Vòng bảng UEFA Europa League 2023–24

Vòng bảng UEFA Europa League 2023–24 bắt đầu vào ngày 21 tháng 9 năm 2023 và kết thúc vào ngày 14 tháng 12 năm 2023.[1] Có tổng cộng 32 đội thi đấu ở vòng bảng để xác định 16 trong số 24 suất vào vòng đấu loại trực tiếp của UEFA Europa League 2023–24.[2]

Aris Limassol, Brighton & Hove Albion, BK Häcken, Raków Częstochowa, ServetteTSC có lần đầu tiên ra mắt ở vòng bảng. Tất cả 6 câu lạc bộ cũng có lần đầu tiên ra mắt ở vòng bảng một giải đấu UEFA. Hơn nữa, Brighton giành quyền tham dự bóng đá châu Âu lần đầu tiên trong lịch sử của họ. Có tổng cộng 21 hiệp hội quốc gia được đại diện ở vòng bảng.

Đây là mùa giải cuối cùng với thể thức vòng bảng, được thay thế bởi thể thức vòng đấu hạng bắt đầu từ mùa giải tiếp theo.[3]

Các đội bóng

sửa

Dưới đây là các đội tham dự (với hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2023),[4] được xếp theo nhóm hạt giống của họ.[5] Họ bao gồm:

Chú thích màu sắc
Đội nhất bảng đi tiếp thẳng vào vòng 16 đội
Đội nhì bảng đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp
Đội đứng thứ ba tham dự vòng play-off đấu loại trực tiếp Europa Conference League
Nhóm 1
Đội Ghi chú Hệ số[4]
  West Ham United 50.000
  Liverpool 123.000
  Roma 97.000
  Ajax [EL-PO] 89.000
  Villarreal 82.000
  Bayer Leverkusen 72.000
  Atalanta 55.500
  Rangers [CL-LP] 54.000
Nhóm 2
Đội Ghi chú Hệ số[4]
  Sporting CP 52.500
  Slavia Prague [EL-PO] 52.000
  Rennes 44.000
  Olympiacos [EL-PO] 39.000
  Real Betis 37.000
  LASK [EL-PO] 36.000
  Marseille [CL-LQ] 33.000
  Qarabağ [EL-PO] 25.000
Nhóm 3
Đội Ghi chú Hệ số[4]
  Molde [CL-CP] 24.000
  Brighton & Hove Albion 21.914
  Sheriff Tiraspol [EL-PO] 19.500
  Union Saint-Gilloise [EL-PO] 19.000
  SC Freiburg 16.496
  Sparta Prague 14.000
  Maccabi Haifa [CL-CP] 13.000
  Strum Graz [CL-LQ] 12.500
Nhóm 4
Đội Ghi chú Hệ số[4]
  Toulouse 12.232
  AEK Athens [CL-CP] 11.000
  TSC [CL-LQ] 6.475
  Servette [CL-LQ] 6.335
  Panathinaikos [CL-LP] 5.045
  Raków Częstochowa [CL-CP] 5.000
  Aris Limassol [EL-PO] 4.895
  BK Häcken [EL-PO] 4.750

Ghi chú

  1. EL-PO Đội thắng của vòng play-off.
  2. CL-CP Đội thua của vòng play-off Champions League (Nhóm các đội vô địch).
  3. CL-LP Đội thua của vòng play-off Champions League (Nhóm các đội không vô địch).
  4. CL-LQ Đội thua của vòng loại thứ ba Champions League (Nhóm các đội không vô địch).

Các bảng

sửa

Lịch thi đấu được công bố vào ngày 2 tháng 9 năm 2023, một ngày sau lễ bốc thăm. Các trận đấu được diễn ra vào ngày 21 tháng 9, 5 tháng 10, 26 tháng 10, 9 tháng 11, 30 tháng 11 và 14 tháng 12 năm 2023. Thời gian bắt đầu trận đấu được lên lịch là 18:45 và 21:00 CET/CEST.

Thời gian là CET/CEST,[note 1] do UEFA liệt kê (giờ địa phương nếu khác nhau thì được hiển thị trong ngoặc đơn).

Bảng A

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự WHU FRE OLY TSC
1   West Ham United 6 5 0 1 10 4 +6 15 Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–0 1–0 3–1
2   SC Freiburg 6 4 0 2 17 7 +10 12 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 1–2 5–0 5–0
3   Olympiacos 6 2 1 3 11 14 −3 7 Chuyển qua Europa Conference League 2–1 2–3 5–2
4   TSC 6 0 1 5 6 19 −13 1 0–1 1–3 2–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
West Ham United  3–1  TSC
Chi tiết Stanić   48'
Olympiacos  2–3  SC Freiburg
Chi tiết

SC Freiburg  1–2  West Ham United
Chi tiết
TSC  2–2  Olympiacos
Chi tiết

Olympiacos  2–1  West Ham United
Chi tiết
TSC  1–3  SC Freiburg
Chi tiết

SC Freiburg  5–0  TSC
Chi tiết
West Ham United  1-0  Olympiacos
Chi tiết

SC Freiburg  5–0  Olympiacos
Chi tiết
TSC  0–1  West Ham United
Chi tiết

West Ham United  2–0  SC Freiburg
Chi tiết
Olympiacos  5–2  TSC
Chi tiết

Bảng B

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự BHA MAR AJA AEK
1   Brighton & Hove Albion 6 4 1 1 10 5 +5 13 Đi tiếp vào vòng 16 đội 1–0 2–0 2–3
2   Marseille 6 3 2 1 14 10 +4 11 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 2–2 4–3 3–1
3   Ajax 6 1 2 3 10 13 −3 5 Chuyển qua Europa Conference League 0–2 3–3 3–1
4   AEK Athens 6 1 1 4 6 12 −6 4 0–1 0–2 1–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ajax  3–3  Marseille
Chi tiết
Brighton & Hove Albion  2–3  AEK Athens
João Pedro   30' (ph.đ.)67' (ph.đ.) Chi tiết

Marseille  2–2  Brighton & Hove Albion
Chi tiết
AEK Athens  1–1  Ajax
Chi tiết
Khán giả: 29.524[22]
Trọng tài: Matej Jug (Slovenia)

Marseille  3–1  AEK Athens
Chi tiết
Brighton & Hove Albion  2–0  Ajax
Chi tiết

Ajax  0–2  Brighton & Hove Albion
Chi tiết
AEK Athens  0–2  Marseille
Chi tiết

AEK Athens  0–1  Brighton & Hove Albion
Chi tiết
Marseille  4–3  Ajax
Chi tiết
Khán giả: 60.638[28]
Trọng tài: Simone Sozza (Ý)

Ajax  3–1  AEK Athens
Chi tiết
Brighton & Hove Albion  1–0  Marseille
Chi tiết

Bảng C

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự RAN SPP BET ALI
1   Rangers 6 3 2 1 8 6 +2 11 Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–1 1–0 1–1
2   Sparta Prague 6 3 1 2 9 7 +2 10 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 0–0 1–0 3–2
3   Real Betis 6 3 0 3 9 7 +2 9 Chuyển qua Europa Conference League 2–3 2–1 4–1
4   Aris Limassol 6 1 1 4 7 13 −6 4 2–1 1–3 0–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Sparta Prague  3–2  Aris Limassol
Chi tiết
Khán giả: 17.371[31]
Trọng tài: Jérôme Brisard (Pháp)
Rangers  1–0  Real Betis
Chi tiết
Khán giả: 45.634[32]
Trọng tài: Lawrence Visser (Bỉ)

Real Betis  2–1  Sparta Prague
Chi tiết
Aris Limassol  2–1  Rangers
Chi tiết

Sparta Prague  0–0  Rangers
Chi tiết
Khán giả: 18.250[35]
Trọng tài: Sascha Stegemann (Đức)
Aris Limassol  0–1  Real Betis
Chi tiết

Real Betis  4–1  Aris Limassol
Chi tiết
Rangers  2–1  Sparta Prague
Chi tiết
Khán giả: 48.838[38]
Trọng tài: Davide Massa (Ý)

Sparta Prague  1–0  Real Betis
Chi tiết
Rangers  1–1  Aris Limassol
Chi tiết
Khán giả: 48.890[40]
Trọng tài: Rohit Saggi (Na Uy)

Real Betis  2–3  Rangers
Chi tiết
Aris Limassol  1–3  Sparta Prague
Chi tiết

Bảng D

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự ATA SCP STU RAK
1   Atalanta 6 4 2 0 12 4 +8 14 Đi tiếp vào vòng 16 đội 1–1 1–0 2–0
2   Sporting CP 6 3 2 1 10 6 +4 11 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 1–2 14 Dec 2–1
3   Sturm Graz 6 1 1 4 4 9 −5 4[a] Chuyển qua Europa Conference League 2–2 1–2 0–1
4   Raków Częstochowa 6 1 1 4 3 10 −7 4[a] 14 Dec 1–1 0–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Bằng nhau ở kết quả đối đầu. Hiệu số bàn thắng thua tổng thể được sử dụng làm tiêu chí xếp hạng.
Atalanta  2–0  Raków Częstochowa
Chi tiết
Sturm Graz  1–2  Sporting CP
Chi tiết

Sporting CP  1–2  Atalanta
Chi tiết
Raków Częstochowa  0–1  Sturm Graz
Chi tiết

Sturm Graz  2–2  Atalanta
Chi tiết
Khán giả: 14.167[47]
Trọng tài: Duje Strukan (Croatia)
Raków Częstochowa  1–1  Sporting CP
Chi tiết

Atalanta  1–0  Sturm Graz
Chi tiết
Sporting CP  2–1  Raków Częstochowa
Chi tiết

Atalanta  1–1  Sporting CP
Chi tiết
Sturm Graz  0–1  Raków Częstochowa
Chi tiết
Khán giả: 12.517[52]
Trọng tài: Filip Glova (Slovakia)

Sporting CP  3–0  Sturm Graz
Chi tiết
Raków Częstochowa  0–4  Atalanta
Chi tiết

Bảng E

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự LIV TOU USG LAS
1   Liverpool 6 4 0 2 17 7 +10 12 Đi tiếp vào vòng 16 đội 5–1 2–0 4–0
2   Toulouse 6 3 2 1 8 9 −1 11 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 3–2 0–0 1–0
3   Union Saint-Gilloise 6 2 2 2 5 8 −3 8 Chuyển qua Europa Conference League 2–1 1–1 2–1
4   LASK 6 1 0 5 6 12 −6 3 1–3 1–2 3–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
LASK  1–3  Liverpool
Chi tiết
Khán giả: 18.091[55]
Trọng tài: Marco Di Bello (Ý)
Union Saint-Gilloise  1–1  Toulouse
Chi tiết

Liverpool  2–0  Union Saint-Gilloise
Chi tiết
Toulouse  1–0  LASK
Chi tiết
Khán giả: 29.233[58]
Trọng tài: Nick Walsh (Scotland)

Union Saint-Gilloise  2–1  LASK
Chi tiết
Liverpool  5–1  Toulouse
Chi tiết

LASK  3–0  Union Saint-Gilloise
Chi tiết
Khán giả: 15.900[61]
Trọng tài: Simone Sozza (Ý)
Toulouse  3–2  Liverpool
Chi tiết

Liverpool  4–0  LASK
Chi tiết
Toulouse  0–0  Union Saint-Gilloise
Chi tiết
Khán giả: 31.205[64]
Trọng tài: Matej Jug (Slovenia)

Union Saint-Gilloise  2–1  Liverpool
Chi tiết
LASK  1–2  Toulouse
Chi tiết
Khán giả: 16.100[66]
Trọng tài: Fabio Maresca (Ý)

Bảng F

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự VIL REN MHA PAO
1   Villarreal 6 4 1 1 9 7 +2 13 Đi tiếp vào vòng 16 đội 1–0 0–0 3–2
2   Rennes 6 4 0 2 13 6 +7 12 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 2–3 3–0 3–1
3   Maccabi Haifa 6 1 2 3 3 9 −6 5 Chuyển qua Europa Conference League 1–2 0–3 0–0
4   Panathinaikos 6 1 1 4 7 10 −3 4 2–0 1–2 1–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Rennes  3–0  Maccabi Haifa
Chi tiết
Panathinaikos  2–0  Villarreal
Chi tiết

Villarreal  1–0  Rennes
Chi tiết
Maccabi Haifa  0–0  Panathinaikos
Chi tiết

Panathinaikos  1–2  Rennes
Chi tiết

Rennes  3–1  Panathinaikos
Chi tiết
Maccabi Haifa  1–2  Villarreal
Chi tiết

Maccabi Haifa  0–3  Rennes
Chi tiết
Villarreal  3–2  Panathinaikos
Chi tiết

Villarreal  0–0  Maccabi Haifa
Chi tiết

Rennes  2–3  Villarreal
Chi tiết
Panathinaikos  1–2  Maccabi Haifa
Chi tiết

Bảng G

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự SLP ROM SRV SHE
1   Slavia Prague 6 5 0 1 17 4 +13 15 Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–0 4–0 6–0
2   Roma 6 4 1 1 12 4 +8 13 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 2–0 4–0 3–0
3   Servette 6 1 2 3 4 13 −9 5 Chuyển qua Europa Conference League 0–2 1–1 2–1
4   Sheriff Tiraspol 6 0 1 5 5 17 −12 1 2–3 1–2 1–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Servette  0–2  Slavia Prague
Chi tiết
Sheriff Tiraspol  1–2  Roma
Chi tiết

Roma  4–0  Servette
Chi tiết
Khán giả: 55.764[85]
Trọng tài: Igor Pajač (Croatia)
Slavia Prague  6–0  Sheriff Tiraspol
Chi tiết
Khán giả: 17.844[86]
Trọng tài: Willy Delajod (Pháp)

Roma  2–0  Slavia Prague
Chi tiết
Khán giả: 64.934[87]
Trọng tài: Espen Eskås (Na Uy)
Sheriff Tiraspol  1–1  Servette
Chi tiết
Khán giả: 2.834[88]
Trọng tài: John Brooks (Anh)

Servette  2–1  Sheriff Tiraspol
Chi tiết
Slavia Prague  2–0  Roma
Chi tiết

Servette  1–1  Roma
Chi tiết
Sheriff Tiraspol  2–3  Slavia Prague
Chi tiết

Roma  3–0  Sheriff Tiraspol
Chi tiết
Khán giả: 47.803[93]
Trọng tài: Jérôme Brisard (Pháp)
Slavia Prague  4–0  Servette
Chi tiết
Khán giả: 18.380[94]
Trọng tài: Nick Walsh (Scotland)

Bảng H

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự LEV QAR MOL HAC
1   Bayer Leverkusen 6 6 0 0 19 3 +16 18 Đi tiếp vào vòng 16 đội 5–1 5–1 4–0
2   Qarabağ 6 3 1 2 7 9 −2 10 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 0–1 1–0 2–1
3   Molde 6 2 1 3 12 12 0 7 Chuyển qua Europa Conference League 1–2 2–2 5–1
4   BK Häcken 6 0 0 6 3 17 −14 0 0–2 0–1 1–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Bayer Leverkusen  4–0  BK Häcken
Chi tiết
Qarabağ  1–0  Molde
Chi tiết

Molde  1–2  Bayer Leverkusen
Chi tiết
BK Häcken  0–1  Qarabağ
Chi tiết

Molde  5–1  BK Häcken
Chi tiết
Khán giả: 5.870[99]
Trọng tài: Urs Schnyder (Thụy Sĩ)
Bayer Leverkusen  5–1  Qarabağ
Chi tiết

Qarabağ  0–1  Bayer Leverkusen
Chi tiết
BK Häcken  1–3  Molde
Chi tiết

Molde  2–2  Qarabağ
Chi tiết
Khán giả: 5.291[103]
Trọng tài: Erik Lambrechts (Bỉ)
BK Häcken  0–2  Bayer Leverkusen
Chi tiết

Bayer Leverkusen  5–1  Molde
Chi tiết
Khán giả: 28.504[105]
Trọng tài: Robert Jones (Anh)
Qarabağ  2–1  BK Häcken
Chi tiết

Ghi chú

sửa
  1. ^ CEST (UTC+2) cho thời gian đến ngày 26 tháng 10 năm 2023 (lượt trận 1–3) và CET (UTC+1) cho thời gian trở về sau (lượt trận 4–6).
  2. ^ Trận đấu diễn ra đằng sau những cánh cửa đóng sau quyết định của chính phủ liên quan đến hành vi ẩu đả của cổ động viên.[18]
  3. ^ Trận đấu giữa Union Saint-Gilloise và Toulouse, ban đầu dự kiến được diễn ra lúc 18:45, đã bị hoãn đến 18:55 do tình trạng giao thông mà cả hai đội gặp phải trước khi đến sân vận động.
  4. ^ Panathinaikos thi đấu trận đấu sân nhà đầu tiên của họ tại Sân vận động Olympic ở Athens, thay vì sân vận động thông thường của họ, Sân vận động Leoforos Alexandras ở Athens.[68]
  5. ^ a b Do chiến tranh Israel–Hamas, Maccabi Haifa thi đấu các trận đấu sân nhà còn lại của họ tại một địa điểm trung lập.[74]
  6. ^ Trận đấu được diễn ra đằng sau những cánh cửa đóng.[76]
  7. ^ Trận đấu được diễn ra đằng sau những cánh cửa đóng.[78]
  8. ^ Trận đấu giữa Villarreal và Maccabi Haifa, ban đầu dự kiến diễn ra vào ngày 26 tháng 10 năm 2023, đã được dời lại đến ngày 6 tháng 12 năm 2023.[74]

Tham khảo

sửa
  1. ^ “2023/24 UEFA Europa League: Matches, final, key dates”. UEFA. 12 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2023.
  2. ^ “Regulations of the UEFA Europa League, 2023/24 Season”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 2023. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2023.
  3. ^ “UEFA approves final format and access list for its club competitions as of the 2024/25 season”. UEFA.com. 10 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2023.
  4. ^ a b c d e “Club coefficients”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 1 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2023.
  5. ^ “Europa League group stage draw pots confirmed”. UEFA.com. 1 tháng 9 năm 2023.
  6. ^ “West Ham United vs. TSC” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  7. ^ “Olympiacos vs. SC Freiburg” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  8. ^ “SC Freiburg vs. West Ham United” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  9. ^ “TSC vs. Olympiacos” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  10. ^ “Olympiacos vs. West Ham United” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  11. ^ “TSC vs. SC Freiburg” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  12. ^ “SC Freiburg vs. TSC” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  13. ^ “West Ham United vs. Olympiacos” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  14. ^ “SC Freiburg vs. Olympiacos” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  15. ^ “TSC vs. West Ham United” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  16. ^ “West Ham United vs. SC Freiburg” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  17. ^ “Olympiacos vs. TSC” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  18. ^ “Greek football goes behind closed doors for two months” [Bóng đá Hy Lạp đóng cửa suốt 2 tháng]. BBC Sport. 11 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2023.
  19. ^ “Ajax vs. Marseille” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  20. ^ “Brighton & Hove Albion vs. AEK Athens” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  21. ^ “Marseille vs. Brighton & Hove Albion” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  22. ^ “AEK Athens vs. Ajax” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  23. ^ “Marseille vs. AEK Athens” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  24. ^ “Brighton & Hove Albion vs. Ajax” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  25. ^ “Ajax vs. Brighton & Hove Albion” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  26. ^ “AEK Athens vs. Marseille” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  27. ^ “AEK Athens vs. Brighton & Hove Albion” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  28. ^ “Marseille vs. Ajax” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  29. ^ “Ajax vs. AEK Athens” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  30. ^ “Brighton & Hove Albion vs. Marseille” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  31. ^ “Sparta Prague vs. Aris Limassol” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  32. ^ “Rangers vs. Real Betis” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  33. ^ “Real Betis vs. Sparta Prague” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  34. ^ “Aris Limassol vs. Rangers” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  35. ^ “Sparta Prague vs. Rangers” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  36. ^ “Aris Limassol vs. Real Betis” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  37. ^ “Real Betis vs. Aris Limassol” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  38. ^ “Rangers vs. Sparta Prague” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  39. ^ “Sparta Prague vs. Real Betis” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  40. ^ “Rangers vs. Aris Limassol” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  41. ^ “Real Betis vs. Rangers” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  42. ^ “Aris Limassol vs. Sparta Prague” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  43. ^ “Atalanta vs. Raków Częstochowa” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  44. ^ “Sturm Graz vs. Sporting CP” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  45. ^ “Sporting CP vs. Atalanta” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  46. ^ “Raków Częstochowa vs. Sturm Graz” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  47. ^ “Sturm Graz vs. Atalanta” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  48. ^ “Raków Częstochowa vs. Sporting CP” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  49. ^ “Atalanta vs. Sturm Graz” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  50. ^ “Sporting CP vs. Raków Częstochowa” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  51. ^ “Atalanta vs. Sporting CP” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  52. ^ “Sturm Graz vs. Raków Częstochowa” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  53. ^ “Sporting CP vs. Sturm Graz” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  54. ^ “Raków Częstochowa vs. Atalanta” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  55. ^ “LASK vs. Liverpool” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  56. ^ “Union Saint-Gilloise vs. Toulouse” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  57. ^ “Liverpool vs. Union Saint-Gilloise” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  58. ^ “Toulouse vs. LASK” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  59. ^ “Union Saint-Gilloise vs. LASK” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  60. ^ “Liverpool vs. Toulouse” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  61. ^ “LASK vs. Union Saint-Gilloise” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  62. ^ “Toulouse vs. Liverpool” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  63. ^ “Liverpool vs. LASK” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  64. ^ “Toulouse vs. Union Saint-Gilloise” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  65. ^ “Union Saint-Gilloise vs. Liverpool” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  66. ^ “LASK vs. Toulouse” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  67. ^ “Rennes vs. Maccabi Haifa” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  68. ^ “Το πρόγραμμα του Παναθηναϊκού στους ομίλους του Europa League” [Lịch thi đấu của Panathinaikos ở các bảng Europa League] (bằng tiếng Hy Lạp). Panathinaikos FC. 2 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2023.
  69. ^ “Panathinaikos vs. Villarreal” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  70. ^ “Villarreal vs. Rennes” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  71. ^ “Maccabi Haifa vs. Panathinaikos” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  72. ^ “Panathinaikos vs. Rennes” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  73. ^ “Rennes vs. Panathinaikos” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  74. ^ a b “European Qualifier match between Belgium and Sweden declared abandoned with half-time result confirmed as final” [Trận đấu vòng loại châu Âu giữa Bỉ và Thụy Điển bị hủy bỏ với kết quả hiệp một được xác nhận là kết quả chung cuộc]. UEFA.com (Thông cáo báo chí). Union of European Football Associations. 19 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2023.
  75. ^ “Maccabi Haifa vs. Villarreal” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  76. ^ “UEFA Europa League match Maccabi Haifa FC vs Villarreal CF new venue announced”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 27 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2023.
  77. ^ “Maccabi Haifa vs. Rennes” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  78. ^ “Venue changed for the UEFA Europa League match featuring Maccabi Haifa FC and Stade Rennais FC” [Thay đổi địa điểm trận đấu UEFA Europa League giữa Maccabi Haifa FC và Stade Rennais FC]. UEFA.com. Union of European Football Associations. 23 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  79. ^ “Villarreal vs. Panathinaikos” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  80. ^ “Villarreal vs. Maccabi Haifa” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2023.
  81. ^ “Rennes vs. Villarreal” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  82. ^ “Panathinaikos vs. Maccabi Haifa” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  83. ^ “Servette vs. Slavia Praha” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  84. ^ “Sheriff vs. Roma” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  85. ^ “Roma vs. Servette” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  86. ^ “Slavia Prague vs. Sheriff Tiraspol” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  87. ^ “Roma vs. Slavia Prague” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  88. ^ “Sheriff Tiraspol vs. Servette” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  89. ^ “Servette vs. Sheriff Tiraspol” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  90. ^ “Slavia Prague vs. Roma” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  91. ^ “Servette vs. Roma” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  92. ^ “Sheriff Tiraspol vs. Slavia Prague” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  93. ^ “Roma vs. Sheriff Tiraspol” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  94. ^ “Slavia Prague vs. Servette” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  95. ^ “Leverkusen vs. Häcken” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  96. ^ “Qarabağ vs. Molde” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  97. ^ “Molde vs. Bayer Leverkusen” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  98. ^ “BK Häcken vs. Qarabağ” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  99. ^ “Molde vs. BK Häcken” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  100. ^ “Bayer Leverkusen vs. Qarabağ” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  101. ^ “Qarabağ vs. Bayer Leverkusen” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  102. ^ “BK Häcken vs. Molde” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  103. ^ “Molde vs. Qarabağ” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  104. ^ “BK Häcken vs. Bayer Leverkusen” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  105. ^ “Bayer Leverkusen vs. Molde” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  106. ^ “Qarabağ vs. BK Häcken” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.

Liên kết ngoài

sửa