Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách trạm phát sóng phát thanh FM tại Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Tây Nam Bộ: Thêm thời gian phát sóng của các Đài Truyền Thanh tại tỉnh Cà Mau
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
(Không hiển thị 278 phiên bản của 41 người dùng ở giữa)
Dòng 1:
Dưới đây là danh sách trạm phát sóng các kênh [[phát thanh FM]] [[phát sóng]] tại [[Việt Nam]], bao gồm các kênh đang phát sóng, đã từng phát sóng ở các kênh tần số FM cũ, gồm các kênh phát thanh của [[Đài Tiếng nói Việt Nam]], đài phát thanh cấp tỉnh và cấp huyện thuộc các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, được chia theo từng vùng miền.<ref name=":&quot;0&quot;">{{chú thích web|url=https://www.mic.gov.vn/solieubaocao/Pages/TinTuc/102257/Tan-so-vo-tuyen-dien--Cap-phep-tau-ca-va-PTTH.html|tựa đề=Tần số vô tuyến điện - Cấp phép tàu cá & PTTH|website=www.mic.gov.vn|ngày truy cập=2021-08-01}}
{{Không nổi bật|date=tháng 10/2021}}
Dưới đây là danh sách trạm phát sóng các kênh [[phát thanh FM]] [[phát sóng]] tại [[Việt Nam]], bao gồm các kênh đang phát sóng, đã từng phát sóng và các kênh ở tần số FM cũ, gồm các kênh phát thanh của [[Đài Tiếng nói Việt Nam]], đài địa phương và các đ0epài truyền thanh xã, huyện thuộc tỉnh/thành, và được chia theo từng vùng miền. <ref name=:"0"> {{chú thích web|url=https://www.mic.gov.vn/solieubaocao/Pages/TinTuc/102257/Tan-so-vo-tuyen-dien--Cap-phep-tau-ca-va-PTTH.html|tựa đề=Tần số vô tuyến điện - Cấp phép tàu cá & PTTH|website=www.mic.gov.vn|ngày truy cập=2021-08-01}}
 
* Bản Google Drive:[https://drive.google.com/folderview?id=1QPR1bgN5cvtq-Mn1MyxepPv3CiTzgLG4]
</ref> <ref> https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm</ref> <ref>{{chú thích web | url = https://m.thuvienphapluat.vn/van-ban/cong-nghe-thong-tin/quyet-dinh-35-2005-qd-bbcvt-quy-hoach-phan-bo-kenh-tan-so-cho-phat-thanh-fm-bang-tan-87-108-mhz-den-nam-2010-8281.aspx | tiêu đề = Quyết định 35/2005/QĐ | author = | ngày = | ngày truy cập = 25 tháng 5 năm 2023 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref> <ref>{{Chú thích web |url=http://datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=vbpq/2013/04/TT%2004_01.pdf |ngày truy cập=2021-09-29 |tựa đề=Bản sao đã lưu trữ |archive-date=2021-09-29 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210929003057/http://datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=vbpq/2013/04/TT%2004_01.pdf |url-status=dead }}</ref>
 
== Tây Bắc Bộ ==
Hàng 9 ⟶ 8:
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (mhzMHz)
!Tên kênh
!Chú thích
|-
! rowspan="2619" |Lào Cai
|Đài PTTHphát Làothanh Caihuyện Mường Khương
|88,0
|91.5
|VOV GT
|
|-
|Đài Truyền thanh huyện Mường Khương
|88
|Mường Khương + VOV1/VOV3
|
|-
|Đài Truyềnphát thanh huyện Bảo Yên
|88.,3
|Bảo Yên
|
|-
|Đài Truyềnphát thanh Thịhuyện Bảo SapaThắng
|90,2 (xã Phong Hải)
|89
102,0 (xã Sơn Hà)
|Sapa
|
|-
|Đài truyền thanh TP Lào Cai
|89
|TP Lào Cai
|
|-
|Đài truyền thanh TP Sapa
|88.5
|Sapa
|
|-
|Đài truyền thanh TP Lào Cai
|89.5
|TP Lào Cai
|
|-
|Đài Truyền thanh Huyện Bảo Thắng
|90.2
|Bảo Thắng
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Lào Cai
|90.,5
|VOV1
|
|-
|Đài Truyềnphát thanh huyện Si Ma Cai
|90.,5
|Si Ma Cai
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Lào Cai
|91,0
|Lào Cai Dân Tộc
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Lào Cai
|91,5
|94
|VOV Giao thông
|
|-
|Đài PT–TH Lào Cai
|94,0
|VOV1
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Lào Cai
|101,0 (cũ) <br/> 95.,3 → 95,2
|VOV3
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Lào Cai
|97,0
|Lào Cai
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Lào Cai
|103.,5 (cũ) <br/> 98,0
|VOV2
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Lào Cai
|98.,3
|VOV1
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh FMhuyện Bắc Hà
|98.,3
|VOV2,Bắc Hà/Lào Cai (Bắc Hà)/VOV2
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Lào Cai
|99.,1
|VOV4
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyệnTX. VănSa BànPa
|99,6 → 99,4
|100.5
|Sa Pa
|Văn Bàn
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện BảoVăn ThắngBàn
|100,5
|102
|Văn Bàn
|Bảo Thắng
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Lào Cai
|102.,5
|VOV3
|
|-
|Đài Phátphát thanh TPhuyện Lào CaiBát Xát
|106,0 → 104,2
|105
|TP Lào Cai
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Bát Xát
|106
|Bát Xát
|
|-
|Đài Phátphát thanh TXTP. Lào Cai Sapa
|105,0
|107
|TP. Lào Cai
|Sapa
|
|-
! rowspan="14" |Lai Châu
|Đài Phát thanh TX Sapa
|Đài phát thanh huyện Tam Đường
|107.2
|88,0
|Sapa
|Tam Đường
|
|-
|Đài Phátphát thanh TXhuyện SapaNậm Nhùn
|89,0
|107.5
|Nậm Nhùn
|Sapa
|
|-
|Đài phát thanh huyện Than Uyên
! rowspan="14" |Lai Châu
|89,0 (xã Mường Kim)
|Đài Phát thanh huyện Tam Đường
97,8 (thị trấn Than Uyên)
|88
|Than Uyên
|Tam Đường
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=883508 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu] (trạm phát sóng chính).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=883509 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu] (trạm phát sóng xã Mường Kim).</ref>
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Mường Tè
|93,4 (thị trấn Mường Tè)
|101.5 <br/> 93.4
95,0 (xã Mường Tè)
|Mường Tè
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Lai Châu
|94.,1
|Lai Châu
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Sìn Hồ
|94,7 (thị trấn Sìn Hồ)
|94.7
98,5 (xã Nậm Tăm)
|Sìn Hồ
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Phong Thổ <br /> Trạm phát sóng FM Mường Tè
|95,0/97,0 (thị trấn Phong Thổ)
|95
96,0 (xã Dào San)
|Mường Tè
|Phong Thổ <br /> VOV1 (Mường Tè)
|
|Tần số chính là 97,0 MHz. Tần số 95,0 MHz phủ sóng địa bàn xã Mường So và phụ cận.<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=707610 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh truyền hình huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu] (trạm phát sóng thị trấn Phong Thổ).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=707608 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh truyền hình huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu] (trạm phát sóng xã Dào San).</ref>
|-
|Đài Phátphát thanh huyện TamTân ĐườngUyên
|95,5 (xã Pắc Ta)
|95.5
99,0 (thị trấn Tân Uyên)
|Tam Đường
|Tân Uyên
|
|-
|Trạm phát sóng FM Sìn Hồ
|96.,5
|VOV2 (Sìn Hồ)
|
|-
|Đài PT–TH Lai Châu
|Đài Phát thanh huyện Phong Thổ <br/> Trạm phát sóng FM Mường Tè
|98,0
|97
|Phong Thổ <br/> VOV1 (Mường Tè)
|
|-
|Đài PTTH Lai Châu
|98
|VOV1
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyệnTP. Sìn HồLai Châu
|98.5,0
|TP. Lai Châu
|Sìn Hồ
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Tân Uyên
|99
|Tân Uyên
|
|-
|Trạm phát sóng FM Sìn Hồ
|100,0
|VOV1, VOV4 (Sìn Hồ)
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Lai Châu
|101.,5
|VOV2
|Mường Tè cũ
|-
|Trạm phát sóng FM Sìn Hồ
|103.,5
|VOV1 (Sìn Hồ)
|<ref name=":0" />
|-
! rowspan="1412" |Yên Bái
|Đài Phátphát thanh huyện Lục Yên
|88,0 (xã Phúc Lợi)
|88
98,0 (thị trấn Yên Thế)
|Lục Yên
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện TrấnVăn YênChấn
|90,0 (xã Cát Thịnh)
|90.4
96,0 (thị trấn Sơn Thịnh)
|Văn Chấn
|
|-
|Đài phát thanh huyện Trấn Yên
|90,4
|Trấn Yên
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Yên Bái
|92.,1
|Yên Bái
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Yên Bình
|92,1 (xã Cẩm Nhân)
|92.1
94,3 (thị trấn Yên Bình)
 
98,0 (xã Tân Hương)
|Yên Bình
|
|-
|Trạm phát Đài PTTHPT–TH Yên Bái
|93,0 (cũ)
|Yên Bái
|TP. Yên Bái<ref name=":0" />
|-
|Đài PTTHPT–TH Yên Bái
|94,0
|VOV1
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Yên BìnhTrạm Tấu
|95,0 (thị trấn Trạm Tấu)
|94.3
103,5 (xã Trạm Tấu)
|Yên Bình
|Trạm Tấu
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Mù Cang Chải và Trạm Tấu
|95,0 (xã Púng Luông)
|95
|Mù96,0 Cang(xã Lao Chải & Trạm Tấu)
96,7 (thị trấn Mù Cang Chải)
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Văn Chấn và Mù Cang Chải
|96
|Văn Chấn & Mù Cang Chải
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Mù Cang Chải
|96.7
|Mù Cang Chải
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Văn Yên
|97,7 (xã Lâm Giang)
|97.7
98,5 (thị trấn Mậu A)
|Văn Yên
|
|-
|Đài Phátphát thanh TX. Nghĩa Lộ
|97.,8
|Nghĩa Lộ
|
|-
|Đài Phátphát thanh TP. Yên Bái, huyện Yên Bình và Lục Yên
|98,0
|TP. Yên Bái, Yên Bình, Lục Yên
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Văn Yên
|98.5
|Văn Yên
|
|-
! rowspan="19" |Điện Biên
|Đài PTTHPT–TH Điện Biên
|98,0<ref name=":0" />
102.,7
|VOV3
|cũ
|-
|Đài PTTHPT–TH Điện Biên
|90.,5
|VOV4
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Mường Chà
|87.,5
|Mường Chà
|
|-
|Đài Phátphát thanh TP. Điện Biên Phủ
|89.,6
|TP Điện Biên Phủ
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Tủa Chùa
|91,7 (xã Sính Phình)
|91.7
98,9 (thị trấn Tủa Chùa)
|Tủa Chùa
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Tuần Giáo
|92.,7
|Điện Biên (Tuần Giáo)
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Điện Biên
|93,0
|H.Điện Biên
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyệnthị Nặm Mường Lay
|93,7
|94
|Mường Lay
|Nặm Pô
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Điện Biên ĐôngNậm Pồ
|94.2,0
|Nậm Pồ
|
|-
|Đài phát thanh huyện Điện Biên Đông
|94,2
|Điện Biên Đông
|
|-
|Trạm phát sóng FM Tuần Giáo
|94.,9
|VOV1 (Tuần Giáo)
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Tuần Giáo
|95,0
|Tuần Giáo
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Điện Biên
|97,5 → 95,0
|96.3
|VOV1
|Điện Biên
|Mường Nhé
|<ref name=":0" />
|-
|Đài PTTHPT–TH Điện Biên
|96.,5
|VOV2
|Mường Nhé & TP. Điện Biên
|-
|Đài PTTHPT–TH Điện Biên
|97.596,3 9598,0
|Điện Biên
|VOV1
|<ref name=":0" />
|Mường Nhé
|-
|Đài PhátPT–TH thanhĐiện huyện Tủa ChùaBiên
|98,0 <br />100,5
|98.9
|VOV2, VOV4
|Tủa Chùa
|TP. Điện Biên
|-
|Đài phát thanh huyện Mường Nhé
|99,0
|Mường Nhé
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Điện Biên
|100,0
|VOV3 (cũ) <br/> VOV1
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Mường Ảng
|100,0
103,5
|Mường Ảng
|
|-
! rowspan="28" |Sơn La
|Đài PTTH Điện Biên
|Đài phát thanh huyện Sông Mã
|100.5 <br/> 98
|88,4 (thị trấn Sông Mã)
|VOV2, VOV4
100,0 (xã Mường Lầm)
|TP Điện Biên
|-
|Đài Phát thanh huyện Mường Ảng
|103.5
|Mường Ảng
|
|-
! rowspan="38" |Sơn La
|Trạm phát sóng H. Phù Yên
|95
|VOV1
|Phù Yên
|-
|Trạm phát sóng H. Phù Yên
|97
|VOV4
|Phù Yên
|-
|Trạm phát sóng FM Sông Mã và Đèo Pha Đin
|94
|VOV1
|Sông Mã & Đèo Pha Đin <ref>{{chú thích web|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-son-la-218894|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình thuộc Đài Tiếng nói Việt Nam tại Sơn La}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Sông Mã
|96.5
|VOV2
|Sông Mã
|-
|Đài Phát thanh huyện Quỳnh Nhai
|97.4
|Quỳnh Nhai
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện BắcThuận YênChâu
|89,1 (thị trấn Thuận Châu)
|93
103,1 (xã Co Mạ)
|Bắc Yên
|Thuận Châu
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Sốp Cộp
|107.1
|Sốp Cộp
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Mai SơnYên Châu
|89,2, 91,0 (thị trấn Yên Châu)
|100
100,0 (cũ)
|Mai Sơn <br/> VOV1 (Sốp Cộp)
 
|
106,0 → 104,7 (xã Tú Nang)
|-
|Đài Phát thanh huyện Bắc Yên
|98
|Bắc Yên
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Yên Châu
|100
|Yên Châu
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=758590 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông Văn hóa huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La] (trạm phát sóng xã Tú Nang).</ref>
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Mường La
|89,6 (xã Mường Bú)
|91.5
91,5 (xã Chiềng Ân)
 
100,0 (xã Mường Chùm)
 
102,0 (thị trấn Ít Ong)
|Mường La
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Mường LaPhù Yên
|92,0 (thị trấn Phù Yên, xã Mường Do)
|100
|100,0 (xã Mường LaCơi)
 
104,4 (xã Tân Phong)
|Phù Yên
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Mường LaVân Hồ
|92,0 (xã Vân Hồ)
|102
|99,0 (xã Mường LaTè)
 
101,0 (xã Xuân Nha)
|Vân Hồ
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện PhùBắc Yên
|98,0 (cũ)
|92
93,0
|Phù Yên
|Bắc Yên
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyệnTP. PhùSơn YênLa
|94,0 → 93,3
|106.5
|TP. Sơn La
|Phù Yên
|Phát sóng từ 6h30–7h00, 17h30–18h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://truyenhinhtp.sonla.gov.vn/gioi-thieu.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài Phát thanh TP Sơn La}}</ref>
|
|-
|Trạm phát sóng FM Sông Mã và Đèo Pha Đin
|Đài Phát thanh huyện Phù Yên
|94,0
|100
|VOV1
|Sông Mã & Đèo Pha Đin<ref>{{chú thích web|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-son-la-218894|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình thuộc Đài Tiếng nói Việt Nam tại Sơn La}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng huyện Phù Yên
|95,0
|VOV1
|Phù Yên
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Sơn La
|96,0
|Sơn La
|Phát sóng từ 9h00–13h00, 18h00–22h00 hàng ngày. Từ 4h45–9h00 và 22h00–24h00 tiếp âm VOV1.
|
|-
|Trạm phát sóng FM Mộchuyện ChâuMai Sơn
|96,2
|100 ⏩ 97.6
|VOV1, VOV2 (MộcMai ChâuSơn)
|
|-
|Trạm phát sóng FM Sông Mã
|Đài Phát thanh huyện Mộc Châu
|96,5
|97.2
|VOV2
|Mộc Châu
|Sông Mã
|
|-
|Đài PhátPT–TH thanh huyện Vân HồSơn La
|97,0
|99
|VOV1, VOV4
|Vân Hồ
|
|-
|ĐàiTrạm Phátphát thanhsóng huyện Vân HồPhù Yên
|97,0
|101
|VOV4
|Vân Hồ
|Phù Yên
|
|-
|Trạm phát sóng Đèo Pha Đin
|97,0
|VOV4
|Đèo Pha Đin
|-
|Đài Phátphát thanh huyện ThuậnMộc Châu
|97,2 (xã Chiềng Sơn)
|89.1
97,6 (xã Nà Mường)
|Thuận Châu
|Mộc Châu
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Thuận ChâuQuỳnh Nhai
|97,4
|103.1
|Quỳnh Nhai
|Thuận Châu
|
|-
|Trạm phát sóng FM Mộc Châu
|Đài PTTH Sơn La
|100,0 → 97,6
|95 ⏩ 99
|VOV1, VOV2 (Mộc Châu)
|VOV1
|
|-
|Đài PTTHphát Sơnthanh Lahuyện Mai Sơn
|97,7
|101
|Mai Sơn/Sơn La
|VOV3
|
|-
|Đài PTTHphát Sơnthanh Lahuyện Mai Sơn
|98,0 (xã Mường Chanh)
|104.3 (cũ) <br/> 103.5
100,0 (xã Tà Hộc)
|VOV2, VOV4
|Mai Sơn
|
|-
|Đài PT–TH Sơn La
|Trạm phát sóng Đèo Pha Đin
|95,0 → 99,0
|97
|VOV4
|Đèo Pha Đin
|-
|Trạm phát sóng Đèo Pha Đin
|101
|VOV1
|Đèo Pha Đin
|-
|Đài Phát thanh huyện Sông Mã
|88.4
|Sông Mã
|
|-
|Trạm phát sóng FM Sông Mã
|100,0
|VOV1 (Sông Mã)
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Mai Sơn
|100,0
|97.7
|Mai Sơn La<br />VOV1 (MaiSốp SơnCộp)
|
|-
|Đài PT–TH Sơn La
|Trạm phát sóng FM huyện Mai Sơn
|101,0
|96.2
|VOV3
|VOV1, VOV2 (Mai Sơn)
|
|-
|Trạm phát sóng Đèo Pha Đin
|Đài Phát thanh huyện Yên Châu
|101,0
|91
|VOV1
|Yên Châu
|Đèo Pha Đin
|
|-
|Đài PhátPT–TH thanhSơn huyện Yên ChâuLa
|104,3 (cũ) <br /> 103,5
|89.2
|VOV2, VOV4
|Yên Châu
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện MườngSốp LaCộp
|107,1 → 104,9
|89.6
|Sốp Cộp
|Sơn La (Mường La)
|
|-
! rowspan="14" |Hòa Bình
|Đài Phát thanh huyện Yên Châu
|Đài phát thanh huyện Đà Bắc
|106
|88,5 (xã Mường Chiềng)
|Yên Châu
97,0 (xã Yên Hòa)
|
98,1 (thị trấn Đà Bắc)
|Đà Bắc
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=806009 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình] (trạm phát sóng xã Yên Hòa).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=806012 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình] (trạm phát sóng xã Mường Chiềng).</ref>
|-
|Đài PTTHphát Sơnthanh Lahuyện Lạc Thủy
|89,5 (thị trấn Chi Nê)
|97
89,8 (thị trấn Ba Hàng Đồi)
|VOV1, VOV4
 
95,0 (xã Liên Hòa)
|Lạc Thủy
|
|-
|Đài Phátphát thanh TPhuyện SơnTân LaLạc
|90,4
|94
|Tân Lạc
|TP Sơn La
|<ref>{{chú thích web|url=http://truyenhinhtp.sonla.gov.vn/gioi-thieu.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài Phát thanh TP Sơn La}}</ref>
|-
! rowspan="18" |Hòa Bình
|Đài Phát thanh huyện Lạc Thủy
|89.5
|Lạc Thủy
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Lạc ThủyKim Bôi
|91,6
|89.8
|Kim Bôi
|Lạc Thủy
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Lạc ThủyCao Phong
|93,7
|95
|Cao Phong
|Lạc Thủy
|
|-
|Đài Phátphát thanh TPhuyện HòaYên BìnhThủy
|93,9
|97.5
|Yên Thủy/VOV1
|TP Hòa Bình
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Hòa Bình
|94,0
|VOV1
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện LươngKỳ Sơn (cũ)
|94,7
|97.5
|LươngKỳ Sơn (cũ)
|Hiện huyện đã sát nhập vào thành phố Hòa Bình
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Lương Sơn
|104.8
|Lương Sơn
|
|-
|Trạm phát sóng FM Lương Sơn
|107
|VOV1 (Lương Sơn)
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Kỳ Sơn
|94.7
|Kỳ Sơn
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Lạc Sơn
|98.7
|Lạc Sơn
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Kim Bôi
|91.6
|Kim Bôi
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Tân Lạc
|90.4
|Tân Lạc
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Mai Châu
|95,0
|Mai Châu
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyệnTP. CaoHòa PhongBình
|97,5
|93.7
|TP. Hòa Bình
|Cao Phong
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện ĐàLương BắcSơn
|97,5 (xã Lâm Sơn)
|98.1
104,4 (xã Cao Thắng)
|Đà Bắc
 
|
104,8 (thị trấn Lương Sơn)
|Lương Sơn
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=883509 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình] (trạm phát sóng xã Cao Thắng).</ref>
|-
|Đài PhátPT–TH thanhHòa huyệnBình Yên Thủy
|98,5
|93.9
|Yên Thủy
|
|-
|Đài PTTH Hòa Bình
|98.5
|VOV2
|Cũ
|-
|Đài PTTHphát Hòathanh Bìnhhuyện Lạc Sơn
|98,7
|105
|Lạc Sơn
|
|-
|Đài PT–TH Hòa Bình
|105,0
|Hòa Bình
|TP. Hòa Bình<ref name=":0" />
Hàng 671 ⟶ 599:
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (MhzMHz)
!Tên kênh
!Chú thích
|-
! rowspan="2425" |Hà Giang
|TrạmĐài phát sóngthanh FMhuyện ChiêuVị LầuXuyên Thi
|88,8
|97
|Vị Xuyên
|VOV4
|
|Chiêu Lầu Thi
|-
|Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi
|99.0
|VOV2
|Chiêu Lầu Thi <ref>{{chú thích web|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-ha-giang-218870|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình </ref>
<ref>{{chú thích web|url=https://congluan.vn/chieu-lau-thi-chuyen-ve-trung-tam-phat-song-phat-thanh-quoc-gia-giua-dai-ngan-may-trang-post153509.html|tiêu đề=Chiêu Lầu Thi - Chuyện về trung tâm phát sóng phát thanh giữa dải ngàn mây trắng}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ
|89,5
|88.5 ⏩ 90.5 ⏩ 96.5
|VOV2 (cũ)
|Quản Bạ
|-
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ
|89.5
|VOV3
|Quản Bạ
|-
|Đài Phátphát thanh huyện VịQuang XuyênBình
|90,0
|88.8
|Vị Xuyên
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Quang Bình
|90
|Quang Bình
|
|-
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ
|90.,5
|VOV4/VOV2 cũ<ref name=":0" />
|Quản Bạ
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Hoàng Su Phì
|90.,5
|Hoàng Su Phì
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Đồng Văn
|91,0
|Đồng Văn
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Hà Giang - Trạm phát sóng núi Cấm + Trạm phát sóng Quản Bạ
|95.,5 92,0
|Hà Giang
|Phát sóng từ 6h–22h hàng ngày từ 1/10/2023
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Xín Mần
|92.,5
|Xín Mần
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Quản Bạ
|93.,5 → 93,2
|Quản Bạ
|
|-
|Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi
|94,0
|VOV1 (Chiêu Lầu Thi)
|
|-
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ
|95,0
|VOV1, VOV4 (Quản Bạ)
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Bắc Quang
|95.,5 → 95,8
|Bắc Quang
|
|-
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ
|88,5 → 90,5 → 96,5
|VOV2 (cũ)
|Quản Bạ
|-
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ và Hoàng Su Phì
|97,0
|VOV2, VOV4 (Quản Bạ) <br/> VOV4 (Hoàng Su Phì)
|<ref>{{chú thích web|url=https://dienbientv.vn/tin-tuc-su-kien/xa-hoi/201702/vov-cong-bo-phat-song-fm-kenh-phat-thanh-dan-toc-quoc-gia-5522552/|tiêu đề=VOV công bố phát sóng FM kênh phát t
quốc gia}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi
|Đài Phát thanh huyện Yên Minh
|97,0
|98.1
|VOV4
|Chiêu Lầu Thi
|-
|Đài phát thanh huyện Yên Minh
|98,1
|Yên Minh
|
|-
|Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi
|99,0
|VOV2
|Chiêu Lầu Thi<ref><nowiki>{{chú thích web|url=</nowiki>https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-ha-giang-218870|tiêu{{Liên kết hỏng|date=2023-05-29 |bot=InternetArchiveBot }} đề=Tần số các kênh chương trình</ref>
<ref>{{chú thích web|url=https://congluan.vn/chieu-lau-thi-chuyen-ve-trung-tam-phat-song-phat-thanh-quoc-gia-giua-dai-ngan-may-trang-post153509.html|tiêu đề=Chiêu Lầu Thi - Chuyện về trung tâm phát sóng phát thanh giữa dải ngàn mây trắng}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Hoàng Su Phì
|99.,5
|VOV2, VOV4 (Hoàng Su Phì)
|
|-
|Đài PTTH Hà Giang - Trạm phát sóngthanh Núihuyện CấmMèo Vạc
|99,5
|100
|Mèo Vạc
|
|-
|Đài PT–TH Hà Giang – Trạm phát sóng Núi Cấm
|100,0
|VOV1/VOV2
|
|-
|Trạm phát sóng FM Đồng Văn
|100,0
|VOV1 (Đồng Văn)
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Bắc Mê
|100,0
|Bắc Mê
|
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm
|101,0
|VOV2
|
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm
|102,0
|VOV2
|
|-
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ
|103,0
|VOV1 ()
|Quản Bạ<ref name=":0" />
|-
! rowspan="2720" |Cao Bằng
|Đài phát thanh huyện Thạch An
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc - Nguyên Bình
|88,0 (thị trấn Hùng Quốc)
|97
91,0 (thị trấn Đông Khê)
|VOV4
|Thạch An
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Thạch An và Trà Lĩnh (cũ)
|88,0 (thị trấn Trà Lĩnh)
|88
96,0 (xã Quang Trung)
|Thạch An, Trà Lĩnh
|Trà Lĩnh (cũ)
|
|Hiện chỉ tiếp phát đài phát thanh huyện Trùng Khánh
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Bảo Lâm
|88,4 (xã Thái Học)
|88.4
107,5 → 104,5 (thị trấn Pác Miầu)<br />107,9 → 104,9 (xã Tân Việt)
|Bảo Lâm
|
|-
|Trạm phát sóng FM Hà Quảng
|90.,6
|VOV1 (Hà Quảng)
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Hòa An
|90,8 (thị trấn Nước Hai)
|90.8
96,0 (xã Dân Chủ)
 
97,7 (xã Nguyễn Huệ)
|Hòa An
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện ThạchQuảng AnUyên (cũ)
|89,1 (xã Phúc Sen)
|91
91,5 (thị trấn Quảng Uyên)
|Thạch An
|Quảng Uyên (cũ)
|
|Hiện các tần số trên chỉ tiếp phát đài phát thanh huyện Quảng Hòa
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Hà Quảng
|90,6 (xã Lũng Nặm)
|92
92,0 (xã Tổng Cọt)
 
98,1 (cũ)
 
98,8 (thị trấn Xuân Hoà)
|Hà Quảng
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=712097 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa và truyền thông huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng] (trạm phát sóng xã Lũng Nặm).</ref>
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Thông Nông
|92.1
|Thông Nông
|
|-
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc - Nguyên Bình
|94,0
|VOV1
|<ref>{{chú thích web|url=https://m.vovworld.vn/vi-VN/vov-chuyen-nguoi-chuyen-nghe/nhung-cu-dan-tren-cong-troi-phja-oac-920464.vov|tiêu đề=Những cư dân trên cổng trời Phja Oắc}}</ref>
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Bảo Lạc
|94,0 (xã Xuân Trường)
|94
97,4 (thị trấn Bảo Lạc)
|Bảo Lạc
|
|-
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc (cũ)
|97,0 <br /> 94.,1
|VOV1
|
|-
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc – Nguyên Bình
|Đài Phát thanh huyện Phục Hòa -> Quảng Hòa
|97,0
|94.5
|VOV4
|Phục Hòa -> Quảng Hòa
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện HạPhục LangHòa → Quảng Hòa
|94,5 (xã Cách Linh)
|94.7
105,0 (thị trấn Hoà Thuận)
|Hạ Lang
|Phục Hòa → Quảng Hòa
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Nguyên BìnhHạ Lang
|94,7 (xã Lý Quốc)
|95
96,5 (thị trấn Thanh Nhật)
|Nguyên Bình
 
|
98,1 (cũ)
|-
|Đài Phát thanh huyện Trà Lĩnh và Hòa An
|96
|Trà Lĩnh, Hòa An
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Thông Nông
|96.2
|Thông Nông
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Hạ Lang
|96.5
|Hạ Lang
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện BảoNguyên Bình Lạc
|95,0
|97.4
|Nguyên Bình
|Bảo Lạc
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện TrùngThông KhánhNông và Hòa An(cũ)
|92,1 → 96,2
|97.7
|Thông Nông (cũ)
|Trùng Khánh, Hòa An
|Hiện chỉ tiếp phát đài phát thanh huyện Hà Quảng
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện HạTrùng Lang và Hà QuảngKhánh
|97,7
|98.1
|Trùng Khánh
|Hạ Lang, Hà Quảng
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Cao Bằng
|99,0 (cũ)
99,9
|Cao Bằng
|
|-
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc
|Đài PTTH Cao Bằng
|100,5
|99.9
|VOV3
|Cao Bằng
|
|-
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc - Nguyên Bình
|101.,5 (cũ) <br /> 103.,5
|VOV2, VOV4 (Nguyên Bình)
|<ref>{{chú UBND tỉnh}}</ref>
|-
|Đài Phátphát thanh TP. Cao Bằng
|104,0
|TP. Cao Bằng
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Phục Hòa -> Quảng Hòa
|105
|Phục Hòa -> Quảng Hòa
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Bảo Lâm
|107.5 <br/> 107.9
|Bảo Lâm
|
|-
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc
|100.5
|VOV3
|
|-
! rowspan="11" |Bắc Kạn
|Đài Phátphát thanh huyện Bạch Thông
|89.,1
|Bạch Thông
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Na
|91.,8
|Na
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Chợ Đồn
|92.,7
|Chợ Đồn
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Chợ Mới
|94.,1
|Chợ Mới
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Ngân Sơn
|94.,5
|Ngân Sơn
|
|-
|Đài Phátphát thanh TP. Bắc Kạn
|95,0
|TP. Bắc Kạn
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Ba Bể <br/> Đài PTTHPT–TH Bắc Kạn
|97.,8
|Ba Bể <br/> VOV2-VOV4
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Pác Nặm
|98,0
|Pác Nặm
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Bắc Kạn
|99.,3
|Bắc Kạn
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Bắc Kạn
|96,0 <br/> 99.,5
|VOV1-VOV4 <br/> VOV1
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Bắc Kạn
|102.,1
|Bắc Kạn/VOV1
|
|-
! rowspan="1620" |Lạng Sơn
|Đài PT–TH Lạng Sơn <br /> Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|88,2 <br /> 88,6 <br /> 89,3 <br /> 101,0
|101 ⏩ 95
|Lạng Sơn
|VOV1
| Tần số phát sóng chính là 88,6&nbsp;MHz, phát sóng từ 5h00–24h00 hàng ngày<ref>http://fmstream.org/index.php?c=VTN&o=top</ref>
|-
|Đài phát thanh TP. Lạng Sơn
|89,3
|TP. Lạng Sơn
|
|-
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|91,5
|101
|VOV3
|<ref>http://web.cema.gov.vn/modules.php?name=Content&op=details&mid=117453864</ref>
|-
|Đài PTTH Lạng Sơn <br/> Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|88.2 <br/> 88.6 <br/> 89.3 <br/> 101
|Lạng Sơn
| <ref>http://fmstream.org/index.php?c=VTN&o=top</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|91.5
|VOV Giao thông
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Hữu LũngCao Lộc
|92,0 (thị trấn Cao Lộc)
|93.9
93,4 (xã Cao Lâu)
|Hữu Lũng
|Cao Lộc
|Phát sóng từ 06h00 - 07h00, 17h00 - 19h00 thứ 2 - 7 06h00 - 08h00, 17h00 - 19h00 Chủ nhật
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Bắc SơnVăn Lãng
|93,0 (xã Thụy Hùng)
|94.5
93,8 (xã Hội Hoan)
 
94,2 (xã Hoàng Văn Thụ)
 
95,5 (thị trấn Na Sầm)
|Văn Lãng
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666255 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Hoàng Văn Thụ).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666258 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Thụy Hùng).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666259 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Hội Hoan).</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Bình Gia
|93,1 (xã Thiện Thuật)
93,5 (xã Hồng Phong)
 
95,3 (thị trấn Bình Gia)
|Bình Gia
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=806643 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Hồng Phong).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=806644 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Thiện Thuật).</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Chi Lăng
|93,2 (xã Hòa Bình)
93,7 (xã Chiến Thắng)
 
96,0 (thị trấn Chi Lăng)
|Chi Lăng
|Phát sóng 17h00–17h30 thứ 2, 4, 6 và phát lại 6h30–7h00 thứ 3, 5, 7 hàng tuần
|-
|Đài phát thanh huyện Đình Lập
|93,3 (thị trấn Đình Lập)
93,5 (thị trấn Nông trường Thái Bình)
|Đình Lập
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666225 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa, thể thao và truyền thông huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng chính).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666224 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa, thể thao và truyền thông huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng thị trấn Nông trường Thái Bình).</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Bắc Sơn
|93,3 (xã Trấn Yên)
93,7 (xã Tân Hương)
94,5 (thị trấn Bắc Sơn)
|Bắc Sơn
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666388 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Trấn Yên).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666389 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Tân Hương).</ref>
|-
|Trung tâm Văn hóa – Thể thao – Truyền thông huyện Hữu Lũng
|93,5 (xã Yên Bình)
93,9 (thị trấn Hữu Lũng)
 
94,2 (xã Yên Vượng)
|Hữu Lũng
|Phát sóng từ 6h00–7h00, 17h00–19h00 thứ 2 đến thứ 7 và 6h00–8h00, 17h00–19h00 Chủ nhật<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=692799 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Yên Vượng).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=692767 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Yên Bình).</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Lộc Bình
|94,3 (xã Tam Gia)
96,7 (thị trấn Lộc Bình)
97,2 (xã Nam Quan)
|Lộc Bình
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666918 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Tam Gia).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666919 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Nam Quan).</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|101,0 → 95,0
|VOV1
|
|-
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|92.,5 <br/> 95,0
|VOV1, VOV4 (Mẫu Sơn)
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện BìnhVăn GiaQuan
|95.3,7
|Văn Quan
|Bình Gia
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Chi Lăng
|96
|Chi Lăng
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Lộc Bình
|96.7
|Lộc Bình
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Tràng Định
|97,0
|Tràng Định
|
|-
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|93.,5 <br/> 6699,5
|VOV2, VOV4 (Mẫu Sơn)
|
|-
|ĐàiTrạm Phátphát thanhsóng huyệnFM TP LạngMẫu Sơn
|101,0
|89.3
|VOV3
|TP Lạng Sơn
|<ref>{{Chú thích web|url=http://web.cema.gov.vn/modules.php?name=Content&op=details&mid=117453864|tựa đề=Bản sao đã lưu trữ|archive-url=https://web.archive.org/web/20210928013026/http://web.cema.gov.vn/modules.php?name=Content&op=details&mid=117453864|archive-date=2021-09-28|url-status=dead|ngày truy cập=2021-09-28}}</ref>
|
|-
|rowspan="3"|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|101,0
|VOV1
| rowspan="3" |Mẫu Sơn<ref name=":0" />
Hàng 1.067 ⟶ 1.023:
|VOV3
|-
! rowspan="1514" |Tuyên Quang
|Đài PTTHPT–TH Tuyên Quang
|88,0
|VOV1, VOV4 (cũ)
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-phat-song-fm-88mhz-tai-tuyen-quang-va-khu-vuc-lan-can-824697.vov|tiêu đề=VOV phát sóng FM 88mhz tại Tuyên Quang và khu vực lân cận}}</ref>
|-
|Đài PTTHPT–TH Tuyên Quang
|91,0
|VOV Giao thông
|
|-
|Đài Phátphát thanh TP. Tuyên Quang
|91.,1 → 91,6
|TP. Tuyên Quang
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Chiêm Hóa và Lâm Bình
|92.,1
|VOV3/ (Chiêm Hóa) <br/> Lâm Bình
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện NaYên HangSơn
|92,6
|94.1
|Yên Sơn
|Na Hang
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện YênNa SơnHang
|94,1
|92.6
|Na Hang
|Yên Sơn
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Tuyên Quang
|95.,6
|Tuyên Quang
|<ref>{{chú thích web|url=https://tuyenquangtv.vn/thong-so-ky-thuat/201201/thong-tin-ky-thuat-63d444b/|tiêu đề=Thông tin kỹ thuật Đài PTTH Tuyên Quang}}</ref>
|-
|Đài PTTHPT–TH Tuyên Quang
|96.,5
|VOV2
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Hàm Yên và Na Hang
|97.,6
|Hàm Yên <br/>VOV2 (Na Hang/VOV2)
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Sơn Dương
|98,0 (thị trấn Sơn Dương)
|98
102,0 (xã Tân Trào)
|Sơn Dương
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Chiêm Hóa
|99.,6
|Chiêm Hóa
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Tuyên Quang
|100,0
|VOV1
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Chiêm Hóa
|100.,1
|VOV1 (Chiêm Hóa)
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Sơn Dương
|102
|Sơn Dương
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Tuyên Quang
|102.,7
|VOV3
|
|-
! rowspan="810" |Thái Nguyên
|Đài Phátphát thanh huyện Định Hóa
|92.,3
|Định Hóa
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyệnTP. Phổ YênThái Nguyên
|93,1
|94.4
|TP. Thái Nguyên
|
|-
|Đài phát thanh TP. Phổ Yên
|94,0 → 94,4
|Phổ Yên
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Phú Lương
|95.,8
|Phú Lương
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Đồng HỷNhai
|96,0
|97.3
|Võ Nhai
|
|-
|Đài phát thanh huyện Đồng Hỷ
|97,3
|Đồng Hỷ
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Đại Từ
|96,0 → 97.,6
|Đại Từ
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyệnTP. Sông Công
|104,0 → 103.,2
|Sông Công
|Phát sóng 6h00–7h00, 17h00–19h00 hàng ngày
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Phú Bình
|103.,7
|Phú Bình
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Thái Nguyên
|106.,5
|Thái Nguyên
|Phát sóng 6h00–24h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://thainguyentv.vn/gio-cao-diem-giao-thong-nguoi-ban-duong-tin-cay-81454.html|tiêu đề=Giờ cao điểm giao thông - Người bạn đường tin cậy}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://sogtvt.thainguyen.gov.vn/tin-an-toan-giao-thong/-/asset_publisher/JYOTpkJ2lrOu/content/gio-cao-iem-giao-thong-tren-song-fm-106-5-tai-thai-nguyen|tiêu đề=Giờ cao điểm giao thông trên sóng FM 106.5|ngày truy cập=2021-10-31|archive-date=2021-10-31|archive-url=https://web.archive.org/web/20211031050654/http://sogtvt.thainguyen.gov.vn/tin-an-toan-giao-thong/-/asset_publisher/JYOTpkJ2lrOu/content/gio-cao-iem-giao-thong-tren-song-fm-106-5-tai-thai-nguyen|url-status=dead}}</ref>
|-
! rowspan="1114" |Phú Thọ
|Đài Phátphát thanh huyện Tân Sơn
|87.,9
|Tân Sơn
|Đài đã đăng ký tần số 88,7 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=883149 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao – Du lịch và Truyền thông huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ].</ref>
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Hạ Hòa
|87,5 → 89.,1
|Hạ Hòa
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện ThanhĐoan BaHùng
|98,5 → 89,5
|90.5
|Đoan Hùng
|
|-
|Đài phát thanh thị xã Phú Thọ
|89,9
|TX. Phú Thọ
|
|-
|Đài phát thanh huyện Thanh Ba
|90,5
|Thanh Ba
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Thanh Sơn
|91.,4
|Thanh Sơn
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Cẩm Khê
|91.,5
|Cẩm Khê
|
|-
|Đài Phátphát thanh TP. Việt Trì
|93.,5
|Việt Trì
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện YênTam LậpNông
|94,5 → 95,2
|Tam Nông
|Yên Lập
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Phù Ninh
|95.,9
|Phù Ninh
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Thanh Thủy
|97.,0 → 97,2
|Thanh Thủy
|Phát sóng chính từ 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, phát lại 5h30–6h00 ngày tiếp theo
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Lâm Thao
|98.,2
|Lâm Thao
|Phát sóng chính từ 16h30–17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, phát lại 5h30–6h00 ngày tiếp theo
|
|-
|Đài phát thanh huyện Yên Lập
|94,0 → 104,7
|Yên Lập
|Thay đổi tần số để tránh can nhiễu với trạm phát sóng VOV1 (Hòa Bình)
|-
|Đài PTTHPT–TH Phú Thọ
|106,0
|Phú Thọ
|Phát sóng 5h00–7h00, 11h00–14h30, 17h00–19h55 hàng ngày. Giữa các buổi đài tiếp âm VOV1.
|
|-
! rowspan="1011" |Bắc Giang
|Đài Phátphát thanh huyện Lạng Giang
|87.,5 → 88,2
|Lạng Giang
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=667381 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa – thông tin và thể thao huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang].</ref>
|
|-
|Đài phát thanh huyện Sơn Động
|88,5 (thị trấn An Châu)
95,2 (xã Cẩm Đàn)
95,4 (xã Long Sơn)
|Sơn Động
|Phát sóng từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
Trạm phát sóng chính (88,5 MHz) phát sóng chính từ 16h30–17h00, phát lại 6h30–7h00 và 11h30–12h00 ngày tiếp theo. Các trạm phát phụ phát sóng chính từ 17h00–17h30, phát lại 6h30–7h00 ngày tiếp theo.<ref>[https://truyenhinhsondong.vn/audios Danh sách chương trình phát thanh huyện Sơn Động].</ref>
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Hiệp Hòa
|89.,2
|Hiệp Hòa
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Yên Dũng
|90.,4
|Yên Dũng
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Lục Ngạn
|91.,8
|Lục Ngạn
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Tân Yên
|92.,3
|Tân Yên
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Lục Nam
|93.,3
|Lục Nam
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyệnTX. Việt Yên
|95.,5
|Việt Yên
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Yên Thế
|95.,6
|Yên Thế
|
|-
|Đài Phátphát thanh TP. Bắc Giang
|96,0
|TP. Bắc Giang
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Bắc Giang
|98.,4
|Bắc Giang
|Phát sóng 5h30–8h30, 10h30–13h00, 16h30–22h45 hàng ngày
|
|-
! rowspan="35" |Quảng Ninh
|TrạmĐài phát sóngthanh đồiTX. cộtĐông Triều 5
|88,3
|91.5
|Đông Triều
|VOV Giao thông (cũ)
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh đồihuyện cộtHải 5
|89,0
|101.5
|Quảng Ninh 1 (Hải Hà)
|VOV3
|
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|94
|VOV1
|cũ
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|94
|VOV3 cũ
|TP. Hạ Long<ref name=":0" />
|-
|Đài Phát thanh huyện Đông Triều
|88.3
|Đông Triều
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Cô Tô
|89.,2
|Cô Tô
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyệnTP. TiênHạ Long Yên
|91,4 → 89.5,7
95,7
|Tiên Yên
|Hạ Long
|
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=696862 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm truyền thông và văn hóa thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh] (trạm phát sóng phường Hoành Bồ).</ref>
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Bình Liêu
|89.,8
|Bình Liêu
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Hải Hà
|89.,9
|Hải Hà
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện ĐầmVân Đồn
|91,7 → 90,3
|Vân Đồn
|Quảng Ninh (Đầm Hà)
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=707459 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm truyền thông và văn hóa huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh].</ref>
|-
|Đài phát thanh TP. Móng Cái
|91,0
|VOVGT
|Móng Cái
|-
|Đài phát thanh huyện Đầm Hà
|91,0
|Đầm Hà/Quảng Ninh 1
|
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|Đài Phát thanh TP Hạ Long
|91.4,5
|VOV Giao thông (cũ)
|TP Hạ Long
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyệnTP. VânMóng ĐồnCái
|92,0
|91.7
|Móng Cái
|Vân Đồn
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Ba Chẽ và TP Móng Cái
|92,0
96,7
|Móng Cái, Ba Chẽ
|Ba Chẽ
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyệnTX. Quảng Yên
|92.,1
|Quảng Yên
|
|-
|Trạm phát sóng FM Than Cọc Sáu
|92.,5
|Quảng Ninh 1 (Than Cọc Sáu)
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Bình Liêu <br/> Trạm phát sóng đồi cột 5
|93,0
|94
|VOV5 (cũ)
|Bình Liêu <br/> VOV1 <br/> VOVGT
|Hạ Long
|-
|Đài phát thanh huyện Bình Liêu <br/> Trạm phát sóng đồi cột 5
|94,0
|Bình Liêu <br/>VOV1 <br/>VOVGT
|
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|94.7,0
|VOV1
|Quảng Ninh 2
|cũ
|<ref>https://fmscan.org/transmitter.php?r=f&t=33201041</ref>
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|94,0
|VOV3 cũ
|TP. Hạ Long<ref name=":0" />
|-
|Đài phát thanh TP. Móng Cái
|103,5 → 95,0
|VOV1
|Móng Cái cũ
|-
|Đài Phátphát thanh TP. Móng Cái
|95,0
|Móng Cái
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Hoành Bồ (cũ)
|95.,1
|Hoành Bồ (cũ)
|Huyện đã sáp nhập vào thành phố Hạ Long
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Hải Hà
|96,0
|Hải Hà
|
|-
|Trạm phát sóng FM Đồi cột 5
|93,0 <br/> 96.,5
|VOV2, VOV4
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện BaTiên ChẽYên
|89,5 → 97,3
|96.7
|Tiên Yên
|Ba Chẽ
|
|-
|Đài PT–TH Quảng Ninh (thuộc Cơ quan chủ quản: Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh) – Trạm phát sóng đồi cột 5
|97.,8
|Quảng Ninh 1
|Phát sóng 5h30–24h00 hàng ngày<ref>https://www.quangninh.gov.vn/pInChiTiet.aspx?nid=93820</ref>
|-
|Đài Phátphát thanh huyệnTP. VânCẩm ĐồnPhả
|99,0
|VânCẩm ĐồnPhả
|
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|99.,5
|VOV1 (cũ)
|<ref name=":0" />
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5 <br/> Đài Phátphát thanh huyện Uông Bí
|99.,8
|Quảng Ninh <br/> Uông Bí
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Vân Đồn <br/> Trạm phát sóng đồi cột 5
|100,0
|VOV1
|Vân Đồn & Hạ Long
|-
|Đài Phátphát thanh TP. Móng Cái
|100.,7
|Quảng Ninh 1 (Móng Cái)
|
|-
|Đài phát thanh TP. Móng Cái
Trạm phát sóng đồi cột 5
|100,5 → 101,5
|VOV3
|
|-
|Đài phát thanh TP. Móng Cái
|101,5 → 103,5
|VOV2
|Móng Cái cũ
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|104,0
|VOV Tiếng Anh 24/7 <br/> VOV3 (cũ)
|
|-
|Đài phát thanh huyện Đầm Hà
|105,1 → 104,9
|Đầm Hà
|
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|105.7,0 <br/> 105,7
|VOV5
|
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|93
|VOV5 (cũ)
|Hạ Long
|-
|Đài Phát thanh TP Móng Cái
|103.5 ⏩ 95
|VOV1
|Móng Cái cũ
|-
|Đài Phát thanh TP Móng Cái
|101.5 ⏩ 103.5
|VOV2
|Móng Cái cũ
|-
|Đài Phát thanh TP Móng Cái
|100.5 ⏩ 101.5
|VOV3
|Móng Cái
|-
|Đài Phát thanh TP Móng Cái
|91
|VOVGT
|Móng Cái
|-
|}
Hàng 1.472 ⟶ 1.460:
{| class="wikitable"
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (mhzMHz)
!Tên kênh
!Chú thích
|-
! rowspan="14" |Vĩnh Phúc
|Đài truyềnphát thanh huyệnTP. Tam ĐảoPhúc Yên
|88,1
|98.4
|Phúc Yên
|Tam Đảo
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện YênTam Dương Lạc
|95.88,4
|Tam Dương
|Yên Lạc
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TPhuyện Vĩnh YênTường
|90,7
|95
|TP. Vĩnh Yên Tường
|Hiện tại đài rất hạn chế sử dụng máy phát FM. Phát sóng 6h30–6h45 và 16h30–16h45 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần.
|
|-
|Trạm phát sóng Tam Đảo
|Đài truyền thanh TX Phúc Yên
|91,0
|88.1
|VOV Giao thông Hà Nội
|TX Phúc Yên
|Phát sóng 24/24
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Tam DươngBình Xuyên
|93,0
|88.4
|Bình Xuyên
|Tam Dương
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTP. LậpVĩnh ThạchYên
|95,0
|97.8
|Vĩnh Yên
|Lập Thạch
|Phát sóng 6h00–6h40, 17h00–17h40 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
|
|-
|Đài PTTHphát Vĩnhthanh Phúchuyện Yên Lạc
|95,4
|100.7
|Yên Lạc
|Vĩnh Phúc
|Phát sóng 6h00–6h30, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
|<ref>{{chú thích web|url=http://vinhphuctv.vn/Qu%E1%BA%A3n-tr%E1%BB%8B/Tin-t%E1%BB%A9c-chung/ID/310557/ai-Phat-thanh--Truyen-hinh-Vinh-Phuc-65-nam-mot-chang-uong-phat-trien|tiêu đề=Đài PTTH Vĩnh Phúc - 65 năm một chặng đường phát triển}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng Tam Đảo
|Đài truyền thanh huyện Bình Xuyên
|96,5
|93
|VOV2
|Bình Xuyên
|Phát sóng 4h45–24h00 hàng ngày
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Vĩnh TườngLập Thạch
|97,8
|90.7
|Lập Thạch
|Vĩnh Tường
|Phát sóng 7h00–7h30, 16h30–17h00 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện SôngTam Đảo
|98,4
|104.6
|Tam Đảo
|Sông Lô
|
|-
|Trạm phát sóng Tam Đảo
|102.,5 100,0
|VOV1
|Phát sóng 4h45–24h00 hàng ngày
|
|-
|Đài PT–TH Vĩnh Phúc
|Trạm phát sóng Tam Đảo
|100,7
|91
|Vĩnh Phúc
|VOV Giao thông
|Phát sóng 6h00–7h00, 11h00–12h00, 17h00–18h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://vinhphuctv.vn/Qu%E1%BA%A3n-tr%E1%BB%8B/Tin-t%E1%BB%A9c-chung/ID/310557/ai-Phat-thanh--Truyen-hinh-Vinh-Phuc-65-nam-mot-chang-uong-phat-trien|tiêu đề=Đài PTTH Vĩnh Phúc - 65 năm một chặng đường phát triển}}</ref>
|
|-
|Trạm phát sóng Tam Đảo
|89,0 → 102,7
|96.5
|VOV2
|
|-
|Trạm phát sóng Tam Đảo
|89 ⏩ 102.7
|VOV3
|Phát sóng 24/24
|
|-
|Đài phát thanh huyện Sông Lô
!rowspan="30"|Hà Nội
|104,6
|Sóng từ Tam Đảo <ref>{{chú thích web|url=https://amp.vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/dai-tnvn-dieu-chinh-cong-suat-phat-song-kenh-vov1-vov2-vov3-918497.vov|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam điều chỉnh công suất phát sóng kênh VOV1, VOV2, VOV3}}</ref> <ref>http://www.cuctanso.vn/content/tintuc/Lists/News/Attachments/2268/KL%20Thanh%20tra%20VOV.pdf</ref>
|Sông Lô
|100
|VOV1
|
|-
! rowspan="32" |Hà Nội
|Sóng từ Tam Đảo <ref>https://www.britishcouncil.vn/gioi-thieu/bao-chi/bai-viet-ban-tin/gioi-thieu-chuong-trinh-hoc-tieng-anh-tren-dai-phat-thanh</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/phat-song-tro-lai-kenh-vov1-vov2-vov3-tai-tram-phat-song-tam-dao-926368.vov|tiêu đề=Phát sóng trở lại VOV1, VOV2, VOV3 tại trạm phát sóng Tam Đảo}}</ref>
|Đài phát thanh huyện Hoài Đức
|96.5
|88,5
|VOV2
|Hoài Đức
|
|Phát sóng 2 buổi từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
Buổi sáng: 5h30–6h00 chương trình của đài, 6h00–6h30 tiếp âm VOV1. Buổi chiều: Phát sóng từ 16h55–17h25.
|-
|Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì
|Sóng từ Tam Đảo
|89,0
|102.7
|VOV Sức khỏe
|VOV3
|Từ ngày 1/4/2023, kênh VOV Sức khỏe chính thức dừng phát sóng.
|
|-
|Đài PhátPT–TH thanh quốc gia Mễ TrìNội<ref>{{chú thích web|url=https://m.vovworldvtv.vn/vitrong-VNnuoc/introvov5ra-mat-kenh-phat-thanh-giao-thong-do-thi-fm90-20190114120003884.vovhtm|tiêu đề=GiớiRa mắt kênh phát thanh giao thông đô thị thiệuFM VOV590}}</ref>
|90,0
|105.5
|Hà Nội
|VOV5
|Phát sóng 5h00–23h00 hàng ngày. Từ ngày 6/6/2022, kênh FM90 trở thành kênh Tin tức và Giao thông Hà Nội.
|
|-
|Đài Phátphát thanh quốc gia Mễ Trì <ref>{{chú thích web|url=https://baolaocai.vn/bai-viet-cu/23467-len-xe-la-nghe-vov-giao-thong|tiêu đề=Lên xe là nghe VOV giao thông}}</ref>
|91,0
|VOV Giao thông/VOV5 Hà Nội<ref name=":0" />
|Phát sóng 24/24h. Trước đây tần số được dùng để phát VOV5.
|
|-
|Đài phát thanh huyện Gia Lâm
|Mễ Trì cũ<ref name=":0" />
|91,5
|92
|Gia Lâm
|VOV4
|Phát sóng 6h30–7h00, 17h30–18h00 hàng ngày
|
|-
|Đài Phátphát thanh quốchuyện giaTừ MễLiêm Trì(cũ)
|91,8
|89
|Từ Liêm (cũ)
|VOV FM89
|Huyện đã được tách thành 2 quận Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm
|
|-
|Đài Phátphát thanh quốc gia Mễ Trì<ref>{{chú thích web|urlname=http"://kythuatvov.vn/vung-phu-song-cua-dai-tieng-noi-viet-nam/|tiêu0" đề=Vùng phủ sóng của Đài Tiếng nói Việt Nam}}</ref>
|92,0 (cũ)
|104
|VOV4
|VOV TA 24/7
|
|-
|Đài phát thanh huyện Phúc Thọ
|Đài Phát thanh truyền hình Hà Nội <ref>{{chú thích web|url=https://vtv.vn/trong-nuoc/ra-mat-kenh-phat-thanh-giao-thong-do-thi-fm90-20190114120003884.htm|tiêu đề=Ra mắt kênh phát thanh giao thông đô thị FM 90}}</ref>
|92,4
|90
|Phúc Thọ
|Hà Nội
|
|-
|Đài phát thanh TX. Sơn Tây
|Đài PTTH Hà Nội (cơ sở Hà Đông)<ref>{{chú thích web|url=https://tienphong.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-ha-noi-thay-doi-gio-phat-song-post134634.amp|tiêu đề=Đài Phát thanh truyền hình Hà Nội thay đổi giờ phát sóng}}</ref>
|93,6
|96
|Hà Nội (HàSơn Tây cũ)
|
|-
|Đài phát thanh huyện Sóc Sơn
|Đài PTTH Hà Nội<ref>{{chú thích web|url=http://www.hanoimoi.com.vn/tin-tuc/Doi-song/572055/ra-mat-kenh-3-phat-thanh-joyfm-cua-dai-ptth-ha-noi|tiêu đề=Ra mắt kênh 3 phát thanh JoyFM của Đài PTTH Hà Nội}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://dienbientv.vn/tin-tuc-su-kien/xa-hoi/201301/ra-mat-joyfm-kenh-radio-chuyen-biet-ve-suc-khoe-2212459/|tiêu đề=Ra mắt JoyFM kênh radio chuyên biệt về Sức khỏe}}</ref>
|93,8
|98.9
|Sóc Sơn
|JOY FM -> ON365
|
|-
|Đài Phátphát thanh quậnhuyện Ứng ĐôngHòa
|92,0 → 94,1
|106.4
|Ứng Hòa
|Hà Đông
|Hiện tại đài không sử dụng máy phát FM
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Thanh Trì
|94.,3
|Thanh Trì
|Phát sóng 6h30–7h00, 16h30–17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (từ giữa 4/2023). Trước thời điểm này, đài phát sóng hàng ngày.
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện GiaBa Lâm
|94,6
|91.5
|GiaBa Lâm
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện PhúThạch XuyênThất
|95.5,1
|Thạch Thất
|Phát sóng 5h30–6h30, 11h30–12h00, 17h00–19h00 hàng ngày
|-
|Đài phát thanh huyện Phú Xuyên
|95,8 → 95,5
|Phú Xuyên
|Phát sóng 5h30–6h30, 11h00–11h30, 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
|
|-
|Đài PT–TH Hà Nội (cơ sở Hà Đông)<ref>{{chú thích web|url=https://tienphong.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-ha-noi-thay-doi-gio-phat-song-post134634.amp|tiêu đề=Đài Phát thanh truyền hình Hà Nội thay đổi giờ phát sóng}}</ref>
|Đài Phát thanh huyện Đông Anh
|96.6 ⏩ 99.4,0
|Hà Nội (Hà Tây cũ)
|Đông Anh
|Phát sóng 5h00–23h00 hàng ngày. Từ ngày 1/9/2023, kênh FM96 trở thành kênh Tin tức và Âm nhạc Hà Nội. Từ ngày 1/1/2024, kênh chính thức phát sóng khung chương trình Thời sự (5h30, 11h30, 18h), các bản tin 5-15 phút (8h, 9h, 11h, 15h, 16h, 20h, 21h), cùng phần còn lại là các nội dung chuyên đề & các chương trình âm nhạc của FM96.
|
|-
|Sóng từ Tam Đảo <ref>https://www.britishcouncil.vn/gioi-thieu/bao-chi/bai-viet-ban-tin/gioi-thieu-chuong-trinh-hoc-tieng-anh-tren-dai-phat-thanh</ref><ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/phat-song-tro-lai-kenh-vov1-vov2-vov3-tai-tram-phat-song-tam-dao-926368.vov|tiêu đề=Phát sóng trở lại VOV1, VOV2, VOV3 tại trạm phát sóng Tam Đảo}}</ref>
|96,5
|VOV2
|Phát sóng từ 4h45–24h00 (19h15/24h)
|-
|Đài phát thanh huyện Mỹ Đức
|96,7
|Mỹ Đức
|Phát sóng 5h30–6h00, 11h00–11h30, 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần<ref>{{chú thích web|url=https://myduc.hanoi.gov.vn/tin-tuc-moi-nhat/-/view_content/5240524-trung-tam-van-hoa-thong-tin-va-the-thao-huyen-da-dang-hinh-thuc-tuyen-truyen-phong-chong-covid-19.html|tiêu đề=Trung tâm văn hóa thông tin và thể thao huyện - đa dạng hình thức tuyên truyền phòng chống COVID 19}}</ref>
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Chương Mỹ
|98 ,0
|Chương Mỹ
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Sóc SơnĐan Phượng
|98,2
|93.8
|Đan Phượng
|Sóc Sơn
|Phát sóng 6h00–6h15, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
|
|-
|Đài PT–TH Hà Nội<ref>{{chú thích web|url=http://www.hanoimoi.com.vn/tin-tuc/Doi-song/572055/ra-mat-kenh-3-phat-thanh-joyfm-cua-dai-ptth-ha-noi|tiêu đề=Ra mắt kênh 3 phát thanh JoyFM của Đài PTTH Hà Nội}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://dienbientv.vn/tin-tuc-su-kien/xa-hoi/201301/ra-mat-joyfm-kenh-radio-chuyen-biet-ve-suc-khoe-2212459/|tiêu đề=Ra mắt JoyFM kênh radio chuyên biệt về Sức khỏe}}</ref>(hợp tác với VTVcab)
|Đài Phát thanh huyện Ba Vì
|98,9
|94.6
|BaJOY FM
|Trước ngày 1/4/2022 là kênh JOY FM do STV Media và Đài PT-TH Hà Nội hợp tác sản xuất.
|
Từ ngày 1/4/2022 đến ngày 22/8/2022 là kênh ON 365FM (kênh Thông tin – Tương tác – Giải trí). Kênh do VTVcab và Đài PT–TH Hà Nội hợp tác sản xuất, trở thành kênh phát thanh thuộc thành viên hệ sinh thái nội dung số của VTVcab. Kênh đã tạm ngừng phát sóng từ ngày 23/8/2022 đến ngày 23/4/2023. Kênh thử nghiệm máy phát trở lại từ ngày 24/4/2023. Từ ngày 5/5/2023, kênh chính thức tái ra mắt trở lại với tên gọi cũ là JOY FM với định hướng là kênh phát thanh chuyên biệt về Sức khỏe & Giải trí, kênh vẫn do VTVcab & Đài PT–TH Hà Nội hợp tác sản xuất – thuộc thành viên hệ sinh thái nội dung số của VTVcab, được phát sóng liên tục 24/24h. Từ ngày 8/6/2023, kênh JOY FM đã có mặt trên hệ thống truyền hình số của VTVcab toàn quốc tại vị trí kênh 68.
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Thạch ThấtĐông Anh
|96,6 → 99,4
|95.1
|Đông Anh
|Thạch Thất
|
|-
|Sóng từ Tam Đảo <ref>{{chú thích web|url=https://amp.vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/dai-tnvn-dieu-chinh-cong-suat-phat-song-kenh-vov1-vov2-vov3-918497.vov|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam điều chỉnh công suất phát sóng kênh VOV1, VOV2, VOV3}}</ref><ref>http://www.cuctanso.vn/content/tintuc/Lists/News/Attachments/2268/KL%20Thanh%20tra%20VOV.pdf</ref>
|Đài Phát thanh huyện Phúc Thọ
|100,0
|92.4
|VOV1
|Phúc Thọ
|Phát sóng từ 4h45–24h00 (19h15/24h)
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyệnquốc Thanhgia OaiMễ Trì
|101,0
|103.7
|VOV1
|Thanh Oai
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyệnquận Từ Liêm (cũ)Đông
|106,4 → 101,4
|91.8
|Hà Đông
|Từ Liêm (cũ)
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=697630 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao quận Hà Đông, thành phố Hà Nội].</ref>
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Đan PhượngQuốc Oai
|102,0
|98.2
|Quốc Oai
|Đan Phượng
|Phát sóng 6h30–7h00, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần
|
|-
|Sóng từ Tam Đảo
|Đài Phát thanh huyện Hoài Đức
|102,7
|88.5
|VOV3
|Hoài Đức
|Phát sóng 24/24h. Từ ngày 15/4/2023, VOV3 thay đổi khung chương trình mới, phát sóng toàn thời gian các chương trình âm nhạc do Ban Âm nhạc VOV3 sản xuất.
|-
|Đài phát thanh huyện Thanh Oai
|103,7 → 103,1
|Thanh Oai
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Mỹ Đức Linh
|103,5 → 103,6
|96.7
|Mê Linh
|Mỹ Đức
|Phát sóng 6h00–6h30, 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
|<ref>{{chú thích web|url=https://myduc.hanoi.gov.vn/tin-tuc-moi-nhat/-/view_content/5240524-trung-tam-van-hoa-thong-tin-va-the-thao-huyen-da-dang-hinh-thuc-tuyen-truyen-phong-chong-covid-19.html|tiêu đề=Trung tâm văn hóa thông tin và thể thao huyện - đa dạng hình thức tuyên truyền phòng chống COVID 19}} </ref>
|-
|Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì<ref>{{chú thích web|url=http://kythuatvov.vn/vung-phu-song-cua-dai-tieng-noi-viet-nam/|tiêu đề=Vùng phủ sóng của Đài Tiếng nói Việt Nam}}</ref>
|Đài Phát thanh huyện Quốc Oai
|104,0
|102
|VOV Tiếng Anh 24/7
|Quốc Oai
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Thường Tín
|67.,13 104.,9
|Thường Tín
|<ref>{{chú thích web|url=https://thuongtin.hanoi.gov.vn/tin-tuc-su-kien-noi-bat/-/view_content/1941655-dai-truyen-thanh-huyen-52-nam-xay-dung-va-phat-trien.html|tiêu đề=Đài truyền thanh huyện 52 năm xây dựng và phát triển}}</ref>
|-
|Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì<ref name=":1">{{chú thích web|url=https://m.vovworld.vn/vi-VN/introvov5.vov|tiêu đề=Giới thiệu VOV5}}</ref>
|Đài Phát thanh TX Sơn Tây
|105,5
|93.6
|VOV5
|TX. Sơn Tây
|
|-
! rowspan="9" |Bắc Ninh
|Đài Phát thanh huyện Ứng Hòa
|Đài phát thanh huyện Tiên Du
|92.0 ⏩ 94.1
|89,0 → 88,3
|Ứng Hòa
|Tiên Du
|
|Phát sóng 6h30–7h00, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần
|-
!|Đài rowspan="10"PT–TH |Bắc Ninh
|92,1
|Đài Phát thanh huyện Gia Bình
|106.2
|Gia Bình
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Lương Tài
|97.5
|Lương Tài
|
|-
|Đài PTTH Bắc Ninh
|92.1
|Bắc Ninh
|Phát sóng 5h30–22h00 hàng ngày
|
|-
|Đài Phátphát thanh TX. TừThuận SơnThành
|93,9
|103.7
|TX. Từ Sơn
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Thuận Thành
|93.9
|Thuận Thành
|Phát sóng 6h30–7h00, 18h30–19h00 hàng ngày
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyệnTX. Quế Võ
|94.,8
|Quế Võ
|
|-
|Đài Phátphát thanh TPhuyện Bắc NinhLương Tài
|97,5
|107
|Lương Tài
|TP Bắc Ninh
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Yên Phong
|101.,3
|Yên Phong
|Hiện tại đài chỉ phát trên hệ thống loa truyền thanh của huyện, đang tạm ngừng trên sóng FM
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyệnTP. TiênTừ DuSơn
|103,7
|88.3
|Từ Sơn
|Tiên Du
|
|-
|Đài PTTHphát Bắcthanh Ninhhuyện Gia Bình
|106,2
|95.4
|Gia Bình
|Bắc Ninh
|Đài đã đăng ký tần số 97,2 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=696018 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Phát thanh huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh].</ref>
|
|-
|Đài phát thanh TP. Bắc Ninh
!rowspan="13"|Hải Dương
|107,0
|Đài Phát thanh TP Hải Dương
|TP. Bắc Ninh
|93.4
|Đài đã đăng ký tần số 104,8 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=806421 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh].</ref>. Phát sóng 6h30–7h00, 17h00–17h30 hàng ngày.
|TP. Hải Dương
|
|-
! rowspan="13" |Hải Dương
|Đài Phát thanh huyện Tứ Kỳ
|Đài phát thanh huyện Tứ Kỳ
|89.6
|89,6
|Tứ Kỳ
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Gia LộcNam Sách
|90,2
|97.8
|Nam Sách
|Gia Lộc
|
|-b
|Đài Phátphát thanh TPhuyện Chí LinhNinh Giang
|92,3 → 91,9
|93.1
|Ninh Giang
|
|- b
|Đài phát thanh TP. Chí Linh
|93,1
|Chí Linh
|
|-
|Đài Phátphát thanh truyền hìnhTP. Hải Dương
|93,4
|104.5
|TP. Hải Dương
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Nam SáchKim Thành
|98,5 → 94,2
|90.2
|Kim Thành
|Nam Sách
|Phát sóng 5h30–6h00, 17h30–18h00 hàng ngày
|-
|Đài phát thanh huyện Thanh Hà
|95,4
|Thanh Hà
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện KinhThanh MônMiện
|96,8
|101.5
|Thanh Miện
|Kinh Môn
|
|-
|Đài phát thanh huyện Gia Lộc
|97,8
|Gia Lộc
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Cẩm Giàng
|99,0
|Cẩm Giàng
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Bình Giang
|101.,2
|Bình Giang
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyệnTX. KimKinh ThànhMôn
|101,5
|94.2
|Kinh Môn
|Kim Thành
|
|-
|Đài PhátPT–TH thanhHải huyện Ninh GiangDương
|104,5
|91.9
|Hải Dương
|Ninh Giang
|Phát sóng 6h00–18h00 hàng ngày
|
|-
! rowspan="11" |Hưng Yên
|Đài Phát thanh huyện Thanh Hà
|Đài phát thanh TX. Mỹ Hào
|95.4
|88,6
|Thanh Hà
|Mỹ Hào
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyệnTP. ThanhHưng MiệnYên
|89,5
|96.8
|Thanh Miện
|
|-
!rowspan="11"|Hưng Yên
|Đài Phát thanh TP Hưng Yên
|89.5
|TP. Hưng Yên
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Kim ĐộngTiên Lữ
|90,6
|103
|Tiên Lữ
|Kim Động
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện YênÂn Thi Mỹ
|95.91,3
|Ân Thi
|Yên Mỹ
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Khoái ChâuPhù Cừ
|91,4
|100.5
|Phù Cừ
|Khoái Châu
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Hưng Yên
|92.,7
|Hưng Yên
|Phát sóng 24/24h từ 5/4/2023 - 31/7/2023 (từ 1/10/2021 đến 4/4/2023, đài tiếp âm VOV3 từ 0h00 đến 4h45). Tiếp âm chương trình thời sự VOV1 từ 6h00–6h30, 12h00–13h00, 18h00–19h00. Từ ngày 1/8/2023, đài phát từ 5h30–24h hằng ngày.
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện TiênYên LữMỹ
|95,3
|90.6
|Yên Mỹ
|Tiên Lữ
|Phát sóng 5h30–7h00, 17h00–19h00 hàng ngày
|-
|Đài phát thanh huyện Khoái Châu
|100,5
|Khoái Châu
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Văn Lâm
|93.,8 → 101,7
|Văn Lâm
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=709062 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên].</ref>
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện MỹKim Động Hào
|103,0
|88.6
|Kim Động
|Mỹ Hào
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Ân ThiVăn Giang
|91.103,3
|Ân Thi
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Phù Cừ
|91.4
|Phù Cừ
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Văn Giang
|103.3
|Văn Giang
|
|-
! rowspan="15" |Hải Phòng
|TrạmĐài phát sóngthanh Cáthuyện Bạch Long Vĩ
|88,4
|95
|VOV1
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Bạch Long Vĩ
|88.4
|Bạch Long Vĩ
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Thủy Nguyên
|88.,5
|Thủy Nguyên
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện An Dương
|89.,8
|An Dương
|
|-
|Đồi Thiên Văn
|90.,5
|VOV5
|<ref name=":0" />
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Cát Hải
|90.,6
|Cát Hải
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện KiếnAn ThụyLão
|92,8
|94.3
|An Lão
|Kiến Thụy
|
|-
|Đài truyềnphát thanh quận HảiKiến An
|93,3
|99.2
|HảiKiến An
|
|-
|Đài truyềnPT–TH thanhHải huyện An LãoPhòng
|93,7
|92.8
|Hải Phòng 1 (Kênh phát thanh Tổng hợp)
|An Lão
|Phát sóng 5h15–23h30 hàng ngày
|-
|Đài phát thanh huyện Kiến Thụy
|94,3
|Kiến Thụy
|
|-
|Trạm phát sóng Cát Bà
|Đài truyền thanh huyện Vĩnh Bảo
|95,0
|87.9
|VOV1
|
|-
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Bảo
|87,9 → 97,4
|Vĩnh Bảo
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=321644|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Vĩnh Bảo}}</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh quận ĐồHải An Sơn
|99,2
|105
|Hải An
|Đồ Sơn
|
|-
|Đài truyềnPT–TH thanhHải quận Kiến AnPhòng
|102,2
|93.3
|Hải Phòng 2 (Kênh phát thanh Giao thông)
|Kiến An
|Phát sóng 5h45–20h00 hàng ngày
|
|-
|Đài PTTHphát Hảithanh Phònghuyện Tiên Lãng
|103,0
|93.7
|HảiTiên PhòngLãng
|
|-
|Đài PTTHphát Hảithanh Phòngquận Đồ Sơn
|105,0
|102.2
|Đồ Sơn
|Hải Phòng (phát thanh Giao thông)
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Tiên Lãng
|93.7
|Tiên Lãng
|
|-
!rowspan="7"|Hà Nam
|Đài Phátphát thanh huyện Thanh LiêmNhân
|88,6
|91.8
|Thanh Liêm
|
|-
|Đài Phát thanh TP Phủ Lý
|94.6
|TP Phủ Lý
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Lý Nhân
|88.6
|Lý Nhân
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Kim Bảng
|90.,2
|Kim Bảng
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Bình LụcThanh Liêm
|91,8
|92.2
|Thanh Liêm
|Bình Lục
|
|-
|Đài PTTHphát thanh Namhuyện Bình Lục
|92,2
|93.3
|Bình Lục
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=808180 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài truyền thanh huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam].</ref>
|-
|Đài PT–TH Hà Nam
|93,3
|Hà Nam
|Phát sóng 5h00–19h00 hàng ngày
|
|-
|Đài Phátphát thanh TXTP. DuyPhủ Tiên
|92,0 → 94,6
|97.6
|Phủ Lý
|TX. Duy Tiên
|
|-
|Đài phát thanh TX. Duy Tiên
!rowspan="12"|Nam Định
|97,8 → 97,6
|Đài Phát thanh huyện Ý Yên
|Duy Tiên
|90.6
|Ý Yên
|
|-
! rowspan="11" |Nam Định
|Đài Phát thanh huyện Trực Ninh
|Đài phát thanh huyện Nghĩa Hưng
|94.8
|92,4 → 88,4
|Trực Ninh
|Nghĩa Hưng
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Xuân TrườngÝ Yên
|90,6
|94.5
|Ý Yên
|Xuân Trường
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Hải Hậu
|92.,8
|Hải Hậu
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=823571 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định].</ref>
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện NghĩaVụ HưngBản
|94,2
|92.4
|Vụ Bản
|Nghĩa Hưng
|
|-
|Đài Phátphát thanh TPhuyện NamXuân ĐịnhTrường
|94,5
|96.3
|Xuân Trường
|TP.Nam Định
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Giao ThủyTrực Ninh
|94,8
|100.4
|Trực Ninh
|Giao Thủy
|
|-
|Đài PhátPT–TH thanhNam huyệnĐịnh Nghĩa Hưng
|95,1
|88.4
|Nam Định
|Nghĩa Hưng
|<ref>https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-nam-dinh-a367.html</ref>
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyệnTP. VụNam Định Bản
|96,3
|94.2
|TP. Nam Định
|Vụ Bản
|
|-
|Đài PTTHphát Namthanh Địnhhuyện Nam Trực
|97,5
|95.1
|Nam Định
|<ref>https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-nam-dinh-a367.html</ref>
|-
|Đài Phát thanh huyện Nam Trực
|97.5
|Nam Trực
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Mỹ Lộc
|98.,2
|Mỹ Lộc
|Phát sóng 4h45–6h30, 11h00–12h00, 17h00–19h00 hàng ngày
|
|-
|Đài phát thanh huyện Giao Thủy
!rowspan="9"|Thái Bình
|100,4
|Đài Phát thanh huyện Quỳnh Phụ
|Giao Thủy
|89.3
|Quỳnh Phụ
|
|-
! rowspan="9" |Thái Bình
|Đài Phát thanh huyện Kiến Xương
|Đài phát thanh huyện Vũ Thư
|104.2
|88,4
|Kiến Xương
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Hưng Hà
|93
|Hưng Hà
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Tiền Hải
|103.2
|Tiền Hải
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Vũ Thư
|88.4
|Vũ Thư
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyệnTP. ĐôngThái HưngBình
|88,8
|102.4
|TP. Thái Bình
|Đông Hưng
|
|-
|Đài Phátphát thanh TPhuyện TháiQuỳnh BìnhPhụ
|89,3
|88.8
|Quỳnh Phụ
|TP. Thái Bình
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện TháiHưng Hà Thụy
|93,0
|97.7
|Hưng Hà
|Thái Thụy
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Thái Bình
|97,0
|Thái Bình
|<ref>{{chú thích web|url=http://web.archive.org/web/20130128140544/http://thaibinhtv.vn/Gioi_thieu/Gioi-thieu-Dai-PTTH-Thai-Binh.html?p=3&id=416|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Thái Bình|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date =2013-01- ngày 28 tháng 1 năm 2013 |archive-url=https://web.archive.org/web/20130128140544/http://thaibinhtv.vn/Gioi_thieu/Gioi-thieu-Dai-PTTH-Thai-Binh.html?p=3&id=416|url-status=livebot: unknown}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Thái Thụy
!rowspan="9"|Ninh Bình
|97,7
|Đài truyền thanh huyện Nho Quan
|Thái Thụy
|97.1
|Nho Quan
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TPhuyện TamĐông Hưng Điệp
|91,7 → 102,4
|100.2
|Đông Hưng
|TP. Tam Điệp
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện HoaTiền Hải
|103,2
|95.7
|Tiền Hải
|Hoa Lư
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TPhuyện NinhKiến BìnhXương
|104,2
|105.8
|Kiến Xương
|TP Ninh Bình
|
|-
! rowspan="9" |Ninh Bình
|Đài truyền thanh huyện Yên Mô
|Đài phát thanh huyện Yên Khánh
|99.3
|88,1
|Yên Mô
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Yên Khánh
|88.1
|Yên Khánh
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Kim Sơn
|93.,2
|Kim Sơn
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện GiaNho ViễnQuan
|97,1 → 94,4
|96.2
|Nho Quan
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=725093 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa – thể thao và truyền thanh huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình].</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Hoa Lư
|95,7
|Hoa Lư
|Phát sóng 5h00–7h00, 10h30–12h00, 16h00–19h00 hàng ngày
|-
|Đài phát thanh huyện Gia Viễn
|96,2
|Gia Viễn
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Ninh Bình
|98.,1
|Ninh Bình
|Phát sóng 4h45–19h00 hàng ngày
|-
|Đài phát thanh huyện Yên Mô
|99,3
|Yên Mô
|
|-
|Đài phát thanh TP. Tam Điệp
|100,2
|TP. Tam Điệp
|
|-
|Đài phát thanh TP. Ninh Bình
|105,8 → 104,7
|TP. Ninh Bình
|Phát sóng 5h00–7h00, 10h30–12h00, 16h30–19h00 hàng ngày<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=724720 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa – thể thao và truyền thanh thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình].</ref>
|}
 
Hàng 2.142 ⟶ 2.132:
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (mhzMHz)
!Tên kênh
!Chú thích
|-
! rowspan="4037" |Thanh Hóa
|TrạmĐài phát sóngthanh FMhuyện HònCẩm Thủy
|88,2 (thị trấn Cẩm Thủy)<br /> 90,9 (xã Cẩm Thạch)
|100
92,8 (xã Cẩm Tân)
|VOV1
|Cẩm Thủy
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh FMhuyện NgọcYên LặcĐịnh
|98.88,6
|Yên Định
|VOV1, VOV4
|
|-
|Đài phát thanh huyện Như Xuân
|Trạm phát sóng FM Đồi Quyết Thắng
|89,0 (thị trấn Yên Cát)
|103
94,5 (xã Thanh Phong)
|VOV3 (cũ)
 
98,3 (xã Xuân Bình)
|Như Xuân
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh Đồihuyện Quyết Thắng Thước
|89,3 (xã Điền Lư)
|91.5
94,5 (xã Cổ Lũng)
|VOV Giao thông
 
|cũ<ref>{{chú thích web|url=https://thukyluat.vn/vb/thong-tu-37-2017-tt-btttt-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-5a2f7.html|tiêu đề=Thông tư 37 2017 Sử dụng kênh tần số phát thanh FM}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://m.thuvienphapluat.vn/van-ban/cong-nghe-thong-tin/thong-tu-37-2017-tt-btttt-quy-hoach-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-369399.aspx|tiêu đề=Thông tư 37-2018 quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM}}</ref>
97,7 (xã Thiết Ống)
|-
 
|Đài truyền thanh huyện Thiệu Hóa
102,4 (thị trấn Cành Nàng)
|95.5
|Bá Thước
|Thiệu Hóa
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Bá Thước và Như XuânMường Lát
|89,6
|94.5
|Mường Lát
|Bá Thước <br/> Như Xuân
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Tĩnh GiaHoằng Hóa
|90,3
|96
|Hoằng Hóa
|Tĩnh Gia
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Như XuânTrung
|90,8
|98.3
|Hà Trung
|Như Xuân
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TPhuyện Thanh HóaQuan Sơn
|91,4
|93.1
|Quan Sơn
|TP Thanh Hóa
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Bá ThướcLang Chánh
|91,5
|97.7
|Lang Chánh
|Bá Thước
|
|-
|Trạm phát sóng Đồi Quyết Thắng
|Đài truyền thanh TX Sầm Sơn
|91,5
|101.1
|VOV Giao thông
|Sầm Sơn
|cũ<ref>{{chú thích web|url=https://thukyluat.vn/vb/thong-tu-37-2017-tt-btttt-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-5a2f7.html|tiêu đề=Thông tư 37 2017 Sử dụng kênh tần số phát thanh FM}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://m.thuvienphapluat.vn/van-ban/cong-nghe-thong-tin/thong-tu-37-2017-tt-btttt-quy-hoach-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-369399.aspx|tiêu đề=Thông tư 37-2018 quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM}}</ref>
|
|-
|Trạm phát sóng FM Đồi Quyết Thắng - Đài PT–TH Thanh Hóa
|Đài truyền thanh TX Bỉm Sơn
|92,3
|93.6
|Thanh Hóa
|Bỉm Sơn
|Phát sóng 5h00–21h20 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://www.truyenhinhthanhhoa.vn/tin-tuc/201901/dai-ptth-thanh-hoa-chinh-thuc-phat-song-fm-8179166/|tiêu đề=Đài PTTH Thanh Hóa chính thức phát sóng FM}}</ref>
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện NgaĐông Sơn
|97.92,6
|NgaĐông Sơn
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTP. MườngThanh LátHóa
|94,2 → 93,1
|89.6
|TP. Thanh Hóa
|Mường Lát
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTX. Thường XuânBỉm Sơn
|93,6
|98.4 <br/> 98.9
|Bỉm Sơn
|Thường Xuân
|
|-
|Trạm phát sóng đồi Quyết Thắng
|Đài truyền thanh huyện Như Xuân
|89,5 (cũ) <br /> 94,0
|89
|VOV1
|Như Xuân
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Hà TrungHậu Lộc
|94,6
|90.8
|Hậu Lộc
|Hà Trung
|
|-
|Trạm phát sóng FM Bá Thước
|Đài truyền thanh huyện Lang Chánh
|94,9 (cũ)
|91.5
|VOV3
|Lang Chánh
|<ref name=":0" />
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện TriệuQuảng SơnXương
|95,4
|97.8
|Quảng Xương
|Triệu Sơn
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Bá ThướcThiệu Hóa
|95,5
|102
|ThanhThiệu Hóa (Bá Thước)
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện NôngQuan CốngHóa
|95,8 (thị trấn Hồi Xuân)
|96.8
97,0 (xã Nam Tiến)
|Nông Cống
|Quan Hóa
|
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=823571 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch huyện Quan Hóa – tỉnh Thanh Hóa] (trạm phát sóng xã Nam Tiến).</ref>
|-
|Đài Phátphát thanh huyện YênThạch ĐịnhThành
|95,8
|88.6
|Thạch Thành
|Yên Định
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyệnTX. HoằngNghi HóaSơn
|96,0
|90.3
|Nghi Sơn
|Hoằng Hóa
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Bá ThướcVĩnh Lộc
|96,1
|102.4
|Vĩnh Lộc
|Bá Thước
|
|-
|Đài phát thanh huyện Nông Cống
|Trạm phát sóng FM Đồi Quyết Thắng - Đài PTTH Thanh Hóa
|96,8
|92.3
|Nông Cống
|Thanh Hóa
|<ref>{{chú thích web|url=http://www.truyenhinhthanhhoa.vn/tin-tuc/201901/dai-ptth-thanh-hoa-chinh-thuc-phat-song-fm-8179166/|tiêu đề=Đài PTTH Thanh Hóa chính thức phát sóng FM}} </ref>
|-
|Đài truyền thanh huyện Ngọc Lặc
|100.7
|Ngọc Lặc
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Quan HóaThọ Xuân
|97,0
|95.8
|Thọ Xuân
|Quan Hóa
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện CẩmNga ThủySơn
|97,6
|92.8
|Nga Sơn
|Cẩm Thủy
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh Đồihuyện Quyết ThắngTriệu Sơn
|97,8
|105.1 (cũ) <br/> 103.5
|Triệu Sơn
|VOV2
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh đồihuyện Quyết ThắngThường Xuân
|98,4
|89.5 (cũ) <br/> 94
|Thường Xuân
|VOV1
|
|-
|Trạm phát sóng FM Ngọc Lặc
|Đài truyền thanh huyện Hậu Lộc
|94.98,6
|VOV1, VOV4
|Hậu Lộc
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện CẩmNhư ThủyThanh
|98,9
|88.2 <br/> 90.9
|Như Thanh
|Cẩm Thủy
|
|-
|Trạm phát sóng FM Hòn Mê
|Đài truyền thanh huyện Đông Sơn
|100,0
|92.6
|VOV1
|Đông Sơn
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện ThọNgọc XuânLặc
|101,3 → 100,7
|97
|Ngọc Lặc
|Thọ Xuân
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTP. VĩnhSầm LộcSơn
|96.101,1
|Sầm Sơn
|Vĩnh Lộc
|
|-
|Trạm phát sóng FM Bá Thước
|Đài truyền thanh huyện Quảng Xương
|93,1 (cũ) <br /> 101,5
|95.4
|Quảng Xương
|
|-
|Trạm phát sóng FM Bá Thước
|94.9 (cũ)
|VOV3
|<ref name=":0" />
|-
|Trạm phát sóng FM Bá Thước
|93.1 (cũ) <br/> 101.5
|VOV4
|<ref name=":0" />
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Quan Sơn Thước
|102,0
|91.4
|Thanh Hóa (Bá Thước)
|Quan Sơn
|
|-
|Trạm phát sóng FM Đồi Quyết Thắng
|Đài truyền thanh huyện Thạch Thành
|103,0
|95.8
|VOV3 (cũ)
|Thạch Thành
|
|-
|Trạm phát sóng Đồi Quyết Thắng
! rowspan="37" |Nghệ An
|105,1 (cũ) <br /> 103,5
|Đài PTTH Nghệ An
|93.5
|VOV2
|
|-
|Đài! PTTHrowspan="35" |Nghệ An
|Đài phát thanh huyện Quế Phong
|94.2
|87,5 (xã Châu Thôn)
|VOV3
93,2 (thị trấn Kim Sơn)
|cũ
|Quế Phong
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh FMthị Con CuôngThái Hòa
|88,0
|100
|Thái Hòa
|VOV1
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh FMhuyện Quỳ HợpKỳ Sơn
|88,0
|100.5
|Kỳ Sơn
|VOV2 (cũ)
|
|<ref name=":0" />
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh FMhuyện Quỳ HợpQuỳnh Lưu
|88,4
|101.5
|Quỳnh Lưu
|VOV1
|
|Quỳ Hợp (cũ)
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh FMhuyện Quỳ HợpNam Đàn
|89,3
|95.5
|Nam Đàn
|VOV3
|
|Quỳ Hợp cũ<ref name=":0" />
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh FMhuyện Quỳ Hợp Châu
|89,9 (thị trấn Quỳ Châu)
|103
90,1 (xã Châu Bình)
|VOV4
98,9 (xã Châu Bính)
|Quỳ Hợp cũ
|Quỳ Châu
|
|-
|Trạm phát sóng FM Nghĩa ĐànĐô Lương
|90,2
|97.3
|VOV2,VOV4
|Nghĩa Đàn cũ
|-
|Trạm phát sóng FM Đô Lương
|90.2
|VOV2, VOV4
|Đô Lương cũ
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh FMhuyện Tương DươngNghĩa Đàn
|90,5
|104
|Nghĩa Đàn
|VOV2 (Tương Dương cũ) <br/> VOV3 (Tây Nghệ An)<ref name=":0" />
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Quỳ Châu Hợp
|92,4
|98.9 <br/> 90.1
|Quỳ ChâuHợp
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Quỳnh LưuYên Thành
|92,8
|88.4
|Yên Thành
|Quỳnh Lưu
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Quế PhongDiễn Châu
|93,4
|87.5 <br/> 93.2
|Diễn Châu
|Quế Phong
|
|-
|Đài truyềnPT–TH thanhNghệ huyện Nghi LộcAn
|93,5
|98.7
|VOV2
|Nghi Lộc
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Quỳ HợpCon Cuông
|93,5
|92.4
|Con Cuông
|Quỳ Hợp
|
|-
|Trạm phát sóng FM Quế Phong
|Đài truyền thanh TX Cửa Lò
|94,0
|100.7
|VOV1, VOV4
|TX.Cửa Lò
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Đô LươngThanh Chương
|94,1
|97.2
|Thanh Chương
|Đô Lương
|
|-
|Đài truyềnPT–TH thanh huyện Anh SơnNghệ An
|96.94,2
|VOV3
|Anh Sơn
|
|-
|Đài PTTHphát Nghệthanh Anhuyện Tân Kỳ
|94,5
|99.6
|Tân Kỳ
|Nghệ An
|<ref>http://www.rfd.gov.vn/content/tintuc/Lists/News/Attachments/2186/KLTTra%20374-TT6.pdf</ref>
|-
|Đài truyền thanh huyện Yên Thành
|92.8
|Yên Thành
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Con CuôngTương Dương
|94,6
|93.5
|Tương Dương
|Con Cuông
|
|-
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp và Kỳ Sơn
|Đài truyền thanh huyện Tương Dương
|95,0
|94.6
|VOV1
|Tương Dương
|
|-
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp
|Đài truyền thanh huyện Tân Kỳ
|94.95,5
|VOV3
|Tân Kỳ
|Quỳ Hợp cũ<ref name=":0" />
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện KỳAnh Sơn
|96,2
|88
|KỳAnh Sơn
|
|-
|Trạm phát sóng FM Huồi Tụ, Kỳ Sơn
|Đài truyền thanh huyện Thanh Chương
|97,0
|94.1
|VOV2, VOV4
|Thanh Chương
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Diễn ChâuĐô Lương
|97,2
|93.4
|Đô Lương
|Diễn Châu
|
|-
|Trạm phát sóng FM Nghĩa Đàn
|Đài truyền thanh huyện Quỳ Châu
|97,3
|89.9
|VOV2, VOV4
|Quỳ Châu
|Nghĩa Đàn cũ
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Nam ĐànNghi Lộc
|98,7
|89.3
|Nghi Lộc
|Nam Đàn
|
|-
|Đài truyềnPT–TH thanhNghệ TP VinhAn
|98,3 → 99,6
|104.6
|Nghệ An
|TP Vinh
|<ref>http://www.rfd.gov.vn/content/tintuc/Lists/News/Attachments/2186/KLTTra%20374-TT6.pdf</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Con Cuông
|100,0
|VOV1
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Hưng Nguyên
|100.,2
|Hưng Nguyên
|
|-
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp
|Đài truyền thanh huyện Thái Hòa
|100,5
|88
|VOV2 (cũ)
|Thái Hòa
|<ref name=":0" />
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnthị Nghĩa ĐànCửa
|100,7
|90.5
|Cửa Lò
|Nghĩa Đàn
|
|-
|Trạm phát sóng FM QuếQuỳ Hợp Phong
|101,5
|94
|VOV1, VOV4
|
|-
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp và Kỳ Sơn
|95
|VOV1
|Quỳ Hợp (cũ)
|
|-
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp
|103,0
|VOV4
|Quỳ Hợp cũ
|-
|Trạm phát sóng FM Tương Dương
|103.,5
|VOV2
|
|-
|Trạm phát sóng FM HuồiTương Tụ, Kỳ SơnDương
|104,0
|97
|VOV2 (Tương Dương cũ) <br /> VOV3 (Tây Nghệ An)<ref name=":0" />
|VOV2, VOV4
|
|-
|Đài PTTHphát Nghệthanh AnTP. Vinh
|104,6
|98.3
|Vinh
|Nghệ An (cũ)
|
|TP. Vinh (cũ)
|-
! rowspan="22" |Hà Tĩnh
|Trạm phát sóng FM Hương Khê
|94,0
|VOV1
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Hà Tĩnh
|95,0
|VOV1
|TP. Hà Tĩnh
|-
|Đài PTTHPT–TH Hà Tĩnh
|92.,5
|VOV2 (cũ)
|TP. Hà Tĩnh
|-
|Trạm phát sóng FM Hương Khê
|100.,2
|VOV2 (cũ)
|Hương Khê
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Lộc Hà
|94,0
|Lộc Hà
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Hà Tĩnh
|97.,8
|Hà Tĩnh
|<ref>{{chú thích web|url=https://baohatinh.vn/khoa-hoc-cong-nghe/quy-hoach-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-den-nam-2020/65643.htm|tiêu đề=Quy hoạch sử dụng kênh tần số FM đến năm 2020 của tỉnh Hà Tĩnh}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-ha-tinh-a354.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Hà Tĩnh}}</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh TP. Hà Tĩnh
|92.,6
|TP. Hà Tĩnh
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Can Lộc
|91,0
|Can Lộc
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Nghi Xuân
|90.,5
|Nghi Xuân
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTX. Hồng Lĩnh
|91.,5
|Hồng Lĩnh
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Hương Khê
|97.,4
|Hương Khê
|
|-
|Trạm phát sóng FM Hương Khê
|99,0
|VOV1
|Hương Khê<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/cong-nghe-thong-tin/quyet-dinh-35-2005-qd-bbcvt-quy-hoach-phan-bo-kenh-tan-so-cho-phat-thanh-fm-bang-tan-87-108-mhz-den-nam-2010-8281.aspx?v=d|tựa đề=Quyết định 35/2005/QĐ-BBCVT Quy hoạch phân bổ kênh tần số cho phát thanh FM băng tần 87-108 MHz đến năm 2010|website=thuvienphapluat.vn|ngày truy cập=2021-09-28}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng
|101,0
|VOV3 (cũ)
|Hồng Lĩnh<ref name=":0" />
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Cẩm Xuyên
|95.,3
|Cẩm Xuyên
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Thạch Hà
|96.,2
|Thạch Hà
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TX. Kỳ Anh & huyện Hương Sơn
|99,0
|TX.Kỳ Anh <br/> Hương Sơn
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Vũ Quang
|106,0 → 104,9
|Vũ Quang
|
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Thiên Tượng
|91,0
|VOV Giao thông
|cũ
|-
|Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng
|96.,5
|VOV2
|
|-
|Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng
|103.,5 95,0
|VOV1
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Đức Thọ
|94.,4
|Đức Thọ
|
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Thiên Tượng
|102.,7
|VOV3
|
|-
! rowspan="15" |Quảng Bình
|Đài PTTHPT–TH Quảng Bình
|91.,5
|VOV GTGiao thông (cũ)
|TP. Đồng Hới
|-
|Trạm phát sóng FM Minh Hóa
|95,0
|VOV1
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TP. Đồng Hới
|91,0
|Đồng Hới
|
|-
|Trạm phát sóng FM Đài PTTHPT–TH Quảng Bình
|94,0
|VOV3
|Đồng Hới<ref name=":0" />
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Quảng Ninh
|98.,8
|H.Quảng Ninh
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TX. Ba Đồn
|88,0
|TX.Ba Đồn + Quảng Bình
|<ref>{{chú thích web|url=https://badontv.vn/about/|tiêu đề=Thông tin Đài truyền thanh TX Ba Đồn}}</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Tuyên Hóa
|92,0
|Tuyên Hóa + Quảng Bình
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Quảng Bình
|96.,1
|Quảng Bình
|<ref>{{chú thích web|url=https://stttt.quangbinh.gov.vn/3cms/Ban-in-507.htm?art=13826880542347|tiêu đề=Sở thông tin truyền thông Quảng Bình|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date =2021-09- ngày 29 tháng 9 năm 2021 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210929010837/https://stttt.quangbinh.gov.vn/3cms/Ban-in-507.htm?art=13826880542347|url-status=dead}}</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Minh Hóa
|94.,1
|Minh Hóa + Quảng Bình
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Lệ Thủy
|92,0
|Lệ Thủy
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Quảng Trạch
|90.,2
|Quảng Trạch
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Bố Trạch
|93.,9
|Bố Trạch
|<ref>{{chú thích web|url=https://stttt.quangbinh.gov.vn/3cms/thong-tin-mang-phat-thanh---truyen-hinh.htm|tiêu đề=Thông tin mạng phát thanh - truyền hình ở Quảng Bình|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date =2021-07- ngày 16 tháng 7 năm 2021 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210716014836/https://stttt.quangbinh.gov.vn/3cms/thong-tin-mang-phat-thanh---truyen-hinh.htm|url-status=dead}}</ref>
|-
|Đài PTTHPT–TH Quảng Bình
|93,0 100,0
|VOV1
|Đồng Hới
|-
|Đài PTTHPT–TH Quảng Bình
|99,0 103.,5
|VOV2
|Đồng Hới
|-
|Đài PTTHPT–TH Quảng Bình
|101.,5
|VOV3
|Đồng Hới
|-
! rowspan="2018" |Quảng Trị
|Trạm phát sóng FM Đài PTTHPT–TH Quảng Trị
|88.,5
|VOVGT
|cũ
|-
|Đài PTTHphát Quảngthanh Trịhuyện Cam Lộ
|88,6
|101
|Cam Lộ
|VOV3
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Quảng Trị
|96.89,5
|VOV3/VOH + Quảng Trị
|VOV2
|
|-
|Đài truyềnPT–TH thanhQuảng huyện Vĩnh LinhTrị
|92,2 → 92,5 (tần số chính)
|96.8
|Quảng Trị
|Vĩnh Linh
|<ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-quang-tri-a415.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Quảng Trị}}</ref>
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TPhuyện ĐôngCồn Cỏ
|93,5
|97.8
|TP Đông Hà
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Cồn Cỏ
|93.5
|Cồn Cỏ
|
|-
|Đài truyềnPT–TH thanhQuảng huyệnTrị Đắk Rông
|102,0<ref name=":0" /> → 94,0
|96.9
|VOV1
|Đắk Rông
|TP. Đông Hà
|
|-
|Đài truyềnPT–TH thanhQuảng huyệnTrị Cam Lộ
|96,5
|88.6
|VOV2
|Cam Lộ
|cũ
|-
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Linh
|96,8
|Vĩnh Linh
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TX Quảng Trịhuyện Đakrông
|96,9
|99.2
|Đakrông
|TX Quảng Trị
|
|-
|Đài PTTHphát Quảngthanh Trịhuyện Hướng Hóa
|97,2
|92.2 ⏩ 92.5
|Quảng Trị
|<ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-quang-tri-a415.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Quảng Trị}}</ref>
|-
|Đài truyền thanh huyện Hướng Hóa
|97.2
|Hướng Hóa
|TTTrạm phát đặt tại thị trấn Khe Sanh
|-
|Đài PTTHphát Quảngthanh TrịTP. Đông Hà
|97,8
|102<ref name=":0" /> ⏩ 94
|Đông Hà
|VOV1
|
|TP Đông Hà
|-
|Đài PTTHphát Quảngthanh Trịhuyện Hải Lăng
|98,0
|89.5
|Hải Lăng
|VOV3/VOH + Quảng Trị
|
|-
|Đài truyềnphát thanh HảiTX. Quảng Trị Lăng
|99,2
|98
|TX. Quảng Trị
|Hải Lăng
|
|-
|Trạm phát sóng FM Khe Sanh
|Đài PTTH Quảng Trị
|100,0
|102
|VOV1
|
|-
|Đài truyềnPT–TH thanhQuảng TPTrị Đông Hà
|101,0
|97.8
|VOV3
|TP Đông Hà
|cũ
|-
|Trạm phát sóng FM Thị trấn Lao Bảo
|101,5
|VOV4 (khu vực miền Trung)
|
|-
|Đài truyềnphát thanh Huyệnhuyện Gio Linh
|104,0
|Gio Linh
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh FMhuyện ThịTriệu trấn Lao BảoPhong
|105,6 → 104,9
|101.5
|Triệu Phong
|VOV4
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=696742 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thông tin thể dục thể thao huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị].</ref>
|
|-
! rowspan="17" |Thừa Thiên Huế
|Trạm phát sóng FM Khe Sanh
|100
|VOV1
|
|-
|Công ty Nhật Quang, thị xã Quảng Trị
|99.2
|TX Quảng Trị
|
|-
! rowspan="18" |Thừa Thiên Huế
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã
|87.,4 (cũ) <br /> 99.,5
|VOV2
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Phong Điền
|88,0
|Phong Điền
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Thừa Thiên Huế
|93.,3 93,0
106,1
|Thừa Thiên Huế
|<ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-thua-thien-hue-a397.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Thừa Thiên Huế}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://trt.com.vn/lich-phat-song/phat-thanh|tiêu đề=Lịch phát sóng phát thanh của Đài PTTH Thừa Thiên Huế}}</ref>
|-
|Đài PTTHPT–TH Thừa Thiên Huế
|96,0
|VOV1/Thừa Thiên Huế
|
|-
|Đài Truyềnphát thanh TP. Huế
|90.,7
|TP Huế
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Phú Vang
|91.,9
|Phú Vang
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện HậuPhú Lộc
|98,0
|Phú Lộc
|<ref>{{chú thích web|url=https://nld.com.vn/thoi-su-trong-nuoc/den-luot-dai-phat-thanh-o-hue-cung-bi-nhieu-song-tieng-trung-quoc-20160719164737057.htm|tiêu đề=Đến lược Đài Phát thanh ở Huế cũng bị nhiễu sóng tiếng Trung Quốc}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã
|104.,5
|VOV 24/7
|
|-
|Trạm phát sóng FM A Lưới
|100,0
|VOV1
|
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã
|103,0 (cũ) <br /> 101.,5
|VOV3
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TX. Hương Thủy
|95.,3
|TX Hương Thủy
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Nam Đông
|93.,5
|Nam Đông
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Quảng Điền
|94.,3
|Quảng Điền
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện A Lưới
|96,0
|A Lưới
|
|-
|Trạm phát sóng FM A Lưới
|90,0
|VOV4 (khu vực miền Trung
|VOV4
|<ref name=":0" />
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã
|87.,4 (cũ) <br /> 95,0
|VOV1
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TX. Hương Trà
|91.,5
|TX Hương Trà
|
|-
|Đài PTTH Thừa Thiên Huế
|106.1
|Thừa Thiên Huế
|<ref>{{Chú thích web|url=https://trt.com.vn/lich-phat-song/phat-thanh|tiêu đề=Lịch phát sóng phát thanh của Đài PTTH Thừa Thiên Huế}}</ref>
|-
|}
Hàng 2.916 ⟶ 2.880:
== Nam Trung Bộ ==
{| class="wikitable"
|+
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (mhzMHz)
!Tên kênh
!Chú thích
|-
! rowspan="1615" |Đà Nẵng
|Núi Sơn Trà
|96.3 -> 98.5
|Đà Nẵng + VOH 99.9
|<ref>{{chú thích web|url=https://tuoitre.vn/da-nang-phoi-hop-phat-song-truyen-thanh-voh-573585.htm|website=tuoitre.vn|tiêu đề=Đà Nẵng phối hợp phát sóng truyền thanh VOH}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://m.baochinhphu.vn/story.aspx?did=182499|tiêu đề=Báo chính phủ|website=baochinhphu.vn|ngày truy cập=2021-09-28|archive-date=2021-09-28|archive-url=https://web.archive.org/web/20210928011610/https://m.baochinhphu.vn/story.aspx?did=182499|url-status=dead}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|89,0
|91
|VOV FM89
|VOVGT
|Từ ngày 1/4/2023, kênh VOV Sức khỏe chính thức dừng phát sóng.
|cũ
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh Núiquận SơnLiên TràChiểu
|90,5
|91
|Liên Chiểu
|VOV5
|
|-
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|Đài Truyền thanh quận Cẩm Lệ
|91,0
|92.7
|VOV Giao thông (cũ)
|Cẩm Lệ
VOV5 (cũ)
|
|-
|Đài Truyềnphát thanh Quậnquận Sơn TràCẩm Lệ
|92,7
|94.5
|Cẩm Lệ
|Sơn Trà
|
|-
|Đài truyềnphát thanh quận Ngũ Hành Sơn
|93.,2
|Ngũ Hành Sơn
|
|-
|Đài truyềnphát thanh quận Ngũ Hành Sơn
|93.,4
|Ngũ Hành Sơn (chương trình ATGT)
|
|-
|Đài phát thanh quận Sơn Trà
|94,5
|Sơn Trà
|
|-
|Đài phát thanh huyện Hòa Vang
|95,8
|Hòa Vang
|
|-
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|89 (cũ) → 96.,5
|VOV2
|Áp dụng từ tháng 12/2018
|
|-
|Trạm phát sóng núiNúi Sơn Trà
|96,3 → 98,5
|104
|Đà Nẵng/VOH 99,9
|VOV Tiếng Anh 24/7
|Phát sóng từ 05h45 – 24h00 hàng ngày, tiếp sóng kênh FM99.9MHz (VOH) vào 3 buổi/ngày: 06h00 – 10h00, 12h00 – 17h00, 18h00 – 19h00 & 20h30 – 24h00 (Thứ 2 đến Thứ 7), 21h00 – 24h00 (Chủ nhật).<ref> {{chú thích web|url=https://baodanangtuoitre.vn/channel/5399/201608/trungda-tannang-sophoi-daihop-phat-song-truyen-thanh-hoavoh-khuong-phat-tieng-phap-2508630/index573585.htm|tiêu đề=TrùngĐà tầnNẵng số,phối Đàihợp phát sóng truyền thanh Hòa Khương phátVOH|website=Tuổi tiếngTrẻ PhápOnline}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://m.vovworldbaochinhphu.vn/vi-VN/van-hoa/vov-chinh-thuc-phat-song-kenh-tieng-anh-247-tren-tan-so-104-mhz-470616story.vovaspx?did=182499|tiêu đề=VOVBáo chính thứcphủ|website=Báo phátđiện sóngtử kênhChính Tiếngphủ|archive-url=https://web.archive.org/web/20210928011610/https://m.baochinhphu.vn/story.aspx?did=182499|archive-date=ngày anh28 247tháng trên9 tầnnăm số2021|url-status=dead|ngày 104mhztruy cập=2021-09-28}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|100,0
|89
|VOV3 (cũ), VOV1+4 (cũ) → VOV1<ref name=":0" />
|VOV FM89
|Từ tháng 12/2018, kênh VOV1 được phát sóng ở tần số trên. Kênh VOV4 Khu vực miền Trung chuyển từ sóng FM tần số 100MHz đến sóng AM tần số 594KHz.
|
|-
|Trạm phát sóng núi Bà Nà
|102,5
|VOV1
|<ref name=":0" />
|-
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|102.5 (cũ) → 102,7
|VOV3
|Áp dụng từ tháng 12/2018
|
|-
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|104,0
|100
|VOV Tiếng Anh 24/7
|VOV1, VOV4,VOV3(cũ)<ref name=":0" />
|<ref>{{chú thích web|url=https://baodanang.vn/channel/5399/201608/trung-tan-so-dai-truyen-thanh-hoa-khuong-phat-tieng-phap-2508630/index.htm|tiêu đề=Trùng tần số, Đài truyền thanh Hòa Khương phát tiếng Pháp}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://m.vovworld.vn/vi-VN/van-hoa/vov-chinh-thuc-phat-song-kenh-tieng-anh-247-tren-tan-so-104-mhz-470616.vov|tiêu đề=VOV chính thức phát sóng kênh Tiếng anh 247 trên tần số 104mhz}}</ref>
|
|-
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|105.,5
|VOV5
|<ref>{{chú thích web|url=https://toc.123docz.net/document/456862-3-dien-mao-cua-phat-thanh-viet-nam-hien-nay.htm|website=toc.123docz.net|tiêu đề=Diện mạo của phát thanh Việt Nam hiện nay}}</ref>
|-
! rowspan="22" |Quảng Nam
|Đài truyền thanh huyện Hòa Vang
|Đài phát thanh huyện Nam Giang
|95.8
|88,9
|Hòa Vang
|Nam Giang
|
|-
|Đài Truyềnphát thanh quậnhuyện Liên ChiểuPhú Ninh
|89,6
|90.5
|Phú Ninh
|Liên Chiểu
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh núihuyện Phước Sơn
|89,8
|102.5
|Phước Sơn
|VOV1
|
|<ref name=":0" />
|-
|Đài phát thanh TP. Hội An
!rowspan="23"|Quảng Nam
|91,2
|Đài truyền thanh huyện Bắc Trà My
|Hội An
|103
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=320941|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh TP Hội An}}</ref>
|Bắc Trà My
|-
|Đài phát thanh huyện Tiên Phước
|91,4
|Tiên Phước
|
|-
|Đài phát thanh huyện Hiệp Đức
|92,2
|Hiệp Đức
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Tây Giang
|92.,9
|Tây Giang
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện ĐôngĐại GiangLộc
|92,9
|96
|Đại Lộc
|Đông Giang
|
|-
|Trạm phát sóng FM Cù Lao Chàm
|Đài truyền thanh huyện Nam Giang
|94,0
|88.9
|VOV1
|Nam Giang
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Đông GiangThăng Bình
|94,6
|98.9
|Thăng Bình
|Đông Giang
|
|-
|Đài phát thanh huyện Nam Trà My
|Đài PTTH Quảng Nam - đồi Tam Kỳ, phường An Phú - TP.Tam Kỳ
|94,7
|97.6
|Nam Trà My
|Quảng Nam
|
|<ref>{{chú thích web|url=http://qrt.vn/khong-phan-loai/gioi-thieu-chung-ve-dai/|tiêu đề=Giới thiệu chung về Đài PTTH Quảng Nam}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Đông Giang
|Đài truyền thanh huyện Phú Ninh
|95,0
|89.6
|VOV1
|Phú Ninh
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Nông Sơn
|95,0
|Nông Sơn
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện ĐiệnDuy BànXuyên
|95,2
|100.7
|Duy Xuyên
|Điện Bàn
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TPhuyện Hội AnĐông Giang
|96,0
|91.2
98,9
|TP. Hội An
|Đông Giang
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=320941|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh TP Hội An}}</ref>
|
|-
|Trạm phát sóng FM Đỉnh Quế - Tây Giang
|Đài truyền thanh huyện Phước Sơn
|100,0 → 97,0
|89.8
|VOV1, VOV4 (khu vực Miền Trung)
|Phước Sơn
|<ref>{{chú thích web|url=http://taygiang.quangnam.gov.vn/Default.aspx?tabid=109&Group=30&NID=234&phat-song-thu-nghiem-chuong-trinh-phat-thanh-tieng-co-tu|tiêu đề=Phát sóng thử nghiệm chương trình phát thanh tiếng Cơ Tu|archive-url=https://web.archive.org/web/20210929011441/http://taygiang.quangnam.gov.vn/Default.aspx?tabid=109&Group=30&NID=234&phat-song-thu-nghiem-chuong-trinh-phat-thanh-tieng-co-tu|archive-date=ngày 29 tháng 9 năm 2021|url-status=dead|ngày truy cập=2021-09-29}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-khanh-thanh-tram-phat-song-fm-tu-dong-tai-dinh-que-tinh-quang-nam-844091.vov|tiêu đề=VOV khánh thành trạm phát sóng FM tự động tại Đỉnh Quế tỉnh Quảng Nam}}</ref>
|-
|Đài PT–TH Quảng Nam – đồi Tam Kỳ, phường An Phú – TP. Tam Kỳ
|97,6
|Quảng Nam
|<ref>{{chú thích web|url=http://qrt.vn/khong-phan-loai/gioi-thieu-chung-ve-dai/|tiêu đề=Giới thiệu chung về Đài PTTH Quảng Nam|ngày truy cập=2021-10-29|archive-date=2021-10-06|archive-url=https://web.archive.org/web/20211006114646/http://qrt.vn/khong-phan-loai/gioi-thieu-chung-ve-dai/|url-status=dead}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Quế Sơn
|98,3
|Quế Sơn
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTX. Nam Trà MyĐiện Bàn
|94.100,7
|Điện Bàn
|Nam Trà My
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh FMTP. ĐỉnhTam Quế - Tây GiangKỳ
|101,7
|100 ⏩ 97
|Tam Kỳ
|VOV1, VOV4
|
|<ref>{{chú thích web|url=http://taygiang.quangnam.gov.vn/Default.aspx?tabid=109&Group=30&NID=234&phat-song-thu-nghiem-chuong-trinh-phat-thanh-tieng-co-tu|tiêu đề=Phát sóng thử nghiệm chương trình phát thanh tiếng Cơ Tu|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date=2021-09-29|archive-url=https://web.archive.org/web/20210929011441/http://taygiang.quangnam.gov.vn/Default.aspx?tabid=109&Group=30&NID=234&phat-song-thu-nghiem-chuong-trinh-phat-thanh-tieng-co-tu|url-status=dead}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-khanh-thanh-tram-phat-song-fm-tu-dong-tai-dinh-que-tinh-quang-nam-844091.vov|tiêu đề=VOV khánh thành trạm phát sóng FM tự động tại Đỉnh Quế tỉnh Quảng Nam}}</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện ThăngBắc BìnhTrà My
|103,0
|94.6
|Bắc Trà My
|Thăng Bình
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Núi Thành
|104.,5
|Núi Thành
|
|-
! rowspan="21" |Quảng Ngãi
|Đài truyền thanh huyện Tiên Phước
|Đài phát thanh huyện Sơn Tây
|91.4
|88,8
|Tiên Phước
|Sơn Tây
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện HiệpTây ĐứcTrà (cũ)
|90,5
|92.2
|Tây Trà (cũ)
|Hiệp Đức
|Hiện tần số được sử dụng để phát chương trình của huyện Trà Bồng<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=725411 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi].</ref>
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Quế SơnMộ Đức
|91,0
|98.3
|Mộ Đức
|Quế Sơn
|
|-
|Đài truyềnPT–TH thanh TP Tam KỳQuảng Ngãi
|91,5
|101.7
|VOV Giao thông (cũ)
|TP. Tam Kỳ
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Duy XuyênSơn
|87,9 → 91,9
|95.2
|Sơn Hà
|Duy Xuyên
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=809140 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi].</ref>
|
|-
|Đài phát thanh huyện Lý Sơn
|93,3
|Lý Sơn
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=714384 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi].</ref>
|-
|Đài PT–TH Quảng Ngãi
|Trạm phát sóng FM Đông Giang
|95,5 → 94,0
|VOV1
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Đại LộcTrà Bồng
|94,6
|92.9
|Trà Bồng
|Đại Lộc
|
|-
|Trạm phát sóng FM Cù Lao Chàm
|94
|VOV1
|
|-
|Đài phát thanh huyện Lý Sơn
!rowspan="20"|Quảng Ngãi
|95,0
|Đài truyền thanh huyện Lý Sơn
|95
|VOV1
|<ref>{{chú thích web|url=https://nhandan.vn/thong-tin-so/van-hanh-tram-phat-song-fm-dai-tnvn-tai-huyen-dao-ly-son-606036/|tiêu đề=Vận hành trạm phát sóng FM Đài TNVN tại huyện đảo Lý Sơn}}</ref>
|-
|Đài PTTHphát thanh TP. Quảng Ngãi
|95.5 ⏩ 94,0
|TP. Quảng Ngãi
|VOV1
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Quảng Ngãi
|95,5 (tần số chính)
|92.5 ⏩ 99.5
|Quảng Ngãi
|VOV2
|<ref>{{chú thích web|url=http://quangngaitv.vn/wcnt-mn206/gioi-thieu.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Quảng Ngãi}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=350157350814|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài Tiếng nói Việt Nam - kênh VOV2 tạiPTTH Quảng Ngãi}}</ref>
|-
|Đài PTTHphát Quảngthanh Ngãihuyện Minh Long
|96,0
|93.5 ⏩101
|Minh Long
|VOV3
|
|-
|Đài PTTHphát Quảngthanh Ngãihuyện Sơn Tịnh
|96,8
|91.5
|Sơn Tịnh
|VOV Giao thông (cũ)
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Tư Nghĩa
|104
|Tư Nghĩa
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTX. Đức Phổ
|97.,4
|Đức Phổ
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=337701|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài Truyền thanh huyện Đức Phổ}}</ref>
|-
|Đài PTTHPT–TH Quảng Ngãi
|102.992,5 95.99,5
|VOV2
|Quảng Ngãi
| <ref>{{chú thích web|url=http://quangngaitvcapphepquamang.rfd.gov.vn/wcnt-mn206DangKyQuaMang/gioi-thieuWebUI/NhanVien/GiayPhep_In.html|tiêu đềaspx?GiayPhepID=Giới thiệu Đài PTTH Quảng Ngãi}}</ref> <ref>{{chú thích web350157|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài PTTHTiếng nói Việt Nam - kênh VOV2 tại Quảng Ngãi|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=350814}}</ref>
|-
|Đài truyềnPT–TH thanhQuảng huyện Tây TràNgãi
|93,5 → 101,0
|90.5
|VOV3
|Tây Trà
|
|-
|Đài truyềnPT–TH thanh huyện Ba TơQuảng Ngãi
|102,9
|104.5
|Quảng Ngãi
|Ba Tơ
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Bình Sơn
|103.,3
|Bình Sơn
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện SơnNghĩa Hành Tây
|103,7
|88.6
|Nghĩa Hành
|Sơn Tây
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Nghĩa HànhBa
|104,5
|103.7
|Ba Tơ
|Nghĩa Hành
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Trà BồngNghĩa
|104,0 → 104,7
|94.6
|Tư Nghĩa
|Trà Bồng
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=680572 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi].</ref>
|-
! rowspan="18" |Bình Định
|Đài phát thanh huyện Hoài Ân
|90,4
|Hoài Ân
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện SơnTuy Phước
|90,5
|87.9
|Tuy Phước
|Sơn Hà
|
|-
|Núi Vũng Chua
|Đài truyền thanh huyện Minh Long
|91,0
|96
|VOV Giao thông
|Minh Long
|cũ
|-
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Thạnh
|91,7
|Vĩnh Thạnh
|
|-
|Đài PTTHphát Quảngthanh NgãiTP. Quy Nhơn
|92,2
|102.9
|Quy Nhơn
|VOV3
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện MộPhù ĐứcCát
|92,7
|91
|Phù Cát
|Mộ Đức
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TPhuyện Quảng NgãiPhù Mỹ
|93,1
|95
|Phù Mỹ
|TP Quảng Ngãi
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTX. SơnAn TịnhNhơn
|94,5
|96.8
|An Nhơn
|Sơn Tịnh
|
|-
!rowspan="18"|Bình Định
|Núi Vũng Chua
|103.,5 ⏩100.→ 100,5 95,0
|VOV1
|
|-
|Đài phát thanh huyện An Lão
|Núi Vũng Chua
|95,1
|103.4 ⏩ 103.5
|An Lão
|VOV2
|
|-
|Núi Vũng Chua
|101.4 ⏩ 101.5
|VOV3
|
|-
|Núi Vũng Chua
|91
|VOV Giao thông
|cũ
|-
|Đài truyền thanh huyện Phù Cát
|92.7
|Phù Cát
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện PhùVân MỹCanh
|96,4
|93.1
|Vân Canh
|Phù Mỹ
|
|-
|Đài PTTH Bình Định
|100.9
|VOV1/Bình Định
|
|-
|Núi Vũng Chua
|97,0
|Bình Định
|<ref>{{chú thích web|url=http://www.nhabaobinhdinh.vn/news/detail/15-nam-chuong-trinh-phat-thanh-truc-tiep-qua-tang-am-nhac:--nhung-ky-niem-khong-quen--6938.html|tiêu đề=15 năm chương trình phát thanh trực tiếp Quà tặng âm nhạc - Những kỷ niệm không quên|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date=2021-09-29|archive-url=https://web.archive.org/web/20210929022450/http://www.nhabaobinhdinh.vn/news/detail/15-nam-chuong-trinh-phat-thanh-truc-tiep-qua-tang-am-nhac:--nhung-ky-niem-khong-quen--6938.html|url-status=dead}}</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTX. Hoài Nhơn
|99.,9
|Bình Định (Hoài Nhơn)
|<ref>https://fmscan.org/net.php?r=f&m=s&itu=VTN&pxf=B%ECnh+%26%23272%3B%26%237883%3Bnh+Radio</ref>
|-
|Đài truyềnPT–TH thanhBình huyện An LãoĐịnh
|100,9
|95.1
103,1
|An Lão
|Bình Định
|
|-
|Núi Vũng Chua
|Đài truyền thanh TP Quy Nhơn
|101,4 → 101,5
|92.2
|VOV3
|TP Quy Nhơn
|
|-
|Núi Vũng Chua
|Đài truyền thanh huyện Hoài Nhơn
|103,4 → 103,5
|105
|VOV2
|cũ
|-
|Đài phát thanh TX. Hoài Nhơn
|105,0
|Hoài Nhơn
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Vân Canh
|96.4
|Vân Canh
|
|-
|Đài truyền thanh TX An Nhơn
|94.5
|TX An Nhơn
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Vĩnh Thạnh
|91.7
|Vĩnh Thạnh
|
|-
|Đài phát thanh huyện Tây Sơn
|105,0
|Tây Sơn
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=332523|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Tây Sơn}}</ref>
|-
|Đài truyền thanh huyện Hoài Ân
|90.4
|Hoài Ân
|
|-
! rowspan="16" |Phú Yên
|Đài truyền thanh huyện Tuy Phước
|90.5
|Tuy Phước
|
|-
!rowspan="16"|Phú Yên
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài
|94,0 100,0
|VOV1
|<ref>{{chú thích web|url=https://amp.vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-cong-bo-phat-song-cac-chuong-trinh-tren-song-cua-dai-ptth-phu-yen-926399.vov|tiêu đề=VOV công bố phát sóng các chương trình trên sóng Đài PTTH Phú Yên}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=337589|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài Tiếng nói Việt Nam - kênh VOV1 tại Phú Yên}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài
|88,0 96.,5
|VOV2
|cũ
|-
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài
|102.,7
|VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung)
|
|-
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài
|90,0 90.,5
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
|VOV4
|
|-
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài
|91.,5
|VOV Giao thông (cũ)
|
|-
|Trạm phát sóng FM Hầm đường bộ Đèo Cả
|102.,7
|VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung)
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTX. Đông Hòa
|99,0
|Đông Hòa
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Sông Hinh
|98,0
|Sông Hinh
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Tuy An
|101.,4
|Tuy An
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Tây Hòa
|100.,5
|Tây Hòa
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Đồng Xuân
|97.,3
|Đồng Xuân
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Phú Hòa
|88.,7
|Phú Hòa
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Sơn Hòa
|94,0
|Sơn Hòa
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=320889|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Sơn Hòa}}</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh TX. Sông Cầu
|99,0
|TX Sông Cầu
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TP. Tuy Hòa
|91,0 → 89,8
|TP. Tuy Hòa
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Phú Yên - Trạm phát sóng FM Núi Chóp Chài
|96,0
|Phú Yên
|Phát sóng từ 5h15–24h00 hàng ngày, tiếp âm VOV1 3 buổi: 6h00–7h00, 12h00–13h00 và 18h00–19h00, tiếp âm VOV2 các buổi: 8h00–8h30, 9h00–11h00, 14h00–15h00, 16h00–17h00, 20h00–21h00 và 22h30–24h00<ref>{{chú thích web|url=http://www.baophuyen.com.vn/93/66078/%C3%B0ai-phat-thanh-phu-yen-ky-niem-22-nam-phat-song.html|tiêu đề=Đài Phát thanh Phú Yên kỷ niệm 22 năm phát sóng|ngày truy cập=2021-09-28|archive-date=2021-09-28|archive-url=https://web.archive.org/web/20210928021626/http://www.baophuyen.com.vn/93/66078/%C3%B0ai-phat-thanh-phu-yen-ky-niem-22-nam-phat-song.html|url-status=dead}}</ref>
|-
! rowspan="2120" |Khánh Hòa
|Đài phát sóngthanh Đồnghuyện ĐếCam Lâm
|91,0
|97.8 ⏩ 95
|Cam Lâm
|VOV1
|
|-
|Đài phát sóng Đồng Đế
|91,0
|104 ⏩ 96.5
|VOVGT
|VOV2
|
|-
|Đài phát sóngthanh Đồnghuyện ĐếKhánh Sơn
|94,2
|101
|Khánh Hòa
|VOV3
|<ref>{{chú thích web|url=https://baokhanhhoa.vn/xa-hoi/201104/dai-tieng-noi-viet-nam-khanh-thanh-tram-phat-song-fm-tai-dai-phat-song-phat-thanh-dong-de-1987331/|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam khánh thành trạm phát sóng FM tại Đài phát sóng phát thanh Đồng Đế}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng núi Hòn Bà
|101
|VOV4
|<ref name=":0" />
|-
|Đài phát sóng Đồng Đế
|104
|VOV TA 24/7
|
|-
|ĐàiTrạm phát sóng Đồng ĐếNinh Sơn, thị xã Ninh Hòa
|94,9
|91
|Khánh Hòa
|VOVGT
|
|-
|TrạmĐài phát sóng đảoĐồng TrườngĐế Sa Lớn
|97,8 → 95,0
|100
|VOV1
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh Hầmhuyện đườngVạn bộ Đèo CảNinh
|96,4
|102.7
|Vạn Ninh
|VOV3, VOV4
|
|-
|Đài phát sóng Đồng Đế
|Đài PTTH Khánh Hòa - Trung tâm truyền dẫn phát sóng
|101.7104,0 -> 106.96,5
|VOV2
|Khánh Hòa
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.khanhhoa.gov.vn/module/hop-thu-gop-y/co-mien-phi-coi-truyen-hinh-so-vtv-va-nghe-thoi-su-dai-tnvn-khong|tiêu đề=Có miễn phí truyền hình số VTV và nghe thời sự Đài TNVN không?|website=khanhhoa.gov.vn}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=354112|website=cappuepquamang.rfd.gov.vn|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài PTTH Khánh Hòa do Cục tần số vô tuyến điện cấp}}</ref>
|-
|Đài PTTH Khánh Hòa
|103.3
|VOV1
|
|-
|Đài Truyềnphát thanh huyện Khánh Sơn
|96,5
|94.2
|Khánh HòaSơn
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh huyện NinhDiên SơnKhánh
|96,7
|94.9
|Diên Khánh Hòa
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Khánh Vĩnh
|98.,5
|Khánh Vĩnh
|
|-
|Trạm phát sóng đảo Trường Sa Lớn
|Đài truyền thanh huyện Cam Lâm
|100,0
|91
|VOV1
|Cam Lâm
|
|-
|Đài truyềnphát thanhsóng huyệnĐồng KhánhĐế Sơn
|101,0
|96.5
|VOV3
|Khánh Sơn
|<ref>{{chú thích web|url=https://baokhanhhoa.vn/xa-hoi/201104/dai-tieng-noi-viet-nam-khanh-thanh-tram-phat-song-fm-tai-dai-phat-song-phat-thanh-dong-de-1987331/|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam khánh thành trạm phát sóng FM tại Đài phát sóng phát thanh Đồng Đế}}</ref>
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTP. VạnCam NinhRanh
|101,0
|96.4
|Cam Ranh
|Vạn Ninh
|
|-
|Trạm phát sóng núi Hòn Bà
|Đài Truyền thanh TP. Cam Ranh
|101,0
|VOV4 (cũ)
|TP. Cam Ranh
|<ref name=":0" />
|
|-
|Trạm phát sóng NúiHầm Hònđường bộ Đèo Cả
|102,7
|101
|VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung)
|VOV4
|cũ<ref name=":0" />
|-
|Đài truyền thanh TX Ninh Hòa
|106.8
|TX Ninh Hòa
|
|-
|Đài truyền thanh huyện DiênPT–TH Khánh Hòa
|103,3
|96.7
|VOV1
|Diên Khánh
|
|-
|Đài truyềnphát thanhsóng TP.Đồng Nha TrangĐế
|104,0
|105.5
|VOV Tiếng Anh 24/7
|TP. Nha Trang
|
|-
|Đài phát thanh TP. Nha Trang
! rowspan="14" |Ninh Thuận
|105,5
|Đài PTTH Ninh Thuận
|Nha Trang
|88.5 ⏩ 100
|Đài đã đăng ký tần số 104,8 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ
|VOV1
|
|-
|Đài PT–TH Khánh Hòa – trung tâm truyền dẫn phát sóng
|Đài PTTH Ninh Thuận
|93101,7 96.106,5
|Khánh Hòa
|VOV2
|Phát sóng từ 5h30–24h hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://www.khanhhoa.gov.vn/module/hop-thu-gop-y/co-mien-phi-coi-truyen-hinh-so-vtv-va-nghe-thoi-su-dai-tnvn-khong|tiêu đề=Có miễn phí truyền hình số VTV và nghe thời sự Đài TNVN không?|website=khanhhoa.gov.vn}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=354112|website=cappuepquamang.rfd.gov.vn|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài PTTH Khánh Hòa do Cục tần số vô tuyến điện cấp}}</ref>
|
|-
|Đài PTTHphát Ninhthanh ThuậnTX. Ninh Hòa
|106,8
|102.7
|Ninh Hòa
|VOV3
|Đài đã đăng ký tần số 102,3 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=725089 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa].</ref>
|
|-
|Đài! PTTHrowspan="13" |Ninh Thuận
|Đài phát thanh TP. Phan Rang – Tháp Chàm
|89.5 ⏩ 90.5
|88,0
|VOV2, VOV4
|Phan Rang – Tháp Chàm
|
|-
|Đài PTTHphát Ninhthanh Thuậnhuyện Ninh Hải
|89,0
|91.5
|Ninh Hải
|VOV Giao thông
|cũ
|-
|Đài PTTH Ninh Thuận
|99.6 ⏩ 95
|Ninh Thuận
|
|-
|Đài truyềnPT–TH thanhNinh TP Phan Rang - Tháp ChàmThuận
|89,5 → 90,5
|88
|VOV2, VOV4 (khu vực Miền Trung)
|TP Phan Rang - Tháp Chàm
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Ninh Thuận
|89.91,5
|VOV Giao thông
|VOV4
|cũ
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Thuận NamNinh Phước
|92,0
|93.6
|Ninh Phước
|Thuận Nam
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Ninh Sơn
|92.,2
|Ninh Sơn
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện NinhBác HảiÁi
|93,0
|89
|Bác Ái
|Ninh Hải
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Ninh PhướcThuận Nam
|93,6
|92
|Thuận Nam
|Ninh Phước
|
|-
|Đài truyềnPT–TH thanhNinh huyện Bác ÁiThuận
|99,6 → 95,0
|93
|Ninh Thuận
|Bác Ái
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=353758|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Bác Ái}}</ref>
|-
|Đài truyềnPT–TH thanh huyệnNinh Thuận Bắc
|93,0 → 96,5
|106
|VOV2
|Thuận Bắc
|
|-
!|Đài rowspan="17"PT–TH |BìnhNinh Thuận
|88,5 → 100,0
|Đài PTTH Bình Thuận
|VOV1
|94.5 ⏩ 94
|VOV1, VOV3, VOV4
|
|-
|Đài PTTHPT–TH BìnhNinh Thuận
|102,7
|90.5 ⏩ 103.5
|VOV2
|
|-
|Đài PTTH Bình Thuận
|102 ⏩ 101.5
|VOV3
|
|-
|Đài PTTHphát Bìnhthanh huyện Thuận Bắc
|106,0 → 104,7
|103 ⏩ 97
|Thuận Bắc
|VOV4
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=810090 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận].</ref>
|
|-
|Đài! PTTHrowspan="17" |Bình Thuận
|Đài PT–TH Bình Thuận
|91.5
|91,5
|VOV Giao thông
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Bình Thuận
|92,3
|96.5
|Bình Thuận
|VOV4
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày, tiếp âm VOV1 3 buổi 6h00–7h00, 12h00–15h00 và 18h00–19h00.
|TP. Phan Thiết
|-
|Đài truyềnPT–TH thanhBình huyệnThuận Phú Quý
|94,5 → 94,0
|95
|VOV1, VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung)
|
|-
|Đài phát thanh huyện Phú Quý
|95,0
|VOV1
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện HàmBắc TânBình
|95,3
|99.2
|Bắc Bình
|Hàm Tân
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTP. Hàm Thuận BắcPhan Thiết
|96,0 → 95,8
|99
|Phan Thiết
|Hàm Thuận Bắc
|Trong lời xướng nhạc hiệu, phát thanh viên vẫn thông báo tần số cũ là 96,0 MHz
|-
|Đài phát thanh huyện Tánh Linh
|96,5 → 95,9
|Tánh Linh
|Phát sóng 5h00–6h30, 17h30–18h50 hàng ngày
|-
|Đài PT–TH Bình Thuận
|96,5
|VOV4 (cũ)
|TP. Phan Thiết
|-
|Đài PT–TH Bình Thuận
|103,0 → 97,0
|VOV4 (khu vực TP.HCM)
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TPhuyện Phan ThiếtTuy Phong
|97,5
|95.8
|Tuy Phong
|TP Phan Thiết
|
|-
|Đài PTTHphát Bìnhthanh huyện Hàm Thuận Bắc
|99,0
|92.3
|BìnhHàm Thuận Bắc
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Tuy PhongHàm Tân
|99,2
|97.5
|Hàm Tân
|Tuy Phong
|
|-
|Đài truyềnPT–TH thanhBình TXThuận La Gi
|102,0 → 101,5
|107
|VOV3
|La Gi
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Hàm Thuận Nam
|102.,5
|Hàm Thuận Nam
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTX. Bắc BìnhLa Gi
|107,0 → 103,0
|95.3
|La Gi
|Bắc Bình
|
|-
|Đài PT–TH Bình Thuận
|Đài truyền thanh huyện Tánh Linh
|90,5 → 103,5
|96.5
|VOV2
|Tánh Linh
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Đức Linh
|105.,5
|Đức Linh
|Đài đã đăng ký tần số 104,9 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ.<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=907626 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông Văn hóa và Thể thao huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận].</ref>Phát sóng 5h00–24h00 hàng ngày. Chương trình của đài huyện được phát lúc 5h30, 11h00 và 18h30 (thời lượng 30 phút), thời gian còn lại tiếp sóng đài tỉnh Bình Thuận và VOV1.
|
|-
|}
Hàng 3.661 ⟶ 3.614:
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (mhzMHz)
!Tên kênh
!Chú thích
|-
! rowspan="2120" |Kon Tum
|Đài PTTHPT–TH Kon Tum
|103.,5
|VOV2
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Kon Tum
|101.,5
|VOV3
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TP. Kon Tum
|97.,5
|TP. Kon Tum
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Kon Tum
|95.,1
|Kon Tum
|Phát sóng từ 5h30 - 24h hằng ngày, tiếp âm VOV1 từ 6h-6h30 và 18h-19h, tiếp âm VOV3 từ 9h30-11h, 12h-14h và 21h30-24h
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Kon Plông
|99,0
|Kon Plông
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Đắk Glei
|96.,5
|Đắk Glei
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Kon Rẫy
|88.,8
|Kon Rẫy
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Ngọc Hồi
|92,0
|Ngọc Hồi
|
|-
|Đài phát sóng FM Ngọc Hồi
|94,0
|VOV1-VOV4 (khu vực miền Trung)
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Sa Thầy
|96.,2
|Sa Thầy
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Kon Tum
|90.,5
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
|VOV2, VOV4
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Kon Tum
|91.,5 (cũ) <br/> 100,0
|VOV1
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Tu Mơ Rông
|100,0 (xã Tu Mơ Rông)
|100
102,2 (xã Đắc Hà)
|Tư Mơ Rông
|Tu Mơ Rông
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Tư Mơ Rông
|102.2
|Tư Mơ Rông
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Đắk Tô
|99.,7
|Đắk Tô
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Ia H'Drai
|98.,4
|Ia H'Drai
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Đắk Hà
|93.,2
|Đắk Hà
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Kon Tum
|89.,5
|VOV3
|cũ
|-
|Đài PTTHPT–TH Kon Tum
|88.,5
|VOV4
|cũ
|-
|Trạm phát sóng FM Đắk Glei
|101.,5 (cũ)
|VOV1-VOV4 (Đắk Glei)
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Kon Tum
|91.,5
|VOV2
|cũ<ref name=":0" />
|-
! rowspan="2526" |Gia Lai
|Đài PTTHphát Giathanh LaiTX. - Núi Hàm RồngAyun Pa
|89,1
|90.5
|Ayun Pa
|VOV4
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình của Đài Tiếng nói Việt Nam tại Gia Lai|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-gia-lai-219021}}</ref>
|-
|Đài truyền thanh TP Pleyku
|96.1
|Pleyku
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Kbang
|90,0
|Kbang
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Phú ThiệnKrông Pa
|90,1
|91.7
|Krông Pa/VOV1
|Phú Thiện
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày
|-
|Đài phát thanh huyện Kông Chro
|90,2
|Kông Chro
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Gia Lai - Núi Hàm Rồng
|90,5
|93.7
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
|VOV1/Gia Lai
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình của Đài Tiếng nói Việt Nam tại Gia Lai|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-gia-lai-219021}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=https://baogialai.com.vn/channel/12362/201906/canh-song-tren-dinh-ham-rong-5638126/|tiêu đề=Canh sóng trên đỉnh Hàm Rồng}}</ref>
|-
|Đài PTTHphát Giathanh Laihuyện - Núi Hàm RồngĐức
|90,8
|102
|Đức Cơ
|Gia Lai
|
|<ref>{{chú thích web|url=http://gialaitv.vn/gioi-thieu/gioi-thieu-chung/|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Gia Lai}}</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Đắk Pơ
|91.,5
|Đắk Pơ
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện ChưPhú Thiện Pưh
|91,7
|106.3
|Phú Thiện
|Chư Pưh
|
|-
|Đài truyềnPT–TH thanhGia huyệnLai Chư PrôngNúi Hàm Rồng
|93,7
|95
|VOV1
|Chư Prông
|<ref>{{chú thích web|url=https://baogialai.com.vn/channel/12362/201906/canh-song-tren-dinh-ham-rong-5638126/|tiêu đề=Canh sóng trên đỉnh Hàm Rồng}}</ref>
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Kông ChroChư Păh
|90.94,2
|Chư Păh
|Kông Chro
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=320959|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Chư Păh}}</ref>
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Krong PaChư Prông
|95.7,0
|Chư Prông
|Krong Pa
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Krong PaIa Grai
|95,0
|90.1
|Ia Grai
|Krong Pa/VOV1
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TXhuyện AnChư Khê
|98.95,5
|VOV1, 4 (khu vực Miền Trung)
|An Khê
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện AyunKrông Pa
|95,7
|89.1
|AyunKrông Pa
|
|-
|Trạm phát sóng Ayun, Chư Sê
|Đài truyền thanh huyện Mang Yang
|96,0
|106
|Gia Lai
|Mang Yang
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Ia PaTP. Pleiku
|96,1
|99
|Pleiku
|Ia Pa
|
|-
|Trạm phát sóng núi Hàm Rồng
|Đài truyền thanh huyện Ia Grai
|97,5 → 96,5
|95
|VOV2
|Ia Grai
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Chư Păh
|97,0
|94.2
|Chư Păh
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=320959|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Chư Păh}}</ref>
|-
|Đài truyền thanh huyện Đức Cơ
|90.8
|Đức Cơ
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTX. Đắk ĐoaAn Khê
|99.98,5
|An Khê
|Đắk Đoa
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện ChưIa Pa
|99,0
|97
|ChưIa Pa
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Chư SêĐắk Đoa
|95.99,5
|Đắk Đoa
|VOV1, 4
|
|-
|Trạm phát sóng núi Hàm Rồng
|96.,5 100,0
|VOV1
|(cũ)
|-
|TrạmĐài phátPT–TH sóngGia núiLai – Núi Hàm Rồng
|102,0
|97.5 ⏩ 96.5
|Gia Lai
|VOV2
|Phát sóng từ 5h-23h hằng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://gialaitv.vn/gioi-thieu/gioi-thieu-chung/|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Gia Lai}}</ref>
|
|-
|Trạm phát sóng núi Hàm Rồng
|98.,5 97.,5 ⏩102.→ 102,7
|VOV3
|cũ
|-
|Đài phát thanh huyện Mang Yang
!rowspan="20"|Đắk Lắk
|106,0 → 103,8
|Đài truyền thanh huyện Krông Năng
|Mang Yang
|103.5
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=708822 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai].</ref>
|Krong Năng
|-
|Đài phát thanh huyện Chư Pưh
|106,3
|Chư Pưh
|
|-
! rowspan="25" |Đắk Lắk
|Đài truyền thanh TP Buôn Ma Thuột
|Trạm phát sóng Đèo Hà Lan
|91.3
|102,7 → 88,0
|Buôn Mê Thuột
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
|
|-
|Trạm phát sóng Đèo Hà Lan
|Đài truyền thanh huyện Lắk
|90,0
|93
|VOV1
|Lắk
|
|-
|Đài truyềnPT-TH thanh huyện Ea KarĐắk Lắk
|90,5
|104
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
|Eakar
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng đèo Hà Lan
|91,0
|VOV Giao thông
|cũ
|-
|Đài phát thanh huyện Krông Bông
|91,0
|Krông Bông/VOV1
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTP. KrongBuôn Ma Thuột Bong
|91,3 → 91,9
|100.7
|Buôn Ma Thuột
|Krong Bong
|
|-
|Đài truyềnPT-TH thanhĐắk huyện Krong BongLắk
|92,4
|91
|Đắk Lắk
|Krong Bong/VOV1
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Lắk
|93,0
|Lắk
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTX. M'ĐrăkBuôn Hồ
|99.93,2
|Buôn Hồ
|M'Drak
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Ea Súp
|93.,4
|Ea Súp
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện KrongKrông AnaBông
|93,5 (thị trấn Krông Kmar)
|99.1
100,7 (xã Cư Đrăm)
|Krong Ana
|Krông Bông
|
|-
|Trạm phát sóng đèo Hà Lan
|Đài truyền thanh huyện Ea H'Leo
|94,7
|98.3
|Đắk Lắk
|Ea H'leo
|Phát sóng từ 5h-24h hằng ngày, tiếp âm đài Tiếng nói Việt Nam VOV1 4 buổi : 4h45 - 5h00, 6h - 6h30, 12h - 16h và 18h - 18h45<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh Đèohuyện LanKuin
|98,0 → 95,3
|92.4
|Cư Kuin
|VOV1
|
|-
|Đài PTTHphát Đắkthanh Lắkhuyện Buôn Đôn
|96,0
|94.7
|Buôn Đôn
|Đắk Lắk
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh Đèohuyện Krông LanBúk
|97,7
|90
|Krông Búk
|VOV1, VOV3
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=710504 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh truyền hình huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk].</ref>
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh đèohuyện Hà LanKrông Pắc
|98,1
|92.7 (cũ) <br/> 102.7
|Krông Pắc
|VOV2, VOV4
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Buôn ĐônEa H'Leo
|98,3
|96
|Ea H'Leo
|Buôn Đôn
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Buôn Hồ M'gar
|98,5
|93.2
|Cư M'gar
|Buôn Hồ
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh đèohuyện Hà LanKrong Ana
|99,1
|94 ⏩ 104.5
|Krong Ana
|VOV1
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh đèo Hà Lanhuyện M'Đrăk
|99,2
|91
|M'Đrăk
|VOV Giao thông
|
|-
|Đài PT-TH Đắk Lắk
|Trạm phát sóng đèo Hà Lan
|102.,7 ⏩ 100
|VOV3
|<ref name=":0" /><ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|<ref name=":0" />
|-
|Trạm phát sóng Đèođèo Hà Lan
|102.92,7 88102,7
|VOV2, VOV4 (khu vực miền Trung)
|VOV4
|
|-
|Đài phát thanh huyện Krông Năng
!rowspan="17"|Đắk Nông
|103,5
|Trạm phát sóng FM Đài PTTH Đắk Nông
|Krông Năng
|101 (cũ)
|VOV3
|
|-
|Đài PTTHphát Đắkthanh Nônghuyện Ea Kar
|104,0
|90.5
|Eakar
|VOV4
|
|-
|Đài PTTHPT-TH Đắk Nông Lắk
|100,0
|99.5
|VOV1
|VOV2
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
! rowspan="18" |Đắk Nông
|Đài PT–TH Đắk Nông
|88,6
|VOV3
|cũ
|-
|Đài PT–TH Đắk Nông
|98,2 → 88,8
96,6
|Đắk Nông
|Phát sóng từ 5h30–21h00 hằng ngày (chương trình của đài), tiếp âm đài tiếng nói Việt Nam VOV1 5 buổi: 4h45–5h30, 6h00–6h30, 12h00–15h00, 18h00–18h45 và 21h00–24h00.
|-
|Đài PT–TH Đắk Nông
|90,5
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện TuyĐắk ĐứcMil
|92,7
|99
|Đắk Mil
|Tuy Đức
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Đắk R'Lấplấp
|92.,2 → 92,8
|Đắk R'lấp
|
|-
|Đài truyềnPT–TH thanhĐắk huyện Krong NôNông
|95,0
|94
|VOV1
|Krong Nô
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Đắk GlongMil
|103.95,5
|Đắk GlongNông (Đắk Mil)
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Cư Jút
|97.,5
|Cư Jút
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Đắk Song
|97.,5
|Đắk Song
|
|-
|Đài PTTHphát Đắkthanh Nônghuyện Tuy Đức
|99,0
|101.5
|Tuy Đức
|VOV1/VOV4 (cũ)
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Đắk Nông
|99,5
|88.6
|VOV2
|VOV3
|cũ
|-
|Đài PT–TH Đắk Nông
|99,5
|VOV1, VOV4 (khu vực miền Trung)
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Đắk Mil
|99,5
|VOV1 (Đắk Mill cũ)
|
|-
|Trạm phát sóng FM Đài PTTHPT–TH Đắk Nông
|101,0 (cũ)
|98.2 ⏩ 88.8 ⏩ 96.6
|VOV3
|Đắk Nông
|
|-
|Đài truyền thanh huyệnPT–TH Đắk Mil Nông
|95.101,5
|VOV1/VOV4 (cũ)
|Đắk Nông (Đắk Mil)
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TPhuyện GiaKrông Nghĩa
|94,0 → 101,7
|106
|Krông Nô
|TP Gia Nghĩa
|
|-
|Đài PTTHphát Đắkthanh Nônghuyện Đắk Glong
|99.103,5
|Đắk Glong
|VOV2, VOV4
|
|-
|Đài PTTHphát Đắkthanh NôngTP. Gia Nghĩa
|106,0 → 104,9
|95
|Gia Nghĩa
|VOV1
|
|-
! rowspan="22" |Lâm Đồng
|Đài truyền thanh huyện Đắk Mil
|Đài phát thanh huyện Đam Rông
|99.5
|92,0
|VOV1 (Đắk Mill cũ)
|Đam Rông + Lâm Đồng
|
|-
|Đài phát thanh huyện Đức Trọng
!rowspan="20"|Lâm Đồng
|92,0
|Đài Phát thanh huyện Cát Tiên
|Đức Trọng
|105.5
|Cát Tiên
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện DiĐạ LinhTẻh
|93,0
|94.5
|Đạ Tẻh + Lâm Đồng
|Di Linh
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Đam Rông
|93.,3
|Đam Rông
|Tiếp sóng VOV3
|-
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất
|Đài Phát thanh huyện Đam Rông
|88,0 → 93,5
|92
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
|Lâm Đồng (Đam Rông)
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TP.huyện ĐàĐơn LạtDương
|94,0
|102 ⏩ 107.5
|Đơn Dương
|Đà Lạt
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện BảoDi LâmLinh
|94,5
|102
|Di Linh
|Bảo Lâm
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Đạ Huoai
|96.,2
|Đạ Huoai
|
|-
|Đài Phátphát thanh Truyềnhuyện hìnhBảo Lâm Đồng
|97,0
|Lâm Đồng
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Đạ Tẻh
|97,0
|Lâm Đồng
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
|Đài phát thanh Truyền hình Lâm Đồng
|97,0
|Lâm Đồng
|Phát sóng từ 5h25–24h00 hàng ngày
|-
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất
|97,0
|Lâm Đồng (Xã Trạm Hành, TP. Đà Lạt)
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Đạ Tẻh
|98,0
|Đạ Tẻh
|<ref>https://www.radio-asia.org/fm/fm.php?itu=Vietnam&region=ldg</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện LạcBảo DươngLâm
|98,0
|93
|Bảo Lâm + Lâm Đồng
|Lạc Dương
|<ref>{{chú thích web|url=http://lamdongtv.vn/gioi-thieu-dai-ptth/qua-trinh-phat-trien/201203/Phat-thanh-Truyen-hinh-phuc-vu-su-nghiep-doi-moi-va-phat-trien-1996-2006-34731/|tiêu đề=Phát thanh truyền hình phục vụ sự nghiệp đổi mới và phát triển|archive-url=https://web.archive.org/web/20120928005540/http://lamdongtv.vn/gioi-thieu-dai-ptth/qua-trinh-phat-trien/201203/Phat-thanh-Truyen-hinh-phuc-vu-su-nghiep-doi-moi-va-phat-trien-1996-2006-34731/|archive-date=ngày 28 tháng 9 năm 2012|url-status=bot: unknown|ngày truy cập=2021-09-26}}</ref>
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Đơn DươngBảo Lộc
|98,6
|94
|Bảo Lộc
|Đơn Dương
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Đức TrọngLâm
|98,7
|92
|Lâm Hà
|Đức Trọng
|
|-
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất
|Đài truyền thanh huyện Bảo Lộc
|100,0
|98.6
|VOV1, VOV4 (khu vực miền Trung)
|Bảo Lộc
|
|-
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất
|100
|VOV1, VOV4
|<ref>{{chú thích web|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-lam-dong-219029|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình thuộc Đài Tiếng nói Việt Nam tại Lâm Đồng}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất
|101,5
|97
|VOV3
|Lâm Đồng (Xã Trạm Hành, TP Đà Lạt)
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh FMhuyện CầuBảo ĐấtLâm
|102,0
|101.5
|Bảo Lâm
|VOV3
|
|-
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất
|103.,5
|VOV1 (cũ)
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh FMTP. Cầu ĐấtĐà Lạt
|102,0 → 107,5 → 104,8
|88 ⏩ 93.5
|Đà Lạt
|VOV4
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Đạ TẻhCát Tiên
|105,5 → 104,8
|93
|Cát Tiên
|Đạ Tẻh + Lâm Đồng
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Bảo Lâm
|98
|Bảo Lâm + Lâm Đồng
|<ref>{{chú thích web|url=http://web.archive.org/web/20120928005540/http://lamdongtv.vn/gioi-thieu-dai-ptth/qua-trinh-phat-trien/201203/Phat-thanh-Truyen-hinh-phuc-vu-su-nghiep-doi-moi-va-phat-trien-1996-2006-34731/|tiêu đề=Phát thanh truyền hình phục vụ sự nghiệp đổi mới và phát triển|ngày truy cập=2021-09-26|archive-date=2012-09-28|archive-url=https://web.archive.org/web/20120928005540/http://lamdongtv.vn/gioi-thieu-dai-ptth/qua-trinh-phat-trien/201203/Phat-thanh-Truyen-hinh-phuc-vu-su-nghiep-doi-moi-va-phat-trien-1996-2006-34731/|url-status=live}}</ref>
|-
|}
Hàng 4.191 ⟶ 4.187:
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (mhzMHz)
!Tên kênh
!Chú thích
Hàng 4.197 ⟶ 4.193:
!rowspan="13"|Bình Phước
|Trạm phát sóng núi Bà Rá
|87.,7
|VOH
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Bù Gia Mập
|102.,5
|Bù Gia Mập
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TP. Đồng Xoài
|98.,6
|TP Đồng Xoài
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Bù Đốp
|95.,1
|Bù Đốp
|
|-
|Đài truyềnphát thanh Bù Đăng
|102,0
|Bù Đăng
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TX. Bình Long
|98.,1
|TX Bình Long
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTX Phước Long
|94.6,7
|Phước Long
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Hớn Quản
|91.,8
|Hớn Quản
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Đồng Phú
|97.,1
|Đồng Phú
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTX. Chơn Thành
|95.,5
|Chơn Thành
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Phú Riềng
|100.,6
|Phú Riềng
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Lộc Ninh
|94.,4
|Lộc Ninh
|
|-
|Đài PTTHPT–TH & Báo Bình Phước - Núi Bà Rá
|89.,4
|Bình Phước
|Phát sóng từ 5h00–23h30 hàng ngày
|
|-
! rowspan="13" |Tây Ninh
|Trạm phát sóng núi Bà Đen cũ
|99,0
|VOV Giao thông
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Dương Minh Châu
|99.,4
|Dương Minh Châu
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Châu Thành
|89.,6
|Châu Thành
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Tân Châu
|106.,1 → 93,3
|Tân Châu
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Tân Biên
|91.,3
|Tân Biên
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Tây Ninh
|103.,1
|Tây Ninh
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTX. Hòa Thành
|96.,7
|Hòa Thành
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Bến Cầu
|96.,3
|Bến Cầu
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=335980|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Bến Cầu}}</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTX. Trảng Bàng
|94.,9
|Trảng Bàng
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TP. Tây Ninh
|95.,1
|TP. Tây Ninh
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Gò Dầu
|100.,4
|Gò Dầu
|
|-
|Trạm phát sóng Núi Bà Đen
|101,0
|VOV3
|
|-
|Trạm phát sóng núi Bà Đen
|101,0
|VOV1/Núi Bà Đen (cũ)
|<ref name=":0" />
|-
! rowspan="1011" |Bình Dương
|Đài truyềnphát thanh TXhuyện Bắc Tân Uyên
|98.88,2
|Bắc Tân Uyên
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TP. Dĩ An
|89.,9
|Dĩ An
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.binhduong.gov.vn/Lists/ThongTinTuyenTruyen/ChiTiet.aspx?ID=956&ContentTypeId=0x01006B434E144EA34B09B66CBCE45AAE3E910038B3B4FD4C33074F83820CAC1CCEE180|tiêu đề=Đài truyền thanh Dĩ An tuyên truyền về biển, đảo Việt Nam}}</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh TXTP. BếnThủ CátDầu Một
|90,4
|94.6
|Thủ Dầu Một
|Bến Cát
|
|-
|Đài truyềnPT–TH thanhBình TP Thuận AnDương
|92,5
|107
|Bình Dương
|Phát sóng từ 4h00–1h00 rạng sáng ngày hôm sau<ref>{{chú thích web|url=https://senvangvn.com/programs/qua-tang-am-nhac-fm-925mhz/|tiêu đề=Quà tặng âm nhạc FM 92.5mhz}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://dulichbinhduong.org.vn/du-lich/chuong-trinh-tro-choi-tim-hieu-ve-du-lich-binh-duong-ai-nhanh-hon/ct|tiêu đề=Chương trình trò chơi tìm hiểu về du lịch Bình Dương - Ai nhanh hơn}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://ngocsac.wordpress.com/2018/12/20/qua-tang-am-nhac-tren-fm-binh-duong-92-5-mhz/amp/|tiêu đề=Quà tặng âm nhạc trên FM Bình Dương 92.5mhz}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://m.baobinhduong.vn/phat-thanh-vien-phat-thanh-cau-noi-yeu-thuong-a143500.html|tiêu đề=Phát thanh viên Phát thanh - Cầu nối yêu thương}}</ref>
|-
|Đài phát thanh TP. Thuận An
|93,6
|Thuận An
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTX. BàuBến BàngCát
|94,6
|106.8
|Bến Cát
|Bàu Bàng
|
|<ref>{{Chú thích web|url=http://baubang.binhduong.gov.vn/xem-chi-tiet/-/asset_publisher/ZybPPaGueaCk/content/-ai-truyen-thanh-huyen-bau-bang-chinh-thuc-phat-song-tren-tan-so-fm-106-8-mhz|tiêu đề=Đài truyền thanh huyện Bàu Bàng chính thức phát sóng trên tần số FM 106.8mhz}}</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh TP. Thủ Dầu MộtTân Uyên
|98,2
|90.4
|Tân Uyên
|Thủ Dầu Một
|
|-
|Đài PTTHphát Bìnhthanh Dươnghuyện Dầu Tiếng
|98,4
|92.5
|Dầu Tiếng
|Bình Dương
|<ref>{{chú thích web|url=https://senvangvn.com/programs/qua-tang-am-nhac-fm-925mhz/|tiêu đề=Quà tặng âm nhạc FM 92.5mhz}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=http://dulichbinhduong.org.vn/du-lich/chuong-trinh-tro-choi-tim-hieu-ve-du-lich-binh-duong-ai-nhanh-hon/ct|tiêu đề=Chương trình trò chơi tìm hiểu về du lịch Bình Dương - Ai nhanh hơn}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://ngocsac.wordpress.com/2018/12/20/qua-tang-am-nhac-tren-fm-binh-duong-92-5-mhz/amp/|tiêu đề=Quà tặng âm nhạc trên FM Bình Dương 92.5mhz}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://m.baobinhduong.vn/phat-thanh-vien-phat-thanh-cau-noi-yeu-thuong-a143500.html|tiêu đề=Phát thanh viên Phát thanh - Cầu nối yêu thương}}</ref>
|-
|Đài PTTH Bình Dương
|101.7
|JOYFM (cũ) -> ON365
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện PhúBàu Bàng Giáo
|106,8 → 98,9
|99.5
|Bàu Bàng
|<ref>{{Chú thích web|url=http://baubang.binhduong.gov.vn/xem-chi-tiet/-/asset_publisher/ZybPPaGueaCk/content/-ai-truyen-thanh-huyen-bau-bang-chinh-thuc-phat-song-tren-tan-so-fm-106-8-mhz|tiêu đề=Đài truyền thanh huyện Bàu Bàng chính thức phát sóng trên tần số FM 106.8mhz}}</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=710738 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương].</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Phú Giáo
|99,5
|Phú Giáo
|
|-
|Đài truyềnPT–TH thanhBình huyện Bắc Tân UyênDương
|101,7
|88.2
|JOYFM (cũ) → ON 365FM
|Bắc Tân Uyên
|Ngừng phủ sóng tại các khu vực phía Nam từ ngày 23/8/2022.
|-
! rowspan="14" |Đồng Nai
|Đài phát thanh huyện Nhơn Trạch
|88,4
|Nhơn Trạch
|
|-
|Đài phát thanh huyện Thống Nhất
!rowspan="13"|Đồng Nai
|88,6
|Đài truyền thanh huyện Định Quán
|Thống Nhất
|93.4
|Định Quán
|
|-
|Núi Chứa Chan, Xuân Lộc
|Đài truyền thanh huyện Tân Phú
|89,7
|90.6
|Đồng Nai
|Tân Phú
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện XuânTân LộcPhú
|94.90,6
|Tân Phú
|Xuân Lộc
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTP. NhơnBiên TrạchHòa
|106,0 → 92,8
|88.4
|Biên Hòa
|Nhơn Trạch
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Cẩm Mỹ
|93.,3
|Cẩm Mỹ
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện VĩnhĐịnh Quán Cửu
|93,4
|94.5
|Định Quán
|Vĩnh Cửu
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Trảng BomVĩnh Cửu
|94,5
|103.8
|Vĩnh Cửu
|Trảng Bom
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TPhuyện BiênXuân HòaLộc
|94,6
|106
|Xuân Lộc
|Biên Hòa
|
|-
|Đài PT–TH Đồng Nai
|Đài truyền thanh huyện Long Thành
|95,0
|107.3
|VOV5
|Long Thành
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TP. Long Khánh
|95.,3
|Long Khánh
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Đồng Nai
|97.,5
|Đồng Nai
|Phát sóng từ 4h30–23h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://dnrtv.org.vn/wcnt-mn232/gioi-thieu-chung.html|tiêu đề=Giới thiệu chung Đài PTTH Đồng Nai|ngày truy cập=2021-09-27|archive-date=2021-12-09|archive-url=https://web.archive.org/web/20211209011025/http://dnrtv.org.vn/wcnt-mn232/gioi-thieu-chung.html|url-status=dead}}</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện ThốngLong NhấtThành
|107,3 → 104,2<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=701067 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thông tin và Thể thao huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai].</ref> → 103,1
|88.6
|Long Thành
|Thống Nhất
|
|-
|Đài PTTHphát Đồngthanh huyện Trảng Bom Nai
|103,8
|95
|Trảng Bom
|VOV5
|
|-
! rowspan="15" |Bà Rịa - Vũng Tàu
|Đài truyềnphát thanh huyệnTP. Châu Đức Rịa
|88,0
|90.7
|Bà Rịa
|Châu Đức
|
|-
|Trạm phát sóng Bến Dầm
|Đài truyền thanh huyện Long Điền
|88,3
|90
|Bà Rịa – Vũng Tàu (Bến Đầm, Côn Đảo)
|Long Điền
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện TânĐất Thành (cũ)Đỏ
|88,5
|105
|Đất Đỏ
|Tân Thành (Phú Mỹ hiện tại)
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TPhuyện Bà RịaXuyên Mộc
|87,5 → 89,3
|88
|Xuyên Mộc
|Bà Rịa
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện XuyênLong MộcĐiền
|90,0
|87.5
|Long Điền
|Xuyên Mộc
|
|-
|Núi Nhỏ (cũ) -> Đài PTTHPT–TH tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|102.,5 92,0
|Bà Rịa - Vũng Tàu
|Phát sóng 5h00–23h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://www.baobariavungtau.com.vn/van-hoa-nghe-thuat/201008/dai-Phat-thanh-Truyen-hinh-tinh-chuyen-song-phat-thanh-FM-sang-tan-so-92Mhz-224047/|tiêu đề=Đài Phát thanh truyền hình tỉnh chuyển sóng FM sang tần số 92mhz}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng Bến Dầm
|88.3
|Bà Rịa - Vũng Tàu (Bến Đầm, Côn Đảo)
|
|-
|Trạm phát sóng Cỏ Ống
|95,0
|Bà Rịa - Vũng Tàu (Cỏ Ống, Côn Đảo)
|
|-
|Trạm phát sóng Núi Thánh Giá
|96,0
|Bà Rịa - Vũng Tàu + VOH (Côn Đảo)
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Châu ĐứcCôn Đảo
|97,0
|100.6
|Côn Đảo
|Bà Rịa - Vũng Tàu (Châu Đức)
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Đất ĐỏChâu Đức
|90,7 → 99,6
|88.5
|Châu Đức
|Đất Đỏ
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=680468 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa –Vũng Tàu].</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Châu Đức
|100,6
|Bà Rịa – Vũng Tàu (Châu Đức)
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh FMhuyện NúiCôn Đảo Lớn
|101,0
|102
|VOV1 (Côn Đảo)
|VOV3
|
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Lớn
|102,0
|VOV5 → VOV3
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TX. Phú Mỹ (Tân Thành)
|102.,2
|Bà Rịa - Vũng Tàu (Tân Thành - TX Phú Mỹ)
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTX. CônPhú ĐảoMỹ
|105,0
|101
|Phú Mỹ
|VOV1 (Côn Đảo)
|Trước đây là huyện Tân Thành
|
|-
! rowspan="18" |TP. Hồ Chí Minh
|Đài truyềnphát thanh huyện Củ Chi
|106.,5 → 99,2
|Củ Chi
|<ref>{{chú thích web|url=http://www.cuchi.hochiminhcity.gov.vn/tin_tuc_su_kien/Lists/Posts/Post.aspx?List=d67a9c8b%2D43ce%2D4e14%2Db95f%2D6ad521548308&ID=3231|tiêu đề=ĐÀI TRUYỀN THANH HUYỆN CỦ CHI HIỆU QUẢ BƯỚC ĐẦU TỪ 02 CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH}}</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Hóc Môn
|93,0
|Hóc Môn
|
|-
|Đài TNND TP. HCM
|Trạm phát sóng FM phường Tân Phú, TP. Thủ Đức <br/> Đài Truyền hình TP.HCM
|99.,9
|VOH 99.,9
|Phát sóng 24/24h<ref>{{chú thích web|url=http://tcdulichtphcm.vn/home/thong-tin/tin-tuc/2737-k-nim-50-nm-thanh-lp-ai-phat-thanh-gii-phong-ai-ting-noi-nhan-dan-tphcm-021962-022012|tiêu đề=Kỷ niệm 50 năm thành lập đài phát thanh giải phóng Đài Tiếng nói nhân dân TPHCM}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://laodong.vn/van-hoa/nghe-si-den-chuc-mung-dai-tieng-noi-nhan-dan-tphcm-nhan-ky-niem-20-nam-thanh-lap-kenh-fm999mhz-564838.ldo|tiêu đề=Nghệ sĩ đến chúc mừng Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh nhân kỷ niệm 20 năm thành lập FM 99.9 mhz}}</ref>
|-
|Đài TNND TP. HCM
|Trạm phát sóng FM phường Tân Phú, TP. Thủ Đức
|95.,6
|VOH 95.,6
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://m.plo.vn/thoi-su/voh-la-nhip-cau-noi-nguoi-dan-voi-chinh-quyen-650012.html|tiêu đề=VOH là nhịp cầu nối người dân với chính quyền}}</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Bình Chánh
|103.,4
|Bình Chánh
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Cần Giờ
|105,0 → 104,6
|Cần Giờ
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Nhà Bè
|98.,3
|Nhà Bè
|
|-
|Trạm phát sóng Quán Tre
|91,0
|VOV Giao thông TPHCMTP. HCM
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/vov-giao-thong-tp-hcm-chinh-thuc-phat-song-thu-nghiem-129227.vov|tiêu đề=VOV Giao thông TP.HCM chính thức phát sóng thử nghiệm}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://nld.com.vn/xa-hoi/vov-giao-thong-den-tphcm-20091206104940524.htm|tiêu đề=VOV giao thông đến TPHCM}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng Quán Tre
|104,0
|VOV Tiếng Anh 24/7
|
|-
|Trạm phát sóng Quán Tre
|94,0
|VOV1
|
|-
|Trạm phát sóng Quán Tre
|104.,5 (cũ)
102.,7
|VOV3
|
|-
|Trạm phát sóng Quán Tre
|89,0
|VOV3 (cũ)
|<ref name=":0" />
|-
|Đài TNND TP. HCM
|Trạm phát sóng FM phường Tân Phú, TP. Thủ Đức
|87.,7
|VOH 87.,7
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://abei.gov.vn/phat-thanh-truyen-hinh/dai-tieng-noi-nhan-dan-thanh-pho-ho-chi-minhvohtiep-tuc-khang-dinh-la-kenh-truyen-thong-quan-trong-cua-dang-bochinh-quyen-thanh-pho-ho-chi-minh/107487|tiêu đề=Đài Tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (VOH) tiếp tục khẳng định là kênh truyền thông quan trọng của Đảng bộ chính quyền Thành phố Hồ Chí Minh}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://m.sggp.org.vn/voh-tang-cuong-tuyen-truyen-quang-ba-cac-tac-pham-van-hoa-nghe-thuat-632908.html|tiêu đề=VOH tăng cường tuyên truyền quảng bá các tác phẩm văn hóa nghệ thuật}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://voh.com.vn/du-lieu-sang-tac/voh-fm-87-7mhz-thong-tin-kinh-te-thi-truong-dan-sinh-402488.html|tiêu đề=VOH FM 87.7mhz Thông tin kinh tế thị trường dân sinh}}</ref>
|-
|Đài phát sóng Quán Tre
|91,0 105.,7
|VOV5
|
|-
|Đài phát sóng Quán Tre
|89,0
|VOV FMSức 89khỏe
|<ref>{{chú thích web|url=https://nld.com.vn/suc-khoe/ra-mat-kenh-suc-khoe-va-an-toan-thuc-pham-tren-vov-fm-89-20170222163041718.htm|tiêu đề=Ra mắt kênh sức khỏe và an toàn thực phẩm trên VOV FM 89}}</ref>
|-
|Đài phát sóng Quán Tre
|96.,5
|VOV2
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov2-chinh-thuc-phat-song-tren-tan-so-fm-965-tai-tp-hcm-544232.vov|tiêu đề=VOV2 chính thức phát sóng trên tần số FM 96.5 tại TPHCM}}</ref>
|-
|Đài Truyền hình TPHCMTP. HCM
|103,0
|VOH (cũ)
|<ref>{{chú thích web | url = https://www.facebook.com/groups/tbsalltalk/posts/606725156660229/?__cft__%5b0%5d=AZUo3TlYDZruy4L_yyAI6zV5-iEcQJslMf3dm2mPMy9d79rLx-pAXw27T21Z5kHT_xHcjG6_IiDPLs0ahNBoNFqLcH1uPSXHetcz5IFxIQRnNM1_my6mNmIhBELh8fMUDV6Rz7eFgntVal36SyTDpq24gaOZTw3kP5ofU5wWSYk56w&__tn__=%2CO%2CP-R | tiêu đề = Transdiffusion All Talk : Broadcasting History https://www.facebook.com/thedinhonline/videos/10210803168549279/ | author = | ngày = | ngày truy cập = 25 tháng 5 năm 2023 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
|-
|Đài phát sóng Quán Tre
|104.,5
|VOV2 (cũ)
|
Hàng 4.618 ⟶ 4.624:
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (mhzMHz)
!Tên Kênh
!Chú thích
|-
! rowspan="16" |Long An
|Đài truyềnphát thanh huyện Tân Hưng
|89.,2
|Tân Hưng
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Tân Trụ
|89.,4
|Tân Trụ
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Đức Huệ
|91.,7
|Đức Huệ
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Vĩnh Hưng
|92.,9
|Vĩnh Hưng
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Cần Giuộc
|93.,2
|Cần Giuộc
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TX. Kiến Tường
|94.,4
|TX. Kiến Tường
|
|-
|Đài PT-THphát Longthanh huyện Châu Thành An
|106,2 → 94,7
|96.9
|Châu Thành
|
|-
|Đài phát thanh huyện Thạnh Hóa
|95,4
|Thạnh Hóa
|
|-
|Đài PT–TH Long An
|96,9
|Long An
|Phát sóng từ 5h00–21h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://web.archive.org/web/20110809064427/http://www.la34.com.vn/pages/Introduction.aspx|tiêu đề=Giới thiệu Đài PT-TH Long An|ngày truy cập=2021-09-27|archive-date = ngày 9 tháng 8 năm 2011-08-09 |archive-url=https://web.archive.org/web/20110809064427/http://www.la34.com.vn/pages/Introduction.aspx|url-status=livebot: unknown}}</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Cần Đước
|98.9,8
|Cần Đước
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Tân Thạnh
|99.,3
|Tân Thạnh
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Bến Lức
|100.,5
|Bến Lức
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTP. ĐứcTân HòaAn
|103,7
|105.2
|Tân An
|Đức Hòa
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Đức Hòa|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=337221}}</ref>
|-
|Đài truyền thanh huyện Châu Thành
|106.2
|Châu Thành
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Thủ ThừaMộc Hóa
|104,9
|107.2
|Thủ Thừa
|
|-
|Đài truyền thanh TP. Tân An
|103.7
|TP. Tân An
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Mộc Hóa
|104.9
|Mộc Hóa
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện ThạnhĐức HóaHòa
|105,2
|95.4
|Đức Hòa
|Thạnh Hóa
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Đức Hòa|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=337221}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Thủ Thừa
|107,2
|Thủ Thừa
|
|-
! rowspan="1112" |Tiền Giang
|Đài truyềnphát thanh huyện Chợ Gạo
|88.,8
|Chợ Gạo
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Tân Phước
|92.,2
|Tân Phước
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Cái Bè
|94.,8
|Cái Bè
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Gò Công Đông
|95,0
|Gò Công Đông
|
|-
|Đài PT-THPT–TH Tiền Giang
|102.,7 -> 96.,2
|Tiền Giang
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày, phát nhạc không lời từ 23h00–5h00 sáng hôm sau, riêng máy phát analog tắt sóng từ 23h00 đến khoảng 4h40 sáng hôm sau<ref>{{chú thích web|url=http://www.thtg.vn/song-phat-thanh/|tiêu đề=Sóng phát thanh - Đài PTTH Tiền Giang}}</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh TX. Gò Công
|98.,5
|TX. Gò Công
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TP. Mỹ Tho
|99.,1
|TP. Mỹ Tho
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Cai Lậy
|102,1
|103.5
|Cai Lậy
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTX. Gò Công TâyCai Lậy
|103.6,5
|TX. Cai Lậy
|
|-
|Đài phát thanh huyện Gò Công Tây
|103,6
|Gò Công Tây
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Tân Phú Đông
|106.,7
|Tân Phú Đông
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Châu Thành
|107.,5
|Châu Thành
|Đài đã đăng ký tần số 104,4 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ
|
|-
!rowspan="10" |Bến Tre
|Đài truyềnphát thanh huyện Chợ Lách
|88.,5
|Chợ Lách
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTP. Châu ThànhBến Tre
|107,0 → 91,6
|94.5
|TP. Bến Tre
|
|-
|Đài phát thanh huyện Châu Thành
|94,5
|Châu Thành
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Giồng Trôm
|95.,2
|Giồng Trôm
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Mỏ Cày NamThạnh Phú
|97.96,6
|Thạnh Phú
|<ref>{{chú thích web|url=https://baodongkhoi.vn/he-thong-truyen-thanh-huyen-thanh-phu-no-luc-trong-cong-tac-tuyen-truyen-20062020-a74802.html|tiêu đề=Hệ thống truyền thanh huyện Thạnh Phú nỗ lực trong công tác tuyên truyền}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Mỏ Cày Nam
|97,6
|Mỏ Cày Nam
|
|-
|Đài PT-THPT–TH Bến Tre
|97.,9
|Bến Tre
|Phát sóng từ 5h00–22h30 hàng ngày
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Ba Tri
|98.,1
|Ba Tri
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Bình Đại
|101.,7
|Bình Đại
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TP.huyện BếnMỏ TreCày Bắc
|105,3 → 104,8
|107 -> 91.6
|TP. Bến Tre
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Thạnh Phú
|96.6
|Thạnh Phú
|<ref>{{chú thích web|url=https://baodongkhoi.vn/he-thong-truyen-thanh-huyen-thanh-phu-no-luc-trong-cong-tac-tuyen-truyen-20062020-a74802.html|tiêu đề=Hệ thống truyền thanh huyện Thạnh Phú nỗ lực trong công tác tuyên truyền}}</ref>
|-
|Đài truyền thanh huyện Mỏ Cày Bắc
|105.3
|Mỏ Cày Bắc
|
|-
! rowspan="1113" |Đồng Tháp
|Đài truyềnphát thanh huyện Thanh Bình
|89.,9
|Thanh Bình
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện LấpLai Vung
|95,0 → 91,4
|92
|Lai Vung
|
|-
|Đài phát thanh huyện Lấp Vò
|92,0
|Lấp Vò
|
|-
|Đài Phátphát thanh huyện Tân Hồng
|92.,4
|Tân Hồng
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTP. Lai VungSa Đéc
|95,8
|TP. Sa Đéc
|Lai Vung
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TP. SaCao Lãnh Đéc
|96,4
|95.8
|TP. SaCao Lãnh Đéc
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTP. CaoHồng LãnhNgự
|96.4,5
|TP. Hồng Ngự
|Cao Lãnh
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Tháp Mười
|97.,6
|Tháp Mười
|
|-
|Đài PT-THPT–TH Đồng Tháp
|98.,4
|Đồng Tháp
|Phát sóng từ 5h00–8h00, 11h30–13h00 và từ 16h00–20h30 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 và từ 5h00–20h30 vào 2 ngày thứ 7 và CN
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Tam Nông
|100.,2
|Tam Nông
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TP.huyện Hồng NgựChâu Thành
|100,8
|101.7
|Châu Thành
|TP. Hồng Ngự
|
|-
|Đài phát thanh huyện Hồng Ngự
|101,7
|Hồng Ngự
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Cao Lãnh
|102.,9
|Cao Lãnh
|
|-
!rowspan="9"|Vĩnh Long
|Đài PT-THPT–TH Vĩnh Long
|90.,2
|Vĩnh Long
|Phát sóng 24/24h
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Vũng Liêm
|90.,7
|Vũng Liêm
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Trà Ôn
|93.,2
|Trà Ôn
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TP. Vĩnh Long
|93.,5
|TP. Vĩnh Long
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện MăngMang Thít
|95.,5
|MăngMang Thít
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TX. Bình Minh
|96,0
|TX. Bình Minh
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Long Hồ
|98.,7
|Long Hồ
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Tam Bình Tân
|106,4 → 98,9
|99.7
|Tam Bình Tân
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện BìnhTam TânBình
| 99,7
|106.4
|Tam Bình
|Bình Tân
|
|-
!rowspan="17" |Cần Thơ
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|88,0
|VOV4 (khu vực TP.HCM)
|Phát chương trình tiếng Chăm và tiếp sóng VOV1
|
|-
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|89,0
|VOV FM89Sức khỏe
|Ngừng sóng từ 4/6/2023
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Vĩnh Thạnh
|89.,2
|Vĩnh Thạnh
|
|-
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|90,0
|VOV Giao thông - Mekong FM
|Phát sóng 24/24h hàng ngày. Từ 6h–9h, 10h30–12h và 14h30–19h/20h là chương trình của Mekong FM, thời gian còn lại tiếp sóng VOV Giao thông TP. HCM<ref>{{chú thích web|url=https://nhandan.vn/doi-song-xa-hoi-hangthang/nguoi-ban-dong-hanh-tren-moi-neo-duong-363261|tiêu đề=Người bạn đồng hành trên mọi nẻo đường}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://thanhuytphcm.vn/tin-tuc/vov-phu-song-dong-bang-song-cuu-long-kenh-mekong-fm-90mhz-1491835289|tiêu đề=VOV phủ sóng Đồng bằng Sông Cửu Long kênh Mekong FM 90mhz}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-chinh-thuc-phat-song-kenh-mekongi-fm90-tai-khu-vuc-dbscl-646541.vov|tiêu đề=VOV chính thức phát sóng kênh Mekong FM90 tại khu vực ĐBSCL}}</ref>.
|-
|Đài truyềnphát thanh quận Ô Môn
|90.,8 91,0
|Ô Môn
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Cờ Đỏ
|88.,8 92.,5
|Cờ Đỏ
|
|-
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|90,0 → 102,5 → 94,0
|90 (cũ)
102.5 cũ -> 94
|VOV1
|
|-
|Đài truyềnphát thanh quận Thốt Nốt
|94,0 95.,3
|Thốt Nốt
|
|-
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|96.,5
|VOV2
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình của Đài Tiếng nói Việt Nam tại Cần Thơ|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-can-tho-219048}}</ref>
|-
|Đài PTTHPT–TH Cần Thơ
|97.,3
|Cần Thơ
|Phát sóng 24/24h<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Cần Thơ|url=https://canthotv.vn/gioi-thieu/}}</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh quận Cái Răng
|103.,8 → 98,2
|Cái Răng.
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=678023 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ].</ref>
|
|-
|Đài phát thanh quận Bình Thủy
|105,7 → 101,3
|Bình Thủy
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=710504 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ].</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Thới Lai
|104.,1 (cũ) <br/> 102.,2
|Thới Lai
|
|-
|Đài truyềnphát thanhsóng quậnphát Ninh Kiềuthanh VN2
|102,2
|104.7
|VOV3 (cũ)
|Ninh Kiều
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Phong Điền
|105.,2 → 102,4
|Phong Điền
|
|-
|Đài truyền thanh quận Bình Thủy
|105.7
|Bình Thủy
|
|-
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|104,0
|102.2
|VOV Tiếng Anh 24/7
|VOV3 (cũ)
|
|-
|Đài phát sóngthanh phátquận thanhNinh Kiều VN2
|104,7
|Ninh Kiều
|VOV Tiếng Anh 24/7
|
|-
! rowspan="9" |Hậu Giang
|Đài truyềnphát thanh huyện Châu Thành
|88.1,6
|Châu Thành
|
|-
|Đài PT-THPT–TH Hậu Giang
|89.,6
|Hậu Giang
|Phát sóng từ 5h00–24h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Giới thiệu Đài PT-TH Hậu Giang|url=http://haugiangtivi.vn/gioi-thieu}}</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Vị Thủy
|91.,1
|Vị Thủy
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TPTX. VịLong ThanhMỹ
|94,3
|95.4
|Long Mỹ
|TP. Vị Thanh
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TP. Ngã BảyVị Thanh
|95.8,4
|Vị Thanh
|Ngã Bảy
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTP. LongNgã MỹBảy
|95,8
|94.3
|Ngã Bảy
|Long Mỹ
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Long Mỹ
|97.,7
|Long Mỹ
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Châu Thành A
|101.,7 → 101,6
|Châu Thành A
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Phụng Hiệp
|106.,6 → 104,9
|Phụng Hiệp
|
|-
! rowspan="1213" |Trà Vinh
|Đài PT–TH Trà Vinh
|Đài truyền thanh huyện Cầu Ngang
|88.7,0 (cũ)
|VOV1
|
|-
|Đài phát thanh huyện Cầu Ngang
|88,7
|Cầu Ngang
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Trà Cú
|90.,6
|Trà Cú
|
|-
|Đài PT-THPT–TH Trà Vinh
|92.,7
|Trà Vinh
|Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Càng LongChâu Thành
|93.1,7
|Châu Thành
|Càng Long
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Tiểu Cần
|93.3
|Tiểu Cần
|
|-
|Đài PT-THPT–TH Trà Vinh
|95,0
|VOV1
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Duyên Hải
|95.,9
|Duyên Hải
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện CầuTiểu Cần
|99,3
|101.4
|Tiểu Cần
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
|Đài phát thanh TP. Trà Vinh
|106,0 → 98,9
|TP. Trà Vinh
|
|-
|Đài phát thanh huyện Cầu Kè
|101,4
|Cầu Kè
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TX. Duyên Hải
|101.,5
|TX. Duyên Hải
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TP.huyện TràCàng VinhLong
|102,3
|106
|Càng Long
|TP. Trà Vinh
|
|-
|Đài PT-TH Trà Vinh
|88 (cũ)
|VOV1
|
|-
|Đài PT-THPT–TH Trà Vinh
|102.,5 103,0
|VOV2
|cũ
|-
! rowspan="1213" |Sóc Trăng
|Đài truyềnphát thanh huyện Kế Sách
|92.,1
|Kế Sách
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Thạnh Trị
|93.,4
|Thạnh Trị
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTX. Long PhúVĩnh Châu
|94,6 → 95,7
|98
|Vĩnh Châu
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=681075 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng].</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Long Phú
|98,0
|Long Phú
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Mỹ Tú
|98.,6
|Mỹ Tú
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Châu Thành
|99,0
|Châu Thành
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TX. Ngã Năm
|100.,1
|Ngã Năm
|
|-
|Đài PT-THPT–TH Sóc Trăng
|100.,4
|Sóc Trăng
|Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-soc-trang-a390.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Sóc Trăng}}</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Cù Lao Dung
|100.,7
|Cù Lao Dung
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TP. Sóc Trăng
|102
|TP. Sóc Trăng
|
|-
|Đài PT-THPT–TH Sóc Trăng
|103.,2
|VOH
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Mỹ Xuyên
|105.,4 → 104,3
|Mỹ Xuyên
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Trần Đề
|106.,9 → 104,8
|Trần Đề
|
|-
!rowspan="8" |Bạc Liêu
|Đài truyềnphát thanh TP. Bạc Liêu
|88,0 → 89,3
|TP. Bạc Liêu
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TX. Giá Rai
|88.,9
|TX. Giá Rai
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Phước Long
|92.,4
|Phước Long
|
|-
|Đài PTTHPT–TH Bạc Liêu
|93.,8
|Bạc Liêu
|Phát sóng 5h00–13h00 và 17h00–23h00 hàng ngày
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Hòa Bình
|94.,7
|Hòa Bình
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Đông Hải
|95.,4
|Đông Hải
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Hồng Dân
|96.,7
|Hồng Dân
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Vĩnh Lợi
|98.,8
|Vĩnh Lợi
|
|-
! rowspan="14" |Cà Mau
|Đài PT-THphát thanh Mauhuyện Đầm Dơi
|97.90,8
|Đầm Dơi
|VOV1
|Phát sóng từ 05h00-05h30, 11h00-11h30, 17h00-17h30 hằng ngày
|
|-
|Đài PT-TH Cà Mau
|101.5
|VOV3
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Dầm Dơi
|90.8
|Dầm Dơi
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Năm Căn
|92.,7
|Năm Căn
|Phát sóng từ 06h30-07h00, 11h30-12h00 và 17h15-17h40 hằng ngày
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện U Minh
|92.,8
|U Minh
|Phát sóng từ 05h00-06h30, 10h45-12h30 và 17h00-18h30 hằng ngày
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Trần Văn Thời
|93.,3
|Trần Văn Thời
|Phát sóng từ 05h00-06h30, 11h00-12h30 và 17h00-18h30 hằng ngày
|
|-
|Đài PT-THPT–TH Cà Mau
|94.,6
|Cà Mau
|Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://www.baocamau.com.vn/chinh-tri-xa-hoi/se-ngung-song-phat-thanh-am-tan-so-909-khz-67992.html|tiêu đề=Sẽ ngừng sóng phát thanh AM tần số 909khz}}</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Cái Nước
|95,0
|Cái Nước
|Phát sóng từ 06h30-07h00, 11h30-12h00 và 17h30-18h00 hằng ngày
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Thới Bình
|95.,5
|Thới Bình
|Phát sóng từ 06h30-07h00, 11h30-12h00 và 18h30-19h00 hằng ngày
|-
|Đài PT–TH Cà Mau
|95,9
|VOV1
|
|-
|Đài truyền thanh TP.PT–TH Cà Mau
|97,8
|98.5
|VOV1
|cũ
|-
|Đài phát thanh TP. Cà Mau
|98,5
|TP. Cà Mau
|Phát sóng từ 05h30-06h00, 11h30-12h00 và 17h30-18h00 hằng ngày
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Ngọc Hiển
|99.,2
|Ngọc Hiển
|Phát sóng từ 05h00-05h30, 11h00-12h30 và 17h00-18h00 hằng ngày
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Phú Tân
|99.,6
|Phú Tân
|Phát sóng từ 06h20-06h45 và 16h30-17h00 hằng ngày
|
|-
|Đài PT-THPT–TH Cà Mau
|101,5
|95.9
|VOV3
|VOV1
|
|-
|Đài PT-THPT–TH Cà Mau
|107,0
|VOV1
|
|-
! rowspan="2122" |Kiên Giang
|Đài truyềnphát thanh huyện Kiên Lương
|88,0
|Kiên Lương
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Châu Thành
|89.,1
|Châu Thành
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Giồng Riềng
|90.,5
|Giồng Riềng
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TP. Hà Tiên
|90.,6
|TP. Hà Tiên
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Vĩnh Thuận
|91,0
|Vĩnh Thuận
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Gò Quao
|94.,9
|Gò Quao
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh HònTP. MePhú Quốc
|95,0
|VOV1
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTP. Hòn ĐấtPhú Quốc
|95.1,7
|Phú Quốc
|Hòn Đất
|
|-
|Đài truyền thanh TP. Phú Quốc
|95.7
|TP. Phú Quốc
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện An Biên
|96,0
|An Biên
|
|-
|Đài PT-THPT–TH Kiên Giang – Trạm phát sóng Hòn Me
|99.,4
|Kiên Giang
|Phát sóng từ 5h25–19h45 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://congluan.vn/kien-giang-dau-tu-35-ty-dong-mua-sam-trang-thiet-bi-san-xuat-phat-song-truyen-hinh-post156679.html|tiêu đề=Kiên Giang đầu tư 35 tỷ đồng mua sắm trang thiết bị sản xuất phát sóng truyền hình}}</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện An Minh
|100.,3
|An Minh
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Hòn Đất Quao
|95,1 → 100,6
|88.5 <br/> 101
|Hòn Đất
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=805882 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang].</ref>
|-
|Đài phát thanh TP. Phú Quốc
|101,0
|VOV1 (cũ)
|<ref>{{chú thích web|url=https://nhandan.vn/tin-tuc-su-kien/dai-tnvn-khanh-thanh-tram-phat-song-fm-10kw-tai-phu-quoc-269002/|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam khánh thành trạm phát sóng FM 10kw tại Phú Quốc}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Gò Quao
|88,5 <br/> 101,0
|VOV3
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Tân Hiệp
|101.,9
|Tân Hiệp
|
|-
|Trạm phát sóng HònFM MeĐảo Thổ Chu
|102,0
|103.5
|VOV1
|VOV2
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TP.huyện RạchU GiáMinh Thượng
|105,5 →102,1
|104.3
|U Minh Thượng
|TP. Rạch Giá
|
|-
|Đài phát thanh TP. Phú Quốc
|Trạm phát sóng Hòn Me <br/> Đài truyền thanh huyện Giang Thành
|104.103,5
|VOV2
|VOV 24/7 <br/> Giang Thành
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTP. U Minh ThượngPhú Quốc
|103,5 (cũ)
|105.5
|VOV3
|U Minh Thượng
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TP. PhúRạch QuốcGiá
|104,3
|101
|Rạch Giá
|VOV1
|
|<ref>{{chú thích web|url=https://nhandan.vn/tin-tuc-su-kien/dai-tnvn-khanh-thanh-tram-phat-song-fm-10kw-tai-phu-quoc-269002/|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam khánh thành trạm phát sóng FM 10kw tại Phú Quốc}} </ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh TP. Phú Quốc
|103.104,5
|VOV Tiếng Anh 24/7
|VOV3
|
|-
|TrạmĐài phát sóngthanh FMhuyện ĐảoGiang Thổ ChuThành
|104,5
|102
|Giang Thành
|VOV1
|
|-
! rowspan="15" |An Giang
|Đài phát thanh huyện Tri Tôn
|87,5 → 88,7
|Tri Tôn
|
|-
!rowspan="15"|An Giang
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm
|91,5 (cũ)
|96.5
|VOV3
|VOV2
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dai-tnvn-phat-song-fm-915-mhz-tai-dbscl-183982.vov|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam phát sóng FM 91.5mhz tại ĐBSCL}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Châu Thành
|106,1 → 91,8
|Châu Thành
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyệnTP. Tri TônChâu Đốc
|92,1
|87.5
|Châu Đốc
|Tri Tôn
|
|-
|Đài truyềnPT–TH thanhAn TP.Giang Châu ĐốcNúi Cấm
|92.93,1
|An Giang
|TP. Châu Đốc
|Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày<ref>https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-an-giang-a373.html</ref>
|-
|Đài phát thanh TX. Tịnh Biên
|93,6
|Tịnh Biên
|
|-
|Đài PT-THphát Anthanh Gianghuyện -An NúiPhú Cấm
|96,0
|93.1
|An Giang
|<ref>https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-an-giang-a373.html</ref>
|-
|Đài truyền thanh huyện An Phú
|96
|An Phú
|
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm
|Đài truyền thanh TP. Long Xuyên
|96,5
|97.8
|VOV2
|TP. Long Xuyên
|cũ
|-
|Đài phát thanh TP. Long Xuyên
|97,8
|Long Xuyên
|
|-
|Đài truyềnphát thanh TX. Tân Châu
|99,0
|TX. Tân Châu
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Chợ Mới
|101.,5
|Chợ Mới
|
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm
|102.,7
|VOV4 (khu vực ĐBSCL)
|VOV3, VOV4
|Phát chương trình tiếng Khmer và các nội dung khai thác bên VOV2
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Phú Tân
|103.,4
|Phú Tân
|<ref>{{chú thích web|url=https://baoangiang.com.vn/dai-phat-thanh-huyen-phu-tan-va-nhung-buoc-phat-trien-a8515.html|tiêu đề=Đài Phát thanh huyện Phú Tân và những bước phát triển|ngày truy cập=2021-11-01|archive-date=2021-11-01|archive-url=https://web.archive.org/web/20211101045612/https://baoangiang.com.vn/dai-phat-thanh-huyen-phu-tan-va-nhung-buoc-phat-trien-a8515.html|url-status=dead}}</ref>
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Thoại Sơn
|104.,8
|Thoại Sơn
|
|-
|Đài truyềnphát thanh huyện Châu Thành Phú
|107,6
|106.1
|Châu Thành
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Tịnh Biên
|107.1
|Tịnh Biên
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Châu Phú
|107.6
|Châu Phú
|Đài đã đăng ký tần số 91,3 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ
|
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm
|91.5 (cũ)
|VOV3
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dai-tnvn-phat-song-fm-915-mhz-tai-dbscl-183982.vov|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam phát sóng FM 91.5mhz tại ĐBSCL}}</ref>
|-
|}
 
==Truyền thanh không sởdây==
Truyền thanh không sởdây, hay còn có tên gọi khác là "[[loa phường]], truyền thanh không dâysở", là những kênhĐài [[truyềnphát thanh]] ở cấp xã, /phường, thôn/thị bảntrấn, do [[Ủy ban nhân dân]] của các [[xã]]/[[phường]], /[[thị trấn]] đảm nhiệm, (cũng được sử dụng bởi một số công ty hoặc các đơn vị nhỏ khác). Các trạm phát đặt tại các UBND xã/phường/thị vớitrấn,… có công suất phát sóng thấp hơn(thường 100Wlà 10–30W, một số trường hợp phát với công suất 5W, 37W hoặc 50W), phát sóng trên dải [[tần số|kênh tần số]] FM dướitừ 87.5 Mhz54–68&nbsp;MHz. Với các kênhpđài này chỉ có 1 số [[thiết bị]] [[FM]] thu được tần số dưới 87.5 mới có thể thu sóng và nghe được, tuy nhiên đa số đềuvẫn thuộcphải dạngnghe trực tiếp từ loa phát thanh của [[]], [[/phường]]./thị trấn (Trừhoặc nơi đặt trạm phát sóng). Ngoài ra có một số lượng đài phát thanh trên dải FM 87–108&nbsp;MHz.<ref>[https:/phường/datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2018/01/37-btttt.signed.pdf Thông tư số 37/2017/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh caoFM].</ref><ref>[https://stttt.quangnam.gov.vn/webcenter/portal/sotttt/pages_tin-tuc/chi-tiet?dDocName=PORTAL188289 hơnNhững 87.5thông Mhz)tin cần biết khi sử dụng đài truyền thanh không dây].</ref><ref>{{chú thích web|url=https://binhdinh.gov.vn/inetcloud/portal/main/page/news/trangin.ivt?intl=vi&id=5565a9dbf4867e619a12148b|tiêu đề=binhdinh.gov.vn}}</ref> <ref>{{chú thích web|tiêu đề=Hiệu quả công tác truyền thanh cơ sở trên địa bàn huyện Chợ Gạo|url=http://tiengiang.gov.vn/chi-tiet-tin?/hieu-qua-cong-tac-truyen-thanh-co-so-tren-ia-ban-huyen-cho-gao/21114426}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=http://baolamdong.vn/xahoi/202108/da-huoai-phat-huy-vai-tro-dai-truyen-thanh-co-so-trong-phong-chong-dich-benh-3071880/index.htm|tiêu đề=Đạ Huoai phát huy vai trò đài truyền thanh cơ sở trong phòng chống dịch bệnh}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://thaibinh.gov.vn/tin-tuc/van-hoa-xa-hoi/dai-truyen-thanh-thong-minh-nang-cao-hieu-qua-tuyen-truyen-t.html|tiêu đề=Đài truyền thanh thông minh nâng cao hiệu quả tuyên truyền}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=http://sotttt.thainguyen.gov.vn/thong-tin-vien-thong/-/asset_publisher/LgMJqmfcY8Ds/content/quy-hoach-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-en-nam-2020?redirect=%2Fthong-tin-vien-thong&inheritRedirect=true|tiêu đề=Quy hoạch sử dụng tần số phát thanh FM đến năm 2020|ngày truy cập=2021-10-29|archive-date=2021-10-29|archive-url=https://web.archive.org/web/20211029175456/http://sotttt.thainguyen.gov.vn/thong-tin-vien-thong/-/asset_publisher/LgMJqmfcY8Ds/content/quy-hoach-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-en-nam-2020?redirect=/thong-tin-vien-thong&inheritRedirect=true|url-status=dead}}</ref> Do số lượng đài do xã/phường/thị trấn/công ty… khá lớn, danh sách này không đề cập đến các đài phát thanh nói trên.
 
==Xem thêm==
Hàng 5.470 ⟶ 5.505:
*[[Đài Tiếng nói Việt Nam]]
*[[VOH|Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh]]
===Tham khảo thêm===
*[https://fmscan.org/net3.php?r=f&m=s&itu=VTN]
 
==Tham khảo==
{{Tham khảo|3}}
 
===Tham khảo thêm===
*[https://fmscan.org/net3.php?r=f&m=s&itu=VTN]
 
[[Thể loại:Đài phát thanh]]