Giải quần vợt Wimbledon 2011 - Đơn nữ

Petra Kvitová đánh bại nhà vô địch năm 2004 Maria Sharapova trong trận chung kết, 6–3, 6–4 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 2011.[1] Đây là trận chung kết và danh hiệu Grand Slam đầu tiên trong sự nghiệp của cô. Cô trở thành tay vợt đầu tiên sinh vào thập kỉ 1990 vô địch một giải Grand Slam, là tay vợt nữ người Séc đầu tiên giành chức vô địch kể từ Jana Novotná năm 1998, cũng như là tay vợt nữ thuận tay trái đầu tiên giành chức vô địch kể từ Martina Navratilova năm 1990.

Giải quần vợt Wimbledon 2011 - Đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 2011
Vô địchCộng hòa Séc Petra Kvitová
Á quânNga Maria Sharapova
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt128 (12 Q / 7 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2010 · Giải quần vợt Wimbledon · 2012 →

Serena Williams là hai lần đương kim vô địch, tuy nhiên cô bị đánh bại ở vòng bốn bởi tay vợt vào chung kết năm 2007, Marion Bartoli.

Lần đầu tiên kể từ năm 1913, tất cả các tay vợt vào tứ kết đều đến từ châu Âu.[2]

Hạt giống sửa

01.     Caroline Wozniacki (Vòng bốn)
02.     Vera Zvonareva (Vòng ba)
03.     Li Na (Vòng hai)
04.     Victoria Azarenka (Bán kết)
05.     Maria Sharapova (Chung kết)
06.     Francesca Schiavone (Vòng ba)
07.     Serena Williams (Vòng bốn)
08.     Petra Kvitová (Vô địch)
09.     Marion Bartoli (Tứ kết)
10.     Samantha Stosur (Vòng một)
11.     Andrea Petkovic (Vòng ba)
12.     Svetlana Kuznetsova (Vòng ba)
13.     Agnieszka Radwańska (Vòng hai)
14.     Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng hai)
15.     Jelena Janković (Vòng một)
16.     Julia Görges (Vòng ba)
17.     Kaia Kanepi (Vòng một)
18.     Ana Ivanovic (Vòng ba)
19.     Yanina Wickmayer (Vòng bốn)
20.     Peng Shuai (Vòng bốn)
21.     Flavia Pennetta (Vòng ba)
22.     Shahar Pe'er (Vòng một)
23.     Venus Williams (Vòng bốn)
24.     Dominika Cibulková (Tứ kết)
25.     Daniela Hantuchová (Vòng ba)
26.     Maria Kirilenko (Vòng ba)
27.     Jarmila Gajdošová (Vòng ba)
28.     Ekaterina Makarova (Vòng một)
29.     Roberta Vinci (Vòng ba)
30.     Bethanie Mattek-Sands (Vòng một)
31.     Lucie Šafářová (Vòng hai)
32.     Tsvetana Pironkova (Tứ kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại sửa

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa


Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
24   Dominika Cibulková 1 1
5   Maria Sharapova 6 6
5   Maria Sharapova 6 6
WC   Sabine Lisicki 4 3
WC   Sabine Lisicki 6 64 6
9   Marion Bartoli 4 77 1
5   Maria Sharapova 3 4
8   Petra Kvitová 6 6
  Tamira Paszek 3 1
4   Victoria Azarenka 6 6
4   Victoria Azarenka 1 6 2
8   Petra Kvitová 6 3 6
8   Petra Kvitová 6 65 6
32   Tsvetana Pironkova 3 77 2

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   C Wozniacki 6 6
  A Parra Santonja 2 1 1   C Wozniacki 6 6
  S Mirza 64 6 3   V Razzano 1 3
  V Razzano 77 2 6 1   C Wozniacki 6 6
  A Rodionova 1 2 27   J Gajdošová 3 2
  A Hlaváčková 6 6   A Hlaváčková 61 3
  A Bondarenko 5 3 27   J Gajdošová 77 6
27   J Gajdošová 7 6 1   C Wozniacki 6 65 5
24   D Cibulková 3 6 8 24   D Cibulková 1 77 7
  M Lučić 6 3 6 24   D Cibulková 6 6
  P Hercog 63 6 6   P Hercog 1 2
  J Larsson 77 3 4 24   D Cibulková 6 1 6
  M Johansson 2 6 6 16   J Görges 4 6 3
WC   H Watson 6 4 4   M Johansson 610 2
  A Medina Garrigues 3 0 16   J Görges 712 6
16   J Görges 6 6

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10   S Stosur 3 4
PR   M Czink 6 6 PR   M Czink 7 6
  A Yakimova 4 6 6   A Yakimova 5 3
  S Arvidsson 6 2 1 PR   M Czink 2 65
  E Baltacha 6 6 20   S Peng 6 77
Q   M Barthel 2 4   E Baltacha 6 2 5
  K Flipkens 0 4 20   S Peng 4 6 7
20   S Peng 6 6 20   S Peng 4 2
31   L Šafářová 2 6 6 5   M Sharapova 6 6
  L Hradecká 6 3 3 31   L Šafářová 0 77 4
  K Zakopalová 6 5 8   K Zakopalová 6 63 6
WC   E Webley-Smith 3 7 6   K Zakopalová 2 3
  A Kerber 6 64 3 5   M Sharapova 6 6
WC   L Robson 4 77 6 WC   L Robson 64 3
  A Chakvetadze 2 1 5   M Sharapova 77 6
5   M Sharapova 6 6

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3   N Li 6 6
  A Kudryavtseva 3 3 3   N Li 6 4 6
WC   S Lisicki 6 6 WC   S Lisicki 3 6 8
  A Sevastova 1 1 WC   S Lisicki 6 6
  J Zheng 7 6 Q   M Doi 4 2
  Z Ondrášková 5 0   J Zheng 3 1
Q   M Doi 6 5 7 Q   M Doi 6 6
30   B Mattek-Sands 4 7 5 WC   S Lisicki 77 6
18   A Ivanovic 6 6   P Cetkovská 63 1
  M Oudin 0 1 18   A Ivanovic 6 6
  C Vandeweghe 4 4 WC   E Daniilidou 3 0
WC   E Daniilidou 6 6 18   A Ivanovic 2 60
  K Barrois 2 7 2   P Cetkovská 6 77
  P Cetkovská 6 5 6   P Cetkovská 3 77 6
  O Govortsova 0 0r 13   A Radwańska 6 65 4
13   A Radwańska 6 3

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9   M Bartoli 6 6
Q   Kr Plíšková 0 2 9   M Bartoli 4 7 6
  L Domínguez Lino 6 6   L Domínguez Lino 6 5 2
  R Oprandi 0 1 9   M Bartoli 5 6 9
  E Rodina 6 7 21   F Pennetta 7 4 7
  C Scheepers 3 5   E Rodina 4 2
  I-C Begu 63 6 2 21   F Pennetta 6 6
21   F Pennetta 77 4 6 9   M Bartoli 6 78
26   M Kirilenko 6 6 7   S Williams 3 66
  A Brianti 2 1 26   M Kirilenko 7 7
Q   T Tanasugarn 6 6 Q   T Tanasugarn 5 5
  Y Shvedova 2 3 26   M Kirilenko 3 2
  S Halep 6 6 7   S Williams 6 6
  B Jovanovski 1 2   S Halep 6 2 1
  A Rezaï 3 6 1 7   S Williams 3 6 6
7   S Williams 6 3 6

Nửa dưới sửa

Nhánh 5 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6   F Schiavone 6 1 6
  J Dokic 4 6 3 6   F Schiavone 7 6
  B Záhlavová-Strýcová 79 6   B Záhlavová-Strýcová 5 3
Q   A Wozniak 67 4 6   F Schiavone 6 4 9
  A Morita 7 3 0   T Paszek 3 6 11
  T Paszek 5 6 6   T Paszek 6 6
  C McHale 2 6 8   C McHale 4 1
28   E Makarova 6 1 6   T Paszek 6 2 6
22   S Pe'er 7 4 4   K Pervak 2 6 3
  K Pervak 5 6 6   K Pervak 6 1 6
  S Cîrstea 1 3   P Parmentier 2 6 3
  P Parmentier 6 6   K Pervak 6 77
Q   I Falconi 2 2 11   A Petkovic 4 62
LL   S Dubois 6 6 LL   S Dubois 3 6 3
LL   S Foretz Gacon 3 4 11   A Petkovic 6 4 6
11   A Petkovic 6 6

Nhánh 6 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14   A Pavlyuchenkova 6 77
Q   L Tsurenko 4 63 14   A Pavlyuchenkova 3 3
  V Dolonc 3 4   N Petrova 6 6
  N Petrova 6 6   N Petrova 6 6
  K Bondarenko 7 6   K Bondarenko 3 2
  A Cornet 5 2   K Bondarenko 6 5 6
  S Errani 6 6   S Errani 4 7 2
17   K Kanepi 1 4   N Petrova 2 2
25   D Hantuchová 4 77 6 4   V Azarenka 6 6
Q   V Diatchenko 6 65 3 25   D Hantuchová 6 6
Q   K-c Chang 4 2 Q   M Erakovic 3 1
Q   M Erakovic 6 6 25   D Hantuchová 3 6 2
  S Záhlavová 6 3 6 4   V Azarenka 6 3 6
  I Benešová 3 6 8   I Benešová 0 3
  M Rybáriková 4 2r 4   V Azarenka 6 6
4   V Azarenka 6 3

Nhánh 7 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8   P Kvitová 6 6
Q   A Glatch 2 2 8   P Kvitová 6 6
WC   N Broady 2 4   A Keothavong 2 1
  A Keothavong 6 6 8   P Kvitová 6 6
  R Marino 6 77 29   R Vinci 3 3
  P Mayr-Achleitner 3 65   R Marino 63 2
  V Dushevina 5 2 29   R Vinci 77 6
29   R Vinci 7 6 8   P Kvitová 6 6
19   Y Wickmayer 7 6 19   Y Wickmayer 0 2
  V Lepchenko 5 3 19   Y Wickmayer 3 6 6
  A Pivovarova 6 2 3   A Tatishvili 6 4 2
  A Tatishvili 3 6 6 19   Y Wickmayer 4 6 6
  J Craybas 2 4 12   S Kuznetsova 6 3 4
  A Dulgheru 6 6   A Dulgheru 0 2
  S Zhang 6 3 4 12   S Kuznetsova 6 6
12   S Kuznetsova 3 6 6

Nhánh 8 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15   J Janković 7 4 3
  MJ Martínez Sánchez 5 6 6   MJ Martínez Sánchez 6 6
  M Niculescu 6 6   M Niculescu 3 0
  S Bammer 1 1   MJ Martínez Sánchez 0 2
WC   K O'Brien 0 5 23   V Williams 6 6
  K Date-Krumm 6 7   K Date-Krumm 78 3 6
  A Amanmuradova 3 1 23   V Williams 66 6 8
23   V Williams 6 6 23   V Williams 2 3
32   T Pironkova 6 6 32   T Pironkova 6 6
Q   C Giorgi 2 1 32   T Pironkova 6 6
  V King 7 2 2   P Martić 1 4
  P Martić 5 6 6 32   T Pironkova 6 6
  E Vesnina 6 6 2   V Zvonareva 2 3
  L Pous Tió 4 3   E Vesnina 1 65
  A Riske 0 6 3 2   V Zvonareva 6 77
2   V Zvonareva 6 3 6

Tham khảo sửa

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ Clarey, Christopher (ngày 27 tháng 6 năm 2011). “Upsets if Not Shocks on Women's Side”. The New York Times. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2011.

Liên kết ngoài sửa

Bản mẫu:WTA Tour 2011