Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc 2006 là kỳ Đại hội Thể thao toàn quốc lần thứ 5[1], được tổ chức ở Thành phố Hồ Chí Minh từ ngày 16/09/2006 đến ngày 24/09/2006.[2]
Đại hội Thể thao toàn quốc lần thứ V - năm 2006Thành phố chủ nhà | Thành phố Hồ Chí Minh |
---|
Đội tham dự | 66 |
---|
Vận động viên tham dự | 7942 |
---|
Các sự kiện | 53 môn |
---|
Lễ khai mạc | 16 tháng 9 năm 2006 (2006-09-16) |
---|
Lễ bế mạc | 24 tháng 9 năm 2006 (2006-09-24) |
---|
|
Đại hội có 66 đoàn tham gia thi đấu 53 môn. Kết thúc đại hội, đoàn Thể thao Hà Nội xếp hạng nhất toàn đoàn.[3]
Bảng xếp hạng toàn đoàn
sửa
Hạng
|
Đoàn
|
Vàng
|
Bạc
|
Đồng
|
Tổng
|
1
|
Hà Nội
|
148
|
112
|
81
|
341
|
2
|
TP. Hồ Chí Minh
|
121
|
92
|
109
|
322
|
3
|
Quân đội
|
48
|
60
|
73
|
181
|
4
|
Hải Phòng
|
42
|
24
|
38
|
104
|
5
|
Bộ Công an
|
20
|
17
|
22
|
59
|
6
|
Hà Tây
|
19
|
23
|
30
|
72
|
7
|
Thái Nguyên
|
16
|
24
|
25
|
65
|
8
|
Hải Dương
|
16
|
20
|
34
|
70
|
9
|
Đồng Tháp
|
15
|
10
|
9
|
34
|
10
|
An Giang
|
14
|
22
|
23
|
59
|
11
|
Đà Nẵng
|
13
|
20
|
34
|
67
|
12
|
Thanh Hóa
|
12
|
17
|
35
|
64
|
13
|
Bắc Giang
|
11
|
9
|
12
|
32
|
14
|
Khánh Hòa
|
11
|
8
|
18
|
37
|
15
|
Đồng Nai
|
10
|
7
|
20
|
37
|
16
|
Thái Bình
|
9
|
6
|
9
|
24
|
17
|
Quảng Ninh
|
9
|
5
|
8
|
22
|
18
|
Sóc Trăng
|
8
|
13
|
23
|
44
|
19
|
Nghệ An
|
8
|
8
|
19
|
35
|
20
|
Hưng yên
|
8
|
7
|
7
|
22
|
21
|
Tây Ninh
|
8
|
6
|
8
|
22
|
22
|
Bến Tre
|
7
|
3
|
8
|
18
|
23
|
Kiên Giang
|
7
|
3
|
4
|
14
|
24
|
Bắc Ninh
|
6
|
9
|
13
|
28
|
25
|
Cần Thơ
|
6
|
8
|
12
|
26
|
26
|
Đăk Lăk
|
6
|
4
|
7
|
17
|
27
|
Nam Định
|
6
|
1
|
5
|
12
|
28
|
Bình Định
|
5
|
9
|
5
|
19
|
29
|
Phú Thọ
|
5
|
8
|
12
|
25
|
30
|
Tiền Giang
|
5
|
3
|
13
|
21
|
31
|
Hà Tĩnh
|
5
|
2
|
15
|
22
|
32
|
Hòa Bình
|
5
|
2
|
4
|
11
|
33
|
Quảng Bình
|
4
|
7
|
6
|
17
|
34
|
Vĩnh Phúc
|
4
|
4
|
7
|
15
|
35
|
VĨnh long
|
4
|
4
|
5
|
13
|
36
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
4
|
2
|
15
|
21
|
37
|
Yên Bái
|
3
|
7
|
6
|
16
|
38
|
Thừa Thiên - Huế
|
3
|
6
|
11
|
20
|
39
|
Quảng Ngãi
|
3
|
6
|
7
|
16
|
40
|
Cà Mau
|
3
|
5
|
7
|
15
|
41
|
Quảng Nam
|
3
|
4
|
4
|
11
|
42
|
Ninh Bình
|
2
|
5
|
7
|
14
|
43
|
Sơn La
|
2
|
2
|
1
|
5
|
44
|
Lạng Sơn
|
2
|
0
|
7
|
9
|
45
|
Bình Dương
|
1
|
6
|
15
|
22
|
46
|
Long An
|
1
|
6
|
2
|
9
|
47
|
Lào Cai
|
1
|
5
|
6
|
12
|
48
|
Phú Yên
|
1
|
4
|
7
|
12
|
49
|
Cao Bằng
|
1
|
3
|
4
|
8
|
50
|
Bắc Kạn
|
1
|
3
|
1
|
5
|
51
|
Tuyên Quang
|
1
|
1
|
6
|
8
|
52
|
Hà Nam
|
1
|
1
|
2
|
4
|
53
|
Trà Vinh
|
1
|
1
|
2
|
4
|
54
|
Bình Phước
|
1
|
1
|
2
|
4
|
55
|
Lai Châu
|
1
|
0
|
1
|
2
|
56
|
Bình Thuận
|
0
|
6
|
14
|
20
|
57
|
Gia Lai
|
0
|
4
|
7
|
11
|
58
|
Lâm Đồng
|
0
|
3
|
2
|
5
|
59
|
Đăk Nông
|
0
|
3
|
1
|
4
|
60
|
Bạc Liêu
|
0
|
3
|
1
|
4
|
61
|
Hà Giang
|
0
|
1
|
5
|
6
|
62
|
Quảng Trị
|
0
|
1
|
2
|
3
|
63
|
Ninh Thuận
|
0
|
1
|
2
|
3
|
64
|
Kon Tum
|
0
|
0
|
3
|
3
|
65
|
Điện Biên
|
0
|
0
|
2
|
2
|
66
|
Hậu Giang
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
TỔNG
|
677
|
667
|
906
|
2250
|