Đô la Mã Lai là tiền tệ của thuộc địa và bảo hộ của Anh. Nó được giới thiệu vào năm 1939 cho đến năm 1953, thay thế cho đồng tiền này.

Đô la Mã Lai
Đô la Mã Lai
Sử dụng tại Mã Lai
Đơn vị nhỏ hơn
 1/100đô
Ký hiệu$
Tiền giấy1, 5, 10, 50, 100, 1000, 10.000 đô

Tỷ giá hối đoái là 1 nhân dân tệ = 2 shilling và 4 pence (60 nhân dân tệ = 7 pound)

Loại tiền tệ

sửa

Tiền giấy

sửa
  • 1 nhân dân tệ (xanh, xanh)
    • Mặt trước: George VI
    • Mặt sau: Quốc huy
  • 5 nhân dân tệ (xanh dương, vàng xanh)
    • Mặt trước: George VI
    • Mặt sau: Quốc huy
  • 10 nhân dân tệ (tím, đỏ)
    • Mặt trước: George VI
    • Mặt sau: Quốc huy
  • 50 nhân dân tệ
    • Mặt trước: George VI
    • Mặt sau: Quốc huy
  • 100 nhân dân tệ
    • Mặt trước: George VI
    • Mặt sau: Quốc huy
  • 1.000 nhân dân tệ
    • Mặt trước: George VI
    • Mặt sau: Quốc huy
  • 10.000 nhân dân tệ
    • Mặt trước: George VI
    • Mặt sau: Quốc huy

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa
  • Cuhaj G., Michael T., Miller H. (Lỗi Lua: bad argument #2 to 'formatDate': invalid timestamp '1 tháng 1'.). Standard Catalog of World Coins 1901-2000 . Iola: Krause Publications. ISBN 978-1-4402-1172-8 Kiểm tra giá trị |isbn=: giá trị tổng kiểm (trợ giúp). Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Cuhaj G.S. (Lỗi Lua: bad argument #2 to 'formatDate': invalid timestamp '1 tháng 1'.). Standard Catalog of World Paper Money. General Issues 1368—1960 . Iola: Krause Publications. ISBN 978-0-89689-730-4. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)