Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 15”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã lùi lại sửa đổi 63080254 của J. Smile (Love & V.A.V.I) (thảo luận)
Thẻ: Lùi sửa
Về lý do tại sao xóa thì: Wikipedia chỉ cung cấp các thông tin cơ bản về chương trình thôi. Nếu muốn thống kê thì làm ở Fandom.
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 92:
|Năm||35.000USD||20.000.000VNĐ||10.000.000VNĐ
|}
 
==Ghi hình==
[[Hình:Trường quay S14 của VTV phục vụ chương trình Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 15.jpg|nhỏ|phải|240px|Một góc trường quay S14 chuẩn bị ghi hình ''Đường lên đỉnh Olympia'' năm thứ 15]]
Muốn tham gia chương trình, mỗi thí sinh trước đó phải nộp một bản đăng ký có đầy đủ dấu xác nhận của nhà trường tới ban biên tập chương trình.{{ref|2|GC3}}
 
Quá trình ghi hình ''Đường lên đỉnh Olympia'' năm thứ 15 được chia làm 5 đợt. Trong mỗi đợt của 4 đợt đầu, một lượng thí sinh nhất định sẽ được gọi tham gia chương trình. Số lượng thí sinh mỗi đợt thường được sắp xếp sao cho vừa với số trận lên sóng của một Quý. Riêng đợt ghi hình cuối, Chung kết Năm, chương trình được ghi hình và phát sóng trực tiếp. Tổng đạo diễn của chương trình là Nguyễn Tùng Chi.
 
Các trận đấu được ghi hình tại trường quay S14, [[Đài Truyền hình Việt Nam]]. Trước đó, thí sinh sẽ được gọi đến làm một số thủ tục cần thiết trước ngày ghi hình. Khán giả muốn đến xem ghi hình phải có giấy mời. Thông thường, giấy mời được phát cho các thí sinh tham dự buổi ghi hình hôm đó.
 
Nguyễn Tùng Chi tiếp tục là người dẫn chương trình chính. Bên cạnh đó, Phạm Ngọc Huy đánh dấu năm thứ 3 liên tiếp gắn bó với chương trình trong vai trò MC hỗ trợ, đảm trách công việc phỏng vấn, giới thiệu các phần thi, tổng kết chương trình... Đặc biệt, anh cũng từng đảm nhiệm người dẫn chương trình chính trong một số trận Quý 1 và đầu Quý 2.<ref>{{chú thích web|url= http://olympia.vtv.vn/olympia-tv/cuoc-thi-tuan-2-thang-1-quy-2-duong-len-dinh-olympia-nam-15-20141120114202871.html| tiêu đề= Cuộc thi Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2 - Đường lên đỉnh Olympia năm 15|ngày= ngày 16 tháng 11 năm 2015|ngày truy cập= ngày 12 tháng 8 năm 2015|nhà xuất bản= Olympia.vtv.vn}}</ref><ref>{{chú thích web|url= http://olympia.vtv.vn/olympia-tv/cuoc-thi-thang-3-quy-1-duong-len-dinh-olympia-nam-15-20141110122148296.htm| tiêu đề= Cuộc thi Tháng 3 - Quý 1 - Đường lên đỉnh Olympia năm 15|ngày= ngày 26 tháng 10 năm 2015|ngày truy cập= ngày 12 tháng 8 năm 2015|nhà xuất bản= Olympia.vtv.vn}}</ref> Ngoài hai [[MC]] trên, ''Đường lên đỉnh Olympia'' năm thứ 15 còn có một MC mới, Hoàng Anh. Anh góp mặt trong một số trận cuối của Quý 4.
 
==Lên sóng==
''Đường lên đỉnh Olympia'' năm thứ 15 được phát sóng từ ngày 10 tháng 8 năm 2014 đến ngày 16 tháng 8 năm 2015 (có sự chênh lệch 1 tuần do nhường lịch phát sóng chương trình đặc biệt)*. Khung giờ cố định của chương trình là 13:00 Chủ Nhật hàng tuần. Riêng trận Chung kết Năm sẽ được phát sóng trực tiếp. Tất cả các chương trình đều được phát sóng trên kênh [[VTV3|VTV3 và VTV3HD]] của [[Đài Truyền hình Việt Nam]].
 
<nowiki>*</nowiki>Tức là bị đổi thời gian phát sóng của Olympia 15 là 13h30,13h15,có lần tới tận 13h45 (Xảy ra nửa đầu năm thứ 15 và Cuối năm thứ 15).
 
==Trận chung kết năm Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 15==
[[Hình:Quán quân O15.jpg|nhỏ|phải|240px|<center>Văn Viết Đức - Quán quân của ''Đường lên đỉnh Olympia'' năm thứ 15</center>]]
Trận Chung kết năm ''Đường lên đỉnh Olympia'' năm thứ 15 diễn ra vào lúc 09:31 và kết thúc vào lúc 12:13 ngày 16 tháng 8 năm 2015.<ref name="CKN2" /><ref name="CKN1">{{chú thích web|url= http://vtv.vn/video/chung-ket-duong-len-dinh-olympia-2015-phan-1-ngày 16 tháng 8 năm 2015-88673.htm|tiêu đề= Chung kết đường lên đỉnh Olympia 2015 - Phần 1 - 16/8/2015|ngày= ngày 16 tháng 8 năm 2015|ngày truy cập= ngày 16 tháng 8 năm 2015|nhà xuất bản= vtv.vn}}</ref> Trận đấu được ghi hình tại trường quay S14 của Đài truyền hình Việt Nam. Ngoài điểm cầu S14 còn có 4 điểm cầu khác đặt tại 4 ngôi trường mà mỗi thí sinh đã từng học. Bốn thí sinh tham gia cuộc thi đều là những người đã giành được giải Nhất trong các cuộc thi Quý. Dưới đây là danh sách cụ thể:<br><small>(được sắp xếp theo vị trí xuất phát, gồm tên, điểm cầu, Quý và điểm Nhất Quý)</small>''<br>''
# '''Nguyễn Huy Hoàng''' - [[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|Trường Phổ thông Năng khiếu - Đại Học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|Tp. Hồ Chí Minh]] - Quý 4 - 270 điểm
# '''Văn Viết Đức''' - Trường Trung học phổ thông Thị xã Quảng Trị, [[Quảng Trị]] - Quý 1 - 225 điểm
# '''Nguyễn Cao Ngọc Vũ''' - Trường Trung học phổ thông Kim Sơn A, [[Ninh Bình]] - Quý 3 - 230 điểm
# '''Huỳnh Anh Nhật Trường''' - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận|Trường Trung học phổ thông Chuyên Trần Hưng Đạo]], [[Bình Thuận]] - Quý 2 - 300 điểm
 
Trải qua 4 vòng đấu, thí sinh Văn Viết Đức đã trở thành Quán quân của ''Đường lên đỉnh Olympia'' năm thứ 15 với '''250 điểm'''. Đáng chú ý, thí sinh này luôn là người dẫn đầu về điểm số sau mỗi phần thi. Điểm số của Viết Đức giành được qua các vòng lần lượt là: 60 - 70 -110 -10.<ref name="CKN2">{{chú thích web|url= http://vtv.vn/video/chung-ket-duong-len-dinh-olympia-2015-phan-2-ngày 16 tháng 8 năm 2015-88677.htm|tiêu đề= Chung kết đường lên đỉnh Olympia 2015 - Phần 2 - 16/8/2015|ngày= ngày 16 tháng 8 năm 2015|ngày truy cập= ngày 16 tháng 8 năm 2015|nhà xuất bản= vtv.vn}}</ref><ref name="CKN1" /> Về thứ Nhì là Huỳnh Anh Nhật Trường với 200 điểm. Nguyễn Huy Hoàng và Nguyễn Cao Ngọc Vũ đồng giải Ba với cùng 150 điểm.<ref name="CKN2" />
 
Sau trận đấu, Đức chia sẻ: "Em nghĩ trong mình có một phần liều lĩnh... Nhưng em nghĩ sự liều lĩnh cũng là một phần trong những yếu tố đi đến thành công và liều lĩnh đã là một yếu tố giúp em chiến thắng tại trận Chung kết".<ref>{{chú thích web|url= http://vtv.vn/truyen-hinh/quan-quan-olympia-2015-van-viet-duc-thanh-cong-nho-lieu-linh-20150816143404952.htm|tiêu đề= Quán quân Olympia 2015, Văn Viết Đức: Thành công nhờ liều lĩnh|tác giả= N.A|ngày= ngày 16 tháng 8 năm 2015|ngày truy cập= ngày 16 tháng 8 năm 2015|nhà xuất bản= http://vtv.vn/}}</ref>
 
Còn với Nhật Trường thì: "Cảm giác lúc này của em vẫn bình thường. Viết Đức là một thí sinh có tư duy xuất sắc. Bạn ấy rất xứng đáng với ngôi vị quán quân ''[[Đường lên đỉnh Olympia]].''"<ref>{{chú thích web|url= http://vtv.vn/truyen-hinh/a-quan-duong-len-dinh-olympia-2015-nhat-truong-hai-long-voi-ket-qua-tran-chung-ket-2015081615484764.htm|tiêu đề= Á quân Đường lên đỉnh Olympia 2015 Nhật Trường hài lòng với kết quả trận chung kết|tác giả= T.H|ngày= ngày 16 tháng 8 năm 2015|ngày truy cập= ngày 16 tháng 8 năm 2015|nhà xuất bản= http://vtv.vn/}}</ref>
 
Trận Chung kết Năm là trận đấu thứ 53 và cũng là trận đấu cuối cùng của năm thứ 15 ''Đường lên đỉnh Olympia''.
 
Trận Chung kết được ghi hình trên một sân khấu được thiết kế hoàn toàn mới. Thiết kế này đã được bắt đầu sử dụng cho ''[[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 16]]''.
 
Và đây cũng là Lần phát sóng cuối cùng của Đường lên đỉnh Olympia với LG là Nhà tài trợ cho Đường lên đỉnh Olympia trong suốt 15 năm qua.
 
==Kỷ lục Đường lên đỉnh Olympia==
[[Hình:Kỷ lục 15 năm Olympia.JPG|nhỏ|phải|240px|<center>Huỳnh Nguyễn Hồng Chiến và số điểm 460</center>]]
Cuộc thi Tuần 2 Tháng 3 Quý 2 - Olympia 15 đã chứng kiến một sự kiện lịch sử: Kỷ lục điểm số của ''Đường lên đỉnh Olympia'' đã bị phá vỡ bởi thí sinh Huỳnh Nguyễn Hồng Chiến – lớp 12 Toán trường THPT chuyên Lê Quý Đôn – Ninh Thuận. Một điểm số vô tiền, khoáng hậu<ref>{{chú thích web|url= http://olympia.vtv.vn/olympia-va-cuoc-song/gap-chang-trai-da-tao-ra-mot-dinh-nui-moi-20150112215539347.htm|tiêu đề= Gặp chàng trai đã tạo ra một đỉnh núi mới|tác giả= Quỳnh Như O14|ngày= ngày 12 tháng 1 năm 2015|ngày truy cập= ngày 12 tháng 8 năm 2015|nhà xuất bản= Olympia.vtv.vn}}</ref>
 
Trong trận đấu này, Hồng Chiến đã ghi được 460 điểm, hơn 65 điểm so với kỷ lục cũ của Nguyễn Minh Quang lập được trong trận Tháng 3 Quý 4 Olympia 12.<ref>{{chú thích web|url= https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%C6%B0%E1%BB%9Dng_l%C3%AAn_%C4%91%E1%BB%89nh_Olympia_n%C4%83m_th%E1%BB%A9_12|tiêu đề= Chi tiết các trận đấu - Tháng 3 Quý 4|ngày truy cập= ngày 12 tháng 8 năm 2015|nhà xuất bản= wikipedia}}</ref>
 
Số điểm của Hồng Chiến giành được trong mỗi vòng lần lượt là: 80 - 60 - 150 - 170.
 
Thành tích này của Hồng Chiến đã tạo được tiếng vang trong dư luận và giúp Chiến giành được một đề cử giải thưởng [[Ấn tượng VTV|Ấn Tượng VTV]] 2015, hạng mục Khách mời Ấn tượng.<ref>{{chú thích web|url= http://antuong.vtv.vn/index.php/hang-muc-list/khach-moi-an-tuong/3#fragment-2-1|tiêu đề= Khách mời ấn tượng|ngày truy cập= ngày 12 tháng 8 năm 2015|nhà xuất bản=antuong.vtv.vn}}</ref>
 
==Chi tiết các trận đấu==
 
{| class="wikitable"
|-
!Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả
|-bgcolor=#ccffcc align="center"
|Thí sinh đạt giải nhất và trực tiếp lọt vào vòng trong
|-bgcolor=#ccccff align="center"
|Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất
|-bgcolor=#FFD700 align="center"
|Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm
|}
* Lưu ý: Điểm thi của các thí sinh là điểm của riêng phần thi đó.<ref name="OTV">{{Chú thích web|url= http://olympia.vtv.vn/olympia-tv.htm|tiêu đề= Olympia TV|nhà xuất bản= Olympia.vtv.vn|ngày truy cập= ngày 12 tháng 8 năm 2015}}</ref>
 
===Trận 1: Tuần 1 Tháng 1 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 10 tháng 8 năm 2014
 
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20% | Họ và tên thí sinh
! width= 35% | Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Hà Triệu Huy || [[THPT Lương Sơn]], [[Hoà Bình]] || 40 || 0 || 80 || 5 || 125
|- bgcolor="ccffcc"
| Phồng Triệu Nhật Quang || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Chuyên Lê Hồng Phong]], [[TP. Hồ Chí Minh]] || 80 || 60 || 140 || 0 || 280
|-
| Phùng Thị Hoài Chi || [[THPT Bất Bạt]], [[Hà Nội]] || 30 || 0 || 90 || -10 || 110
|-
| Trần Hoàng Anh ||[[THPT Diễn Châu 4]], [[Nghệ An]] || 40 || 0 || 50 || 40 || 130
|}
 
===Trận 2: Tuần 2 Tháng 1 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 17 tháng 8 năm 2014
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
|- bgcolor="ccffcc"
| Kiều Thị Mỹ Hạnh || [[THPT Kon Tum]], [[Kon Tum]] || 70 || 70 || 20 || 20 || 180
|-
| Nguyễn Việt Bảo Lâm || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú, Hải Phòng|THPT Chuyên Trần Phú]], [[Hải Phòng]] || 50 || 0 || 80 || -35 || 95
|-
| Trần Thị Thuý Kiều || [[THPT Hà Tiên]], [[Kiên Giang]] || 30 || 10 || 10 || 30 || 80
|-
| Phạm Ngọc Quang Anh || [[THPT Phan Đình Phùng]], [[Hà Nội]] || 30 || 10 || 100 || -40 || 100
|}
 
===Trận 3: Tuần 3 Tháng 1 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 24 tháng 8 năm 2014
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
|- bgcolor="ccffcc"
| Văn Viết Đức || [[THPT Thị xã Quảng Trị]], [[Quảng Trị]] || 70 || 70 || 80 || 140 || 360
|-
| Nguyễn Thị Quỳnh Mai || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi|THPT Chuyên Nguyễn Trãi]], [[Hải Dương]] || 20 || 0 || 40 || -40 || 20
|- bgcolor="ccccff"
| Hoàng Văn Đông || [[THPT Nguyễn Thị Minh Khai]], [[Hà Nội]] || 50 || 0 || 60 || 45 || 155
|-
| Lưu Thị Thuý Quỳnh || [[THPT Hiệp Hoà số 1]], [[Bắc Giang]] || 40 || 0 || 60 || -80 || 20
|}
 
===Trận 4: Tháng 1 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 31 tháng 8 năm 2014
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
|- bgcolor="ccffcc"
| Văn Viết Đức || [[THPT Thị xã Quảng Trị]], [[Quảng Trị]] || 60 || 60 || 60 || 30 || 210
|-
| Hoàng Văn Đông || [[THPT Nguyễn Thị Minh Khai]], [[Hà Nội]] || 20 || 10 || 30 || -10 || 50
|-
| Kiều Thị Mỹ Hạnh || [[THPT Kon Tum]], [[Kon Tum]] || 80 || 10 || 10 || -60 || 40
|- bgcolor="ccccff"
| Phồng Triệu Nhật Quang || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Chuyên Lê Hồng Phong]], [[TP. Hồ Chí Minh]] || 50 || 10 || 40 || 80 || 180
|}
 
===Trận 5: Tuần 1 Tháng 2 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 7 tháng 9 năm 2014
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
|-
| Nguyễn Thị Ngọc Diệp || [[THPT Nguyễn Trãi]], [[Bình Dương]] || 40 || 0 || 70 || 30 || 140
|-
| Bùi Mạnh Thắng || [[THPT Bình Thanh]], [[Thái Bình]] || 60 || 0 || 40 || -5 || 95
|- bgcolor="ccffcc"
| Đặng Thanh Huy || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi|THPT Chuyên Lê Khiết]], [[Quảng Ngãi]] || 90 || 90 || 120 || 20 || 320
|-
| Nguyễn Diệu Xuân || [[THPT Xuân Mai]], [[Hà Nội]] || 50 || 0 || 70 || -50 || 70
|}
 
===Trận 6: Tuần 2 Tháng 2 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 14 tháng 9 năm 2014
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Đặng Thị Huyền || [[THPT Nam Khoái Châu]], [[Hưng Yên]] || 80 || 20 || 80 || -10 || 170
|-
| Lê Tôn Bảo || [[THPT Krông Ana]], [[Đắk Lắk]] || 80 || 0 || 80 || 5 || 165
|-
| Hồ Thị Kim Phụng || [[THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa]], [[An Giang]] || 50 || 0 || 40 || -50 || 40
|- bgcolor="ccffcc"
| Phạm Thanh Phong || [[Trường Trung học phổ thông Kiến An|THPT Kiến An]], [[Hải Phòng]] || 90 || 20 || 70 || 70 || 250
|}
 
===Trận 7: Tuần 3 Tháng 2 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 21 tháng 9 năm 2014
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Kim Văn Hùng || [[THPT Mỹ Đức B]], [[Hà Nội]] || 50 || 0 || 50 || 20 || 120
|- bgcolor="ccccff"
| Nguyễn Thị Tuyết Giao || [[THPT Nguyễn Việt Hồng]], [[Cần Thơ]] || 70 || 10 || 110 || 10 || 200
|-
| Thái Ngọc Lan || [[THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm]], [[Quảng Nam]] || 80 || 0 || 80 || -20 || 140
|- bgcolor="ccffcc"
| Lưu Xuân Đức || [[THPT Sông Công]], [[Thái Nguyên]] || 70 || 60 || 60 || 40 || 230
|}
 
===Trận 8: Tháng 2 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 28 tháng 9 năm 2014
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
|- bgcolor="ccffcc"
| Phạm Thanh Phong || [[Trường Trung học phổ thông Kiến An|THPT Kiến An]], [[Hải Phòng]] || 90 || 70 || 100 || -5 || 255
|-
| Nguyễn Thị Tuyết Giao || [[THPT Nguyễn Việt Hồng]], [[Cần Thơ]] || 40 || 0 || 10 || 80 || 130
|-
| Lưu Xuân Đức || [[THPT Sông Công]], [[Thái Nguyên]] || 90 || 0 || 70 || -45 || 115
|-
| Đặng Thanh Huy || [[THPT Chuyên Lê Khiết]], [[Quảng Ngãi]] || 100 || 0 || 80 || -10 || 170
|}
 
===Trận 9: Tuần 1 Tháng 3 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 5 tháng 10 năm 2014
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Minh Đức || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội|THPT Chuyên Đại học Sư phạm]] [[Hà Nội]], [[Hà Nội]] || 30 || 0 || 0 || -55 || -25
|-
| Nguyễn Quang Huy || [[THPT Lê Thánh Tông]], [[Gia Lai]] || 50 || 0 || 80 || -20 || 110
|- bgcolor="ccffcc"
| Ngô Thị Châu Giang || [[THCS & THPT Hai Bà Trưng]], [[Vĩnh Phúc]] || 50 || 80 || 30 || 25 || 185
|-
| Trần Thị Phương Linh || [[THPT Tân Hà]], [[Lâm Đồng]] || 30 || 0 || 80 || -10 || 100
|}
 
===Trận 10: Tuần 2 Tháng 3 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 12 tháng 10 năm 2014
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Thị Hạnh || [[THPT Chương Mỹ A]], [[Hà Nội]] || 80 || 10 || 30 || 25 || 145
|-
| Phạm Thái Tiểu Mi || [[THPT Bình Khánh]], [[TP. Hồ Chí Minh]] || 40 || 0 || 100 || -25 || 115
|- bgcolor="ccccff"
| Lương Văn Minh || [[THPT Gang Thép]], [[Thái Nguyên]] || 90 || 10 || 90 || -10 || 180
|- bgcolor="ccffcc"
|Nguyễn Quốc Thịnh|| [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Đà Nẵng]] || 70 || 0 || 130 || 5 || 205
|}
 
===Trận 11: Tuần 3 Tháng 3 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 19 tháng 10 năm 2014
{| class="wikitable" width="95%"
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Trần Thị Châu Hà || [[THPT Thanh Hoà]], [[Bình Phước]] || 30 || 10 || 40 || -30 || 50
|-
| Nguyễn Ngọc Mai || [[THPT Long Khánh]], [[Đồng Nai]] || 60 || 80 || 0 || 35 || 175
|-
| Nguyễn Đăng Thế || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội|THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội]], [[Hà Nội]] || 50 || 10 || 60 || -10 || 110
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Quang Nam || [[THPT Hoàng Lệ Kha]], [[Thanh Hoá]] || 60 || 10 || 80 || 60 || 210
|}
 
===Trận 12: Tháng 3 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 26 tháng 10 năm 2014
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
|- bgcolor="ccffcc"
| Ngô Thị Châu Giang || [[THCS & THPT Hai Bà Trưng]], [[Vĩnh Phúc]] || 90 || 50 || 40 || 20 || 200
|-
| Lương Văn Minh || [[THPT Gang Thép]], [[Thái Nguyên]] || 60 || 10 || 20 || 20 || 110
|-
| Nguyễn Quốc Thịnh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Đà Nẵng]] || 60 || 0 || 10 || 30 || 100
|-
| Nguyễn Quang Nam || [[THPT Hoàng Lệ Kha]], [[Thanh Hoá]] || 70 || 10 || 70 || -20 || 130
|}
 
===Trận 13: Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 2 tháng 11 năm 2014
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Phạm Thanh Phong || [[Trường Trung học phổ thông Kiến An|THPT Kiến An]], [[Hải Phòng]] || 80 || 0 || 80 || 15 || 175
|-
| Ngô Thị Châu Giang || [[THCS & THPT Hai Bà Trưng]], [[Vĩnh Phúc]] || 40 || 0 || 50 || -30 || 60
|- bgcolor="ccffcc"
| Văn Viết Đức || [[THPT Thị xã Quảng Trị]], [[Quảng Trị]] || 40 || 70 || 130 || -15 || 225
|-
| Phồng Triệu Nhật Quang || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Chuyên Lê Hồng Phong]], [[TP. Hồ Chí Minh]] || 70 || 0 || 40 || 5 || 115
|}
 
===Trận 14: Tuần 1 Tháng 1 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 9 tháng 11 năm 2014
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Chánh Long || [[THPT số 1 An Nhơn]], [[Bình Định]] || 80 || 10 || 110 || 50 || 250
|-
| Trần Thị Thu Hằng || [[THPT Tĩnh Gia 1]], [[Thanh Hoá]] || 60 || 50 || 100 || -45 || 165
|-
| Nguyễn Ngọc Phương Thảo || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] || 30 || 20 || 80 || -5 || 125
|- bgcolor="ccccff"
| Lê Nguyên Thái Trường || [[THPT Lý Tự Trọng]], [[Khánh Hoà]] || 50 || 10 || 100 || 80 || 240
|}
 
===Trận 15: Tuần 2 Tháng 1 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 16 tháng 11 năm 2014
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Thế Cường || [[THPT Nguyễn Trung Ngạn]], [[Hưng Yên]] || 50 || 10 || 40 || 0 || 100
|-
| Huỳnh Gia Quý || [[THPT Bàn Tân Định]], [[Kiên Giang]] || 70 || 10 || 60 || -30 || 110
|-
| Kiều Việt Hoà || [[THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm]], [[Hà Nội]] || 70 || 10 || 80 || -25 || 135
|- bgcolor="ccffcc"
| Huỳnh Anh Nhật Trường || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận|THPT Chuyên Trần Hưng Đạo]], [[Bình Thuận]] || 60 || 70 || 100 || 55 || 285
|}
 
===Trận 16: Tuần 3 Tháng 1 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 23 tháng 11 năm 2014
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Lương Thị Mỹ Lệ || [[THPT Chuyên Cao Bằng]], [[Cao Bằng]] || 70 || 0 || 40 || 0 || 110
|-
| Đào Thiện Thanh || [[THPT Nguyễn Tất Thành]], [[TP. Hồ Chí Minh]] || 80 || 0 || 80 || 80 || 240
|- bgcolor="ccffcc"
| Trần Trọng Nhân || [[THPT Trương Định]], [[Tiền Giang]] || 100 || 80 || 80 || 25 || 285
|-
| Nguyễn Vũ Anh Thư || [[THPT Nhân Chính]], [[Hà Nội]] || 70 || 10 || 30 || 60 || 170
|}
 
===Trận 17: Tháng 1 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 30 tháng 11 năm 2014
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
|- bgcolor="ccffcc"
| Huỳnh Anh Nhật Trường || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận|THPT Chuyên Trần Hưng Đạo]], [[Bình Thuận]] || 70 || 70 || 70 || 80 ||290
|-
| Trần Trọng Nhân || [[THPT Trương Định]], [[Tiền Giang]] || 50 || 20 || 0 || -40 || 30
|-
| Nguyễn Chánh Long || [[THPT số 1 An Nhơn]], [[Bình Định]] || 50 || 0 || 20 || 60 || 130
|-
| Lê Nguyên Thái Trường || [[THPT Lý Tự Trọng]], [[Khánh Hoà]] || 20 || 10 || 120 || 10 || 160
|}
 
===Trận 18: Tuần 1 Tháng 2 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 7 tháng 12 năm 2014
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
|- bgcolor="ccccff"
| Trần Danh Phúc || [[THPT Xuyên Mộc]], [[Bà Rịa - Vũng Tàu]] || 60 || 70 || 70 || 30 || 230
|-
| Phạm Diệu Linh || [[THPT Ngô Sỹ Liên]], [[Bắc Giang]] || 40 || 0 || 60 || 60 || 160
|- bgcolor="ccffcc"
| Hoàng Xuân Tuấn Anh || [[THPT Yên Hoà]], [[Hà Nội]] || 80 || 10 || 130 || 15 || 235
|-
| Nguyễn Ngọc Yến Linh || [[THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh]], [[Đắk Nông]] || 50 || 20 || 100 || 10 || 180
|}
 
===Trận 19: Tuần 2 Tháng 2 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 14 tháng 12 năm 2014
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Thị Minh Ngọc ||[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình|THPT Chuyên Lương Văn Tụy]], [[Ninh Bình]]|| 90 || 80 || 70 || 30 || 270
|-
| Bùi Hải Công || [[THPT Đống Đa]], [[Hà Nội]] || 80 || 0 || 110 || -25 || 165
|-
| Lê Huỳnh Tín || [[THPT Lê Minh Xuân]], [[TP. Hồ Chí Minh]] || 70 || 10 || 80 || 0 || 160
|-
| Nguyễn Đình Thảo || [[THPT Lương Thúc Kỳ]], [[Quảng Nam]] || 30 || 10 || 20 || -45 || 15
|}
 
===Trận 20: Tuần 3 Tháng 2 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 21 tháng 12 năm 2014
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Mai Thị Ngọc || [[THPT Việt Trì]], [[Phú Thọ]] || 20 || 20 || 70 || -35 || 75
|-
| Nguyễn Bùi Thanh Hải || [[THPT Kim Anh]], [[Hà Nội]] || 50 || 20 || 40 || -20 || 90
|-
| Lê Hoàng Nam || [[THPT Dương Minh Châu]], [[Tây Ninh]] || 40 || 10 || 130 || -10 || 170
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Quang Anh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|THPT Chuyên Quốc học]], [[Thừa Thiên - Huế]] || 80 || 80 || 140 || 50 || 350
|}
 
===Trận 21: Tháng 2 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 28 tháng 12 năm 2014
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Quang Anh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|THPT Chuyên Quốc học]], [[Thừa Thiên - Huế]] || 100 || 40 || 120 || 10 || 270
|-
| Hoàng Xuân Tuấn Anh || [[THPT Yên Hoà]], [[Hà Nội]] || 60 || 50 || 80 || -20 || 170
|-
| Nguyễn Thị Minh Ngọc || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Tụy|THPT Chuyên Lương Văn Tụy]], [[Ninh Bình]] || 60 || 0 || 80 || 25 || 165
|-
| Trần Danh Phúc || [[THPT Xuyên Mộc]], [[Bà Rịa - Vũng Tàu]] || 40 || 20 || 60 || -10 || 110
|}
 
===Trận 22: Tuần 1 Tháng 3 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 4 tháng 1 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
|- bgcolor="ccffcc"
| Lê Thị Thuỳ Trang || [[THPT Tiến Thịnh]], [[Hà Nội]] || 70 || 80 ||100||50|| 300
|-
| Phạm Hoàng Duy || [[THPT Trần Kỳ Phong]], [[Quảng Ngãi]] || 40 || 0 || 50 || -95 || -5
|-
| Trần Thị Ngọc Minh || [[THPT Chuyên Chu Văn An]], [[Lạng Sơn]] || 40 || 0 || 120 || 0 || 160
|-
| Nguyễn Nhân Trí || [[THPT Dầu Tiếng]], [[Bình Dương]] || 80 || 0 || 30 || 15 || 125
|}
 
===Trận 23: Tuần 2 Tháng 3 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 11 tháng 1 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Đức Huy || [[THPT Nam Cao]], [[Hà Nam]] || 20 || 10 || 60 || -40 || 50
|- bgcolor="ccffcc"
| Huỳnh Nguyễn Hồng Chiến || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Ninh Thuận]] || 80 || 60 || 150 || 170 || 460
|-
| Bùi Minh Đức || [[THPT Mỹ Đức A]], [[Hà Nội]] || 60 || 10 || 50 || -30 || 90
|-
| Nguyễn Quỳnh Trâm || [[THPT Thống Nhất]], [[Đồng Nai]] || 30 || 10 || 70 || -10 || 100
|}
 
===Trận 24: Tuần 3 Tháng 3 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 18 tháng 1 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Thị Lan Chi || [[THPT Kim Bôi]], [[Hoà Bình]] || 60 || 20 || 20 || -65 || 35
|- bgcolor="ccffcc"
| Mai Nguyễn Công Thuận || [[THPT Phan Chu Trinh]], [[Đà Nẵng]] || 50 || 20 || 80 || 25 || 175
|-
| Phan Thu Hà || [[THPT Phạm Hồng Thái]], [[Hà Nội]] || 60 || 0 || 50 || -30 || 80
|- bgcolor="ccccff"
| Võ Tấn Phát || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng|THPT Chuyên Lý Tự Trọng]], [[Cần Thơ]] || 70 || 20 || 50 || 20 || 160
|}
 
===Trận 25: Tháng 3 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 25 tháng 1 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Mai Nguyễn Công Thuận || [[THPT Phan Chu Trinh]], [[Đà Nẵng]] || 50 || 10 || 50 || -20 || 90
|- bgcolor="ccffcc"
| Huỳnh Nguyễn Hồng Chiến || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Ninh Thuận]] || 110 || 10 || 130 || 30 || 280
|- bgcolor="ccccff"
| Võ Tấn Phát || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng|THPT Chuyên Lý Tự Trọng]], [[Cần Thơ]] || 40 || 10 || 70 || 60 || 180
|-
| Lê Thị Thuỳ Trang || [[THPT Tiến Thịnh]], [[Hà Nội]] || 60 || 60 || 50 || -15 || 155
|}
 
===Trận 26: Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 1 tháng 2 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Huỳnh Nguyễn Hồng Chiến || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Ninh Thuận]] ||90||10||30||45||175
|- bgcolor="ccffcc"
| Huỳnh Anh Nhật Trường || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận|THPT Chuyên Trần Hưng Đạo]], [[Bình Thuận]] ||50||70||80||100||300
|-
| Nguyễn Quang Anh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|THPT Chuyên Quốc học]], [[Thừa Thiên - Huế]] ||60||10||0||-20||50
|-
| Võ Tấn Phát || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng|THPT Chuyên Lý Tự Trọng]], [[Cần Thơ]] ||40||0||70||-35||75
|}
 
===Trận 27: Tuần 1 Tháng 1 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 8 tháng 2 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= "35%"| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
|- bgcolor="ccffcc"
| Từ Thị Thanh Hoà || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Gia Lai|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Gia Lai]] || 70 || 70 || 20 || 50 || 210
|-
| Nguyễn Tuấn Anh || [[THPT Bình Sơn]], [[Vĩnh Phúc]] || 80 || 0 || 30 || 5 || 115
|-
| Bùi Huy Phan || [[THPT Vân Nội]], [[Hà Nội]] || 60 || 0 || 50 || 20 || 130
|-
| Hoàng Trần Thiên Kim || [[THPT Hoàng Văn Thụ]], [[Khánh Hoà]] || 30 || 0 || 40 || -45 || 25
|}
 
===Trận 28: Tuần 2 Tháng 1 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 15 tháng 2 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
|- bgcolor="ccffcc"
| Trần Hạnh Phương || [[THPT Ngọc Hồi]], [[Hà Nội]] || 70 || 60 || 110 || 20 || 260
|-
| Đào Mạnh Nghĩa || [[THPT Cam Lộ]], [[Quảng Trị]] || 30 || 10 || 80 || -10 || 110
|-
| Đào Vân Anh || [[THPT Chuyên Hạ Long]], [[Quảng Ninh]] || 40 || 10 || 0 || 0 || 50
|-
| Huỳnh Ngọc Nhơn || [[Trường Trung học cơ sở - Trung học phổ thông Nguyễn Khuyến, Thành phố Hồ Chí Minh|THCS & THPT Nguyễn Khuyến]], [[TP. Hồ Chí Minh]]|| 50 || 10 || 40 || 60 || 160
|}
 
===Trận 29: Tuần 3 Tháng 1 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 22 tháng 2 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Trần Thị Hải Yến || [[THPT Krông Nô]], [[Đắk Nông]] || 50 || 10 || 30 || 60 || 150
|- bgcolor="ccffcc"
| Lê Thị Minh Ngọc || [[THPT Bạch Đằng]], [[Hải Phòng]] || 70 || 30 || 90 || 80 || 270
|- bgcolor="ccccff"
| Bùi Lê Nhật Tiên || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Chánh|THPT Chuyên Lương Văn Chánh]], [[Phú Yên]] || 100 || 10 || 120 || 20 || 250
|-
| Nguyễn Hữu Trí || [[THPT Tùng Thiện]], [[Hà Nội]] || 60 || 10 || 60 || -10 || 120
|}
 
===Trận 30: Tháng 1 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 1 tháng 3 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Lê Thị Minh Ngọc || [[THPT Bạch Đằng]], [[Hải Phòng]] || 20 || 10 || 70 || 0 || 100
|-
| Từ Thị Thanh Hoà || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Gia Lai|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Gia Lai]] || 20 || 0 || 60 || -10 || 70
|-
| Trần Hạnh Phương || [[THPT Ngọc Hồi]], [[Hà Nội]] || 70 || 10 || 70 || 0 || 150
|- bgcolor="ccffcc"
| Bùi Lê Nhật Tiên || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Chánh|THPT Chuyên Lương Văn Chánh]], [[Phú Yên]] || 60 || 70 || 40 || 35 || 205
|}
 
===Trận 31: Tuần 1 Tháng 2 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 8 tháng 3 năm 2015
{| class="wikitable" width=86%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Hoàng Tuấn || [[THPT Nguyễn Hữu Cầu]], [[TP. Hồ Chí Minh]] || 90 || 10 || 20 || 5 || 125
|- bgcolor="ccccff"
| Phạm Quyết || [[THPT Hoài Đức A]], [[Hà Nội]] || 70 || 60 || 60 || 50 || 240
|-
| Nguyễn Huỳnh Thảo Nguyên || [[THPT Nguyễn Thị Minh Khai]], [[Bến Tre]] || 70 || 20 || 80 || -40 || 130
|- bgcolor="ccffcc"
| Hà Mỹ Ngọc || [[THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Điện Biên]] || 90 || 10 || 100 || 60 || 260
|}
 
===Trận 32: Tuần 2 Tháng 2 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 15 tháng 3 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Văn Thành || [[THPT Vĩnh Bình]], [[An Giang]] || 80 || 0 || 20 || -30 || 70
|- bgcolor="ccffcc"
| Lê Thị Vân Anh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa|THPT Chuyên Lam Sơn]], [[Thanh Hoá]] || 60 || 90 || 80 || 45 || 275
|-
| Nguyễn Văn Tú || [[THPT Thạch Thất]], [[Hà Nội]] || 90 || 0 || 30 || -25 || 95
|-
| Trần Ngọc Hoài Hương || [[THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm]], [[Đắk Lắk]] || 70 || 10 || 10 || 5 || 95
|}
 
===Trận 33: Tuần 3 Tháng 2 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 22 tháng 3 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Trần Trọng Tuân || [[THPT Chuyên Nguyễn Huệ]], [[Hà Nội]] || 70 || 10 || 80 || 50 || 210
|-
| Bùi Xuân Phú || [[THPT Phan Bội Châu]], [[Quảng Nam]] || 80 || 20 || 90 || -60 || 130
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Cao Ngọc Vũ || [[THPT Kim Sơn A]], [[Ninh Bình]] || 30 || 70 || 120 || 35 || 255
|-
| Nguyễn Khánh Minh || [[TH, THCS & THPT Quốc Văn Cần Thơ]], [[Cần Thơ]] || 50 || 20 || 50 || -10 || 110
|}
 
===Trận 34: Tháng 2 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 29 tháng 3 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Cao Ngọc Vũ || [[THPT Kim Sơn A]], [[Ninh Bình]] || 40 || 80 || 30 || 30 || 180
|-
| Phạm Quyết || [[THPT Hoài Đức A]], [[Hà Nội]] || 70 || 20 ||0||0||90
|-
| Lê Thị Vân Anh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa|THPT Chuyên Lam Sơn]], [[Thanh Hoá]] || 40 || 10 || 80 || 10 || 140
|-
| Hà Mỹ Ngọc || [[THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Điện Biên]] || 80 || 20 || 40 || 25 || 165
|}
 
===Trận 35: Tuần 1 Tháng 3 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 5 tháng 4 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Thị Như Ly || [[THPT Đức Hợp]], [[Hưng Yên]] || 30 || 0 || 20 || -5 || 45
|-
| Tạ Đình Vinh || [[THPT Chuyên Quang Trung]], [[Bình Phước]] || 40 || 0 || 70 || 0 || 110
|- bgcolor="ccffcc"
| Nghiêm Quốc Huy || [[THPT Xuân Mai]], [[Hà Nội]] || 50 || 60 || 60 || 80 || 250
|-
| Phan Thị Thu Hà || [[THPT Gio Linh]], [[Quảng Trị]] || 50 || 0 || 50 || -20 || 80
|}
 
===Trận 36: Tuần 2 Tháng 3 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 12 tháng 4 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Nam Sơn || [[THPT Lạng Giang số 1]], [[Bắc Giang]] || 90 || 0 || 100 || 70 || 260
|-
| Nguyễn Võ Hữu Thức || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Tiền Giang|THPT Chuyên Tiền Giang]], [[Tiền Giang]] || 90 || 0 || 100 || -10 || 180
|-
| Phạm Tiến Trung || [[THPT Bảo Lâm]], [[Lâm Đồng]] || 60 || 10 || 60 || 110 || 240
|- bgcolor="ccccff"
| Tô Văn Bảo || [[THPT Cộng Hiền]], [[Hải Phòng]] || 40 || 80 || 110 || 30 || 260
|}
 
===Trận 37: Tuần 3 Tháng 3 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 19 tháng 4 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Phan Lê Phi Lâm || [[THPT Trung Phú]], [[TP. Hồ Chí Minh]] || 70 || 50 || 20 || 0 || 140
|-
| Đỗ Hoàng Hùng || [[THPT Việt Bắc]], [[Lạng Sơn]] || 30 || 0 || 50 || -30 || 50
|-
| Phạm Gia Khoa || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] || 80 || 0 || 140 || -40 || 180
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Khánh Gia Bảo || [[THPT Dầu Giây]], [[Đồng Nai]] || 50 || 20 || 130 || -5 || 195
|}
 
===Trận 38: Tháng 3 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 26 tháng 4 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Khánh Gia Bảo || [[THPT Dầu Giây]], [[Đồng Nai]] || 40 || 10 || 110 || -50 || 110
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Nam Sơn || [[THPT Lạng Giang số 1]], [[Bắc Giang]] || 100 || 10 || 70 || 40 || 220
|- bgcolor="ccccff"
| Nghiêm Quốc Huy || [[THPT Xuân Mai]], [[Hà Nội]] || 80 || 50 || 50 || 40 || 220
|-
| Tô Văn Bảo || [[THPT Cộng Hiền]], [[Hải Phòng]] || 50 || 0 || 10 || 80 || 140
|}
 
===Trận 39: Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 3 tháng 5 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Cao Ngọc Vũ || [[THPT Kim Sơn A]], [[Ninh Bình]] || 50 || 20 || 80 || 80 || 230
|-
| Bùi Lê Nhật Tiên || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Chánh|THPT Chuyên Lương Văn Chánh]], [[Phú Yên]] || 90 || 10 || 30 || -55 || 75
|-
| Nghiêm Quốc Huy || [[THPT Xuân Ma]]i, [[Hà Nội]] || 60 || 60 || 0 || -10 || 110
|-
| Nguyễn Nam Sơn || [[THPT Lạng Giang số 1]], [[Bắc Giang]] || 60 || 10 || 90 || -25 || 135
|}
 
===Trận 40: Tuần 1 Tháng 1 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 10 tháng 5 năm 2015
{| class="wikitable" width=95%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|- bgcolor="ccccff"
| Nguyễn Ngọc Ánh || [[THPT Đội Cấn]], [[Vĩnh Phúc]] || 90 || 10 || 140 || -25 || 215
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Huy Hoàng || [[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[TP. Hồ Chí Minh]] || 70 || 70 || 60 || 60 || 260
|-
| Phạm Thị Hải Yến || [[THPT Lý Thường Kiệt]], [[Hải Phòng]] || 20 || 10 || 40 || -35 || 35
|-
| Nguyễn Công Tín || [[THPT Nguyễn Du]], [[Ninh Thuận]] || 70 || 10 || 40 || -25 || 95
|}
 
===Trận 41: Tuần 2 Tháng 1 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 17 tháng 5 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Lê Khánh Nguyên || [[THPT Chu Văn An]], [[Quảng Nam]] || 70 || 0 || 50 || 50 || 170
|- bgcolor="ccffcc"
| Trần Đức Minh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định|THPT Chuyên Lê Hồng Phong]], [[Nam Định]] || 110 || 10 || 140 || 50 || 310
|-
| Phạm Ngô Minh Thái || [[THPT Phước Vĩnh]], [[Bình Dương]] || 40 || 40 || 40 || 60 || 180
|-
| Trần Minh Khang || [[THPT Hữu Lũng]], [[Lạng Sơn]] || 50 || 0 || 120 || -30 || 140
|}
 
===Trận 42: Tuần 3 Tháng 1 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 24 tháng 5 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Võ Trà My || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Quảng Trị]] || 30 || 10 || 70 || 30 || 140
|- bgcolor="ccffcc"
| Lê Xuân Triều || [[THPT Trung Giã]], [[Hà Nội]] || 90 || 10 || 130 || 5 || 235
|-
| Đỗ Thị Phương Hoa || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hưng Yên|THPT Chuyên Hưng Yên]], [[Hưng Yên]] || 60 || 0 || 60 || 40 || 160
|-
| Lê Nguyễn Huy Hùng || [[THPT Phan Bội Châu]], [[Bình Thuận]] || 40 || 80 || 70 || 0 || 190
|}
 
===Trận 43: Tháng 1 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 31 tháng 5 năm 2015
{| class="wikitable" width=95%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Huy Hoàng || [[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[TP. Hồ Chí Minh]] || 80 || 60 || 100 || 100 || 340
|- bgcolor="ccccff"
| Trần Đức Minh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định|THPT Chuyên Lê Hồng Phong]], [[Nam Định]] || 90 || 20 || 110 || 80 || 300
|-
| Lê Xuân Triều || [[THPT Trung Giã]], [[Hà Nội]] || 60 || 10 || 60 || -80 || 50
|-
| Nguyễn Ngọc Ánh || [[THPT Đội Cấn]], [[Vĩnh Phúc]] || 40 || 20 || 0 || -50 || 10
|}
 
===Trận 44: Tuần 1 Tháng 2 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 7 tháng 6 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
|- bgcolor="ccccff"
| Nguyễn Văn An || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Ninh|THPT Chuyên Bắc Ninh]], [[Bắc Ninh]] || 70 || 10 || 110 || 10 || 200
|-
| Nguyễn Danh Khoa || [[Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, Hà Nội|THPT Lương Thế Vinh]], [[Hà Nội]] || 60 || 10 || 70 || 5 || 145
|-
| Trương Mưu Sáng || [[THPT Chuyên Thăng Long]], [[Lâm Đồng]] || 60 || 10 || 50 || 75 || 195
|- bgcolor="ccffcc"
| Phan Ngọc Duy || [[THPT Nguyễn Chí Thanh]], [[Thừa Thiên - Huế]] || 70 || 60 || 70 || 20 || 220
|}
 
===Trận 45: Tuần 2 Tháng 2 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 14 tháng 6 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Trần Ngọc Nguyên || [[THPT Hoà Bình]], [[Bà Rịa - Vũng Tàu]] || 30 || 0 || 60 || 20 || 110
|-
| Nguyễn Thị Bích Phượng || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh|THPT Chuyên Lương Thế Vinh]], [[Đồng Nai]] || 60 || 0 || 40 || 75 || 175
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Thị Ngọc Mai || [[Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Hà Nội|THPT Chu Văn An]], [[Hà Nội]] || 60 || 80 || 60 || 20 || 220
|-
| Nguyễn Hoàng Hảo || [[THPT Bùi Dục Tài]], [[Quảng Trị]] || 70 || 0 || 60 || 0 || 130
|}
 
===Trận 46: Tuần 3 Tháng 2 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 21 tháng 6 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35, 00%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Vy Xuân Thắng || [[THPT Trần Phú]], [[Phú Yên]] || 90 || 0 ||70||-60|| 100
|-
| Phạm Thu Hằng || [[THPT Lương Sơn]], [[Hoà Bình]] || 50 ||10||0||-55|| 5
|- bgcolor="ccffcc"
| Lê Hoàng Anh || [[Trường Trung học Phổ thông Chuyên Bến Tre|THPT Chuyên Bến Tre]], [[Bến Tre]] || 50 ||0||90||110|| 250
|-
| Đỗ Hà Phương || [[Trường Trung học phổ thông chuyên ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội|THPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội]], [[Hà Nội]] || 40 ||10|| 110 || 30 || 190
|}
 
===Trận 47: Tháng 2 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 28 tháng 6 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Văn An || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Ninh|THPT Chuyên Bắc Ninh]], [[Bắc Ninh]] || 100 || 50 || 60 || 40 || 250
|-
| Phan Ngọc Duy || [[THPT Nguyễn Chí Thanh]], [[Thừa Thiên - Huế]] || 40 || 0 || 40 || 35 || 115
|-
| Nguyễn Thị Ngọc Mai || [[Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Hà Nội|THPT Chu Văn An]], [[Hà Nội]] || 90 || 10 || 60 || 10 || 170
|-
| Lê Hoàng Anh || [[Trường Trung học Phổ thông Chuyên Bến Tre|THPT Chuyên Bến Tre]], [[Bến Tre]] || 70 || 10 || 140 || -50 || 170
|}
 
===Trận 48: Tuần 1 Tháng 3 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 5 tháng 7 năm 2015
{| class="wikitable" width=85%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Dương Hoàng Hồng Minh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Đại Nghĩa, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa]], [[TP. Hồ Chí Minh]] || 60 || 10 || 80 || 20 || 170
|-
| Bùi Văn Sáng || [[THPT Đắk Lua]], [[Đồng Nai]] || 20 || 0 || 90 || 10 || 120
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Ngọc Việt || [[THPT Phan Đình Phùng]], [[Hà Nội]] || 60 || 80 || 120 || 40 || 300
|-
|Nguyễn Thị Lan Anh||[[Trường Trung học phổ thông chuyên Biên Hòa, Hà Nam|THPT Chuyên Biên Hoà]], [[Hà Nam]]
|40
|10
|80
| -30
| 100
|}
 
===Trận 49: Tuần 2 Tháng 3 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 12 tháng 7 năm 2015
{| class="wikitable" width=95%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
|- bgcolor="ccccff"
| Nguyễn Chính Thụy || [[TH, THCS & THPT Quốc Văn Sài Gòn]], [[TP. Hồ Chí Minh]] || 50 || 20 || 100 || 60 || 230
|-
| Đồng Văn Thiệu || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú, Hải Phòng|THPT Chuyên Trần Phú]], [[Hải Phòng]] || 70 || 40 || 80 || -30 || 160
|-
| Trương Đình Đức || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội|THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội]], [[Hà Nội]] || 60 || 10 || 100 || -40 || 130
|- bgcolor="ccffcc"
| Lương Xuân Phong || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Bình|THPT Chuyên Thái Bình]], [[Thái Bình]] || 90 || 0 || 90 || 60 || 240
|}
 
===Trận 50: Tuần 3 Tháng 3 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 19 tháng 7 năm 2015
{| class="wikitable" width="95%"
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Thảo Linh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội|THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội]], [[Hà Nội]] || 50 || 10 || 100 || 10 || 170
|-
| Lê Minh Nhật ||[[THPT chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Khánh Hoà]]|| 70 || 10 || 110 || 40 || 230
|-
| Nguyễn Thị Thanh Quyên || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Nguyên|THPT Chuyên Thái Nguyên]], [[Thái Nguyên]] || 30 || 10 || 60 || -30 || 70
|- bgcolor="ccffcc"
| Lương Nguyễn An Nhiên || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Chuyên Lê Hồng Phong]], [[TP. Hồ Chí Minh]] || 100 || 50 || 100 || 30 || 280
|}
 
===Trận 51: Tháng 3 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 26 tháng 7 năm 2015
{| class="wikitable" width=95%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Ngọc Việt || [[THPT Phan Đình Phùng]], [[Hà Nội]] || 40 || 10 || 30 || -30 || 50
|-
| Lương Xuân Phong || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Bình|THPT Chuyên Thái Bình]], [[Thái Bình]] || 80 || 10 || 60 || -5 || 145
|-
| Nguyễn Chính Thụy|| [[TH, THCS & THPT Quốc Văn Sài Gòn]], [[TP. Hồ Chí Minh]]
|| 40 || 10 || 90 || 0 || 140
|-bgcolor="ccffcc"
|Lương Nguyễn An Nhiên
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Chuyên Lê Hồng Phong]], [[TP. Hồ Chí Minh]]
|80
|90
|120
|10
|300
|}
 
===Trận 52: Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 2 tháng 8 năm 2015''
{| class="wikitable" width=95%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Văn An || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Ninh|THPT Chuyên Bắc Ninh]], [[Bắc Ninh]] || 50 || 10 || 90 || -10 || 140
|-
| Trần Đức Minh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định|THPT Chuyên Lê Hồng Phong]], [[Nam Định]] || 90 || 10 || 90 || 70 || 260
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Huy Hoàng || [[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[TP. Hồ Chí Minh]] || 60 || 70 || 110 || 30 || 270
|-
| Lương Nguyễn An Nhiên || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Chuyên Lê Hồng Phong]], [[TP. Hồ Chí Minh]] || 70 || 10 || 60 || 50 || 190
|}
 
=== Trận 53 (Trận đặc biệt): Gala 15 năm Đường lên đỉnh Olympia ===
''Phát sóng: 15 giờ ngày 9 tháng 8 năm 2015''
 
===Trận 54: Chung kết năm===
 
:''Phát sóng trực tiếp: 9 giờ 31 phút ngày 16 tháng 8 năm 2015.''
{|class="wikitable" width=95%
|-
! width= 20%| Họ và tên thí sinh
! width= 35%| Trường
! width= 9% | Khởi động
! width= 9% | VCNV
! width= 9% | Tăng tốc
! width= 9% | Về đích
! width= 9% | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Huy Hoàng ||[[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[TP. Hồ Chí Minh]] || 50 || 0 || 120 || -20 || 150
|- bgcolor="#FFD700"
| Văn Viết Đức || [[THPT Thị xã Quảng Trị]], [[Quảng Trị]] || 60 || 70 || 110 || 10 || 250
|-
| Nguyễn Cao Ngọc Vũ || [[THPT Kim Sơn A]], [[Ninh Bình]] || 30 || 0 || 60 || 60 || 150
|-
| Huỳnh Anh Nhật Trường ||[[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận|THPT Chuyên Trần Hưng Đạo]], [[Bình Thuận]] || 60 || 10 || 80 || 50 || 200
|}
 
==Kỷ lục điểm các phần thi==
 
===Khởi động===
 
1. Huỳnh Nguyễn Hồng Chiến - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Ninh Thuận]] - 110 điểm - ''(Tháng 3 - Quý 2)''
 
2. Trần Đức Minh - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định|THPT Chuyên Lê Hồng Phong]], [[Nam Định]] - 110 điểm - ''(Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4)''
 
3. Đặng Thanh Huy - [[THPT Chuyên Lê Khiết]], [[Quảng Ngãi]] - 100 điểm - ''(Tháng 2 - Quý 1)''
 
4. Trần Trọng Nhân - [[THPT Trương Định]], [[Tiền Giang]] - 100 điểm - ''(Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2)''
 
5. Nguyễn Quang Anh - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|THPT Chuyên Quốc học]], [[Thừa Thiên - Huế]] - 100 điểm - ''(Tháng 2 - Quý 2)''
 
6. Bùi Lê Nhật Tiên - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Chánh|THPT Chuyên Lương Văn Chánh]], [[Phú Yên]] - 100 điểm - ''(Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3)''
 
7. Nguyễn Văn An - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Ninh|THPT Chuyên Bắc Ninh]], [[Bắc Ninh]] - 100 điểm - ''(Tháng 2 - Quý 4)''
 
8. Lương Nguyễn An Nhiên - [[THPT chuyên Lê Hồng Phong (Tp. Hồ Chí Minh)|THPT Chuyên Lê Hồng Phong]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] - 100 điểm - ''(Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4)''
 
9. Phạm Thanh Phong - [[Trường Trung học phổ thông Kiến An|THPT Kiến An]], [[Hải Phòng]] - 90 điểm - ''(Tháng 2 - Quý 1)''
 
10. Lưu Xuân Đức - [[THPT Sông Công]], [[Thái Nguyên]] - 90 điểm - ''(Tháng 2 - Quý 1)''
 
11. Lương Văn Minh - [[THPT Gang Thép]], [[Thái Nguyên]] - 90 điểm - ''(Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1)''
 
12. Ngô Thị Châu Giang - [[THCS & THPT Hai Bà Trưng]], [[Vĩnh Phúc]] - 90 điểm - ''(Tháng 3 - Quý 1)''
 
13. Nguyễn Thị Minh Ngọc - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình|THPT Chuyên Lương Văn Tụy]], [[Ninh Bình]] - 90 điểm - ''(Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2)''
 
14. Nguyễn Hoàng Tuấn - [[THPT Nguyễn Hữu Cầu]], [[TP. Hồ Chí Minh]] - 90 điểm - ''(Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3)''
 
15. Hà Mỹ Ngọc - [[THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Điện Biên]] - 90 điểm - ''(Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3)''
 
16. Nguyễn Văn Tú - [[THPT Thạch Thất]], [[Hà Nội]] - 90 điểm - ''(Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3)''
 
17. Nguyễn Nam Sơn - [[THPT Lạng Giang số 1]], [[Bắc Giang]] - 90 điểm - ''(Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3)''
 
18. Nguyễn Võ Hữu Thức - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Tiền Giang|THPT Chuyên Tiền Giang]], [[Tiền Giang]] - 90 điểm - ''(Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3)''
 
19. Nguyễn Ngọc Ánh - [[THPT Đội Cấn]], [[Vĩnh Phúc]] - 90 điểm - ''(Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4)''
 
20. Vy Xuân Thắng - [[THPT Trần Phú]], [[Phú Yên]] - 90 điểm - ''(Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4)''
 
21. Nguyễn Thị Ngọc Mai - [[Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Hà Nội|THPT Chu Văn An]], [[Hà Nội]] - 90 điểm - ''(Tháng 2 - Quý 4)''
 
===Vượt chướng ngại vật===
* Vượt chướng ngại vật với số điểm cao nhất:
 
1. Đặng Thanh Huy - THPT Chuyên Lê Khiết, [[Quảng Ngãi]] - 90 điểm - ''(Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1)''
 
2. Lê Thị Vân Anh - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa|THPT Chuyên Lam Sơn]], [[Thanh Hoá]] - 90 điểm - ''(Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3)''
 
3. Lương Nguyễn An Nhiên - [[THPT chuyên Lê Hồng Phong (Tp. Hồ Chí Minh)|THPT chuyên Lê Hồng Phong]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|Tp. Hồ Chí Minh]] - 90 điểm - ''(Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4)''
* Vượt chướng ngại vật nhanh nhất:
 
Nguyễn Thị Ngọc Mai - [[Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Hà Nội|THPT Chu Văn An, Hà Nội]] - 80 điểm - ''(Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4)'' <ref>{{chú thích web |url= http://olympia.vtv.vn/olympia-tv/cuoc-thi-tuan-2-thang-2-quy-4-duong-len-dinh-olympia-nam-15-20150622115838502.htm|title= Cuộc thi Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4 - Đường lên đỉnh Olympia năm 15|date= 14/06/2015|author= Olympia.vtv.vn|last= |first= |authorlink= |author2= |last2= |first2= |authorlink2= |format= html|work= |publisher= Olympia.vtv.vn|pages= |language= Tiếng Việt|accessdate= ngày 12 tháng 8 năm 2015|archiveurl= |archivedate= }}</ref>
 
===Tăng tốc===
 
1. Huỳnh Nguyễn Hồng Chiến - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Ninh Thuận]] - 150 điểm - ''(Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2)''
 
2. Phồng Triệu Nhật Quang - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Chuyên Lê Hồng Phong]], [[Tp. Hồ Chí Minh]] - 140 điểm - ''(Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1)''
 
3. Nguyễn Quang Anh - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|THPT Chuyên Quốc Học - Huế]], [[Thừa Thiên - Huế]] - 140 điểm - ''(Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2)''
 
4. Phạm Gia Khoa - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] - 140 điểm - ''(Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3)''
 
5. Nguyễn Ngọc Ánh - THPT Đội Cấn, [[Vĩnh Phúc]] - 140 điểm - ''(Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4)''
 
6. Trần Đức Minh - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định|THPT Chuyên Lê Hồng Phong]], [[Nam Định]] - 140 điểm - ''(Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4)''
 
7. Lê Hoàng Anh - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Bến Tre|THPT Chuyên Bến Tre]], [[Bến Tre]] - 140 điểm - ''(Tháng 2 - Quý 4)''
 
7. Nguyễn Quốc Thịnh - THPT Chuyên Lê Quý Đôn, [[Đà Nẵng]] - 130 điểm - ''(Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1)''
 
8. Văn Viết Đức - THPT Thị xã Quảng Trị, [[Quảng Trị]] - 130 điểm - ''(Quý 1)''
 
9. Hoàng Xuân Tuấn Anh - THPT Yên Hòa, [[Hà Nội]] - 130 điểm - ''(Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2)''
 
10. Lê Hoàng Nam - THPT Dương Minh Châu, [[Tây Ninh]] - 130 điểm - ''(Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2)''
 
11. Nguyễn Khánh Gia Bảo - THPT Dầu Giây, [[Đồng Nai]] - 130 điểm - ''(Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3)''
 
12. Lê Xuân Triều - THPT Trung Giã, [[Hà Nội]] - 130 điểm - ''(Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4)''
 
===Về đích===
 
1. Huỳnh Nguyễn Hồng Chiến - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Ninh Thuận]] - 170 điểm - ''(Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2)''
 
2. Văn Viết Đức - THPT Thị xã Quảng Trị, [[Quảng Trị]] - 140 điểm - ''(Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1)''
 
3. Phạm Tiến Trung - THPT Bảo Lâm, [[Lâm Đồng]] - 110 điểm - ''(Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3)''
 
4. Lê Hoàng Anh - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Bến Tre|THPT Chuyên Bến Tre]], [[Bến Tre]] - 110 điểm - ''(Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4)''
 
5. Huỳnh Anh Nhật Trường - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận|THPT Chuyên Trần Hưng Đạo]], [[Bình Thuận]] - 100 điểm - ''(Quý 2)''
 
6. Nguyễn Huy Hoàng - [[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng Khiếu - ĐH Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|Tp. Hồ Chí Minh]] - 100 điểm - ''(Tháng 1 - Quý 4)''
 
7. Phồng Triệu Nhật Quang - [[THPT chuyên Lê Hồng Phong (Tp. Hồ Chí Minh)|THPT Chuyên Lê Hồng Phong]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|Tp. Hồ Chí Minh]] - 80 điểm - ''(Tháng 1 - Quý 1)''
 
8. Nguyễn Thị Tuyết Giao - THPT Nguyễn Việt Hồng, [[Cần Thơ]] - 80 điểm - ''(Tháng 2 - Quý 1)''
 
9. Lê Nguyễn Thái Trường - THPT Lý Tự Trọng, [[Khánh Hòa]] - 80 điểm - ''(Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2)''
 
10. Đào Thiện Thanh - THPT Nguyễn Tất Thành, [[Thành phố Hồ Chí Minh|Tp. Hồ Chí Minh]] - 80 điểm - ''(Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2)''
 
11. Lê Thị Minh Ngọc - THPT Bạch Đằng, [[Hải Phòng]] - 80 điểm - ''(Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3)''
 
12. Nghiêm Quốc Huy - THPT Xuân Mai, [[Hà Nội]] - 80 điểm - ''(Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3)''
 
13. Tô Văn Bảo - THPT Cộng Hiền, [[Hải Phòng]] - 80 điểm - ''(Tháng 3 - Quý 3)''
 
14. Nguyễn Cao Ngọc Vũ - THPT Kim Sơn A, [[Ninh Bình]] - 80 điểm - ''(Quý 3)''
 
15. Trần Đức Minh - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định|THPT Chuyên Lê Hồng Phong]], [[Nam Định]] - 80 điểm - ''(Tháng 3 Quý 3)''
 
===Điểm số===
 
1. Huỳnh Nguyễn Hồng Chiến - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Ninh Thuận]] - 460 điểm - ''(Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2)''<ref>{{chú thích web |url = http://olympia.vtv.vn/olympia-tv/cuoc-thi-tuan-2-thang-3-quy-2-duong-len-dinh-olympia-nam-15-20150117191622109.htm|tiêu đề = Cuộc thi Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2 - Đường lên đỉnh Olympia năm 15|author = |ngày = ngày 11 tháng 1 năm 2014|nhà xuất bản = Olympia.vtv.vn|ngày truy cập = ngày 12 tháng 8 năm 2015|ngôn ngữ = tiếng Việt}}</ref>
 
2. Văn Viết Đức - THPT Thị xã Quảng Trị, [[Quảng Trị]] - 360 điểm - ''(Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1)''<ref>{{chú thích web |url = http://olympia.vtv.vn/olympia-tv/cuoc-thi-tuan-3-thang-1-quy-1-duong-len-dinh-olympia-nam-15-20141104150219063.htm|tiêu đề = Cuộc thi Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1 - Đường lên đỉnh Olympia năm 15|author = |ngày = ngày 24 tháng 8 năm 2014|nhà xuất bản = Olympia.vtv.vn|ngày truy cập = ngày 12 tháng 8 năm 2015|ngôn ngữ = tiếng Việt}}</ref>
 
3. Nguyễn Quang Anh - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|THPT Chuyên Quốc Học - Huế]], [[Thừa Thiên - Huế]] - 350 điểm - ''(Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2)''<ref>{{chú thích web |url = http://olympia.vtv.vn/olympia-tv/cuoc-thi-tuan-3-thang-2-quy-2-duong-len-dinh-olympia-nam-15-20141222201143777.htm|tiêu đề = Cuộc thi Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2 - Đường lên đỉnh Olympia năm 15|author = |ngày = ngày 21 tháng 12 năm 2014|nhà xuất bản = Olympia.vtv.vn|ngày truy cập = ngày 12 tháng 8 năm 2015|ngôn ngữ = tiếng Việt}}</ref>
 
4. Nguyễn Huy Hoàng - [[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng Khiếu - ĐH Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|Tp. Hồ Chí Minh]] - 340 điểm - ''(Tháng 1 - Quý 4)''<ref>{{chú thích web |url = http://olympia.vtv.vn/olympia-tv/cuoc-thi-thang-1-quy-4-duong-len-dinh-olympia-nam-15-20150601182157666.htm|tiêu đề = Cuộc thi Tháng 1 - Quý 4 - Đường lên đỉnh Olympia năm 15|author = |ngày = ngày 1 tháng 6 năm 2015|nhà xuất bản = Olympia.vtv.vn|ngày truy cập = ngày 12 tháng 8 năm 2015|ngôn ngữ = tiếng Việt}}</ref>
 
5. Đặng Thanh Huy - THPT Chuyên Lê Khiết, [[Quảng Ngãi]] - 320 điểm - ''(Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1)''<ref>{{chú thích web |url = http://olympia.vtv.vn/olympia-tv/cuoc-thi-tuan-1-thang-2-quy-1-duong-len-dinh-olympia-nam-15-20141104150523698.htm|tiêu đề = Cuộc thi Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1 - Đường lên đỉnh Olympia năm 15|author = |ngày = ngày 7 tháng 9 năm 2014|nhà xuất bản = Olympia.vtv.vn|ngày truy cập = ngày 12 tháng 8 năm 2015|ngôn ngữ = tiếng Việt}}</ref>
 
6. Trần Đức Minh - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định|THPT Chuyên Lê Hồng Phong]], [[Nam Định]] - 310 điểm - ''(Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4)''<ref>{{chú thích web |url = http://olympia.vtv.vn/olympia-tv/cuoc-thi-tuan-2-thang-1-quy-4-20150518123322167.htm|tiêu đề = Cuộc thi Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4|author = |ngày = ngày 17 tháng 5 năm 2015|nhà xuất bản = Olympia.vtv.vn|ngày truy cập = ngày 12 tháng 8 năm 2015|ngôn ngữ = tiếng Việt}}</ref>
 
7. Lê Thị Thùy Trang - THPT Tiến Thịnh, [[Hà Nội]] - 300 điểm - ''(Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2)''<ref>{{chú thích web |url = http://olympia.vtv.vn/olympia-tv/cuoc-thi-tuan-1-thang-3-quy-2-duong-len-dinh-olympia-nam-15-2015010713542705.htm|tiêu đề = Cuộc thi Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2 - Đường lên đỉnh Olympia năm 15|author = |ngày = ngày 3 tháng 1 năm 2015|nhà xuất bản = Olympia.vtv.vn|ngày truy cập = ngày 12 tháng 8 năm 2015|ngôn ngữ = tiếng Việt}}</ref>
 
8. Huỳnh Anh Nhật Trường - [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận|THPT Chuyên Trần Hưng Đạo]], [[Bình Thuận]] - 300 điểm - ''(Quý 2)''<ref>{{chú thích web |url = http://olympia.vtv.vn/olympia-tv/cuoc-thi-quy-2-duong-len-dinh-olympia-nam-15-20150205154512783.htm|tiêu đề = Cuộc thi Quý 2 - Đường lên đỉnh Olympia năm 15|author = |ngày = ngày 1 tháng 2 năm 2015|nhà xuất bản = Olympia.vtv.vn|ngày truy cập = ngày 12 tháng 8 năm 2015|ngôn ngữ = tiếng Việt}}</ref>
 
9. Nguyễn Ngọc Việt - THPT Phan Đình Phùng, [[Hà Nội]] - 300 điểm - ''(Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4)''
 
10. Lương Nguyễn An Nhiên - [[THPT chuyên Lê Hồng Phong (Tp. Hồ Chí Minh)|THPT Chuyên Lê Hồng Phong]], [[TP. Hồ Chí Minh]] - 300 điểm - ''(Tháng 3 - Quý 4)''
 
==Thống kê==
Sau đây là thống kê học sinh ở các tỉnh thành tham dự cuộc thi tương ứng ở mỗi vòng thi.
{| class="sortable wikitable" width="60%" style="border: solid 3px #4169E1; margin: 1em auto 2em auto;"
|-
! width=40%| TỈNH THÀNH
! width=15%| TỔNG
! width=15%| TUẦN
! width=15%| THÁNG
! width=15%| QUÝ
! width=15%| NĂM
|-align="center"
| [[An Giang]] || 2 || 2 || || ||
|-align="center"
| [[Bà Rịa-Vũng Tàu]] || 2 || 1 || 1 || ||
|-align="center"
| [[Bắc Giang]] || 3 || 2 || || 1 ||
|-align="center"
| [[Bắc Ninh]] || 1 || || || 1 ||
|-align="center"
| [[Bến Tre]] || 2 || 1 || 1 || ||
|-align="center"
| [[Bình Dương]] || 3 || 3 || || ||
|-align="center"
| [[Bình Định]] || 1 || || 1 || ||
|-align="center"
| [[Bình Phước]] || 2 || 2 || || ||
|-align="center"
| [[Bình Thuận]] || 2 || 1 || || || 1
|-align="center"
| [[Cao Bằng]] || 1 || 1 || || ||
|-align="center
| [[Cần Thơ]] || 3 || 1 || 1 || 1 ||
|-align="center"
| [[Đà Nẵng]] || 2 || || 2 || ||
|-align="center"
| [[Đắk Lắk]] || 2 || 2 || || ||
|-align="center"
| [[Đắk Nông]] || 2 || 2 || || ||
|-align="center"
| [[Đồng Nai]] || 5 || 4 || 1 || ||
|-align="center"
| [[Điện Biên]] || 1 || || 1 || ||
|-align="center"
| [[Gia Lai]] || 2 || 1 || 1 || ||
|-align="center"
| [[Hà Nam]] || 2 || 2 || || ||
|-align="center"
| [[Hà Nội]] || 32 || 23 || 8 || 1 ||
|-align="center"
| [[Hà Tĩnh]] || 2 || 1 || 1 || ||
|-align="center"
| [[Hải Dương]] || 1 || 1 || || ||
|-align="center"
| [[Hải Phòng]] || 6 || 3 || 2 || 1 ||
|-align="center"
| [[Thành phố Hồ Chí Minh]] || 11 || 7 || 1 || 3 || 1
|-align="center"
| [[Hưng Yên]] || 4 || 4 || || ||
|-align="center"
| [[Khánh Hòa]] || 2 || 1 || 1 || ||
|-align="center"
| [[Kiên Giang]] || 2 || 2 || || ||
|-align="center"
| [[Kon Tum]] || 1 || || 1 || ||
|-align="center"
| [[Lạng Sơn]] || 3 || 3 || || ||
|-align="center"
| [[Lâm Đồng]] || 3 || 3 || || ||
|-align="center"
| [[Long An]] || 2 || 2 || || ||
|-align="center"
| [[Nam Định]] || 1 || || || 1 ||
|-align="center"
| [[Nghệ An]] || 1 || 1 || || ||
|-align="center"
| [[Ninh Bình]] || 2 || || 1 || || 1
|-align="center"
| [[Ninh Thuận]] || 2 || 1 || || 1 ||
|-align="center"
| [[Phú Thọ]] || 1 || 1 || || ||
|-align="center"
| [[Phú Yên]] || 2 || 1 || || 1 ||
|-align="center"
| [[Quảng Nam]] || 4 || 4 || || ||
|-align="center"
| [[Quảng Ngãi]] || 2 || 1 || 1 || ||
|-align="center"
| [[Quảng Ninh]] || 1 || 1 || || ||
|-align="center"
| [[Quảng Trị]] || 5 || 4 || || || 1
|-align="center"
| [[Tây Ninh]] || 1 || 1 || || ||
|-align="center"
| [[Thái Bình]] || 2 || 1 || 1 || ||
|-align="center"
| [[Thái Nguyên]] || 3 || 1 || 2 || ||
|-align="center"
| [[Thanh Hóa]] || 1 || || 1 || ||
|-align="center"
| [[Thừa Thiên - Huế]] || 2 || || 1 || 1 ||
|-align="center"
| [[Tiền Giang]] || 2 || 1 || 1 || ||
|-align="center"
| [[Tuyên Quang]] || 2 || 2 || || ||
|-align="center"
| [[Vĩnh Phúc]] || 3 || 1 || 1 || 1 ||
|}
 
* Các tỉnh thành có thí sinh tham gia mùa này nhưng không tham gia mùa trước (năm thứ 14):
** [[Bắc Ninh]]
** [[Kiên Giang]]
** [[Kon Tum]]
** [[Nam Định]]
* Các tỉnh thành có thí sinh tham gia mùa trước (năm thứ 14) nhưng không tham gia mùa này:
** [[Hậu Giang]]
** [[Lào Cai]]
 
==Sau này==