Vòng loại Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2022

Vòng loại Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2022 là quá trình vòng loại được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) để xác định các đội tuyển tham gia cho Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2022, lần thứ 17 của giải vô địch bóng đá trong nhà nam quốc tế châu Á.[2]

Vòng loại Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2022
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàThái Lan (Đông Nam Á)
Kyrgyzstan (Trung Á & Nam Á)
UAE (Tây Á)
Malaysia (Đông Á)
Thời gian1 tháng 4 – 21 tháng 5 năm 2022[1]
Số đội31 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu52
Số bàn thắng377 (7,25 bàn/trận)
Số khán giả3.255 (63 khán giả/trận)
Vua phá lướiThái Lan Muhammad Osamanmusa
(11 bàn)
2020
2024

Tổng cộng 15 đội tuyển giành quyền tham dự vòng chung kết, bao gồm cả Kuwait giành quyền tham dự với tư cách chủ nhà.

Quá trình vòng loại sẽ được chia thành 4 khu vực, trong đó khu vực Đông Nam Á đồng thời là Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2022, cùng khu vực Đông Á sẽ được diễn ra ở Thái Lan; khu vực Tây Á được diễn ra ở UAE, và khu vực Nam Á được sáp nhập vào khu vực Trung Á do Nepal và Maldives là 2 đội tuyển duy nhất từ khu vực Nam Á tham dự - được diễn ra ở Kyrgyzstan.

Quá trình vòng loại

sửa

Trong số 47 hiệp hội thành viên AFC, tổng cộng có 31 đội tuyển tham gia giải đấu. 16 suất vé trong giải đấu chung kết được phân bổ như sau:

  • Chủ nhà: 1 suất vé
  • Khu vực Đông Nam Á: 3 suất vé
  • Khu vực Nam Á và Trung Á: 4 suất vé (hai khu vực đã được sáp nhập vì Nepal và Maldives là 2 đội tuyển duy nhất từ khu vực Nam Á)
  • Khu vực Đông Á: 3 suất vé
  • Khu vực Tây Á: 5 suất vé

Bốc thăm chia bảng

sửa
  • Ở khu vực Tây Á, 7 đội được chia vào 2 bảng - 1 bảng 4 đội và 1 bảng 3 đội.
Khu vực Tây Á
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4

  Iraq
  Liban

  Bahrain
  Ả Rập Xê Út

  UAE

  Oman
  Palestine

  • Ở khu vực Trung Á và Nam Á, 8 đội được chia vào 2 bảng, mỗi bảng 4 đội.
Khu vực Trung Á và Nam Á
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4

  Iran
  Uzbekistan

  Kyrgyzstan
  Tajikistan

  Turkmenistan
  Afghanistan

  Nepal
  Maldives

  • Ở khu vực Đông Á, 6 đội được chia vào 2 bảng, mỗi bảng 3 đội. Sau đó, sau khi Trung Quốc rút lui, thay vào đó, vòng loại được diễn ra thành cùng bảng.[3]
Khu vực Đông Á
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3

  Nhật Bản
  Đài Bắc Trung Hoa

  Trung Quốc
  Hàn Quốc

  Hồng Kông
  Mông Cổ

Khu vực Đông Nam Á
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5

  Thái Lan
  Việt Nam

  Malaysia
  Myanmar

  Indonesia
  Đông Timor

  Úc
  Campuchia

  Brunei

Thể thức

sửa
  • Vòng loại sẽ diễn ra từ ngày 1 tháng 4 đến 20 tháng 5 tại các địa điểm tập trung.
  • Ở khu vực Tây Á, các trận đấu sẽ được tổ chức tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. 2 đội nhất nhì mỗi bảng cùng đội thắng trận play-off giữa hai đội xếp thứ ba của các bảng sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết.
  • Ở khu vực Trung và Nam Á, các trận đấu sẽ được tổ chức tại Kyrgyzstan. 2 đội nhất nhì mỗi bảng sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết.
  • Ở khu vực Đông Á, các trận đấu sẽ được tổ chức tại Malaysia. Ba đội đầu bảng sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết.
  • Ở khu vực Đông Nam Á - đồng thời là Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2022, 9 đội được chia thành 2 bảng - 1 bảng 4 đội và 1 bảng 5 đội. 2 đội nhất nhì mỗi bảng sẽ giành quyền tham dự vòng bán kết. 3 đội đứng đầu giải sẽ giành quyền dự vòng chung kết Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2022. Các trận đấu của Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2022 sẽ được tổ chức tại Thái Lan từ ngày 2 đến 10 tháng 4 năm 2022.

Khu vực Tây Á

sửa

(7 đội tranh 5 suất)

Lịch thi đấu
Ngày đấu Ngày Trận đấu
Bảng A Bảng B
Ngày đấu 1 5 tháng 4, 2022 1 v 4, 2 v 3 3 v 1
Ngày đấu 2 6 tháng 4, 2022 4 v 2, 3 v 1 2 v 3
Ngày đấu 3 7 tháng 4, 2022 1 v 2, 3 v 4 1 v 2
Ngày đấu 4 9 tháng 4, 2022 Play-off

Bảng A

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Liban 3 2 1 0 11 7 +4 7 Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2022
2   Ả Rập Xê Út 3 1 2 0 10 9 +1 5
3   Oman 3 0 2 1 4 5 −1 2 Play-off
4   Palestine 3 0 1 2 8 12 −4 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
Liban  2–1  Oman
Chi tiết
Ả Rập Xê Út  5–4  Palestine
Chi tiết

Oman  2–2  Ả Rập Xê Út
Chi tiết
Palestine  3–6  Liban
Chi tiết

Zeitoun   24'29'


Liban  3–3  Ả Rập Xê Út
Chi tiết
Palestine  1–1  Oman
Chi tiết

Bảng B

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Iraq 2 1 1 0 3 1 +2 4 Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2022
2   Bahrain 2 1 1 0 2 1 +1 4
3   UAE 2 0 0 2 0 3 −3 0 Play-off
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
UAE  0–2  Iraq
Chi tiết

Bahrain  1–0  UAE
Chi tiết

Iraq  1–1  Bahrain
Chi tiết

Play-off

sửa

Đội thắng sẽ giành quyền tham dự Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2022.

Oman  5–3  UAE
  • Al-Shamsi   4'24'
  • S. Al-Balushi   30'
  • Z. Al-Balushi   34'39'
Chi tiết
  • Al-Falasi   18'
  • Obaid   26'
  • Al-Hammadi   27'

Oman giành chiến thắng trước UAE và giành vé dự VCK AFC Futsal Asian Cup 2022

Khu vực Trung Á và Nam Á

sửa

(8 đội tranh 4 suất)

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Kyrgyzstan.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+6.
Lịch thi đấu
Ngày đấu Ngày Trận
Ngày đấu 1 10 tháng 4, 2022 1 v 4, 2 v 3
Ngày đấu 2 11 tháng 4, 2022 4 v 2, 3 v 1
Ngày đấu 3 12 tháng 4, 2022 1 v 2, 3 v 4

Bảng A

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Iran 3 3 0 0 28 1 +27 9 Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2022
2   Turkmenistan 3 2 0 1 10 4 +6 6
3   Kyrgyzstan (H) 3 1 0 2 9 12 −3 3
4   Maldives 3 0 0 3 1 31 −30 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Iran  17–0  Maldives
  • Aghapour   5'15'
  • Derakhshani   6'
  • Tayyebi   11'25'26'
  • Karimi   20'
  • Ahmadabbasi   20'20'23'33'33'
  • Hosseinabadi   34'35'
  • Shavardazi   37'37'
  • Rafieipour   38'
Chi tiết
Kyrgyzstan  1–3  Turkmenistan
  • Makhmadaminov   31'
Chi tiết
  • Kurbanow   27'
  • Garajayew   28'
  • Baýramow   40'
Trọng tài: Mohamad Chami (Liban)

Turkmenistan  0–3  Iran
Chi tiết
Maldives  1–7  Kyrgyzstan
Chi tiết

Turkmenistan  7–0  Maldives
Iran  8–1  Kyrgyzstan

Bảng B

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Uzbekistan 3 3 0 0 15 4 +11 9 Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2022
2   Tajikistan 3 1 1 1 17 10 +7 4
3   Afghanistan 3 1 1 1 13 10 +3 4
4   Nepal 3 0 0 3 3 24 −21 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
Uzbekistan  5–1  Nepal
Chi tiết
Tajikistan  4–4  Afghanistan
  • Sharipov   1'
  • Sardorov   24'
  • Yorov   38'40'
Chi tiết
  • Mahmoodi   25'
  • Sadeqi   26'
  • Yorov   28' (l.n.)
  • Hossaini   34'

Nepal    1–11  Tajikistan
Chi tiết
Afghanistan  1–5  Uzbekistan
Chi tiết

Uzbekistan  5–2  Tajikistan
Chi tiết
Afghanistan  8–1  Nepal
Chi tiết

Khu vực Đông Á

sửa

(5 đội tranh 3 suất)

Ba đội đứng đầu đủ điều kiện tham dự Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2022. Trung Quốc đã rút khỏi giải đấu vào ngày 20 tháng 4 năm 2022 do sự gia tăng số ca COVID-19 trong nước sau vụ bùng phát COVID-19 ở Thượng Hải năm 2022.[3][4] Trước khi họ rút lui, vòng loại sẽ được tổ chức giữa 6 đội được bốc thăm thành hai nhóm ba đội, với đội thắng trong bảng và đội chiến thắng trận play-off giữa các đội nhì bảng để đủ điều kiện cho trận chung kết giải đấu.

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Malaysia.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+8.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Nhật Bản 4 4 0 0 42 3 +39 12 Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2022
2   Hàn Quốc 4 2 1 1 11 12 −1 7
3   Đài Bắc Trung Hoa 4 2 0 2 13 14 −1 6
4   Hồng Kông 4 0 2 2 6 17 −11 2
5   Mông Cổ 4 0 1 3 2 28 −26 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
Hàn Quốc  4−2  Đài Bắc Trung Hoa
  • Shin Jong-hoon   8'
  • Kim Min-kuk   15'
  • Hwang Un   18'
  • Seo Jung-woo   40'
Chi tiết
  • Lin Chih-hung   2'
  • He Chia-chen   25'
Khu liên hợp thể thao Panasonic, Shah Alam
Trọng tài: Trương Quốc Dũng (Việt Nam)
Mông Cổ  1−1  Hồng Kông
Temüülen   7' Chi tiết Chow Ka Lok   34'
Khu liên hợp thể thao Panasonic, Shah Alam
Trọng tài: Hasan Al-Gburi (Iraq)

Hồng Kông  2−11  Nhật Bản
Chi tiết
  • Crepaldi   2'28'30'
  • Kanazawa   3'
  • Uchida   6'
  • Uemura   12'24'
  • Yoshikawa   20'
  • Oliveira   28'
  • Tsutsumi   31'
  • Mori   40'
Khu liên hợp thể thao Panasonic, Shah Alam
Trọng tài: Ali Hafizi (Iran)
Mông Cổ  0−6  Hàn Quốc
Chi tiết
  • Hwang Un   2'
  • Kang Ju-kwang   4'
  • Shin Jong-hoon   7'
  • Eom Tae-yeon   23'
  • Ahn Kwang-su   32'
  • Lee Ahn   36'
Khu liên hợp thể thao Panasonic, Shah Alam
Trọng tài: Gelareh Nazemi Deylami (Iran)

Nhật Bản  15−0  Mông Cổ
  • Yoshikawa   4'
  • Kato   6'
  • Motoishi   8'33'35'
  • Kanazawa   11'
  • Oliveira   12'
  • Mori   14'26'
  • Harada   24'40'
  • Battogtokh   24' (l.n.)
  • Crepaldi   30'
  • Uemura   35'
  • Tumurbaatar   35' (l.n.)
Chi tiết
Khu liên hợp thể thao Panasonic, Shah Alam
Trọng tài: Behruz Murtazoev (Tajikistan)
Đài Bắc Trung Hoa  4−2  Hồng Kông
  • Liu Ju-ming   5'26'
  • Lin Chih-hung   11'
  • Huang Wei-lun   19'
Chi tiết
Khu liên hợp thể thao Panasonic, Shah Alam
Trọng tài: Wahyu Wicaksono (Indonesia)

Đài Bắc Trung Hoa  6−1  Mông Cổ
  • Chen Ching-hsuan   16'
  • Lin Chih-hung   18'
  • Liu Ju-ming   18'
  • Chi Sheng-fa   20'27'
  • Chu Chia-wei   36'
Chi tiết
  • Tumurbaatar   11'
Khu liên hợp thể thao Panasonic, Shah Alam
Trọng tài: Gelareh Nazemi Deylami (Iran)
Hàn Quốc  0−9  Nhật Bản
Chi tiết
  • Lee Jin-hyuk   5' (l.n.)
  • Uemura   7'
  • Oliveira   8'
  • Kanazawa   12'21'
  • Kuromoto   19'
  • Hirata   32'
  • Uchida   39'
  • Kato   40'
Khu liên hợp thể thao Panasonic, Shah Alam
Trọng tài: Pornnarong Grairod (Thái Lan)

Hồng Kông  1−1  Hàn Quốc
  • Lee Jin-hyuk   36' (l.n.)
Chi tiết
  • Kim Yun-young   31'
Khu liên hợp thể thao Panasonic, Shah Alam
Trọng tài: Trương Quốc Dũng (Việt Nam)
Nhật Bản  7−1  Đài Bắc Trung Hoa
  • Uchida   6'16'22'
  • Crepaldi   24'
  • Oliveira   29' (ph.đ.)
  • Hirata   33'
  • Takami   37'
Chi tiết
  • Chi Sheng-fa   2'
Khu liên hợp thể thao Panasonic, Shah Alam
Trọng tài: Hawkar Salar Ahmed (Iraq)

Khu vực Đông Nam Á

sửa

(9 đội tranh 3 suất)

3 suất của khu vực Đông Nam Á sẽ được quyết định thông qua Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2022.

Vòng bảng

sửa

Bảng A

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Thái Lan (H) 4 3 1 0 35 4 +31 10 Bán kết
2   Indonesia 4 3 1 0 30 5 +25 10
3   Malaysia 4 2 0 2 20 15 +5 6
4   Campuchia 4 0 1 3 10 36 −26 1
5   Brunei 4 0 1 3 2 37 −35 1
Nguồn: AFFAFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà

Bảng B

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Myanmar 3 2 1 0 17 5 +12 7 Bán kết
2   Việt Nam 3 2 1 0 13 3 +10 7
3   Úc 3 1 0 2 9 15 −6 3
4   Đông Timor 3 0 0 3 8 24 −16 0
Nguồn: AFFAFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại

Vòng đấu loại trực tiếp

sửa
 
Bán kếtChung kết
 
      
 
8 tháng 4 – Băng Cốc
 
 
  Myanmar1
 
10 tháng 4 – Băng Cốc
 
  Indonesia 6
 
  Indonesia 2(3)
 
8 tháng 4 – Băng Cốc
 
  Thái Lan 2(5)
 
  Thái Lan 3
 
 
  Việt Nam 1
 
Tranh hạng ba
 
 
10 tháng 4 – Băng Cốc
 
 
  Myanmar 1(1)
 
 
  Việt Nam 1(4)

Cầu thủ ghi bàn hàng đầu

sửa

Đã có 337 bàn thắng ghi được trong 52 trận đấu, trung bình 6.48 bàn thắng mỗi trận đấu.

11 bàn thắng

9 bàn thắng

  •   Ardiansyah

8 bàn thắng

  •   Holypaul Soumilena

6 bàn thắng

5 bàn thắng

4 bàn thắng

  •   Ardiansyah Nur
  •   Muatasim Al-Shamsi
  •   Adnan Salloum
  •   Peerapat Kaewwilai

3 bàn thắng

2 bàn thắng

  •   Shervin Adeli
  •   Daniel Fornito
  •   Scott Rogan
  •   Chanmony Tong
  •   Firman Ardiansyah
  •   Dewa Rizki
  •   Salar Aghapour
  •   Hamzeh Hosseinabadi
  •   Masoud Shavardazi
  •   Hassan Zeitoun
  •   Khairul Effendy
  •   Joshua Lee
  •   Saiful Nizam
  •   Ekmal Shahrin
  •   Sufri Shamil
  •   Myo Myint Soe
  •   Nyein Min Soe
  •   Zamel Al-Balushi
  •   Rashid Shawahna
  •   Mansour Al-Zahrani
  •   Idris Yorov
  •   Apiwat Chaemcharoen
  •   Sarawut Phalaphruek
  •   Miguel Fernandes
  •   Joaquim Mesquita
  •   Nguyễn Minh Trí
  •   Trần Thái Huy

1 bàn thắng

  •   Hamid Reza Hossaini
  •   Farzad Mahmoodi
  •   Abdul Ghafar Sadeqi
  •   Jordan Guerreiro
  •   Anthony Haddad
  •   Nicholas Rathjen
  •   Ahmed Abdulnabi
  •   Salman Muhammad
  •   Zairul Hazmin
  •   Diamant Prum
  •   Ros Sichamroeun
  •   Ros Sirotha
  •   Sothydaroth Lun
  •   Rio Pangestu
  •   Iqbal Rahmattulah
  •   Sunny Rizky
  •   Guntur Sulistyo
  •   Marvin Wossiry
  •   Mohammad Derakhshani
  •   Mahdi Karimi
  •   Alireza Rafieipour
  •   Salim Faisal
  •   Rafid Hameed
  •   Ali Haqi
  •   Shokhrukh Makhmadaminov
  •   Kassem Kawsan
  •   Mohamad Kobeissy
  •   Ridzwan Bakri
  •   Aidil Shahril
  •   Hein Min Soe
  •   Khin Zaw Lin
  •   Wai Zin Oo
  •   Samer Al-Balushi
  •   Mohammed Al-Lawati
  •   Khalfan Al-Maawali
  •   Imad Fahjan
  •   Ahmed Mohammed
  •   Nasser Al-Harthi
  •   Fares Al-Maleh
  •   Abdulrahman Al-Mulla
  •   Abdulilah Al-Otaibi
  •   Aroan Mubarak
  •   Fayzali Sardorov
  •   Muhamadjon Sharipov
  •   Supakorn Bovonratcadakul
  •   Atsadawut Jangkot
  •   Tanapol Maneepetch
  •   Cesario Barreto
  •   Venceslau Guterres
  •   Bendito Ximenes
  •   Meretgeldi Baýramow
  •   Daýanç Garajayew
  •   Allamyrat Kurbanow
  •   Abdulla Al-Falasi
  •   Khalid Al-Hammadi
  •   Rashid Obaid
  •   Châu Đoàn Phát
  •   Lê Quốc Nam
  •   Nhan Gia Hưng

1 bàn phản lưới nhà

  •   Dylan Niski (trong trận gặp Myanmar)
  •   Ahmed Sweedan (trong trận gặp Đông Timor)
  •   Aiman Haji (trong trận gặp Thái Lan)
  •   Abdul Khaaliq (trong trận gặp Thái Lan)
  •   Juma Metali (trong trận gặp Malaysia)
  •   Diamant Prum (trong trận gặp Indonesia)
  •   Duk Sophath (trong trận gặp Brunei)
  •   Lak Phirun (trong trận gặp Thái Lan)
  •   Ros Sichamroeun (trong trận gặp Malaysia)
  •   Mohammed Al-Lawati (trong trận gặp Liban)
  •   Nasser Al-Harthi (trong trận gặp Liban)
  •   Idris Yorov (trong trận gặp Afghanistan)

2 bàn phản lưới nhà

  •   Khalil Saab (trong trận gặp Indonesia, Cambodia)

Các đội vượt qua vòng loại

sửa

16 đội tuyển sau giành quyền tham dự giải đấu:

Đội bóng Tư cách vượt qua vòng loại Số lần tham dự Ngày vượt qua
  Kuwait Chủ nhà 11 lần 25 tháng 1 năm 2021
  Liban Nhất bảng A khu vực Tây Á 11 lần 6 tháng 4 năm 2022
  Iraq Nhất bảng B khu vực Tây Á 11 lần 6 tháng 4 năm 2022
  Bahrain Nhì bảng B khu vực Tây Á 2 lần 6 tháng 4 năm 2022
  Ả Rập Xê Út Nhì bảng A khu vực Tây Á 1 lần 7 tháng 4 năm 2022
  Indonesia Á quân Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2022 10 lần 8 tháng 4 năm 2022
  Thái Lan Vô địch Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2022 15 lần 8 tháng 4 năm 2022
  Oman Thắng trận play-off khu vực Tây Á Lần đầu 9 tháng 4 năm 2022
  Việt Nam Hạng ba Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2022 5 lần 10 tháng 4 năm 2022
  Uzbekistan Nhất bảng B khu vực Trung và Nam Á 16 lần 11 tháng 4 năm 2022
  Iran Nhất bảng A khu vực Trung và Nam Á 14 lần 11 tháng 4 năm 2022
  Tajikistan Nhì bảng B khu vực Trung và Nam Á 10 lần 12 tháng 4 năm 2022
  Turkmenistan Nhì bảng A khu vực Trung và Nam Á 5 lần 12 tháng 4 năm 2022
  Nhật Bản Hang nhất khu vực Đông Á 15 lần 19 tháng 5 năm 2022
  Hàn Quốc Hạng nhì khu vực Đông Á 13 lần 19 tháng 5 năm 2022
  Đài Bắc Trung Hoa Hạng ba khu vực Đông Á 12 lần 19 tháng 5 năm 2022

Tham khảo

sửa
  1. ^ “AFC Futsal Asian Cup Kuwait 2022™ Qualifiers draw to reveal path to Continental glory”. AFC. 3 tháng 1 năm 2022.
  2. ^ “AFC Futsal Championship 2018 Competition Regulations” (PDF). AFC.
  3. ^ a b “Latest update on the AFC Futsal Asian Cup Kuwait 2022”. AFC. 20 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2022.
  4. ^ Nicholson, Paul (20 tháng 4 năm 2022). “China pulls out futsal team from AFC qualifiers as covid takes its toll”. Inside World Football. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2022.