Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc 2010 là kỳ Đại hội Thể thao toàn quốc lần thứ 6[1], đại hội được tổ chức theo 2 giai đoạn:
- Giai đoạn 1 từ ngày 01/01/2010 đến ngày 30/11/2010 tại 22 tỉnh, thành phố trong cả nước với 35 môn thi.
Đại hội Thể thao toàn quốc lần thứ VI - năm 2010Thành phố chủ nhà | Đà Nẵng |
---|
Đội tham dự | 66 |
---|
Vận động viên tham dự | không rõ |
---|
Các sự kiện | 60 môn |
---|
Lễ khai mạc | 25 tháng 12 năm 2010 (2010-12-25) |
---|
Lễ bế mạc | 5 tháng 1 năm 2011 (2011-01-05) |
---|
|
- Giai đoạn 2, bao gồm lễ khai mạc và bế mạc, diễn từ ngày 25/12/2010 đến ngày 05/01/2011 tại Đà Nẵng với 13 môn[2].
Có 63 tỉnh thành và 3 ngành (Quân đội, Công an Nhân dân, Giáo dục và Đào tạo) tham gia. Đoàn Thể thao Hà Nội xếp hạng nhất toàn đoàn[3].
Bảng xếp hạng toàn đoàn
sửa
Xếp hạng
|
Đoàn
|
Vàng
|
Bạc
|
Đồng
|
Tổng
|
1
|
Hà Nội
|
191
|
150
|
140
|
481
|
2
|
TP. Hồ Chí Minh
|
127
|
110
|
143
|
380
|
3
|
Quân Đội
|
68
|
85
|
77
|
230
|
4
|
Đà Nẵng
|
57
|
47
|
52
|
156
|
5
|
Hải Phòng
|
36
|
30
|
38
|
104
|
6
|
Thanh Hóa
|
36
|
16
|
28
|
80
|
7
|
Hải Dương
|
29
|
19
|
23
|
71
|
8
|
An Giang
|
26
|
28
|
32
|
86
|
9
|
Đồng Tháp
|
22
|
8
|
17
|
47
|
10
|
Bộ Công an
|
21
|
20
|
38
|
79
|
11
|
Bắc Giang
|
16
|
8
|
15
|
39
|
12
|
Quảng Trị
|
15
|
10
|
10
|
35
|
13
|
Quảng Bình
|
12
|
15
|
3
|
30
|
14
|
Cần Thơ
|
12
|
10
|
14
|
36
|
15
|
Thái Bình
|
11
|
12
|
14
|
37
|
16
|
Nghệ An
|
11
|
11
|
31
|
53
|
17
|
Bình Định
|
11
|
10
|
17
|
38
|
18
|
Quảng Ninh
|
11
|
8
|
15
|
34
|
19
|
Ninh Bình
|
11
|
4
|
7
|
22
|
20
|
Bình Thuận
|
10
|
12
|
24
|
46
|
21
|
Bình Dương
|
10
|
12
|
22
|
44
|
22
|
Bắc Ninh
|
9
|
9
|
20
|
38
|
23
|
Vĩnh Phúc
|
8
|
13
|
15
|
36
|
24
|
Khánh Hòa
|
7
|
12
|
26
|
45
|
25
|
Bến Tre
|
7
|
11
|
8
|
26
|
26
|
Thái Nguyên
|
7
|
10
|
19
|
36
|
27
|
Đồng Nai
|
7
|
9
|
14
|
30
|
28
|
Hà Tĩnh
|
7
|
8
|
6
|
21
|
29
|
Sóc Trăng
|
7
|
7
|
26
|
40
|
30
|
Kiên Giang
|
7
|
5
|
10
|
22
|
31
|
Bà Rịa - Vũng tàu
|
6
|
10
|
17
|
33
|
32
|
Bình Phước
|
6
|
9
|
15
|
30
|
33
|
Điện Biên
|
6
|
|
2
|
8
|
34
|
Nam Định
|
5
|
9
|
7
|
21
|
35
|
Gia Lai
|
5
|
7
|
9
|
21
|
36
|
Đắc Lắc
|
5
|
6
|
17
|
28
|
37
|
Quảng Nam
|
5
|
3
|
10
|
18
|
38
|
Vĩnh Long
|
4
|
10
|
15
|
29
|
39
|
Hưng Yên
|
4
|
7
|
20
|
31
|
40
|
Tây Ninh
|
4
|
7
|
5
|
16
|
41
|
Lào Cai
|
4
|
6
|
5
|
15
|
42
|
Trà Vinh
|
4
|
5
|
7
|
16
|
43
|
Tiền Giang
|
4
|
3
|
7
|
14
|
44
|
Thừa Thiên - Huế
|
3
|
14
|
15
|
32
|
45
|
Phú Thọ
|
3
|
13
|
19
|
35
|
46
|
Bắc Kạn
|
3
|
5
|
4
|
12
|
47
|
Lâm Đồng
|
3
|
3
|
7
|
13
|
48
|
Tuyên Quang
|
2
|
5
|
7
|
14
|
49
|
Hòa Bình
|
2
|
4
|
2
|
8
|
50
|
Quảng Ngãi
|
2
|
3
|
9
|
14
|
51
|
Cà Mau
|
2
|
2
|
6
|
10
|
52
|
Đắc Nông
|
2
|
2
|
5
|
9
|
53
|
Hậu Giang
|
2
|
1
|
|
3
|
54
|
Sơn La
|
1
|
6
|
11
|
18
|
55
|
Hà Nam
|
1
|
6
|
5
|
12
|
56
|
Yên Bái
|
1
|
4
|
13
|
18
|
57
|
Bạc Liêu
|
1
|
4
|
5
|
10
|
57
|
Lạng Sơn
|
1
|
4
|
5
|
10
|
59
|
Kom Tum
|
1
|
3
|
10
|
14
|
60
|
Long An
|
|
14
|
17
|
31
|
61
|
Phú Yên
|
|
2
|
6
|
8
|
62
|
Hà Giang
|
|
2
|
5
|
7
|
63
|
Ninh Thuận
|
|
1
|
1
|
2
|
64
|
Cao Bằng
|
|
|
4
|
4
|
65
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
901
|
889
|
1196
|
2986
|