wimbledon và kỉ lục 20 danh hiệu đơn nam Grand Slam.

Giải quần vợt Wimbledon 2003 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 2003
Vô địchThụy Sĩ Roger Federer
Á quânÚc Mark Philippoussis
Tỷ số chung cuộc7–6(7–5), 6–2, 7–6(7–3)
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2002 · Giải quần vợt Wimbledon · 2004 →

Lleyton Hewitt là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại vòng một trước Ivo Karlović. Với thất bại này, Hewitt trở thành một trong hai đương kim vô địch duy nhất đơn nam Wimbledon thất bại ở vòng một khi bảo vệ danh hiệu, người còn lại là Manuel Santana, nhà vô địch năm 1966, người nhận thất bại ở vòng một trong năm 1967 trước Charlie Pasarell.

Với thất bại của Hewitt, Andre Agassiđương kim vô địch Giải quần vợt Pháp Mở rộng Juan Carlos Ferrero ở vòng bốn, chắc chắn sẽ có lần đầu tiên vô địch Grand Slam. Kết quả này là lần đầu tiên trong Kỷ nguyên Mở không có tay vợt vào tứ kết nào trước đó vô địch Grand Slam.

Điều đáng chú ý ở việc đây là kì Grand Slam đầu tiên mà tay vợt vô địch Wimbledon và số 1 thế giới trong tương lai Rafael Nadal thi đấu, và thất bại trước Paradorn Srichaphan ở vòng ba. Điều đáng chú ý khác là sự vắng mặt của tay vợt 7 lần vô địch Wimbledon, Pete Sampras. Mặc dù Sampras không chính thức giải nghệ cho đến Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2003, anh không thi đấu một giải nào sau Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2002.

Hạt giống sửa

01.     Lleyton Hewitt (Vòng một)
02.     Andre Agassi (Vòng bốn)
03.     Juan Carlos Ferrero (Vòng bốn)
04.     Roger Federer (Vô địch)
05.     Andy Roddick (Bán kết)
06.     David Nalbandian (Vòng bốn)
07.     Guillermo Coria (Vòng một)
08.     Sjeng Schalken (Tứ kết)
09.     Rainer Schüttler (Vòng bốn)
10.     Tim Henman (Tứ kết)
11.     Jiří Novák (Vòng ba)
12.     Paradorn Srichaphan (Vòng bốn)
13.     Sébastien Grosjean (Bán kết)
14.     Xavier Malisse (Vòng một)
15.     Arnaud Clément (Vòng hai)
16.     Mikhail Youzhny (Vòng hai)
17.     Gustavo Kuerten (Vòng hai)
18.     Marat Safin (Rút lui)
19.     Fernando González (Vòng một)
20.     Yevgeny Kafelnikov (Vòng một)
21.     Martin Verkerk (Vòng một)
22.     Félix Mantilla (Vòng một)
23.     Agustín Calleri (Vòng hai)
24.     Albert Costa (Rút lui)
25.     Tommy Robredo (Vòng ba)
26.     James Blake (Vòng hai)
27.     Younes El Aynaoui (Vòng ba)
28.     Wayne Ferreira (Vòng một)
29.     Gastón Gaudio (Vòng một)
30.     Jarkko Nieminen (Vòng ba)
31.     Vince Spadea (Vòng một)
32.     Juan Ignacio Chela (Vòng hai)
33.     Nikolay Davydenko (Vòng một)
34.     Àlex Corretja (Rút lui)
35.     Radek Štěpánek (Vòng ba)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Albert CostaMarat Safin rút lui vì chấn thương. Họ được thay thế bởi các tay vợt không được xếp hạt giống xếp hạng cao nhất Nikolay DavydenkoÀlex Corretja, lần lượt trở thành các hạt giống #33 và #34. Corretja sau đó rút lui vì lý do cá nhân và được thay thế bởi tay vợt không được xếp hạt giống có thứ hạng cao tiếp theo Radek Štěpánek, trở thành hạt giống #35.

Vòng loại sửa

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa


Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
  Jonas Björkman 4 2 4
5   Andy Roddick 6 6 6
5   Andy Roddick 66 3 3
4   Roger Federer 78 6 6
4   Roger Federer 6 6 6
8   Sjeng Schalken 3 4 4
4   Roger Federer 77 6 77
  Mark Philippoussis 65 2 63
10   Tim Henman 68 6 3 4
13   Sébastien Grosjean 710 3 6 6
13   Sébastien Grosjean 63 3 3
  Mark Philippoussis 77 6 6
PR   Alexander Popp 6 6 3 3 6
  Mark Philippoussis 4 4 6 6 8

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   L Hewitt 6 65 3 4
Q   I Karlović 1 77 6 6 Q   I Karlović 6 77 5 6
Q   I Heuberger 68 3 6 62 Q   P Baccanello 4 63 7 2
Q   P Baccanello 710 6 3 77 Q   I Karlović 65 6 3 64
  T Dent 5 6 3 5   M Mirnyi 77 3 6 77
  I Ljubičić 7 3 6 7   I Ljubičić 3 4 6 2
  M Mirnyi 6 6 6   M Mirnyi 6 6 2 6
31   V Spadea 2 4 4   M Mirnyi 4 6 3 64
19   F González 3 4 66   J Björkman 6 3 6 77
  J Melzer 6 6 78   J Melzer 4 2 6 3
Q   P Luxa 3 66 2   J Björkman 6 6 2 6
  J Björkman 6 78 6   J Björkman 6 6 6
  I Labadze 2 2 4   J Gimelstob 1 3 3
  J Gimelstob 6 6 6   J Gimelstob 2 6 6 62 6
  R Ginepri 3 6 62 77 8 15   A Clément 6 3 4 77 1
15   A Clément 6 4 77 63 10

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12   P Srichaphan 6 6 4 3 6
  D Hrbatý 3 4 6 6 3 12   P Srichaphan 4 1 77 7 7
  O Mutis 4 0 6 77 6   O Mutis 6 6 64 5 5
  F Squillari 6 6 4 61 3 12   P Srichaphan 6 6 6
  R Nadal 6 6 4 6   R Nadal 4 4 2
  M Ančić 3 4 6 4   R Nadal 6 6 6
WC   L Childs 2 77 1 77 6 WC   L Childs 2 4 3
33   N Davydenko 6 62 6 65 2 12   P Srichaphan 4 6 3 2
25   T Robredo 3 6 78 6 5   A Roddick 6 3 6 6
  J Acasuso 6 3 66 4 25   T Robredo 6 6 6
  B Vahaly 2 6 6 6   B Vahaly 4 4 2
  F Volandri 6 1 4 4 25   T Robredo 65 4 4
  A Waske 66 5 67 5   A Roddick 77 6 6
  G Rusedski 78 7 79   G Rusedski 64 61 5
  D Sanguinetti 2 3 3 5   A Roddick 77 77 7
5   A Roddick 6 6 6

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4   R Federer 6 6 77
  H-t Lee 3 3 62 4   R Federer 7 6 6
  S Koubek 4 6 6 6   S Koubek 5 1 1
  C Rochus 6 3 1 1 4   R Federer 6 6 4 6
  J-M Gambill 6 6 6   M Fish 3 1 6 1
LL   I Kunitsyn 3 2 4   J-M Gambill 4 4 1
  M Fish 6 4 6 6   M Fish 6 6 6
29   G Gaudio 2 6 3 3 4   R Federer 77 6 6
23   A Calleri 6 7 1   F López 65 4 4
  A Voinea 2 5 0r 23   A Calleri 4 715 2 77 8
  F Saretta 6 6 6   F Saretta 6 613 6 65 10
WC   A Mackin 2 4 2   F Saretta 4 4 4
  F López 6 6 77   F López 6 6 6
LL   R Kendrick 3 4 64   F López 77 6 6
  K Beck 4 2 3 16   M Youzhny 65 3 2
16   M Youzhny 6 6 6

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9   R Schüttler 6 6 64 7
  M Kratochvil 3 4 77 5 9   R Schüttler 6 6 6
  A Vinciguerra 6 3 6 2 2   F Santoro 2 3 3
  F Santoro 4 6 2 6 6 9   R Schüttler 4 7 61 6 7
  F Vicente 77 4 6 66 4   T Martin 6 5 77 1 5
  T Martin 64 6 2 78 6   T Martin 77 6 6
  J van Lottum 6 2r 17   G Kuerten 64 4 4
17   G Kuerten 2 3 9   R Schüttler 5 4 5
32   JI Chela 6 6 6 8   S Schalken 7 6 7
  T Behrend 4 2 3 32   JI Chela 2 1 4
LL   V Hănescu 77 6 6 LL   V Hănescu 6 6 6
  A Portas 64 0 0 LL   V Hănescu 2 4 63
  K Carlsen 3 4 6 4 8   S Schalken 6 6 77
  N Lapentti 6 6 3 6   N Lapentti 2 6 77 64 3
WC   A Parmar 3 4 1 8   S Schalken 6 3 63 77 6
8   S Schalken 6 6 6

Nửa dưới sửa

Nhánh 5 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6   D Nalbandian 7 6 6
  V Voltchkov 5 4 2 6   D Nalbandian 6 7 6
  A Sá 6 3   A Sá 2 5 2
  M Puerta 2 2r 6   D Nalbandian 6 5 61 6 6
Q   D Norman 68 4 63   K Kučera 4 7 77 4 2
Q   T Suzuki 710 6 77 Q   T Suzuki 3 5 2
  K Kučera 6 6 6   K Kučera 6 7 6
28   W Ferreira 1 2 4 6   D Nalbandian 2 77 5 3
21   M Verkerk 3 4 77 1 10   T Henman 6 64 7 6
Q   R Söderling 6 6 65 6 Q   R Söderling 2 710 6 6
Q   G Elseneer 3 6 6 6 Q   G Elseneer 6 68 4 3
  N Kiefer 6 3 4 4 Q   R Söderling 3 1 4
  D Sánchez 3 4 710 3 10   T Henman 6 6 6
Q   M Llodra 6 6 68 6 Q   M Llodra 4 4 3
LL   T Zíb 2 611 6 1 10   T Henman 6 6 6
10   T Henman 6 713 3 6

Nhánh 6 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13   S Grosjean 4 6 6 77
  T Enqvist 6 3 4 64 13   S Grosjean 6 6 612 6
  A Martín 63 1 64   W Arthurs 3 4 714 3
  W Arthurs 77 6 77 13   S Grosjean 65 6 6 6
Q   W Moodie 6 6 6 Q   W Moodie 77 2 4 4
  M Rosset 4 4 4 Q   W Moodie 710 4 2 6 7
Q   F Niemeyer 6 78 4 77 Q   F Niemeyer 68 6 6 1 5
22   F Mantilla 4 66 6 63 13   S Grosjean 6 4 77 77
26   J Blake 6 6 6 3   JC Ferrero 2 6 62 63
Q   T Larkham 3 1 1 26   J Blake 2 63 2
  S Sargsian 6 6 6   S Sargsian 6 77 6
WC   A Bogdanovic 1 3 2   S Sargsian 4 4 6 4
  N Escudé 79 6 77 3   JC Ferrero 6 6 2 6
Q   K Economidis 67 4 65   N Escudé 77 3 3 0r
  J-R Lisnard 2 1 3 3   JC Ferrero 65 6 6 0
3   JC Ferrero 6 6 6

Nhánh 7 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7   G Coria 5 64 3
  O Rochus 7 77 6   O Rochus 2 6 4 77 6
WC   R Bloomfield 4 66 3   A Dupuis 6 3 6 65 4
  A Dupuis 6 78 6   O Rochus 77 6 6
LL   S Galvani 6 2 1 6 8 30   J Nieminen 65 3 1
  J Boutter 3 6 6 2 6 LL   S Galvani 4 7 4 63
Q   F Verdasco 710 4 6 3 3 30   J Nieminen 6 5 6 77
30   J Nieminen 68 6 4 6 6   O Rochus 7 3 4 2
20   Y Kafelnikov 5 6 6 2 3 PR   A Popp 5 6 6 6
  R Sluiter 7 3 2 6 6   R Sluiter 64 6 3 77 2
  H Arazi 4 65 3 PR   A Popp 77 4 6 65 6
PR   A Popp 6 77 6 PR   A Popp 6 6 77
  D Ferrer 1 6 6 6 11   J Novák 3 4 63
WC   M Lee 6 3 1 2   D Ferrer 2 5 3
  L Horna 6 61 1 1 11   J Novák 6 7 6
11   J Novák 3 77 6 6

Nhánh 8 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14   X Malisse 4 3 2
Q   C Saulnier 6 6 6 Q   C Saulnier 3 2 62
  M Zabaleta 3 6 3 2   M Philippoussis 6 6 77
  M Philippoussis 6 4 6 6   M Philippoussis 4 79 6 78
  S Draper 77 4 6 6 35   R Štěpánek 6 67 4 66
  P-H Mathieu 65 6 3 4   S Draper 66 3 1
Q   M Mertiňák 66 4 4 35   R Štěpánek 78 6 6
35   R Štěpánek 78 6 6   M Philippoussis 6 2 64 6 6
27   Y El Aynaoui 6 6 6 2   A Agassi 3 6 77 3 4
WC   M Hilton 3 2 4 27   Y El Aynaoui 77 3 77 6
  Z Krajan 1 1 1   N Massú 65 6 64 4
  N Massú 6 6 6 27   Y El Aynaoui 7 4 64 64
  L Burgsmüller 6 77 4 6 2   A Agassi 5 6 77 77
  A Montañés 3 65 6 2   L Burgsmüller 3 64 3
WC   J Delgado 4 0 7 4 2   A Agassi 6 77 6
2   A Agassi 6 6 5 6

Tham khảo sửa

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài sửa

Bản mẫu:ATP Tour 2003