Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008 (danh sách cầu thủ tham dự)

bài viết danh sách Wikimedia

Sau đây là danh sách các đội tuyển tham gia Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008 (Euro 2008) tổ chức tại ÁoThụy Sĩ. Mỗi đội tuyển được phép đăng ký 23 cầu thủ (có 3 thủ môn) vào ngày 28 tháng 5 năm 2008. Trong trường hợp cầu thủ đã được đăng ký bị chấn thương nặng trước khi trận đấu đầu tiên diễn ra, cầu thủ đó có thể được thay thế bằng một người khác.[1]

Bảng A sửa

  Cộng hòa Séc sửa

Huấn luyện viên:   Karel Brückner

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Petr Čech 20 tháng 5, 1982 (26) 59 0   Chelsea
2 2HV Zdeněk Grygera 14 tháng 5, 1980 (28) 53 2   Juventus
3 3TV Jan Polák 14 tháng 3, 1981 (27) 38 6   Anderlecht
4 3TV Tomáš Galásek 15 tháng 1, 1973 (35) 66 1   Nuremberg
5 2HV Radoslav Kováč 27 tháng 11 năm 1979 (28) 23 1   Spartak Moscow
6 2HV Marek Jankulovski 09 tháng 5, 1977 (31) 64 10   Milan
7 3TV Libor Sionko 01 tháng 2, 1977 (31) 30 6   Copenhagen
8 4 Martin Fenin 16 tháng 4, 1987 (21) 5 0   Eintracht Frankfurt
9 4 Jan Koller 30 tháng 3, 1973 (35) 87 54   Nuremberg
10 4 Václav Svěrkoš 01 tháng 11 năm 1983 (24) 2 0   Baník Ostrava
11 4 Stanislav Vlček 26 tháng 2, 1976 (32) 10 0   Anderlecht
12 2HV Zdeněk Pospěch 14 tháng 12 năm 1978 (29) 8 0   Copenhagen
13 2HV Michal Kadlec 13 tháng 12 năm 1984 (23) 6 1   Sparta Prague
14 3TV David Jarolím 17 tháng 5, 1979 (29) 16 1   Hamburg
15 4 Milan Baroš 28 tháng 10 năm 1981 (26) 64 31   Lyon[2]
16 1TM Jaromír Blažek 29 tháng 12 năm 1972 (35) 14 0   Nuremberg
17 3TV Marek Matějovský 20 tháng 12 năm 1981 (26) 10 1   Reading
18 3TV Tomáš Sivok 15 tháng 9, 1983 (24) 6 0   Udinese[3]
19 3TV Rudolf Skácel 17 tháng 7, 1979 (28) 5 1   Southampton[4]
20 3TV Jaroslav Plašil 05 tháng 1, 1982 (26) 37 2   Osasuna
21 2HV Tomáš Ujfaluši (c) 24 tháng 3, 1978 (30) 68 2   Fiorentina[5]
22 2HV David Rozehnal 05 tháng 7, 1980 (27) 45 0   Newcastle United[6]
23 1TM Daniel Zítka 20 tháng 6, 1975 (32) 1 0   Anderlecht

  Bồ Đào Nha sửa

Huấn luyện viên:   Luiz Felipe Scolari

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ricardo 11 tháng 2, 1976 (32) 75 0   Real Betis
2 2HV Paulo Ferreira 18 tháng 1, 1979 (29) 47 0   Chelsea
3 2HV Bruno Alves 27 tháng 11 năm 1981 (26) 11 1   Porto
4 2HV José Bosingwa 24 tháng 8, 1982 (25) 8 0   Porto[7]
5 2HV Fernando Meira 05 tháng 6, 1978 (30) 49 2   Stuttgart
6 3TV Raul Meireles 17 tháng 3, 1983 (25) 9 0   Porto
7 4 Cristiano Ronaldo 05 tháng 2, 1985 (23) 55 20   Manchester United
8 3TV Petit 25 tháng 9, 1976 (31) 54 4   Benfica
9 4 Hugo Almeida 23 tháng 5, 1984 (24) 9 2   Werder Bremen
10 3TV João Moutinho 09 tháng 9, 1986 (21) 13 1   Sporting CP
11 4 Simão 31 tháng 10 năm 1979 (28) 61 15   Atlético Madrid
12 1TM Quim 13 tháng 11 năm 1975 (32) 26 0   Benfica
13 2HV Miguel 04 tháng 1, 1980 (28) 47 1   Valencia
14 2HV Jorge Ribeiro 09 tháng 11 năm 1981 (26) 8 0   Boavista[8]
15 2HV Pepe 26 tháng 2, 1983 (25) 3 0   Real Madrid
16 2HV Ricardo Carvalho 18 tháng 5, 1978 (30) 43 4   Chelsea
17 4 Ricardo Quaresma 26 tháng 9, 1983 (24) 21 2   Porto
18 3TV Miguel Veloso 11 tháng 5, 1986 (22) 6 0   Sporting CP
19 4 Nani 17 tháng 11 năm 1986 (21) 13 2   Manchester United
20 3TV Deco 27 tháng 8, 1977 (30) 53 3   Barcelona
21 4 Nuno Gomes (c) 05 tháng 7, 1976 (31) 69 28   Benfica
22 1TM Rui Patrício 15 tháng 2, 1988 (20) 0 0   Sporting CP
23 4 Hélder Postiga 02 tháng 8, 1982 (25) 32 10   Porto[9]

  Thụy Sĩ sửa

Huấn luyện viên:   Köbi Kuhn

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Diego Benaglio 08 tháng 9, 1983 (24) 12 0   Wolfsburg
2 2HV Johan Djourou 21 tháng 1, 1987 (21) 17 1   Arsenal
3 2HV Ludovic Magnin 20 tháng 4, 1979 (29) 50 3   Stuttgart
4 2HV Philippe Senderos 14 tháng 2, 1985 (23) 28 3   Arsenal
5 2HV Stephan Lichtsteiner 16 tháng 1, 1984 (24) 12 0   Lille
6 3TV Benjamin Huggel 07 tháng 7, 1977 (30) 25 0   FC Basel
7 3TV Ricardo Cabanas 29 tháng 4, 1979 (29) 49 4   Grasshoppers
8 3TV Gökhan İnler 27 tháng 6, 1984 (23) 17 1   Udinese
9 4 Alexander Frei (c) 15 tháng 7, 1979 (28) 59 35   Borussia Dortmund
10 3TV Hakan Yakın 22 tháng 2, 1977 (31) 66 15   Young Boys
11 4 Marco Streller 26 tháng 6, 1981 (26) 28 11   FC Basel
12 4 Eren Derdiyok 12 tháng 6, 1988 (19) 3 1   FC Basel
13 2HV Stéphane Grichting 29 tháng 3, 1979 (29) 18 0   Auxerre
14 3TV Daniel Gygax 28 tháng 8, 1981 (26) 34 5   Metz
15 3TV Gelson Fernandes 02 tháng 9, 1986 (21) 8 0   Manchester City
16 3TV Tranquillo Barnetta 22 tháng 5, 1985 (23) 32 6   Bayer Leverkusen
17 2HV Christoph Spycher 30 tháng 3, 1978 (30) 39 0   Eintracht Frankfurt
18 1TM Pascal Zuberbühler 08 tháng 1, 1971 (37) 50 0   Neuchâtel Xamax
19 3TV Valon Behrami 19 tháng 4, 1985 (23) 16 2   Lazio
20 2HV Patrick Müller 31 tháng 12 năm 1976 (31) 78 3   Lyon
21 1TM Eldin Jakupović 02 tháng 10 năm 1984 (23) 0 0   Grasshoppers
22 4 Johan Vonlanthen 01 tháng 2, 1986 (22) 30 6   Red Bull Salzburg
23 2HV Philipp Degen 25 tháng 2, 1983 (25) 30 0   Borussia Dortmund[10]

  Thổ Nhĩ Kỳ sửa

Huấn luyện viên:   Fatih Terim

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rüştü Reçber 10 tháng 5, 1973 (35) 116 0   Beşiktaş
2 2HV Servet Çetin 17 tháng 3, 1981 (27) 29 1   Galatasaray
3 2HV Hakan Balta 23 tháng 3, 1983 (25) 8 1   Galatasaray
4 2HV Gökhan Zan 07 tháng 9, 1981 (26) 19 0   Beşiktaş
5 3TV Emre Belözoğlu (c) 07 tháng 9, 1980 (27) 56 4   Newcastle United
6 3TV Mehmet Topal 03 tháng 3, 1986 (22) 5 0   Galatasaray
7 3TV Mehmet Aurélio 15 tháng 12 năm 1977 (30) 19 1   Fenerbahçe
8 4 Nihat Kahveci 23 tháng 11 năm 1979 (29) 54 15   Villarreal
9 4 Semih Şentürk 29 tháng 4, 1983 (25) 4 1   Fenerbahçe
10 4 Gökdeniz Karadeniz 11 tháng 1, 1980 (28) 46 6   Rubin Kazan
11 3TV Tümer Metin 14 tháng 10 năm 1974 (33) 23 7   Larissa
12 1TM Tolga Zengin 10 tháng 10 năm 1983 (24) 2 0   Trabzonspor
13 2HV Emre Güngör 01 tháng 8, 1984 (23) 1 0   Galatasaray
14 3TV Arda Turan 30 tháng 1, 1987 (21) 18 1   Galatasaray
15 2HV Emre Aşık 13 tháng 12 năm 1973 (34) 27 2   Galatasaray[11]
16 2HV Uğur Boral 14 tháng 4, 1982 (26) 8 0   Fenerbahçe
17 4 Tuncay Şanlı 16 tháng 1, 1982 (26) 54 15   Middlesbrough
18 3TV Colin Kazim-Richards 26 tháng 8, 1986 (21) 2 0   Fenerbahçe
19 3TV Ayhan Akman 23 tháng 2, 1977 (31) 10 1   Galatasaray
20 3TV Sabri Sarıoğlu 26 tháng 7, 1984 (23) 13 1   Galatasaray
21 4 Mevlüt Erdinç 25 tháng 2, 1987 (23) 4 0   Sochaux
22 3TV Hamit Altıntop 08 tháng 12 năm 1982 (25) 42 2   Bayern München
23 1TM Volkan Demirel 27 tháng 10 năm 1981 (26) 21 0   Fenerbahçe

Bảng B sửa

  Áo sửa

Huấn luyện viên:   Josef Hickersberger

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alex Manninger 04 tháng 6, 1977 (31) 27 0   Siena
2 3TV Joachim Standfest 30 tháng 5, 1980 (28) 26 2   Austria Wien
3 2HV Martin Stranzl 16 tháng 6, 1980 (27) 42 2   Spartak Moscow
4 2HV Emanuel Pogatetz 16 tháng 1, 1983 (25) 25 1   Middlesbrough
5 3TV Christian Fuchs 07 tháng 4, 1986 (22) 15 0   Mattersburg
6 3TV René Aufhauser 21 tháng 6, 1976 (31) 50 10   Red Bull Salzburg
7 3TV Ivica Vastić 29 tháng 9, 1969 (38) 48 13   LASK Linz
8 3TV Christoph Leitgeb 14 tháng 4, 1985 (23) 12 0   Red Bull Salzburg
9 4 Roland Linz 09 tháng 8, 1981 (26) 31 7   SC Braga
10 3TV Andreas Ivanschitz (c) 15 tháng 10 năm 1983 (24) 39 5   Red Bull Salzburg[12]
11 3TV Ümit Korkmaz 17 tháng 9, 1985 (22) 2 0   Rapid Wien[13]
12 2HV Ronald Gërçaliu 12 tháng 2, 1986 (22) 11 0   Red Bull Salzburg[14]
13 2HV Markus Katzer 11 tháng 12 năm 1979 (28) 11 0   Rapid Wien
14 2HV György Garics 08 tháng 3, 1984 (24) 12 1   Napoli
15 2HV Sebastian Prödl 21 tháng 6, 1987 (20) 10 2   Sturm Graz[15]
16 2HV Jürgen Patocka 30 tháng 7, 1977 (30) 2 0   Rapid Wien
17 2HV Martin Hiden 11 tháng 3, 1973 (35) 49 1   Rapid Wien[16]
18 4 Roman Kienast 29 tháng 3, 1984 (24) 6 1   HamKam
19 3TV Jürgen Säumel 08 tháng 9, 1984 (23) 11 0   Sturm Graz
20 4 Martin Harnik 10 tháng 6, 1987 (20) 8 2   Werder Bremen
21 1TM Jürgen Macho 24 tháng 8, 1977 (30) 14 0   AEK Athens
22 4 Erwin Hoffer 14 tháng 4, 1987 (21) 4 0   Rapid Wien
23 1TM Ramazan Özcan 28 tháng 6, 1984 (23) 0 0   Red Bull Salzburg[17]

  Croatia sửa

Huấn luyện viên:   Slaven Bilić

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stipe Pletikosa 08 tháng 1, 1979 (29) 69 0   Spartak Moscow
2 2HV Dario Šimić 12 tháng 11 năm 1975 (32) 98 3   Milan
3 2HV Josip Šimunić 18 tháng 2, 1978 (30) 62 3   Hertha BSC
4 2HV Robert Kovač 06 tháng 4, 1974 (34) 74 0   Borussia Dortmund
5 2HV Vedran Ćorluka 05 tháng 2, 1986 (22) 20 0   Manchester City
6 2HV Hrvoje Vejić 08 tháng 6, 1977 (30) 2 0   Tom Tomsk
7 3TV Ivan Rakitić 10 tháng 3, 1988 (20) 8 1   Schalke 04
8 3TV Ognjen Vukojević 20 tháng 12 năm 1983 (24) 5 1   Dinamo Zagreb[18]
9 4 Nikola Kalinić 05 tháng 1, 1988 (20) 1 0   Hajduk Split
10 3TV Niko Kovač (c) 15 tháng 10 năm 1971 (36) 77 14   Red Bull Salzburg
11 3TV Darijo Srna 01 tháng 5, 1982 (26) 55 15   Shakhtar Donetsk
12 1TM Mario Galinović 15 tháng 11 năm 1976 (31) 2 0   Panathinaikos
13 3TV Nikola Pokrivač 26 tháng 11 năm 1985 (22) 1 0   AS Monaco
14 3TV Luka Modrić 09 tháng 9, 1985 (22) 26 3   Dinamo Zagreb[19]
15 2HV Dario Knežević 20 tháng 4, 1982 (26) 7 1   Livorno
16 3TV Jerko Leko 09 tháng 4, 1980 (28) 52 2   AS Monaco
17 4 Ivan Klasnić 29 tháng 1, 1980 (28) 29 8   Werder Bremen
18 4 Ivica Olić 14 tháng 9, 1979 (28) 54 9   Hamburg
19 3TV Niko Kranjčar 13 tháng 8, 1984 (23) 41 7   Portsmouth
20 4 Igor Budan 22 tháng 4, 1980 (28) 5 0   Parma
21 4 Mladen Petrić 1 tháng 1 năm 1981 (27) 24 9   Borussia Dortmund
22 3TV Danijel Pranjić 02 tháng 12 năm 1981 (26) 11 0   Heerenveen
23 1TM Vedran Runje 10 tháng 2, 1976 (32) 4 0   Lens

  Đức sửa

Huấn luyện viên:   Joachim Löw

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jens Lehmann 10 tháng 11 năm 1969 (38) 55 0   Arsenal[20]
2 2HV Marcell Jansen 04 tháng 11 năm 1985 (22) 22 1   Bayern München
3 2HV Arne Friedrich 29 tháng 5, 1979 (29) 57 0   Hertha BSC
4 2HV Clemens Fritz 07 tháng 12 năm 1980 (27) 14 2   Werder Bremen
5 2HV Heiko Westermann 14 tháng 8, 1983 (24) 3 0   Schalke 04
6 3TV Simon Rolfes 21 tháng 1, 1982 (26) 10 0   Bayer Leverkusen
7 3TV Bastian Schweinsteiger 01 tháng 8, 1984 (23) 51 13   Bayern München
8 3TV Torsten Frings 22 tháng 11 năm 1976 (31) 72 10   Werder Bremen
9 4 Mario Gómez 10 tháng 7, 1985 (22) 10 6   Stuttgart
10 4 Oliver Neuville 01 tháng 5, 1973 (35) 68 10   Borussia Mönchengladbach
11 4 Miroslav Klose 09 tháng 6, 1978 (30) 75 39   Bayern München
12 1TM Robert Enke 24 tháng 8, 1977 (30) 1 0   Hannover 96
13 3TV Michael Ballack (c) 26 tháng 9 năm 1976 (31) 81 36   Chelsea
14 3TV Piotr Trochowski 22 tháng 3, 1984 (24) 12 0   Hamburg
15 3TV Thomas Hitzlsperger 05 tháng 4, 1982 (26) 33 5   Stuttgart
16 2HV Philipp Lahm 11 tháng 11 năm 1983 (24) 41 2   Bayern München
17 2HV Per Mertesacker 29 tháng 9, 1984 (23) 43 1   Werder Bremen
18 3TV Tim Borowski 02 tháng 5, 1980 (28) 31 2   Werder Bremen[21]
19 3TV David Odonkor 21 tháng 2, 1984 (24) 15 1   Real Betis
20 4 Lukas Podolski 04 tháng 6, 1985 (23) 48 25   Bayern München
21 2HV Christoph Metzelder 05 tháng 11 năm 1980 (27) 41 0   Real Madrid
22 4 Kevin Kurányi 02 tháng 3, 1982 (26) 47 19   Schalke 04
23 1TM René Adler 15 tháng 1, 1985 (23) 0 0   Bayer Leverkusen

  Ba Lan sửa

Huấn luyện viên:   Leo Beenhakker

Jakub Błaszczykowski chấn thương ngày 5 tháng 6 và được thay thế bằng Łukasz Piszczek.[22]
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Artur Boruc 20 tháng 2, 1980 (28) 34 0   Celtic
2 2HV Mariusz Jop 08 tháng 3, 1978 (30) 24 0   FC Moscow
3 2HV Jakub Wawrzyniak 07 tháng 7, 1983 (24) 8 0   Legia Warsaw
4 2HV Paweł Golański 12 tháng 10 năm 1982 (25) 10 1   Steaua Bucureşti
5 3TV Dariusz Dudka 09 tháng 12 năm 1983 (24) 26 2   Wisła Kraków
6 2HV Jacek Bąk 24 tháng 3, 1973 (35) 94 3   Austria Wien
7 4 Euzebiusz Smolarek 09 tháng 1, 1981 (27) 31 13   Racing de Santander
8 3TV Jacek Krzynówek 15 tháng 5, 1976 (32) 78 15   Wolfsburg
9 4 Maciej Żurawski (c) 11 tháng 9, 1976 (31) 70 17   Larissa
10 3TV Łukasz Garguła 25 tháng 2, 1981 (27) 11 1   Bełchatów
11 4 Marek Saganowski 31 tháng 10 năm 1978 (29) 23 3   Southampton
12 1TM Tomasz Kuszczak 20 tháng 3, 1982 (26) 6 0   Manchester United
13 2HV Marcin Wasilewski 09 tháng 6, 1980 (27) 27 1   Anderlecht
14 2HV Michał Żewłakow 22 tháng 4, 1976 (32) 75 2   Olympiacos
15 3TV Michał Pazdan 21 tháng 9, 1987 (20) 4 0   Górnik Zabrze
16 3TV Łukasz Piszczek 03 tháng 6, 1985 (23) 3 0   Hertha BSC Berlin
17 3TV Wojciech Łobodziński 20 tháng 10 năm 1982 (25) 16 2   Wisła Kraków
18 3TV Mariusz Lewandowski 18 tháng 5, 1979 (29) 47 3   Shakhtar Donetsk
19 3TV Rafał Murawski 09 tháng 10 năm 1981 (26) 9 1   Lech Poznań
20 3TV Roger Guerreiro 25 tháng 5, 1982 (26) 2 0   Legia Warsaw
21 4 Tomasz Zahorski 22 tháng 11 năm 1984 (23) 9 1   Górnik Zabrze
22 1TM Łukasz Fabiański 18 tháng 4, 1985 (23) 8 0   Arsenal
23 2HV Adam Kokoszka 06 tháng 10 năm 1986 (21) 7 2   Wisła Kraków

Bảng C sửa

  Pháp sửa

Huấn luyện viên:   Raymond Domenech

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Steve Mandanda 28 tháng 3, 1985 (22) 1 0   Marseille
2 2HV Jean-Alain Boumsong 28 tháng 12 năm 1979 (28) 23 1   Lyon
3 2HV Éric Abidal 11 tháng 7, 1979 (28) 35 0   Barcelona
4 3TV Patrick Vieira (c) 23 tháng 6, 1976 (31) 105 6   Internazionale
5 2HV William Gallas 17 tháng 8, 1977 (30) 62 2   Arsenal
6 3TV Claude Makélélé 18 tháng 2, 1973 (35) 68 0   Chelsea
7 3TV Florent Malouda 13 tháng 6, 1980 (27) 39 3   Chelsea
8 4 Nicolas Anelka 14 tháng 3, 1979 (29) 48 11   Chelsea
9 4 Karim Benzema 19 tháng 12 năm 1987 (20) 11 3   Lyon
10 4 Sidney Govou 27 tháng 7, 1979 (28) 32 7   Lyon
11 3TV Samir Nasri 20 tháng 6, 1987 (20) 10 2   Marseille
12 4 Thierry Henry 17 tháng 8, 1977 (30) 100 44   Barcelona
13 2HV Patrice Evra 15 tháng 5, 1981 (27) 11 0   Manchester United
14 2HV François Clerc 18 tháng 4, 1983 (25) 12 0   Lyon
15 2HV Lilian Thuram 1 tháng 1 năm 1972 (36) 140 2   Barcelona
16 1TM Sébastien Frey 18 tháng 3, 1980 (28) 2 0   Fiorentina
17 2HV Sébastien Squillaci 11 tháng 8, 1980 (27) 13 0   Lyon
18 4 Bafétimbi Gomis 08 tháng 6, 1985 (22) 2 2   Saint-Étienne
19 2HV Willy Sagnol 18 tháng 3, 1977 (31) 56 0   Bayern München
20 3TV Jérémy Toulalan 10 tháng 9, 1983 (24) 13 0   Lyon
21 3TV Lassana Diarra 10 tháng 3, 1985 (23) 13 0   Portsmouth
22 3TV Franck Ribéry 01 tháng 4, 1983 (24) 27 4   Bayern München
23 1TM Grégory Coupet 31 tháng 12 năm 1972 (35) 31 0   Lyon

  Ý sửa

Huấn luyện viên:   Roberto Donadoni

Fabio Cannavaro chấn thương ngày 2 tháng 6 và được thay thế bằng Alessandro Gamberini.[23]
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gianluigi Buffon (c) 28 tháng 1, 1978 (30) 82 0   Juventus
2 2HV Christian Panucci 12 tháng 4, 1973 (35) 53 3   Roma
3 2HV Fabio Grosso 28 tháng 11 năm 1977 (31) 31 3   Lyon
4 2HV Giorgio Chiellini 14 tháng 8, 1984 (23) 10 1   Juventus
5 2HV Alessandro Gamberini 27 tháng 8, 1981 (26) 2 0   Fiorentina
6 2HV Andrea Barzagli 08 tháng 5, 1981 (27) 22 0   Palermo[24]
7 4 Alessandro Del Piero 09 tháng 11 năm 1974 (33) 86 27   Juventus
8 3TV Gennaro Gattuso 09 tháng 1, 1978 (30) 58 1   Milan
9 4 Luca Toni 26 tháng 5, 1977 (31) 34 15   Bayern München
10 3TV Daniele De Rossi 24 tháng 7, 1983 (24) 33 4   Roma
11 4 Antonio Di Natale 13 tháng 10 năm 1977 (30) 18 7   Udinese
12 4 Marco Borriello 18 tháng 6, 1982 (25) 3 0   Genoa
13 3TV Massimo Ambrosini 29 tháng 5, 1977 (31) 31 0   Milan
14 1TM Marco Amelia 02 tháng 4, 1982 (26) 6 0   Livorno[25]
15 4 Fabio Quagliarella 31 tháng 1, 1983 (25) 8 3   Udinese
16 3TV Mauro Camoranesi 04 tháng 10 năm 1976 (31) 35 4   Juventus
17 1TM Morgan De Sanctis 26 tháng 3, 1977 (31) 2 0   Sevilla
18 4 Antonio Cassano 12 tháng 7, 1982 (25) 11 3   Real Madrid[26]
19 2HV Gianluca Zambrotta 19 tháng 2, 1977 (31) 71 2   Barcelona[27]
20 3TV Simone Perrotta 17 tháng 9, 1977 (30) 41 2   Roma
21 3TV Andrea Pirlo 19 tháng 5, 1979 (29) 46 6   Milan
22 3TV Alberto Aquilani 07 tháng 7, 1984 (23) 5 0   Roma
23 2HV Marco Materazzi 19 tháng 8, 1973 (34) 40 2   Internazionale

  Hà Lan sửa

Huấn luyện viên:   Marco van Basten

Ryan Babel chấn thương ngày 31 tháng 5 và được thay thế bằng Khalid Boulahrouz.[28]
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Edwin van der Sar (c) 29 tháng 10 năm 1970 (37) 125 0   Manchester United
2 2HV André Ooijer 11 tháng 7, 1974 (33) 37 2   Blackburn Rovers
3 2HV John Heitinga 15 tháng 11 năm 1983 (24) 36 5   Ajax[29]
4 2HV Joris Mathijsen 05 tháng 4, 1980 (28) 32 2   Hamburg
5 3TV Giovanni van Bronckhorst 05 tháng 2, 1975 (33) 78 4   Feyenoord
6 3TV Demy de Zeeuw 26 tháng 5, 1983 (25) 15 0   AZ
7 4 Robin van Persie 06 tháng 8, 1983 (24) 24 7   Arsenal
8 3TV Orlando Engelaar 24 tháng 8, 1979 (28) 6 0   Twente[30]
9 4 Ruud van Nistelrooy 01 tháng 7, 1976 (31) 61 31   Real Madrid
10 3TV Wesley Sneijder 09 tháng 6, 1984 (23) 45 9   Real Madrid
11 4 Arjen Robben 23 tháng 1, 1984 (24) 33 9   Real Madrid
12 2HV Mario Melchiot 04 tháng 11 năm 1976 (31) 21 0   Wigan Athletic
13 1TM Henk Timmer 03 tháng 12 năm 1971 (36) 5 0   Feyenoord
14 2HV Wilfred Bouma 15 tháng 6, 1978 (29) 33 2   Aston Villa
15 2HV Tim de Cler 08 tháng 11 năm 1978 (29) 15 0   Feyenoord
16 1TM Maarten Stekelenburg 22 tháng 9, 1982 (25) 11 0   Ajax
17 3TV Nigel de Jong 30 tháng 11 năm 1984 (23) 23 0   Hamburg
18 4 Dirk Kuyt 22 tháng 7, 1980 (27) 38 7   Liverpool
19 4 Klaas-Jan Huntelaar 12 tháng 8, 1983 (24) 12 7   Ajax
20 3TV Ibrahim Afellay 02 tháng 4, 1986 (22) 5 0   PSV Eindhoven
21 2HV Khalid Boulahrouz 28 tháng 12 năm 1981 (26) 22 0   Chelsea[31]
22 4 Jan Vennegoor of Hesselink 07 tháng 11 năm 1978 (29) 16 3   Celtic
23 3TV Rafael van der Vaart 11 tháng 2, 1983 (25) 55 12   Hamburg

  România sửa

Huấn luyện viên:   Victor Piţurcă

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bogdan Lobonţ 18 tháng 1, 1978 (30) 63 0   Dinamo Bucureşti
2 2HV Cosmin Contra 15 tháng 12 năm 1975 (32) 63 7   Getafe
3 2HV Răzvan Raţ 26 tháng 5, 1981 (27) 48 1   Shakhtar Donetsk
4 2HV Gabriel Tamaş 09 tháng 11 năm 1983 (24) 32 2   Auxerre
5 2HV Cristian Chivu (c) 26 tháng 10 năm 1980 (27) 59 3   Internazionale
6 3TV Mirel Rădoi 22 tháng 3, 1981 (27) 43 1   Steaua Bucureşti
7 3TV Florentin Petre 15 tháng 1, 1976 (32) 50 5   CSKA Sofia
8 3TV Paul Codrea 04 tháng 4, 1981 (27) 32 1   Siena
9 4 Ciprian Marica 02 tháng 10 năm 1985 (22) 24 8   Stuttgart
10 4 Adrian Mutu 08 tháng 1, 1979 (29) 61 28   Fiorentina
11 3TV Răzvan Cociş 19 tháng 2, 1983 (24) 21 1   Lokomotiv Moscow
12 1TM Marius Popa 31 tháng 7, 1978 (29) 2 0   Politehnica Timişoara
13 2HV Cristian Săpunaru 05 tháng 4, 1984 (24) 1 0   Rapid Bucureşti
14 2HV Sorin Ghionea 11 tháng 5, 1979 (29) 10 1   Steaua Bucureşti
15 2HV Dorin Goian 12 tháng 12 năm 1980 (26) 19 3   Steaua Bucureşti
16 3TV Bănel Nicoliţă 07 tháng 1, 1985 (23) 19 1   Steaua Bucureşti
17 2HV Cosmin Moţi 03 tháng 12 năm 1984 (23) 2 0   Dinamo Bucureşti
18 4 Marius Niculae 16 tháng 5, 1981 (27) 30 13   Inverness Caledonian Thistle
19 3TV Adrian Cristea 30 tháng 11 năm 1983 (24) 6 0   Dinamo Bucureşti
20 3TV Nicolae Dică 09 tháng 5, 1980 (28) 25 8   Steaua Bucureşti
21 4 Daniel Niculae 06 tháng 10 năm 1982 (25) 22 5   Auxerre
22 2HV Ştefan Radu 22 tháng 10 năm 1986 (21) 8 0   Dinamo Bucureşti[32]
23 1TM Eduard Stăncioiu 03 tháng 3, 1981 (27) 1 0   CFR Cluj

Bảng D sửa

  Hy Lạp sửa

Huấn luyện viên:   Otto Rehhagel

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Antonios Nikopolidis 14 tháng 10 năm 1971 (36) 85 0   Olympiacos
2 2HV Giourkas Seitaridis 04 tháng 6, 1981 (27) 54 1   Atlético Madrid
3 2HV Christos Patsatzoglou 19 tháng 3, 1979 (29) 27 1   Olympiacos
4 2HV Nikos Spiropoulos 10 tháng 10 năm 1983 (24) 4 0   Panathinaikos
5 2HV Traianos Dellas 31 tháng 1, 1976 (32) 40 1   AEK Athens
6 3TV Angelos Basinas (c) 03 tháng 1, 1976 (32) 86 7   Mallorca
7 4 Georgios Samaras 21 tháng 2, 1985 (23) 16 3   Manchester City[33]
8 3TV Stelios Giannakopoulos 12 tháng 7, 1974 (33) 73 12   Bolton Wanderers
9 4 Angelos Charisteas 09 tháng 2, 1980 (28) 63 18   Nuremberg
10 3TV Giorgos Karagounis 06 tháng 3, 1977 (31) 72 6   Panathinaikos
11 2HV Loukas Vyntra 05 tháng 2, 1981 (27) 17 0   Panathinaikos
12 1TM Konstantinos Chalkias 30 tháng 5, 1974 (34) 14 0   Aris[34]
13 1TM Alexandros Tzorvas 12 tháng 8, 1982 (25) 0 0   OFI Crete
14 4 Dimitrios Salpigidis 10 tháng 8, 1981 (26) 19 1   Panathinaikos
15 2HV Vasilis Torosidis 10 tháng 6, 1985 (22) 11 0   Olympiacos
16 2HV Sotirios Kyrgiakos 23 tháng 7, 1979 (28) 36 4   Eintracht Frankfurt
17 4 Theofanis Gekas 23 tháng 5, 1980 (28) 25 6   Bayer Leverkusen
18 2HV Yannis Goumas 24 tháng 5, 1975 (33) 45 0   Panathinaikos
19 2HV Paraskevas Antzas 18 tháng 8, 1976 (31) 22 0   Olympiacos
20 4 Ioannis Amanatidis 03 tháng 12 năm 1981 (26) 24 2   Eintracht Frankfurt
21 3TV Kostas Katsouranis 26 tháng 6, 1979 (28) 47 6   Benfica
22 3TV Alexandros Tziolis 13 tháng 2, 1985 (23) 8 0   Panathinaikos
23 4 Nikolaos Liberopoulos 04 tháng 8, 1975 (32) 58 12   AEK Athens

  Nga sửa

Huấn luyện viên:   Guus Hiddink

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Igor Akinfeev 08 tháng 4, 1986 (22) 20 0   CSKA Moscow
2 2HV Vasili Berezutskiy 20 tháng 6, 1982 (26) 29 1   CSKA Moscow
3 2HV Renat Yanbayev 07 tháng 4, 1984 (24) 2 0   Lokomotiv Moscow
4 2HV Sergei Ignashevich 14 tháng 7, 1979 (28) 37 3   CSKA Moscow
5 2HV Aleksei Berezutskiy 20 tháng 6, 1982 (26) 32 0   CSKA Moscow
6 4 Roman Adamov 21 tháng 6, 1982 (25) 2 0   FC Moscow
7 3TV Dmitri Torbinsky 28 tháng 4, 1984 (24) 11 1   Lokomotiv Moscow
8 2HV Denis Kolodin 11 tháng 1, 1982 (26) 13 0   Dinamo Moskva
9 4 Ivan Saenko 17 tháng 10 năm 1983 (24) 7 0   Nuremberg
10 4 Andrei Arshavin (c) 29 tháng 5, 1981 (27) 34 11   Zenit St. Petersburg
11 3TV Sergei Semak 27 tháng 2, 1976 (32) 46 4   Rubin Kazan
12 1TM Vladimir Gabulov 19 tháng 10 năm 1983 (24) 5 0   FC Kuban[35]
13 4 Pavel Pogrebnyak 08 tháng 11 năm 1983 (24) 9 4   Zenit St. Petersburg
14 2HV Roman Shirokov 06 tháng 7, 1981 (26) 4 0   Zenit St. Petersburg
15 3TV Diniyar Bilyaletdinov 27 tháng 2, 1985 (23) 23 2   Lokomotiv Moscow
16 1TM Vyacheslav Malafeev 04 tháng 3, 1979 (29) 16 0   Zenit St. Petersburg
17 3TV Konstantin Zyrianov 05 tháng 10 năm 1977 (30) 12 2   Zenit St. Petersburg
18 3TV Yuri Zhirkov 20 tháng 8, 1983 (24) 19 0   CSKA Moscow
19 4 Roman Pavlyuchenko 15 tháng 12 năm 1981 (26) 17 6   Spartak Moscow
20 3TV Igor Semshov 06 tháng 4, 1978 (30) 27 0   Dinamo Moskva
21 4 Dmitri Sychev 26 tháng 10 năm 1983 (24) 41 15   Lokomotiv Moscow
22 2HV Aleksandr Anyukov 28 tháng 9, 1982 (25) 32 1   Zenit St. Petersburg
23 3TV Vladimir Bystrov 31 tháng 1, 1984 (24) 20 4   Spartak Moscow

  Tây Ban Nha sửa

Huấn luyện viên:   Luis Aragonés

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Iker Casillas (c) 20 tháng 5, 1981 (27) 76 0   Real Madrid
2 2HV Raúl Albiol 04 tháng 9, 1985 (22) 2 0   Valencia
3 2HV Fernando Navarro 25 tháng 6, 1982 (25) 0 0   Real Mallorca
4 2HV Carlos Marchena 31 tháng 7, 1979 (28) 41 2   Valencia
5 2HV Carles Puyol 13 tháng 4, 1978 (30) 60 1   Barcelona
6 3TV Andrés Iniesta 11 tháng 5, 1984 (24) 23 5   Barcelona
7 4 David Villa 03 tháng 12 năm 1981 (26) 31 14   Valencia
8 3TV Xavi 25 tháng 1, 1980 (28) 56 5   Barcelona
9 4 Fernando Torres 20 tháng 3, 1984 (24) 47 15   Liverpool
10 3TV Cesc Fàbregas 04 tháng 5, 1987 (21) 25 0   Arsenal
11 2HV Joan Capdevila 03 tháng 2, 1978 (30) 17 2   Villarreal
12 3TV Santi Cazorla 13 tháng 12 năm 1984 (23) 1 0   Villarreal
13 1TM Andrés Palop 22 tháng 10 năm 1973 (34) 0 0   Sevilla
14 3TV Xabi Alonso 25 tháng 11 năm 1981 (26) 42 1   Liverpool
15 2HV Sergio Ramos 30 tháng 3, 1986 (22) 32 4   Real Madrid
16 4 Sergio García 09 tháng 6, 1983 (24) 1 0   Real Zaragoza
17 4 Dani Güiza 17 tháng 8, 1980 (27) 3 0   Real Mallorca
18 2HV Álvaro Arbeloa 17 tháng 1, 1983 (25) 1 0   Liverpool
19 3TV Marcos Senna 17 tháng 7, 1976 (31) 10 0   Villarreal
20 2HV Juanito 23 tháng 7, 1976 (31) 22 2   Real Betis
21 3TV David Silva 08 tháng 1, 1986 (22) 13 2   Valencia
22 3TV Rubén de la Red 05 tháng 6, 1985 (23) 1 0   Getafe[36]
23 1TM José Manuel Reina 31 tháng 8, 1982 (25) 9 0   Liverpool

  Thụy Điển sửa

Huấn luyện viên:   Lars Lagerbäck

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Andreas Isaksson 03 tháng 10 năm 1981 (26) 56 0   Manchester City
2 2HV Mikael Nilsson 24 tháng 6, 1978 (29) 47 3   Panathinaikos
3 2HV Olof Mellberg 03 tháng 9, 1977 (30) 82 4   Aston Villa[37]
4 2HV Petter Hansson 14 tháng 12 năm 1976 (31) 32 1   Stade Rennais
5 2HV Fredrik Stoor 28 tháng 2, 1984 (24) 5 0   Rosenborg
6 3TV Tobias Linderoth 21 tháng 4, 1979 (29) 75 1   Galatasaray
7 3TV Niclas Alexandersson 19 tháng 12 năm 1971 (36) 108 7   IFK Göteborg
8 3TV Anders Svensson 17 tháng 7, 1976 (31) 90 15   Elfsborg
9 3TV Fredrik Ljungberg (c) 16 tháng 4 năm 1977 (31) 72 14   West Ham United
10 4 Zlatan Ibrahimović 03 tháng 10 năm 1981 (26) 50 18   Internazionale
11 4 Johan Elmander 27 tháng 5, 1981 (27) 35 11   Toulouse
12 1TM Rami Shaaban 30 tháng 6, 1975 (32) 16 0   Hammarby
13 1TM Johan Wiland 24 tháng 1, 1981 (27) 3 0   Elfsborg
14 2HV Daniel Majstorović 05 tháng 4, 1977 (31) 15 1   FC Basel[38]
15 2HV Andreas Granqvist 16 tháng 4, 1985 (23) 3 0   Wigan Athletic[39]
16 3TV Kim Källström 24 tháng 8, 1982 (25) 55 8   Lyon
17 4 Henrik Larsson 20 tháng 9, 1971 (36) 95 36   Helsingborg
18 3TV Sebastian Larsson 06 tháng 6, 1985 (23) 4 0   Birmingham City
19 3TV Daniel Andersson 28 tháng 8, 1977 (30) 62 0   Malmö FF
20 4 Marcus Allbäck 05 tháng 7, 1973 (34) 73 30   Copenhagen[40]
21 3TV Christian Wilhelmsson 08 tháng 12 năm 1979 (28) 51 4   Nantes[41]
22 4 Markus Rosenberg 27 tháng 9, 1982 (25) 21 6   Werder Bremen
23 2HV Mikael Dorsin 06 tháng 10 năm 1981 (26) 12 0   CFR Cluj

Ghi chú sửa

Nguồn chính

“Danh sách chính thức của các đội tuyển tham gia Euro 2008”. euro2008.uefa.com. 28 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2008.

Nguồn khác
  1. ^ “Regulations of the UEFA European Football Championship 2006/08” (PDF). UEFA. tr. 19. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2008.
  2. ^ Milan Baroš được cho Portsmouth mượn.
  3. ^ Tomáš Sivok được cho Sparta Prague mượn và gia nhập Beşiktaş sau Euro 2008.
  4. ^ Rudolf Skácel được cho Hertha BSC mượn.
  5. ^ Tomáš Ujfaluši gia nhập Atlético Madrid sau Euro 2008.
  6. ^ David Rozehnal được cho Lazio mượn.
  7. ^ José Bosingwa gia nhập Chelsea sau Euro 2008.
  8. ^ Jorge Ribeiro gia nhập Benfica sau Euro 2008.
  9. ^ Hélder Postiga được cho Panathinaikos mượn và gia nhập Sporting CP sau Euro 2008.
  10. ^ Philipp Degen gia nhập Liverpool sau Euro 2008.
  11. ^ Emre Aşık được cho Ankaraspor mượn.
  12. ^ Andreas Ivanschitz được cho Panathinaikos mượn.
  13. ^ Ümit Korkmaz gia nhập Eintracht Frankfurt sau Euro 2008.
  14. ^ Ronald Gërçaliu được cho Austria Wien mượn.
  15. ^ Sebastian Prödl gia nhập Werder Bremen sau Euro 2008.
  16. ^ Martin Hiden được cho Austria Kärnten mượn.
  17. ^ Ramazan Özcan gia nhập 1899 Hoffenheim sau Euro 2008.
  18. ^ Ognjen Vukojević gia nhập Dynamo Kyiv sau Euro 2008.
  19. ^ Luka Modrić gia nhập Tottenham Hotspur sau Euro 2008.
  20. ^ Jens Lehmann gia nhập Stuttgart sau Euro 2008.
  21. ^ Tim Borowski gia nhập Bayern München sau Euro 2008.
  22. ^ “Błaszczykowski ruled out of EURO”. euro2008.uefa.com. 5 tháng 6 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2008.
  23. ^ “Italy rocked by Cannavaro injury”. BBC Sport. 2 tháng 6 năm 2008. Truy cập 2 tháng 6 năm 2008.
  24. ^ Andrea Barzagli gia nhập Wolfsburg sau Euro 2008.
  25. ^ Marco Amelia gia nhập Palermo sau Euro 2008.
  26. ^ Antonio Cassano gia nhập Sampdoria sau Euro 2008.
  27. ^ Gianluca Zambrotta gia nhập AC Milan sau Euro 2008.
  28. ^ “Injury rules Babel out of Euros”. BBC Sport. 31 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2008.
  29. ^ John Heitinga gia nhập Atlético Madrid sau Euro 2008.
  30. ^ Orlando Engelaar gia nhập Schalke 04 sau Euro 2008.
  31. ^ Khalid Boulahrouz được cho Sevilla mượn.
  32. ^ Ştefan Radu được cho Lazio mượn.
  33. ^ Georgios Samaras được cho Celtic mượn.
  34. ^ Konstantinos Chalkias gia nhập PAOK sau Euro 2008.
  35. ^ Vladimir Gabulov được cho Amkar Perm mượn và gia nhập Dinamo Moskva sau Euro 2008.
  36. ^ Rubén de la Red gia nhập Real Madrid sau Euro 2008.
  37. ^ Olof Mellberg gia nhập Juventus sau Euro 2008.
  38. ^ Daniel Majstorović gia nhập AEK Athens sau Euro 2008.
  39. ^ Andreas Granqvist được cho Helsingborg mượn.
  40. ^ Marcus Allbäck gia nhập Örgryte sau Euro 2008.
  41. ^ Christian Wilhelmsson được cho Deportivo mượn.

Liên kết ngoài sửa