Đấu kiếm tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Kiếm chém nữ

Nội dung kiếm chém nữ môn đấu kiếm tại Thế vận hội Mùa hè 2016Rio de Janeiro diễn ra vào ngày 8 tháng Tám tại Carioca Arena 3.

Kiếm chém nữ
tại Thế vận hội lần thứ XXXI
Địa điểmCarioca Arena 3
Thời gian8 tháng Tám
Số VĐV36 từ 20 quốc gia
Người đoạt huy chương
1 Yana Egorian  Nga
2 Sofiya Velikaya  Nga
3 Olha Kharlan  Ukraina
← 2012
2020 →
Đấu kiếm tại
Thế vận hội Mùa hè 2016

Danh sách kiếm thủ
Kiếm ba cạnh nam nữ
Đồng đội kiếm ba cạnh nam nữ
Kiếm liễu nam nữ
Đồng đội kiếm liễu nam
Kiếm chém nam nữ
Đồng đội kiếm chém nữ

Huy chương được trao bởi Irena Szewińska, thành viên IOC, Ba Lan và Stanislav Pozdnyakov, Chủ tịch Liên đoàn đấu kiếm châu Âu.

Kết quả

sửa

Chung kết

sửa
 
Bán kếtChung kết
 
      
 
 
 
 
  Sofiya Velikaya (RUS)15
 
 
 
  Manon Brunet (FRA)14
 
  Sofiya Velikaya (RUS)14
 
 
 
  Yana Egorian (RUS)15
 
  Yana Egorian (RUS)15
 
 
  Olha Kharlan (UKR)9
 
Trận tranh huy chương đồng
 
 
 
 
 
  Manon Brunet (FRA)10
 
 
  Olha Kharlan (UKR)15

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng 64 Vòng 32 Vòng 16 Tứ kết
  Sofiya Velikaya (RUS) 15
  Marta Baeza (BRA) (retired) 2   Bogna Jóźwiak (POL) 5
  Bogna Jóźwiak (POL) 4   Sofiya Velikaya (RUS) 15
  Charlotte Lembach (FRA) 14
  Charlotte Lembach (FRA) 15
  Irene Vecchi (ITA) 11
  Sofiya Velikaya (RUS) 15
  Cécilia Berder (FRA) 10
  Cécilia Berder (FRA) 15
  María Belén Pérez Maurice (ARG) 6
  Cécilia Berder (FRA) 15
  Ibtihaj Muhammad (USA) 12
  Olena Kravatska (UKR) 13
  Ibtihaj Muhammad (USA) 15

Nhánh 2

sửa
Vòng 64 Vòng 32 Vòng 16 Tứ kết
  Thẩm Thần (CHN) 9
  Małgorzata Kozaczuk (POL) 15
  Małgorzata Kozaczuk (POL) 12
  Azza Besbes (TUN) 15
  Sabina Mikina (AZE) 12
  Azza Besbes (TUN) 15
  Azza Besbes (TUN) 14
  Manon Brunet (FRA) 15
  Hwang Seon-A (KOR) 11
  Manon Brunet (FRA) 15
  Manon Brunet (FRA) 15
  Alejandra Benítez (VEN) 15   Anna Márton (HUN) 12
  Nada Hafez (EGY) 11   Alejandra Benítez (VEN) 14
  Anna Márton (HUN) 15

Nửa dưới

sửa

Nhánh 3

sửa
Vòng 64 Vòng 32 Vòng 16 Tứ kết
  Mariel Zagunis (USA) 15
  Aoki Chika (JPN) 5   Eileen Grench (PAN) 4
  Eileen Grench (PAN) 15   Mariel Zagunis (USA) 12
  Yekaterina Dyachenko (RUS) 15
  Yekaterina Dyachenko (RUS) 15
  Seo Ji-Yeon (KOR) 12
  Yekaterina Dyachenko (RUS) 10
  Yana Egorian (RUS) 15
  Vassiliki Vougiouka (GRE) 15
  Dagmara Wozniak (USA) 8
  Vassiliki Vougiouka (GRE) 11
  Yana Egorian (RUS) 15
  Tania Arrayales (MEX) 7
  Yana Egorian (RUS) 15

Nhánh 4

sửa
Vòng 64 Vòng 32 Vòng 16 Tứ kết
  Kim Ji-Yeon (KOR) 15
  Nguyễn Thị Lệ Dung (VIE) 3
  Kim Ji-yeon (KOR) 13
  Loreta Gulotta (ITA) 15
  Loreta Gulotta (ITA) 15
  Aleksandra Socha (POL) 10
  Loreta Gulotta (ITA) 4
  Olha Kharlan (UKR) 15
  Rossella Gregorio (ITA) 14
  Alina Komashchuk (UKR) 15
  Alina Komashchuk (UKR) 8
  Úrsula González (MEX) 15   Olha Kharlan (UKR) 15
  Julieta Toledo (MEX) 11   Úrsula González (MEX) 8
  Olha Kharlan (UKR) 15

Tham khảo

sửa