Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách trạm phát sóng phát thanh FM tại Việt Nam”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Tây Nam Bộ: Thêm thời gian phát sóng của các Đài Truyền Thanh tại tỉnh Cà Mau Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
(Không hiển thị 278 phiên bản của 41 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1:
Dưới đây là danh sách trạm phát sóng các kênh [[phát thanh FM]] [[phát sóng]] tại [[Việt Nam]], bao gồm các kênh đang phát sóng, đã từng phát sóng ở các kênh tần số FM cũ, gồm các kênh phát thanh của [[Đài Tiếng nói Việt Nam]], đài phát thanh cấp tỉnh và cấp huyện thuộc các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, được chia theo từng vùng miền.<ref name=":"0"">{{chú thích web|url=https://www.mic.gov.vn/solieubaocao/Pages/TinTuc/102257/Tan-so-vo-tuyen-dien--Cap-phep-tau-ca-va-PTTH.html|tựa đề=Tần số vô tuyến điện - Cấp phép tàu cá & PTTH|website=www.mic.gov.vn|ngày truy cập=2021-08-01}}
* Bản Google Drive:[https://drive.google.com/folderview?id=1QPR1bgN5cvtq-Mn1MyxepPv3CiTzgLG4]
</ref>
== Tây Bắc Bộ ==
Hàng 9 ⟶ 8:
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (
!Tên kênh
!Chú thích
|-
! rowspan="
|Đài
|88,0
|Mường Khương + VOV1/VOV3
|
|-
|Đài
|88
|Bảo Yên
|
|-
|Đài
|90,2 (xã Phong Hải)
102,0 (xã Sơn Hà)
|Bảo Thắng
|
|-
|Đài
|90
|VOV1
|
|-
|Đài
|90
|Si Ma Cai
|
|-
|Đài
|91,0
|Lào Cai Dân Tộc
|
|-
|Đài
|91,5
|VOV Giao thông
|
|-
|Đài PT–TH Lào Cai
|94,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|101,0
|VOV3
|
|-
|Đài
|97,0
|Lào Cai
|
|-
|Đài
|103
|VOV2
|
|-
|Đài
|98
|VOV1
|
|-
|
|98
|
|
|-
|Đài
|99
|VOV4
|
|-
|Đài
|99,6 → 99,4
|Sa Pa
|
|-
|Đài
|100,5
|Văn Bàn
|
|-
|Đài
|102
|VOV3
|
|-
|Đài
|106,0 → 104,2
|Bát Xát
|
|-
|Đài
|105,0
|TP. Lào Cai
|
|-
! rowspan="14" |Lai Châu
|Đài phát thanh huyện Tam Đường
|88,0
|Tam Đường
|
|-
|Đài
|89,0
|Nậm Nhùn
|
|-
|Đài phát thanh huyện Than Uyên
|89,0 (xã Mường Kim)
97,8 (thị trấn Than Uyên)
|Than Uyên
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=883508 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu] (trạm phát sóng chính).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=883509 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu] (trạm phát sóng xã Mường Kim).</ref>
|-
|Đài
|93,4 (thị trấn Mường Tè)
95,0 (xã Mường Tè)
|Mường Tè
|
|-
|Đài
|94
|Lai Châu
|
|-
|Đài
|94,7 (thị trấn Sìn Hồ)
98,5 (xã Nậm Tăm)
|Sìn Hồ
|
|-
|Đài
|95,0/97,0 (thị trấn Phong Thổ)
96,0 (xã Dào San)
|Phong Thổ <br /> VOV1 (Mường Tè)
|Tần số chính là 97,0 MHz. Tần số 95,0 MHz phủ sóng địa bàn xã Mường So và phụ cận.<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=707610 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh truyền hình huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu] (trạm phát sóng thị trấn Phong Thổ).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=707608 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh truyền hình huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu] (trạm phát sóng xã Dào San).</ref>
|-
|Đài
|95,5 (xã Pắc Ta)
99,0 (thị trấn Tân Uyên)
|Tân Uyên
|
|-
|Trạm phát sóng FM Sìn Hồ
|96
|VOV2 (Sìn Hồ)
|
|-
|Đài PT–TH Lai Châu
|98,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|98
|TP. Lai Châu
|
|-
|Trạm phát sóng FM Sìn Hồ
|100,0
|VOV1, VOV4 (Sìn Hồ)
|
|-
|Đài
|101
|VOV2
|Mường Tè cũ
|-
|Trạm phát sóng FM Sìn Hồ
|103
|VOV1 (Sìn Hồ)
|<ref name=":0" />
|-
! rowspan="
|Đài
|88,0 (xã Phúc Lợi)
98,0 (thị trấn Yên Thế)
|Lục Yên
|
|-
|Đài
|90,0 (xã Cát Thịnh)
96,0 (thị trấn Sơn Thịnh)
|Văn Chấn
|
|-
|Đài phát thanh huyện Trấn Yên
|90,4
|Trấn Yên
|
|-
|Đài
|92
|Yên Bái
|
|-
|Đài
|92,1 (xã Cẩm Nhân)
94,3 (thị trấn Yên Bình)
98,0 (xã Tân Hương)
|Yên Bình
|
|-
|Trạm phát Đài
|93,0 (cũ)
|Yên Bái
|TP. Yên Bái<ref name=":0" />
|-
|Đài
|94,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|95,0 (thị trấn Trạm Tấu)
103,5 (xã Trạm Tấu)
|Trạm Tấu
|
|-
|Đài
|95,0 (xã Púng Luông)
96,7 (thị trấn Mù Cang Chải)
|Mù Cang Chải
|
|-
|Đài
|97,7 (xã Lâm Giang)
98,5 (thị trấn Mậu A)
|Văn Yên
|
|-
|Đài
|97
|Nghĩa Lộ
|
|-
|Đài
|98,0
|TP. Yên Bái
|
|-
! rowspan="19" |Điện Biên
|Đài
|98,0<ref name=":0" />
102
|VOV3
|cũ
|-
|Đài
|90
|VOV4
|
|-
|Đài
|87
|Mường Chà
|
|-
|Đài
|89
|
|
|-
|Đài
|91,7 (xã Sính Phình)
98,9 (thị trấn Tủa Chùa)
|Tủa Chùa
|
|-
|Đài
|92
|Điện Biên (Tuần Giáo)
|
|-
|Đài
|93,0
|
|
|-
|Đài
|93,7
|Mường Lay
|
|-
|Đài
|94
|Nậm Pồ
|
|-
|Đài phát thanh huyện Điện Biên Đông
|94,2
|Điện Biên Đông
|
|-
|Trạm phát sóng FM Tuần Giáo
|94
|VOV1 (Tuần Giáo)
|
|-
|Đài
|95,0
|Tuần Giáo
|
|-
|Đài
|97,5 → 95,0
|VOV1
|Mường Nhé
|-
|Đài
|96
|VOV2
|Mường Nhé & TP. Điện Biên
|-
|Đài
|
|Điện Biên
|<ref name=":0" />
|-
|Đài
|98,0 <br />100,5
|VOV2, VOV4
|TP. Điện Biên
|-
|Đài phát thanh huyện Mường Nhé
|99,0
|Mường Nhé
|
|-
|Đài
|100,0
|VOV3 (cũ) <br/> VOV1
|
|-
|Đài
|100,0
103,5
|Mường Ảng
|
|-
! rowspan="28" |Sơn La
|Đài phát thanh huyện Sông Mã
|88,4 (thị trấn Sông Mã)
100,0 (xã Mường Lầm)
|Sông Mã
|
|-
|Đài
|89,1 (thị trấn Thuận Châu)
103,1 (xã Co Mạ)
|Thuận Châu
|
|-
|Đài
|89,2, 91,0 (thị trấn Yên Châu)
100,0 (cũ)
106,0 → 104,7 (xã Tú Nang)
|Yên Châu
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=758590 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông Văn hóa huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La] (trạm phát sóng xã Tú Nang).</ref>
|-
|Đài
|89,6 (xã Mường Bú)
91,5 (xã Chiềng Ân)
100,0 (xã Mường Chùm)
102,0 (thị trấn Ít Ong)
|Mường La
|
|-
|Đài
|92,0 (thị trấn Phù Yên, xã Mường Do)
104,4 (xã Tân Phong)
|Phù Yên
|
|-
|Đài
|92,0 (xã Vân Hồ)
101,0 (xã Xuân Nha)
|Vân Hồ
|
|-
|Đài
|98,0 (cũ)
93,0
|Bắc Yên
|
|-
|Đài
|94,0 → 93,3
|TP. Sơn La
|Phát sóng từ 6h30–7h00, 17h30–18h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://truyenhinhtp.sonla.gov.vn/gioi-thieu.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài Phát thanh TP Sơn La}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Sông Mã và Đèo Pha Đin
|94,0
|VOV1
|Sông Mã & Đèo Pha Đin<ref>{{chú thích web|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-son-la-218894|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình thuộc Đài Tiếng nói Việt Nam tại Sơn La}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng huyện Phù Yên
|95,0
|VOV1
|Phù Yên
|-
|Đài
|96,0
|Sơn La
|Phát sóng từ 9h00–13h00, 18h00–22h00 hàng ngày. Từ 4h45–9h00 và 22h00–24h00 tiếp âm VOV1.
|-
|Trạm phát sóng FM
|96,2
|VOV1, VOV2 (
|
|-
|Trạm phát sóng FM Sông Mã
|96,5
|VOV2
|Sông Mã
|-
|Đài
|97,0
|VOV1, VOV4
|
|-
|
|97,0
|VOV4
|Phù Yên
|-
|Trạm phát sóng Đèo Pha Đin
|97,0
|VOV4
|Đèo Pha Đin
|-
|Đài
|97,2 (xã Chiềng Sơn)
97,6 (xã Nà Mường)
|Mộc Châu
|
|-
|Đài
|97,4
|Quỳnh Nhai
|
|-
|Trạm phát sóng FM Mộc Châu
|100,0 → 97,6
|VOV1, VOV2 (Mộc Châu)
|
|-
|Đài
|97,7
|Mai Sơn/Sơn La
|
|-
|Đài
|98,0 (xã Mường Chanh)
100,0 (xã Tà Hộc)
|Mai Sơn
|
|-
|Đài PT–TH Sơn La
|95,0 → 99,0
|VOV1
|
|-
|Trạm phát sóng FM Sông Mã
|100,0
|VOV1 (Sông Mã)
|
|-
|Đài
|100,0
|Mai Sơn
|
|-
|Đài PT–TH Sơn La
|101,0
|VOV3
|
|-
|Trạm phát sóng Đèo Pha Đin
|101,0
|VOV1
|Đèo Pha Đin
|-
|Đài
|104,3 (cũ) <br /> 103,5
|VOV2, VOV4
|
|-
|Đài
|107,1 → 104,9
|Sốp Cộp
|
|-
! rowspan="14" |Hòa Bình
|Đài phát thanh huyện Đà Bắc
|88,5 (xã Mường Chiềng)
97,0 (xã Yên Hòa)
98,1 (thị trấn Đà Bắc)
|Đà Bắc
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=806009 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình] (trạm phát sóng xã Yên Hòa).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=806012 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình] (trạm phát sóng xã Mường Chiềng).</ref>
|-
|Đài
|89,5 (thị trấn Chi Nê)
89,8 (thị trấn Ba Hàng Đồi)
95,0 (xã Liên Hòa)
|Lạc Thủy
|
|-
|Đài
|90,4
|Tân Lạc
|
|-
|Đài
|91,6
|Kim Bôi
|
|-
|Đài
|93,7
|Cao Phong
|
|-
|Đài
|93,9
|Yên Thủy/VOV1
|
|-
|Đài
|94,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|94,7
|
|Hiện huyện đã sát nhập vào thành phố Hòa Bình
|-
|Đài
|95,0
|Mai Châu
|
|-
|Đài
|97,5
|TP. Hòa Bình
|
|-
|Đài
|97,5 (xã Lâm Sơn)
104,4 (xã Cao Thắng)
104,8 (thị trấn Lương Sơn)
|Lương Sơn
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=883509 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình] (trạm phát sóng xã Cao Thắng).</ref>
|-
|Đài
|98,5
|VOV2
|Cũ
|-
|Đài
|98,7
|Lạc Sơn
|
|-
|Đài PT–TH Hòa Bình
|105,0
|Hòa Bình
|TP. Hòa Bình<ref name=":0" />
Hàng 671 ⟶ 599:
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (
!Tên kênh
!Chú thích
|-
! rowspan="
|
|88,8
|Vị Xuyên
|
|-
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ
|89,5
|VOV3
|Quản Bạ
|-
|Đài
|90,0
|Quang Bình
|
|-
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ
|90
|VOV4/VOV2 cũ<ref name=":0" />
|Quản Bạ
|-
|Đài
|90
|Hoàng Su Phì
|
|-
|Đài
|91,0
|Đồng Văn
|
|-
|Đài
|95
|Hà Giang
|Phát sóng từ 6h–22h hàng ngày từ 1/10/2023
|-
|Đài
|92
|Xín Mần
|
|-
|Đài
|93
|Quản Bạ
|
|-
|Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi
|94,0
|VOV1 (Chiêu Lầu Thi)
|
|-
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ
|95,0
|VOV1, VOV4 (Quản Bạ)
|
|-
|Đài
|95
|Bắc Quang
|
|-
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ
|88,5 → 90,5 → 96,5
|VOV2 (cũ)
|Quản Bạ
|-
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ và Hoàng Su Phì
|97,0
|VOV2, VOV4 (Quản Bạ) <br/>
|<ref>{{chú thích web|url=https://dienbientv.vn/tin-tuc-su-kien/xa-hoi/201702/vov-cong-bo-phat-song-fm-kenh-phat-thanh-dan-toc-quoc-gia-5522552/|tiêu đề=VOV công bố phát sóng FM kênh phát t
quốc gia}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi
|97,0
|VOV4
|Chiêu Lầu Thi
|-
|Đài phát thanh huyện Yên Minh
|98,1
|Yên Minh
|
|-
|Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi
|99,0
|VOV2
|Chiêu Lầu Thi<ref><nowiki>{{chú thích web|url=</nowiki>https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-ha-giang-218870|tiêu{{Liên kết hỏng|date=2023-05-29 |bot=InternetArchiveBot }} đề=Tần số các kênh chương trình</ref>
<ref>{{chú thích web|url=https://congluan.vn/chieu-lau-thi-chuyen-ve-trung-tam-phat-song-phat-thanh-quoc-gia-giua-dai-ngan-may-trang-post153509.html|tiêu đề=Chiêu Lầu Thi - Chuyện về trung tâm phát sóng phát thanh giữa dải ngàn mây trắng}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Hoàng Su Phì
|99
|VOV2, VOV4 (Hoàng Su Phì)
|
|-
|Đài
|99,5
|Mèo Vạc
|
|-
|Đài PT–TH Hà Giang – Trạm phát sóng Núi Cấm
|100,0
|VOV1/VOV2
|
|-
|Trạm phát sóng FM Đồng Văn
|100,0
|VOV1 (Đồng Văn)
|
|-
|Đài
|100,0
|Bắc Mê
|
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm
|101,0
|VOV2
|
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm
|102,0
|VOV2
|
|-
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ
|103,0
|VOV1 (cũ)
|Quản Bạ<ref name=":0" />
|-
! rowspan="
|Đài phát thanh huyện Thạch An
|88,0 (thị trấn Hùng Quốc)
91,0 (thị trấn Đông Khê)
|Thạch An
|
|-
|Đài
|88,0 (thị trấn Trà Lĩnh)
96,0 (xã Quang Trung)
|Trà Lĩnh (cũ)
|Hiện chỉ tiếp phát đài phát thanh huyện Trùng Khánh
|-
|Đài
|88,4 (xã Thái Học)
107,5 → 104,5 (thị trấn Pác Miầu)<br />107,9 → 104,9 (xã Tân Việt)
|Bảo Lâm
|
|-
|Trạm phát sóng FM Hà Quảng
|90
|VOV1 (Hà Quảng)
|
|-
|Đài
|90,8 (thị trấn Nước Hai)
96,0 (xã Dân Chủ)
97,7 (xã Nguyễn Huệ)
|Hòa An
|
|-
|Đài
|89,1 (xã Phúc Sen)
91,5 (thị trấn Quảng Uyên)
|Quảng Uyên (cũ)
|Hiện các tần số trên chỉ tiếp phát đài phát thanh huyện Quảng Hòa
|-
|Đài
|90,6 (xã Lũng Nặm)
92,0 (xã Tổng Cọt)
98,1 (cũ)
98,8 (thị trấn Xuân Hoà)
|Hà Quảng
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=712097 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa và truyền thông huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng] (trạm phát sóng xã Lũng Nặm).</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc
|94,0
|VOV1
|<ref>{{chú thích web|url=https://m.vovworld.vn/vi-VN/vov-chuyen-nguoi-chuyen-nghe/nhung-cu-dan-tren-cong-troi-phja-oac-920464.vov|tiêu đề=Những cư dân trên cổng trời Phja Oắc}}</ref>
|-
|Đài
|94,0 (xã Xuân Trường)
97,4 (thị trấn Bảo Lạc)
|Bảo Lạc
|
|-
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc (cũ)
|97,0 <br /> 94
|VOV1
|
|-
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc – Nguyên Bình
|97,0
|VOV4
|
|-
|Đài
|94,5 (xã Cách Linh)
105,0 (thị trấn Hoà Thuận)
|Phục Hòa → Quảng Hòa
|
|-
|Đài
|94,7 (xã Lý Quốc)
96,5 (thị trấn Thanh Nhật)
98,1 (cũ)
|Hạ Lang
|
|-
|Đài
|95,0
|Nguyên Bình
|
|-
|Đài
|92,1 → 96,2
|Thông Nông (cũ)
|Hiện chỉ tiếp phát đài phát thanh huyện Hà Quảng
|-
|Đài
|97,7
|Trùng Khánh
|
|-
|Đài
|99,0 (cũ)
99,9
|Cao Bằng
|
|-
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc
|100,5
|VOV3
|
|-
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc
|101
|VOV2, VOV4 (Nguyên Bình)
|<ref>{{chú UBND tỉnh}}</ref>
|-
|Đài
|104,0
|TP. Cao Bằng
|
|-
! rowspan="11" |Bắc Kạn
|Đài
|89
|Bạch Thông
|
|-
|Đài
|91
|
|
|-
|Đài
|92
|Chợ Đồn
|
|-
|Đài
|94
|Chợ Mới
|
|-
|Đài
|94
|Ngân Sơn
|
|-
|Đài
|95,0
|TP. Bắc Kạn
|
|-
|Đài
|97
|Ba Bể <br/>
|
|-
|Đài
|98,0
|Pác Nặm
|
|-
|Đài
|99
|Bắc Kạn
|
|-
|Đài
|96,0 <br/>
|VOV1-VOV4 <br/>
|
|-
|Đài
|102
|Bắc Kạn/VOV1
|
|-
! rowspan="
|Đài PT–TH Lạng Sơn <br /> Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|88,2 <br /> 88,6 <br /> 89,3 <br /> 101,0
|Lạng Sơn
| Tần số phát sóng chính là 88,6 MHz, phát sóng từ 5h00–24h00 hàng ngày<ref>http://fmstream.org/index.php?c=VTN&o=top</ref>
|-
|Đài phát thanh TP. Lạng Sơn
|89,3
|TP. Lạng Sơn
|
|-
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|91,5
|VOV Giao thông
|
|-
|Đài
|92,0 (thị trấn Cao Lộc)
93,4 (xã Cao Lâu)
|Cao Lộc
|
|-
|Đài
|93,0 (xã Thụy Hùng)
93,8 (xã Hội Hoan)
94,2 (xã Hoàng Văn Thụ)
95,5 (thị trấn Na Sầm)
|Văn Lãng
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666255 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Hoàng Văn Thụ).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666258 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Thụy Hùng).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666259 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Hội Hoan).</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Bình Gia
|93,1 (xã Thiện Thuật)
93,5 (xã Hồng Phong)
95,3 (thị trấn Bình Gia)
|Bình Gia
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=806643 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Hồng Phong).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=806644 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Thiện Thuật).</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Chi Lăng
|93,2 (xã Hòa Bình)
93,7 (xã Chiến Thắng)
96,0 (thị trấn Chi Lăng)
|Chi Lăng
|Phát sóng 17h00–17h30 thứ 2, 4, 6 và phát lại 6h30–7h00 thứ 3, 5, 7 hàng tuần
|-
|Đài phát thanh huyện Đình Lập
|93,3 (thị trấn Đình Lập)
93,5 (thị trấn Nông trường Thái Bình)
|Đình Lập
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666225 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa, thể thao và truyền thông huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng chính).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666224 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa, thể thao và truyền thông huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng thị trấn Nông trường Thái Bình).</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Bắc Sơn
|93,3 (xã Trấn Yên)
93,7 (xã Tân Hương)
94,5 (thị trấn Bắc Sơn)
|Bắc Sơn
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666388 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Trấn Yên).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666389 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Tân Hương).</ref>
|-
|Trung tâm Văn hóa – Thể thao – Truyền thông huyện Hữu Lũng
|93,5 (xã Yên Bình)
93,9 (thị trấn Hữu Lũng)
94,2 (xã Yên Vượng)
|Hữu Lũng
|Phát sóng từ 6h00–7h00, 17h00–19h00 thứ 2 đến thứ 7 và 6h00–8h00, 17h00–19h00 Chủ nhật<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=692799 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Yên Vượng).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=692767 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Yên Bình).</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Lộc Bình
|94,3 (xã Tam Gia)
96,7 (thị trấn Lộc Bình)
97,2 (xã Nam Quan)
|Lộc Bình
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666918 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Tam Gia).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666919 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Nam Quan).</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|101,0 → 95,0
|VOV1
|
|-
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|92
|VOV1, VOV4 (Mẫu Sơn)
|
|-
|Đài
|95
|Văn Quan
|
|-
|Đài
|97,0
|Tràng Định
|
|-
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|93
|VOV2, VOV4 (Mẫu Sơn)
|
|-
|
|101,0
|VOV3
|<ref>{{Chú thích web|url=http://web.cema.gov.vn/modules.php?name=Content&op=details&mid=117453864|tựa đề=Bản sao đã lưu trữ|archive-url=https://web.archive.org/web/20210928013026/http://web.cema.gov.vn/modules.php?name=Content&op=details&mid=117453864|archive-date=2021-09-28|url-status=dead|ngày truy cập=2021-09-28}}</ref>
|-
|rowspan="3"|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|101,0
|VOV1
| rowspan="3" |Mẫu Sơn<ref name=":0" />
Hàng 1.067 ⟶ 1.023:
|VOV3
|-
! rowspan="
|Đài
|88,0
|VOV1, VOV4 (cũ)
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-phat-song-fm-88mhz-tai-tuyen-quang-va-khu-vuc-lan-can-824697.vov|tiêu đề=VOV phát sóng FM 88mhz tại Tuyên Quang và khu vực lân cận}}</ref>
|-
|Đài
|91,0
|VOV Giao thông
|
|-
|Đài
|91
|TP. Tuyên Quang
|
|-
|Đài
|92
|VOV3
|
|-
|Đài
|92,6
|Yên Sơn
|
|-
|Đài
|94,1
|Na Hang
|
|-
|Đài
|95
|Tuyên Quang
|<ref>{{chú thích web|url=https://tuyenquangtv.vn/thong-so-ky-thuat/201201/thong-tin-ky-thuat-63d444b/|tiêu đề=Thông tin kỹ thuật Đài PTTH Tuyên Quang}}</ref>
|-
|Đài
|96
|VOV2
|
|-
|Đài
|97
|Hàm Yên <br/>VOV2 (Na Hang
|
|-
|Đài
|98,0 (thị trấn Sơn Dương)
102,0 (xã Tân Trào)
|Sơn Dương
|
|-
|Đài
|99
|Chiêm Hóa
|
|-
|Đài
|100,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|100
|VOV1 (Chiêm Hóa)
|
|-
|Đài
|102
|VOV3
|
|-
! rowspan="
|Đài
|92
|Định Hóa
|
|-
|Đài
|93,1
|TP. Thái Nguyên
|
|-
|Đài phát thanh TP. Phổ Yên
|94,0 → 94,4
|Phổ Yên
|
|-
|Đài
|95
|Phú Lương
|
|-
|Đài
|96,0
|Võ Nhai
|
|-
|Đài phát thanh huyện Đồng Hỷ
|97,3
|Đồng Hỷ
|
|-
|Đài
|96,0 → 97
|Đại Từ
|
|-
|Đài
|104,0 → 103
|Sông Công
|Phát sóng 6h00–7h00, 17h00–19h00 hàng ngày
|-
|Đài
|103
|Phú Bình
|
|-
|Đài
|106
|Thái Nguyên
|Phát sóng 6h00–24h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://thainguyentv.vn/gio-cao-diem-giao-thong-nguoi-ban-duong-tin-cay-81454.html|tiêu đề=Giờ cao điểm giao thông - Người bạn đường tin cậy}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://sogtvt.thainguyen.gov.vn/tin-an-toan-giao-thong/-/asset_publisher/JYOTpkJ2lrOu/content/gio-cao-iem-giao-thong-tren-song-fm-106-5-tai-thai-nguyen|tiêu đề=Giờ cao điểm giao thông trên sóng FM 106.5|ngày truy cập=2021-10-31|archive-date=2021-10-31|archive-url=https://web.archive.org/web/20211031050654/http://sogtvt.thainguyen.gov.vn/tin-an-toan-giao-thong/-/asset_publisher/JYOTpkJ2lrOu/content/gio-cao-iem-giao-thong-tren-song-fm-106-5-tai-thai-nguyen|url-status=dead}}</ref>
|-
! rowspan="
|Đài
|87
|Tân Sơn
|Đài đã đăng ký tần số 88,7 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=883149 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao – Du lịch và Truyền thông huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ].</ref>
|-
|Đài
|87,5 → 89
|Hạ Hòa
|
|-
|Đài
|98,5 → 89,5
|Đoan Hùng
|
|-
|Đài phát thanh thị xã Phú Thọ
|89,9
|TX. Phú Thọ
|
|-
|Đài phát thanh huyện Thanh Ba
|90,5
|Thanh Ba
|
|-
|Đài
|91
|Thanh Sơn
|
|-
|Đài
|91
|Cẩm Khê
|
|-
|Đài
|93
|Việt Trì
|
|-
|Đài
|94,5 → 95,2
|Tam Nông
|
|-
|Đài
|95
|Phù Ninh
|
|-
|Đài
|97
|Thanh Thủy
|Phát sóng chính từ 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, phát lại 5h30–6h00 ngày tiếp theo
|-
|Đài
|98
|Lâm Thao
|Phát sóng chính từ 16h30–17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, phát lại 5h30–6h00 ngày tiếp theo
|-
|Đài phát thanh huyện Yên Lập
|94,0 → 104,7
|Yên Lập
|Thay đổi tần số để tránh can nhiễu với trạm phát sóng VOV1 (Hòa Bình)
|-
|Đài
|106,0
|Phú Thọ
|Phát sóng 5h00–7h00, 11h00–14h30, 17h00–19h55 hàng ngày. Giữa các buổi đài tiếp âm VOV1.
|-
! rowspan="
|Đài
|87
|Lạng Giang
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=667381 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa – thông tin và thể thao huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang].</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Sơn Động
|88,5 (thị trấn An Châu)
95,2 (xã Cẩm Đàn)
95,4 (xã Long Sơn)
|Sơn Động
|Phát sóng từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
Trạm phát sóng chính (88,5 MHz) phát sóng chính từ 16h30–17h00, phát lại 6h30–7h00 và 11h30–12h00 ngày tiếp theo. Các trạm phát phụ phát sóng chính từ 17h00–17h30, phát lại 6h30–7h00 ngày tiếp theo.<ref>[https://truyenhinhsondong.vn/audios Danh sách chương trình phát thanh huyện Sơn Động].</ref>
|-
|Đài
|89
|Hiệp Hòa
|
|-
|Đài
|90
|Yên Dũng
|
|-
|Đài
|91
|Lục Ngạn
|
|-
|Đài
|92
|Tân Yên
|
|-
|Đài
|93
|Lục Nam
|
|-
|Đài
|95
|Việt Yên
|
|-
|Đài
|95
|Yên Thế
|
|-
|Đài
|96,0
|TP. Bắc Giang
|
|-
|Đài
|98
|Bắc Giang
|Phát sóng 5h30–8h30, 10h30–13h00, 16h30–22h45 hàng ngày
|-
! rowspan="35" |Quảng Ninh
|
|88,3
|Đông Triều
|
|-
|
|89,0
|Quảng Ninh 1 (Hải Hà)
|
|-
|Đài
|89
|Cô Tô
|
|-
|Đài
|91,4 → 89
95,7
|Hạ Long
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=696862 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm truyền thông và văn hóa thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh] (trạm phát sóng phường Hoành Bồ).</ref>
|-
|Đài
|89
|Bình Liêu
|
|-
|Đài
|89
|Hải Hà
|
|-
|Đài
|91,7 → 90,3
|Vân Đồn
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=707459 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm truyền thông và văn hóa huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh].</ref>
|-
|Đài phát thanh TP. Móng Cái
|91,0
|VOVGT
|Móng Cái
|-
|Đài phát thanh huyện Đầm Hà
|91,0
|Đầm Hà/Quảng Ninh 1
|
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|91
|VOV Giao thông (cũ)
|
|-
|Đài
|92,0
|Móng Cái
|
|-
|Đài
|92,0
96,7
|Ba Chẽ
|
|-
|Đài
|92
|Quảng Yên
|
|-
|Trạm phát sóng FM Than Cọc Sáu
|92
|Quảng Ninh 1 (Than Cọc Sáu)
|
|-
|
|93,0
|VOV5 (cũ)
|Hạ Long
|-
|Đài phát thanh huyện Bình Liêu <br/> Trạm phát sóng đồi cột 5
|94,0
|Bình Liêu <br/>VOV1 <br/>VOVGT
|
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|94
|VOV1
|cũ
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|94,0
|VOV3 cũ
|TP. Hạ Long<ref name=":0" />
|-
|Đài phát thanh TP. Móng Cái
|103,5 → 95,0
|VOV1
|Móng Cái cũ
|-
|Đài
|95,0
|Móng Cái
|
|-
|Đài
|95
|Hoành Bồ (cũ)
|Huyện đã sáp nhập vào thành phố Hạ Long
|-
|Đài
|96,0
|Hải Hà
|
|-
|Trạm phát sóng FM Đồi cột 5
|93,0 <br/> 96
|VOV2, VOV4
|
|-
|Đài
|89,5 → 97,3
|Tiên Yên
|
|-
|Đài PT–TH Quảng Ninh (thuộc Cơ quan chủ quản: Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh) – Trạm phát sóng đồi cột 5
|97
|Quảng Ninh 1
|Phát sóng 5h30–24h00 hàng ngày<ref>https://www.quangninh.gov.vn/pInChiTiet.aspx?nid=93820</ref>
|-
|Đài
|99,0
|
|
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|99
|VOV1 (cũ)
|<ref name=":0" />
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5 <br/> Đài
|99
|Quảng Ninh <br/> Uông Bí
|
|-
|Đài
|100,0
|VOV1
|Vân Đồn & Hạ Long
|-
|Đài
|100
|Quảng Ninh 1 (Móng Cái)
|
|-
|Đài phát thanh TP. Móng Cái
Trạm phát sóng đồi cột 5
|100,5 → 101,5
|VOV3
|
|-
|Đài phát thanh TP. Móng Cái
|101,5 → 103,5
|VOV2
|Móng Cái cũ
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|104,0
|VOV Tiếng Anh 24/7 <br/>
|
|-
|Đài phát thanh huyện Đầm Hà
|105,1 → 104,9
|Đầm Hà
|
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|105
|VOV5
|
|-
|}
Hàng 1.472 ⟶ 1.460:
{| class="wikitable"
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (
!Tên kênh
!Chú thích
|-
! rowspan="14" |Vĩnh Phúc
|Đài
|88,1
|Phúc Yên
|
|-
|Đài
|
|Tam Dương
|
|-
|Đài
|90,7
|
|Hiện tại đài rất hạn chế sử dụng máy phát FM. Phát sóng 6h30–6h45 và 16h30–16h45 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần.
|-
|Trạm phát sóng Tam Đảo
|91,0
|VOV Giao thông Hà Nội
|Phát sóng 24/24
|-
|Đài
|93,0
|Bình Xuyên
|
|-
|Đài
|95,0
|Vĩnh Yên
|Phát sóng 6h00–6h40, 17h00–17h40 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
|-
|Đài
|95,4
|Yên Lạc
|Phát sóng 6h00–6h30, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
|-
|Trạm phát sóng Tam Đảo
|96,5
|VOV2
|Phát sóng 4h45–24h00 hàng ngày
|-
|Đài
|97,8
|Lập Thạch
|Phát sóng 7h00–7h30, 16h30–17h00 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần
|-
|Đài
|98,4
|Tam Đảo
|
|-
|Trạm phát sóng Tam Đảo
|102
|VOV1
|Phát sóng 4h45–24h00 hàng ngày
|-
|Đài PT–TH Vĩnh Phúc
|100,7
|Vĩnh Phúc
|Phát sóng 6h00–7h00, 11h00–12h00, 17h00–18h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://vinhphuctv.vn/Qu%E1%BA%A3n-tr%E1%BB%8B/Tin-t%E1%BB%A9c-chung/ID/310557/ai-Phat-thanh--Truyen-hinh-Vinh-Phuc-65-nam-mot-chang-uong-phat-trien|tiêu đề=Đài PTTH Vĩnh Phúc - 65 năm một chặng đường phát triển}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng Tam Đảo
|89,0 → 102,7
|VOV3
|Phát sóng 24/24
|-
|Đài phát thanh huyện Sông Lô
|104,6
|Sông Lô
|
|-
! rowspan="32" |Hà Nội
|Đài phát thanh huyện Hoài Đức
|88,5
|Hoài Đức
|Phát sóng 2 buổi từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
Buổi sáng: 5h30–6h00 chương trình của đài, 6h00–6h30 tiếp âm VOV1. Buổi chiều: Phát sóng từ 16h55–17h25.
|-
|Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì
|89,0
|VOV Sức khỏe
|Từ ngày 1/4/2023, kênh VOV Sức khỏe chính thức dừng phát sóng.
|-
|Đài
|90,0
|Hà Nội
|Phát sóng 5h00–23h00 hàng ngày. Từ ngày 6/6/2022, kênh FM90 trở thành kênh Tin tức và Giao thông Hà Nội.
|-
|Đài
|91,0
|VOV Giao thông
|Phát sóng 24/24h. Trước đây tần số được dùng để phát VOV5.
|-
|Đài phát thanh huyện Gia Lâm
|91,5
|Gia Lâm
|Phát sóng 6h30–7h00, 17h30–18h00 hàng ngày
|-
|Đài
|91,8
|Từ Liêm (cũ)
|Huyện đã được tách thành 2 quận Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm
|-
|Đài
|92,0 (cũ)
|VOV4
|
|-
|Đài phát thanh huyện Phúc Thọ
|92,4
|Phúc Thọ
|
|-
|Đài phát thanh TX. Sơn Tây
|93,6
|
|
|-
|Đài phát thanh huyện Sóc Sơn
|93,8
|Sóc Sơn
|
|-
|Đài
|92,0 → 94,1
|Ứng Hòa
|Hiện tại đài không sử dụng máy phát FM
|-
|Đài
|94
|Thanh Trì
|Phát sóng 6h30–7h00, 16h30–17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (từ giữa 4/2023). Trước thời điểm này, đài phát sóng hàng ngày.
|-
|Đài
|94,6
|
|
|-
|Đài
|95
|Thạch Thất
|Phát sóng 5h30–6h30, 11h30–12h00, 17h00–19h00 hàng ngày
|-
|Đài phát thanh huyện Phú Xuyên
|95,8 → 95,5
|Phú Xuyên
|Phát sóng 5h30–6h30, 11h00–11h30, 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
|-
|Đài PT–TH Hà Nội (cơ sở Hà Đông)<ref>{{chú thích web|url=https://tienphong.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-ha-noi-thay-doi-gio-phat-song-post134634.amp|tiêu đề=Đài Phát thanh truyền hình Hà Nội thay đổi giờ phát sóng}}</ref>
|96
|Hà Nội (Hà Tây cũ)
|Phát sóng 5h00–23h00 hàng ngày. Từ ngày 1/9/2023, kênh FM96 trở thành kênh Tin tức và Âm nhạc Hà Nội. Từ ngày 1/1/2024, kênh chính thức phát sóng khung chương trình Thời sự (5h30, 11h30, 18h), các bản tin 5-15 phút (8h, 9h, 11h, 15h, 16h, 20h, 21h), cùng phần còn lại là các nội dung chuyên đề & các chương trình âm nhạc của FM96.
|-
|Sóng từ Tam Đảo <ref>https://www.britishcouncil.vn/gioi-thieu/bao-chi/bai-viet-ban-tin/gioi-thieu-chuong-trinh-hoc-tieng-anh-tren-dai-phat-thanh</ref><ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/phat-song-tro-lai-kenh-vov1-vov2-vov3-tai-tram-phat-song-tam-dao-926368.vov|tiêu đề=Phát sóng trở lại VOV1, VOV2, VOV3 tại trạm phát sóng Tam Đảo}}</ref>
|96,5
|VOV2
|Phát sóng từ 4h45–24h00 (19h15/24h)
|-
|Đài phát thanh huyện Mỹ Đức
|96,7
|Mỹ Đức
|Phát sóng 5h30–6h00, 11h00–11h30, 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần<ref>{{chú thích web|url=https://myduc.hanoi.gov.vn/tin-tuc-moi-nhat/-/view_content/5240524-trung-tam-van-hoa-thong-tin-va-the-thao-huyen-da-dang-hinh-thuc-tuyen-truyen-phong-chong-covid-19.html|tiêu đề=Trung tâm văn hóa thông tin và thể thao huyện - đa dạng hình thức tuyên truyền phòng chống COVID 19}}</ref>
|-
|Đài
|98
|Chương Mỹ
|
|-
|Đài
|98,2
|Đan Phượng
|Phát sóng 6h00–6h15, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
|-
|Đài PT–TH Hà Nội<ref>{{chú thích web|url=http://www.hanoimoi.com.vn/tin-tuc/Doi-song/572055/ra-mat-kenh-3-phat-thanh-joyfm-cua-dai-ptth-ha-noi|tiêu đề=Ra mắt kênh 3 phát thanh JoyFM của Đài PTTH Hà Nội}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://dienbientv.vn/tin-tuc-su-kien/xa-hoi/201301/ra-mat-joyfm-kenh-radio-chuyen-biet-ve-suc-khoe-2212459/|tiêu đề=Ra mắt JoyFM kênh radio chuyên biệt về Sức khỏe}}</ref>(hợp tác với VTVcab)
|98,9
|
|Trước ngày 1/4/2022 là kênh JOY FM do STV Media và Đài PT-TH Hà Nội hợp tác sản xuất.
Từ ngày 1/4/2022 đến ngày 22/8/2022 là kênh ON 365FM (kênh Thông tin – Tương tác – Giải trí). Kênh do VTVcab và Đài PT–TH Hà Nội hợp tác sản xuất, trở thành kênh phát thanh thuộc thành viên hệ sinh thái nội dung số của VTVcab. Kênh đã tạm ngừng phát sóng từ ngày 23/8/2022 đến ngày 23/4/2023. Kênh thử nghiệm máy phát trở lại từ ngày 24/4/2023. Từ ngày 5/5/2023, kênh chính thức tái ra mắt trở lại với tên gọi cũ là JOY FM với định hướng là kênh phát thanh chuyên biệt về Sức khỏe & Giải trí, kênh vẫn do VTVcab & Đài PT–TH Hà Nội hợp tác sản xuất – thuộc thành viên hệ sinh thái nội dung số của VTVcab, được phát sóng liên tục 24/24h. Từ ngày 8/6/2023, kênh JOY FM đã có mặt trên hệ thống truyền hình số của VTVcab toàn quốc tại vị trí kênh 68.
|-
|Đài
|96,6 → 99,4
|Đông Anh
|
|-
|Sóng từ Tam Đảo <ref>{{chú thích web|url=https://amp.vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/dai-tnvn-dieu-chinh-cong-suat-phat-song-kenh-vov1-vov2-vov3-918497.vov|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam điều chỉnh công suất phát sóng kênh VOV1, VOV2, VOV3}}</ref><ref>http://www.cuctanso.vn/content/tintuc/Lists/News/Attachments/2268/KL%20Thanh%20tra%20VOV.pdf</ref>
|100,0
|VOV1
|Phát sóng từ 4h45–24h00 (19h15/24h)
|-
|Đài
|101,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|106,4 → 101,4
|Hà Đông
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=697630 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao quận Hà Đông, thành phố Hà Nội].</ref>
|-
|Đài
|102,0
|Quốc Oai
|Phát sóng 6h30–7h00, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần
|-
|Sóng từ Tam Đảo
|102,7
|VOV3
|Phát sóng 24/24h. Từ ngày 15/4/2023, VOV3 thay đổi khung chương trình mới, phát sóng toàn thời gian các chương trình âm nhạc do Ban Âm nhạc VOV3 sản xuất.
|-
|Đài phát thanh huyện Thanh Oai
|103,7 → 103,1
|Thanh Oai
|
|-
|Đài
|103,5 → 103,6
|Mê Linh
|Phát sóng 6h00–6h30, 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
|-
|Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì<ref>{{chú thích web|url=http://kythuatvov.vn/vung-phu-song-cua-dai-tieng-noi-viet-nam/|tiêu đề=Vùng phủ sóng của Đài Tiếng nói Việt Nam}}</ref>
|104,0
|VOV Tiếng Anh 24/7
|
|-
|Đài
|67
|Thường Tín
|<ref>{{chú thích web|url=https://thuongtin.hanoi.gov.vn/tin-tuc-su-kien-noi-bat/-/view_content/1941655-dai-truyen-thanh-huyen-52-nam-xay-dung-va-phat-trien.html|tiêu đề=Đài truyền thanh huyện 52 năm xây dựng và phát triển}}</ref>
|-
|Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì<ref name=":1">{{chú thích web|url=https://m.vovworld.vn/vi-VN/introvov5.vov|tiêu đề=Giới thiệu VOV5}}</ref>
|105,5
|VOV5
|
|-
! rowspan="9" |Bắc Ninh
|Đài phát thanh huyện Tiên Du
|89,0 → 88,3
|Tiên Du
|Phát sóng 6h30–7h00, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần
|-
|92,1
|Bắc Ninh
|Phát sóng 5h30–22h00 hàng ngày
|-
|Đài
|93,9
|Thuận Thành
|Phát sóng 6h30–7h00, 18h30–19h00 hàng ngày
|-
|Đài
|94
|Quế Võ
|
|-
|Đài
|97,5
|Lương Tài
|
|-
|Đài
|101
|Yên Phong
|Hiện tại đài chỉ phát trên hệ thống loa truyền thanh của huyện, đang tạm ngừng trên sóng FM
|-
|Đài
|103,7
|Từ Sơn
|
|-
|Đài
|106,2
|Gia Bình
|Đài đã đăng ký tần số 97,2 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=696018 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Phát thanh huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh].</ref>
|-
|Đài phát thanh TP. Bắc Ninh
|107,0
|TP. Bắc Ninh
|Đài đã đăng ký tần số 104,8 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=806421 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh].</ref>. Phát sóng 6h30–7h00, 17h00–17h30 hàng ngày.
|-
! rowspan="13" |Hải Dương
|Đài phát thanh huyện Tứ Kỳ
|89,6
|Tứ Kỳ
|
|-
|Đài
|90,2
|Nam Sách
|
|-
|Đài
|92,3 → 91,9
|Ninh Giang
|
|- b
|Đài phát thanh TP. Chí Linh
|93,1
|Chí Linh
|
|-
|Đài
|93,4
|TP. Hải Dương
|
|-
|Đài
|98,5 → 94,2
|Kim Thành
|Phát sóng 5h30–6h00, 17h30–18h00 hàng ngày
|-
|Đài phát thanh huyện Thanh Hà
|95,4
|Thanh Hà
|
|-
|Đài
|96,8
|Thanh Miện
|
|-
|Đài phát thanh huyện Gia Lộc
|97,8
|Gia Lộc
|
|-
|Đài
|99,0
|Cẩm Giàng
|
|-
|Đài
|101
|Bình Giang
|
|-
|Đài
|101,5
|Kinh Môn
|
|-
|Đài
|104,5
|Hải Dương
|Phát sóng 6h00–18h00 hàng ngày
|-
! rowspan="11" |Hưng Yên
|Đài phát thanh TX. Mỹ Hào
|88,6
|Mỹ Hào
|
|-
|Đài
|89,5
|TP. Hưng Yên
|
|-
|Đài
|90,6
|Tiên Lữ
|
|-
|Đài
|
|Ân Thi
|
|-
|Đài
|91,4
|Phù Cừ
|
|-
|Đài
|92
|Hưng Yên
|Phát sóng 24/24h từ 5/4/2023 - 31/7/2023 (từ 1/10/2021 đến 4/4/2023, đài tiếp âm VOV3 từ 0h00 đến 4h45). Tiếp âm chương trình thời sự VOV1 từ 6h00–6h30, 12h00–13h00, 18h00–19h00. Từ ngày 1/8/2023, đài phát từ 5h30–24h hằng ngày.
|-
|Đài
|95,3
|Yên Mỹ
|Phát sóng 5h30–7h00, 17h00–19h00 hàng ngày
|-
|Đài phát thanh huyện Khoái Châu
|100,5
|Khoái Châu
|
|-
|Đài
|93
|Văn Lâm
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=709062 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên].</ref>
|-
|Đài
|103,0
|Kim Động
|
|-
|Đài
|
|Văn Giang
|
|-
! rowspan="15" |Hải Phòng
|
|88,4
|Bạch Long Vĩ
|
|-
|Đài
|88
|Thủy Nguyên
|
|-
|Đài
|89
|An Dương
|
|-
|Đồi Thiên Văn
|90
|VOV5
|<ref name=":0" />
|-
|Đài
|90
|Cát Hải
|
|-
|Đài
|92,8
|An Lão
|
|-
|Đài
|93,3
|
|
|-
|Đài
|93,7
|Hải Phòng 1 (Kênh phát thanh Tổng hợp)
|Phát sóng 5h15–23h30 hàng ngày
|-
|Đài phát thanh huyện Kiến Thụy
|94,3
|Kiến Thụy
|
|-
|Trạm phát sóng Cát Bà
|95,0
|VOV1
|
|-
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Bảo
|87,9 → 97,4
|Vĩnh Bảo
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=321644|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Vĩnh Bảo}}</ref>
|-
|Đài
|99,2
|Hải An
|
|-
|Đài
|102,2
|Hải Phòng 2 (Kênh phát thanh Giao thông)
|Phát sóng 5h45–20h00 hàng ngày
|-
|Đài
|103,0
|
|
|-
|Đài
|105,0
|Đồ Sơn
|
|-
!rowspan="7"|Hà Nam
|Đài
|88,6
|Lý Nhân
|
|-
|Đài
|90
|Kim Bảng
|
|-
|Đài
|91,8
|Thanh Liêm
|
|-
|Đài
|92,2
|Bình Lục
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=808180 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài truyền thanh huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam].</ref>
|-
|Đài PT–TH Hà Nam
|93,3
|Hà Nam
|Phát sóng 5h00–19h00 hàng ngày
|-
|Đài
|92,0 → 94,6
|Phủ Lý
|
|-
|Đài phát thanh TX. Duy Tiên
|97,8 → 97,6
|Duy Tiên
|
|-
! rowspan="11" |Nam Định
|Đài phát thanh huyện Nghĩa Hưng
|92,4 → 88,4
|Nghĩa Hưng
|
|-
|Đài
|90,6
|Ý Yên
|
|-
|Đài
|92
|Hải Hậu
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=823571 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định].</ref>
|-
|Đài
|94,2
|Vụ Bản
|
|-
|Đài
|94,5
|Xuân Trường
|
|-
|Đài
|94,8
|Trực Ninh
|
|-
|Đài
|95,1
|Nam Định
|<ref>https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-nam-dinh-a367.html</ref>
|-
|Đài
|96,3
|TP. Nam Định
|
|-
|Đài
|97,5
|Nam Trực
|
|-
|Đài
|98
|Mỹ Lộc
|Phát sóng 4h45–6h30, 11h00–12h00, 17h00–19h00 hàng ngày
|-
|Đài phát thanh huyện Giao Thủy
|100,4
|Giao Thủy
|
|-
! rowspan="9" |Thái Bình
|Đài phát thanh huyện Vũ Thư
|88,4
|Vũ Thư
|
|-
|Đài
|88,8
|TP. Thái Bình
|
|-
|Đài
|89,3
|Quỳnh Phụ
|
|-
|Đài
|93,0
|Hưng Hà
|
|-
|Đài
|97,0
|Thái Bình
|<ref>{{chú thích web|url=
|-
|Đài phát thanh huyện Thái Thụy
|97,7
|Thái Thụy
|
|-
|Đài
|91,7 → 102,4
|Đông Hưng
|
|-
|Đài
|103,2
|Tiền Hải
|
|-
|Đài
|104,2
|Kiến Xương
|
|-
! rowspan="9" |Ninh Bình
|Đài phát thanh huyện Yên Khánh
|88,1
|Yên Khánh
|
|-
|Đài
|93
|Kim Sơn
|
|-
|Đài
|97,1 → 94,4
|Nho Quan
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=725093 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa – thể thao và truyền thanh huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình].</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Hoa Lư
|95,7
|Hoa Lư
|Phát sóng 5h00–7h00, 10h30–12h00, 16h00–19h00 hàng ngày
|-
|Đài phát thanh huyện Gia Viễn
|96,2
|Gia Viễn
|
|-
|Đài
|98
|Ninh Bình
|Phát sóng 4h45–19h00 hàng ngày
|-
|Đài phát thanh huyện Yên Mô
|99,3
|Yên Mô
|
|-
|Đài phát thanh TP. Tam Điệp
|100,2
|TP. Tam Điệp
|
|-
|Đài phát thanh TP. Ninh Bình
|105,8 → 104,7
|TP. Ninh Bình
|Phát sóng 5h00–7h00, 10h30–12h00, 16h30–19h00 hàng ngày<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=724720 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa – thể thao và truyền thanh thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình].</ref>
|}
Hàng 2.142 ⟶ 2.132:
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (
!Tên kênh
!Chú thích
|-
! rowspan="
|
|88,2 (thị trấn Cẩm Thủy)<br /> 90,9 (xã Cẩm Thạch)
92,8 (xã Cẩm Tân)
|Cẩm Thủy
|
|-
|
|
|Yên Định
|
|-
|Đài phát thanh huyện Như Xuân
|89,0 (thị trấn Yên Cát)
94,5 (xã Thanh Phong)
98,3 (xã Xuân Bình)
|Như Xuân
|
|-
|
|89,3 (xã Điền Lư)
94,5 (xã Cổ Lũng)
97,7 (xã Thiết Ống)
102,4 (thị trấn Cành Nàng)
|Bá Thước
|
|-
|Đài
|89,6
|Mường Lát
|
|-
|Đài
|90,3
|Hoằng Hóa
|
|-
|Đài
|90,8
|Hà Trung
|
|-
|Đài
|91,4
|Quan Sơn
|
|-
|Đài
|91,5
|Lang Chánh
|
|-
|Trạm phát sóng Đồi Quyết Thắng
|91,5
|VOV Giao thông
|cũ<ref>{{chú thích web|url=https://thukyluat.vn/vb/thong-tu-37-2017-tt-btttt-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-5a2f7.html|tiêu đề=Thông tư 37 2017 Sử dụng kênh tần số phát thanh FM}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://m.thuvienphapluat.vn/van-ban/cong-nghe-thong-tin/thong-tu-37-2017-tt-btttt-quy-hoach-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-369399.aspx|tiêu đề=Thông tư 37-2018 quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Đồi Quyết Thắng - Đài PT–TH Thanh Hóa
|92,3
|Thanh Hóa
|Phát sóng 5h00–21h20 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://www.truyenhinhthanhhoa.vn/tin-tuc/201901/dai-ptth-thanh-hoa-chinh-thuc-phat-song-fm-8179166/|tiêu đề=Đài PTTH Thanh Hóa chính thức phát sóng FM}}</ref>
|-
|Đài
|
|
|
|-
|Đài
|94,2 → 93,1
|TP. Thanh Hóa
|
|-
|Đài
|93,6
|Bỉm Sơn
|
|-
|Trạm phát sóng đồi Quyết Thắng
|89,5 (cũ) <br /> 94,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|94,6
|Hậu Lộc
|
|-
|Trạm phát sóng FM Bá Thước
|94,9 (cũ)
|VOV3
|<ref name=":0" />
|-
|Đài
|95,4
|Quảng Xương
|
|-
|Đài
|95,5
|
|
|-
|Đài
|95,8 (thị trấn Hồi Xuân)
97,0 (xã Nam Tiến)
|Quan Hóa
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=823571 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch huyện Quan Hóa – tỉnh Thanh Hóa] (trạm phát sóng xã Nam Tiến).</ref>
|-
|Đài
|95,8
|Thạch Thành
|
|-
|Đài
|96,0
|Nghi Sơn
|
|-
|Đài
|96,1
|Vĩnh Lộc
|
|-
|Đài phát thanh huyện Nông Cống
|96,8
|Nông Cống
|
|-
|Đài
|97,0
|Thọ Xuân
|
|-
|Đài
|97,6
|Nga Sơn
|
|-
|
|97,8
|Triệu Sơn
|
|-
|
|98,4
|Thường Xuân
|
|-
|Trạm phát sóng FM Ngọc Lặc
|
|VOV1, VOV4
|
|-
|Đài
|98,9
|Như Thanh
|
|-
|Trạm phát sóng FM Hòn Mê
|100,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|101,3 → 100,7
|Ngọc Lặc
|
|-
|Đài
|
|Sầm Sơn
|
|-
|Trạm phát sóng FM Bá Thước
|93,1 (cũ) <br /> 101,5
|VOV4
|<ref name=":0" />
|-
|Đài
|102,0
|Thanh Hóa (Bá Thước)
|
|-
|Trạm phát sóng FM Đồi Quyết Thắng
|103,0
|VOV3 (cũ)
|
|-
|Trạm phát sóng Đồi Quyết Thắng
|105,1 (cũ) <br /> 103,5
|VOV2
|
|-
|Đài phát thanh huyện Quế Phong
|87,5 (xã Châu Thôn)
93,2 (thị trấn Kim Sơn)
|Quế Phong
|
|-
|
|88,0
|Thái Hòa
|
|-
|
|88,0
|Kỳ Sơn
|
|-
|
|88,4
|Quỳnh Lưu
|
|-
|
|89,3
|Nam Đàn
|
|-
|
|89,9 (thị trấn Quỳ Châu)
90,1 (xã Châu Bình)
98,9 (xã Châu Bính)
|Quỳ Châu
|
|-
|Trạm phát sóng FM
|90,2
|VOV2, VOV4
|Đô Lương cũ
|-
|
|90,5
|Nghĩa Đàn
|
|-
|Đài
|92,4
|Quỳ
|
|-
|Đài
|92,8
|Yên Thành
|
|-
|Đài
|93,4
|Diễn Châu
|
|-
|Đài
|93,5
|VOV2
|
|-
|Đài
|93,5
|Con Cuông
|
|-
|Trạm phát sóng FM Quế Phong
|94,0
|VOV1, VOV4
|
|-
|Đài
|94,1
|Thanh Chương
|
|-
|Đài
|
|VOV3
|cũ
|-
|Đài
|94,5
|Tân Kỳ
|
|-
|Đài
|94,6
|Tương Dương
|
|-
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp và Kỳ Sơn
|95,0
|VOV1
|
|-
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp
|
|VOV3
|Quỳ Hợp cũ<ref name=":0" />
|-
|Đài
|96,2
|
|
|-
|Trạm phát sóng FM Huồi Tụ, Kỳ Sơn
|97,0
|VOV2, VOV4
|
|-
|Đài
|97,2
|Đô Lương
|
|-
|Trạm phát sóng FM Nghĩa Đàn
|97,3
|VOV2, VOV4
|Nghĩa Đàn cũ
|-
|Đài
|98,7
|Nghi Lộc
|
|-
|Đài
|98,3 → 99,6
|Nghệ An
|<ref>http://www.rfd.gov.vn/content/tintuc/Lists/News/Attachments/2186/KLTTra%20374-TT6.pdf</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Con Cuông
|100,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|100
|Hưng Nguyên
|
|-
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp
|100,5
|VOV2 (cũ)
|<ref name=":0" />
|-
|Đài
|100,7
|Cửa Lò
|
|-
|Trạm phát sóng FM
|101,5
|VOV1
|Quỳ Hợp (cũ)
|-
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp
|103,0
|VOV4
|Quỳ Hợp cũ
|-
|Trạm phát sóng FM Tương Dương
|103
|VOV2
|
|-
|Trạm phát sóng FM
|104,0
|VOV2 (Tương Dương cũ) <br /> VOV3 (Tây Nghệ An)<ref name=":0" />
|
|-
|Đài
|104,6
|Vinh
|
|-
! rowspan="22" |Hà Tĩnh
|Trạm phát sóng FM Hương Khê
|94,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|95,0
|VOV1
|TP. Hà Tĩnh
|-
|Đài
|92
|VOV2 (cũ)
|TP. Hà Tĩnh
|-
|Trạm phát sóng FM Hương Khê
|100
|VOV2 (cũ)
|Hương Khê
|-
|Đài
|94,0
|Lộc Hà
|
|-
|Đài
|97
|Hà Tĩnh
|<ref>{{chú thích web|url=https://baohatinh.vn/khoa-hoc-cong-nghe/quy-hoach-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-den-nam-2020/65643.htm|tiêu đề=Quy hoạch sử dụng kênh tần số FM đến năm 2020 của tỉnh Hà Tĩnh}}</ref>
|-
|Đài
|92
|TP. Hà Tĩnh
|
|-
|Đài
|91,0
|Can Lộc
|
|-
|Đài
|90
|Nghi Xuân
|
|-
|Đài
|91
|Hồng Lĩnh
|
|-
|Đài
|97
|Hương Khê
|
|-
|Trạm phát sóng FM Hương Khê
|99,0
|VOV1
|Hương Khê<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/cong-nghe-thong-tin/quyet-dinh-35-2005-qd-bbcvt-quy-hoach-phan-bo-kenh-tan-so-cho-phat-thanh-fm-bang-tan-87-108-mhz-den-nam-2010-8281.aspx?v=d|tựa đề=Quyết định 35/2005/QĐ-BBCVT Quy hoạch phân bổ kênh tần số cho phát thanh FM băng tần 87-108 MHz đến năm 2010|website=thuvienphapluat.vn|ngày truy cập=2021-09-28}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng
|101,0
|VOV3 (cũ)
|Hồng Lĩnh<ref name=":0" />
|-
|Đài
|95
|Cẩm Xuyên
|
|-
|Đài
|96
|Thạch Hà
|
|-
|Đài
|99,0
|
|
|-
|Đài
|106,0 → 104,9
|Vũ Quang
|
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Thiên Tượng
|91,0
|VOV Giao thông
|cũ
|-
|Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng
|96
|VOV2
|
|-
|Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng
|103
|VOV1
|
|-
|Đài
|94
|Đức Thọ
|
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Thiên Tượng
|102
|VOV3
|
|-
! rowspan="15" |Quảng Bình
|Đài
|91
|VOV
|TP. Đồng Hới
|-
|Trạm phát sóng FM Minh Hóa
|95,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|91,0
|Đồng Hới
|
|-
|Trạm phát sóng FM Đài
|94,0
|VOV3
|Đồng Hới<ref name=":0" />
|-
|Đài
|98
|
|
|-
|Đài
|88,0
|
|<ref>{{chú thích web|url=https://badontv.vn/about/|tiêu đề=Thông tin Đài truyền thanh TX Ba Đồn}}</ref>
|-
|Đài
|92,0
|Tuyên Hóa + Quảng Bình
|
|-
|Đài
|96
|Quảng Bình
|<ref>{{chú thích web|url=https://stttt.quangbinh.gov.vn/3cms/Ban-in-507.htm?art=13826880542347|tiêu đề=Sở thông tin truyền thông Quảng Bình|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date =
|-
|Đài
|94
|Minh Hóa + Quảng Bình
|
|-
|Đài
|92,0
|Lệ Thủy
|
|-
|Đài
|90
|Quảng Trạch
|
|-
|Đài
|93
|Bố Trạch
|<ref>{{chú thích web|url=https://stttt.quangbinh.gov.vn/3cms/thong-tin-mang-phat-thanh---truyen-hinh.htm|tiêu đề=Thông tin mạng phát thanh - truyền hình ở Quảng Bình|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date =
|-
|Đài
|93,0
|VOV1
|Đồng Hới
|-
|Đài
|99,0
|VOV2
|Đồng Hới
|-
|Đài
|101
|VOV3
|Đồng Hới
|-
! rowspan="
|Trạm phát sóng FM Đài
|88
|VOVGT
|cũ
|-
|Đài
|88,6
|Cam Lộ
|
|-
|Đài
|
|VOV3/VOH + Quảng Trị
|
|-
|Đài
|92,2 → 92,5 (tần số chính)
|Quảng Trị
|<ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-quang-tri-a415.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Quảng Trị}}</ref>
|-
|Đài
|93,5
|Cồn Cỏ
|
|-
|Đài
|102,0<ref name=":0" /> → 94,0
|VOV1
|TP. Đông Hà
|-
|Đài
|96,5
|VOV2
|cũ
|-
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Linh
|96,8
|Vĩnh Linh
|
|-
|Đài
|96,9
|Đakrông
|
|-
|Đài
|97,2
|Hướng Hóa
|
|-
|Đài
|97,8
|Đông Hà
|
|-
|Đài
|98,0
|Hải Lăng
|
|-
|Đài
|99,2
|TX. Quảng Trị
|
|-
|Trạm phát sóng FM Khe Sanh
|100,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|101,0
|VOV3
|cũ
|-
|Trạm phát sóng FM Thị trấn Lao Bảo
|101,5
|VOV4 (khu vực miền Trung)
|
|-
|Đài
|104,0
|Gio Linh
|
|-
|
|105,6 → 104,9
|Triệu Phong
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=696742 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thông tin thể dục thể thao huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị].</ref>
|-
! rowspan="17" |Thừa Thiên Huế
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã
|87
|VOV2
|cũ
|-
|Đài
|88,0
|Phong Điền
|
|-
|Đài
|93
106,1
|Thừa Thiên Huế
|<ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-thua-thien-hue-a397.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Thừa Thiên Huế}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://trt.com.vn/lich-phat-song/phat-thanh|tiêu đề=Lịch phát sóng phát thanh của Đài PTTH Thừa Thiên Huế}}</ref>
|-
|Đài
|96,0
|
|
|-
|Đài
|90
|
|
|-
|Đài
|91
|Phú Vang
|
|-
|Đài
|98,0
|Phú Lộc
|<ref>{{chú thích web|url=https://nld.com.vn/thoi-su-trong-nuoc/den-luot-dai-phat-thanh-o-hue-cung-bi-nhieu-song-tieng-trung-quoc-20160719164737057.htm|tiêu đề=Đến lược Đài Phát thanh ở Huế cũng bị nhiễu sóng tiếng Trung Quốc}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã
|104
|VOV 24/7
|
|-
|Trạm phát sóng FM A Lưới
|100,0
|VOV1
|
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã
|103,0 (cũ) <br /> 101
|VOV3
|
|-
|Đài
|95
|
|
|-
|Đài
|93
|Nam Đông
|
|-
|Đài
|94
|Quảng Điền
|
|-
|Đài
|96,0
|A Lưới
|
|-
|Trạm phát sóng FM A Lưới
|90,0
|VOV4 (khu vực miền Trung
|<ref name=":0" />
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã
|87
|VOV1
|
|-
|Đài
|91
|
|
|-
|}
Hàng 2.916 ⟶ 2.880:
== Nam Trung Bộ ==
{| class="wikitable"
|+
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (
!Tên kênh
!Chú thích
|-
! rowspan="
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|89,0
|VOV FM89
|Từ ngày 1/4/2023, kênh VOV Sức khỏe chính thức dừng phát sóng.
|-
|
|90,5
|Liên Chiểu
|
|-
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|91,0
|VOV Giao thông (cũ)
VOV5 (cũ)
|
|-
|Đài
|92,7
|Cẩm Lệ
|
|-
|Đài
|93
|Ngũ Hành Sơn
|
|-
|Đài
|93
|Ngũ Hành Sơn (chương trình ATGT)
|
|-
|Đài phát thanh quận Sơn Trà
|94,5
|Sơn Trà
|
|-
|Đài phát thanh huyện Hòa Vang
|95,8
|Hòa Vang
|
|-
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|89 (cũ) → 96
|VOV2
|Áp dụng từ tháng 12/2018
|-
|
|96,3 → 98,5
|Đà Nẵng/VOH 99,9
|Phát sóng từ 05h45 – 24h00 hàng ngày, tiếp sóng kênh FM99.9MHz (VOH) vào 3 buổi/ngày: 06h00 – 10h00, 12h00 – 17h00, 18h00 – 19h00 & 20h30 – 24h00 (Thứ 2 đến Thứ 7), 21h00 – 24h00 (Chủ nhật).<ref>
|-
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|100,0
|VOV3 (cũ), VOV1+4 (cũ) → VOV1<ref name=":0" />
|Từ tháng 12/2018, kênh VOV1 được phát sóng ở tần số trên. Kênh VOV4 Khu vực miền Trung chuyển từ sóng FM tần số 100MHz đến sóng AM tần số 594KHz.
|-
|Trạm phát sóng núi Bà Nà
|102,5
|VOV1
|<ref name=":0" />
|-
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|102.5 (cũ) → 102,7
|VOV3
|Áp dụng từ tháng 12/2018
|-
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|104,0
|VOV Tiếng Anh 24/7
|<ref>{{chú thích web|url=https://baodanang.vn/channel/5399/201608/trung-tan-so-dai-truyen-thanh-hoa-khuong-phat-tieng-phap-2508630/index.htm|tiêu đề=Trùng tần số, Đài truyền thanh Hòa Khương phát tiếng Pháp}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://m.vovworld.vn/vi-VN/van-hoa/vov-chinh-thuc-phat-song-kenh-tieng-anh-247-tren-tan-so-104-mhz-470616.vov|tiêu đề=VOV chính thức phát sóng kênh Tiếng anh 247 trên tần số 104mhz}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|105
|VOV5
|<ref>{{chú thích web|url=https://toc.123docz.net/document/456862-3-dien-mao-cua-phat-thanh-viet-nam-hien-nay.htm|website=toc.123docz.net|tiêu đề=Diện mạo của phát thanh Việt Nam hiện nay}}</ref>
|-
! rowspan="22" |Quảng Nam
|Đài phát thanh huyện Nam Giang
|88,9
|Nam Giang
|
|-
|Đài
|89,6
|Phú Ninh
|
|-
|
|89,8
|Phước Sơn
|
|-
|Đài phát thanh TP. Hội An
|91,2
|Hội An
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=320941|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh TP Hội An}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Tiên Phước
|91,4
|Tiên Phước
|
|-
|Đài phát thanh huyện Hiệp Đức
|92,2
|Hiệp Đức
|
|-
|Đài
|92
|Tây Giang
|
|-
|Đài
|92,9
|Đại Lộc
|
|-
|Trạm phát sóng FM Cù Lao Chàm
|94,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|94,6
|Thăng Bình
|
|-
|Đài phát thanh huyện Nam Trà My
|94,7
|Nam Trà My
|
|-
|Trạm phát sóng FM Đông Giang
|95,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|95,0
|Nông Sơn
|
|-
|Đài
|95,2
|Duy Xuyên
|
|-
|Đài
|96,0
98,9
|Đông Giang
|
|-
|Trạm phát sóng FM Đỉnh Quế - Tây Giang
|100,0 → 97,0
|VOV1, VOV4 (khu vực Miền Trung)
|<ref>{{chú thích web|url=http://taygiang.quangnam.gov.vn/Default.aspx?tabid=109&Group=30&NID=234&phat-song-thu-nghiem-chuong-trinh-phat-thanh-tieng-co-tu|tiêu đề=Phát sóng thử nghiệm chương trình phát thanh tiếng Cơ Tu|archive-url=https://web.archive.org/web/20210929011441/http://taygiang.quangnam.gov.vn/Default.aspx?tabid=109&Group=30&NID=234&phat-song-thu-nghiem-chuong-trinh-phat-thanh-tieng-co-tu|archive-date=ngày 29 tháng 9 năm 2021|url-status=dead|ngày truy cập=2021-09-29}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-khanh-thanh-tram-phat-song-fm-tu-dong-tai-dinh-que-tinh-quang-nam-844091.vov|tiêu đề=VOV khánh thành trạm phát sóng FM tự động tại Đỉnh Quế tỉnh Quảng Nam}}</ref>
|-
|Đài PT–TH Quảng Nam – đồi Tam Kỳ, phường An Phú – TP. Tam Kỳ
|97,6
|Quảng Nam
|<ref>{{chú thích web|url=http://qrt.vn/khong-phan-loai/gioi-thieu-chung-ve-dai/|tiêu đề=Giới thiệu chung về Đài PTTH Quảng Nam|ngày truy cập=2021-10-29|archive-date=2021-10-06|archive-url=https://web.archive.org/web/20211006114646/http://qrt.vn/khong-phan-loai/gioi-thieu-chung-ve-dai/|url-status=dead}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Quế Sơn
|98,3
|Quế Sơn
|
|-
|Đài
|
|Điện Bàn
|
|-
|
|101,7
|Tam Kỳ
|
|-
|Đài
|103,0
|Bắc Trà My
|
|-
|Đài
|104
|Núi Thành
|
|-
! rowspan="21" |Quảng Ngãi
|Đài phát thanh huyện Sơn Tây
|88,8
|Sơn Tây
|
|-
|Đài
|90,5
|Tây Trà (cũ)
|Hiện tần số được sử dụng để phát chương trình của huyện Trà Bồng<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=725411 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi].</ref>
|-
|Đài
|91,0
|Mộ Đức
|
|-
|Đài
|91,5
|VOV Giao thông (cũ)
|
|-
|Đài
|87,9 → 91,9
|Sơn Hà
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=809140 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi].</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Lý Sơn
|93,3
|Lý Sơn
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=714384 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi].</ref>
|-
|Đài PT–TH Quảng Ngãi
|95,5 → 94,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|94,6
|Trà Bồng
|
|-
|Đài phát thanh huyện Lý Sơn
|95,0
|VOV1
|<ref>{{chú thích web|url=https://nhandan.vn/thong-tin-so/van-hanh-tram-phat-song-fm-dai-tnvn-tai-huyen-dao-ly-son-606036/|tiêu đề=Vận hành trạm phát sóng FM Đài TNVN tại huyện đảo Lý Sơn}}</ref>
|-
|Đài
|95
|TP. Quảng Ngãi
|
|-
|Đài
|95,5 (tần số chính)
|Quảng Ngãi
|<ref>{{chú thích web|url=http://quangngaitv.vn/wcnt-mn206/gioi-thieu.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Quảng Ngãi}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=
|-
|Đài
|96,0
|Minh Long
|
|-
|Đài
|96,8
|Sơn Tịnh
|
|-
|Đài
|97
|Đức Phổ
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=337701|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài Truyền thanh huyện Đức Phổ}}</ref>
|-
|Đài
|
|VOV2
|
|-
|Đài
|93,5 → 101,0
|VOV3
|
|-
|Đài
|102,9
|Quảng Ngãi
|
|-
|Đài
|103
|Bình Sơn
|
|-
|Đài
|103,7
|Nghĩa Hành
|
|-
|Đài
|104,5
|Ba Tơ
|
|-
|Đài
|104,0 → 104,7
|Tư Nghĩa
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=680572 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi].</ref>
|-
! rowspan="18" |Bình Định
|Đài phát thanh huyện Hoài Ân
|90,4
|Hoài Ân
|
|-
|Đài
|90,5
|Tuy Phước
|
|-
|Núi Vũng Chua
|91,0
|VOV Giao thông
|cũ
|-
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Thạnh
|91,7
|Vĩnh Thạnh
|
|-
|Đài
|92,2
|Quy Nhơn
|
|-
|Đài
|92,7
|Phù Cát
|
|-
|Đài
|93,1
|Phù Mỹ
|
|-
|Đài
|94,5
|An Nhơn
|
|-
|Núi Vũng Chua
|103
|VOV1
|
|-
|Đài phát thanh huyện An Lão
|95,1
|An Lão
|
|-
|Đài
|96,4
|Vân Canh
|
|-
|Núi Vũng Chua
|97,0
|Bình Định
|<ref>{{chú thích web|url=http://www.nhabaobinhdinh.vn/news/detail/15-nam-chuong-trinh-phat-thanh-truc-tiep-qua-tang-am-nhac:--nhung-ky-niem-khong-quen--6938.html|tiêu đề=15 năm chương trình phát thanh trực tiếp Quà tặng âm nhạc - Những kỷ niệm không quên|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date=2021-09-29|archive-url=https://web.archive.org/web/20210929022450/http://www.nhabaobinhdinh.vn/news/detail/15-nam-chuong-trinh-phat-thanh-truc-tiep-qua-tang-am-nhac:--nhung-ky-niem-khong-quen--6938.html|url-status=dead}}</ref>
|-
|Đài
|99
|Bình Định (Hoài Nhơn)
|<ref>https://fmscan.org/net.php?r=f&m=s&itu=VTN&pxf=B%ECnh+%26%23272%3B%26%237883%3Bnh+Radio</ref>
|-
|Đài
|100,9
103,1
|Bình Định
|
|-
|Núi Vũng Chua
|101,4 → 101,5
|VOV3
|
|-
|Núi Vũng Chua
|103,4 → 103,5
|VOV2
|cũ
|-
|Đài phát thanh TX. Hoài Nhơn
|105,0
|Hoài Nhơn
|
|-
|Đài phát thanh huyện Tây Sơn
|105,0
|Tây Sơn
|
|-
! rowspan="16" |Phú Yên
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài
|94,0
|VOV1
|<ref>{{chú thích web|url=https://amp.vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-cong-bo-phat-song-cac-chuong-trinh-tren-song-cua-dai-ptth-phu-yen-926399.vov|tiêu đề=VOV công bố phát sóng các chương trình trên sóng Đài PTTH Phú Yên}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài
|88,0
|VOV2
|cũ
|-
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài
|102
|VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung)
|
|-
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài
|90,0
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
|
|-
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài
|91
|VOV Giao thông (cũ)
|
|-
|Trạm phát sóng FM Hầm đường bộ Đèo Cả
|102
|VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung)
|
|-
|Đài
|99,0
|Đông Hòa
|
|-
|Đài
|98,0
|Sông Hinh
|
|-
|Đài
|101
|Tuy An
|
|-
|Đài
|100
|Tây Hòa
|
|-
|Đài
|97
|Đồng Xuân
|
|-
|Đài
|88
|Phú Hòa
|
|-
|Đài
|94,0
|Sơn Hòa
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=320889|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Sơn Hòa}}</ref>
|-
|Đài
|99,0
|
|
|-
|Đài
|91,0 → 89,8
|
|
|-
|Đài
|96,0
|Phú Yên
|Phát sóng từ 5h15–24h00 hàng ngày, tiếp âm VOV1 3 buổi: 6h00–7h00, 12h00–13h00 và 18h00–19h00, tiếp âm VOV2 các buổi: 8h00–8h30, 9h00–11h00, 14h00–15h00, 16h00–17h00, 20h00–21h00 và 22h30–24h00<ref>{{chú thích web|url=http://www.baophuyen.com.vn/93/66078/%C3%B0ai-phat-thanh-phu-yen-ky-niem-22-nam-phat-song.html|tiêu đề=Đài Phát thanh Phú Yên kỷ niệm 22 năm phát sóng|ngày truy cập=2021-09-28|archive-date=2021-09-28|archive-url=https://web.archive.org/web/20210928021626/http://www.baophuyen.com.vn/93/66078/%C3%B0ai-phat-thanh-phu-yen-ky-niem-22-nam-phat-song.html|url-status=dead}}</ref>
|-
! rowspan="
|Đài phát
|91,0
|Cam Lâm
|
|-
|Đài phát sóng Đồng Đế
|91,0
|VOVGT
|cũ
|-
|Đài phát
|94,2
|Khánh Hòa
|
|-
|
|94,9
|Khánh Hòa
|
|-
|
|97,8 → 95,0
|VOV1
|
|-
|
|96,4
|Vạn Ninh
|
|-
|Đài phát sóng Đồng Đế
|
|VOV2
|
|-
|Đài
|96,5
|Khánh
|
|-
|
|96,7
|Diên Khánh
|
|-
|Đài
|98
|Khánh Vĩnh
|
|-
|Trạm phát sóng đảo Trường Sa Lớn
|100,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|101,0
|VOV3
|<ref>{{chú thích web|url=https://baokhanhhoa.vn/xa-hoi/201104/dai-tieng-noi-viet-nam-khanh-thanh-tram-phat-song-fm-tai-dai-phat-song-phat-thanh-dong-de-1987331/|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam khánh thành trạm phát sóng FM tại Đài phát sóng phát thanh Đồng Đế}}</ref>
|-
|Đài
|101,0
|Cam Ranh
|
|-
|Trạm phát sóng núi Hòn Bà
|101,0
|VOV4 (cũ)
|<ref name=":0" />
|-
|Trạm phát sóng
|102,7
|VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung)
|
|-
|Đài
|103,3
|VOV1
|
|-
|Đài
|104,0
|VOV Tiếng Anh 24/7
|
|-
|Đài phát thanh TP. Nha Trang
|105,5
|Nha Trang
|Đài đã đăng ký tần số 104,8 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ
|-
|Đài PT–TH Khánh Hòa – trung tâm truyền dẫn phát sóng
|
|Khánh Hòa
|Phát sóng từ 5h30–24h hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://www.khanhhoa.gov.vn/module/hop-thu-gop-y/co-mien-phi-coi-truyen-hinh-so-vtv-va-nghe-thoi-su-dai-tnvn-khong|tiêu đề=Có miễn phí truyền hình số VTV và nghe thời sự Đài TNVN không?|website=khanhhoa.gov.vn}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=354112|website=cappuepquamang.rfd.gov.vn|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài PTTH Khánh Hòa do Cục tần số vô tuyến điện cấp}}</ref>
|-
|Đài
|106,8
|Ninh Hòa
|Đài đã đăng ký tần số 102,3 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=725089 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa].</ref>
|-
|Đài phát thanh TP. Phan Rang – Tháp Chàm
|88,0
|Phan Rang – Tháp Chàm
|
|-
|Đài
|89,0
|Ninh Hải
|
|-
|Đài
|89,5 → 90,5
|VOV2, VOV4 (khu vực Miền Trung)
|
|-
|Đài
|
|VOV Giao thông
|cũ
|-
|Đài
|92,0
|Ninh Phước
|
|-
|Đài
|92
|Ninh Sơn
|
|-
|Đài
|93,0
|Bác Ái
|
|-
|Đài
|93,6
|Thuận Nam
|
|-
|Đài
|99,6 → 95,0
|Ninh Thuận
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày
|-
|Đài
|93,0 → 96,5
|VOV2
|cũ
|-
|88,5 → 100,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|102,7
|VOV3
|cũ
|-
|Đài
|106,0 → 104,7
|Thuận Bắc
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=810090 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận].</ref>
|-
|Đài PT–TH Bình Thuận
|91,5
|VOV Giao thông
|cũ
|-
|Đài
|92,3
|Bình Thuận
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày, tiếp âm VOV1 3 buổi 6h00–7h00, 12h00–15h00 và 18h00–19h00.
|-
|Đài
|94,5 → 94,0
|VOV1, VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung)
|
|-
|Đài phát thanh huyện Phú Quý
|95,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|95,3
|Bắc Bình
|
|-
|Đài
|96,0 → 95,8
|Phan Thiết
|Trong lời xướng nhạc hiệu, phát thanh viên vẫn thông báo tần số cũ là 96,0 MHz
|-
|Đài phát thanh huyện Tánh Linh
|96,5 → 95,9
|Tánh Linh
|Phát sóng 5h00–6h30, 17h30–18h50 hàng ngày
|-
|Đài PT–TH Bình Thuận
|96,5
|VOV4 (cũ)
|TP. Phan Thiết
|-
|Đài PT–TH Bình Thuận
|103,0 → 97,0
|VOV4 (khu vực TP.HCM)
|
|-
|Đài
|97,5
|Tuy Phong
|
|-
|Đài
|99,0
|
|
|-
|Đài
|99,2
|Hàm Tân
|
|-
|Đài
|102,0 → 101,5
|VOV3
|
|-
|Đài
|102
|Hàm Thuận Nam
|
|-
|Đài
|107,0 → 103,0
|La Gi
|
|-
|Đài PT–TH Bình Thuận
|90,5 → 103,5
|VOV2
|
|-
|Đài
|105
|Đức Linh
|Đài đã đăng ký tần số 104,9 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ.<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=907626 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông Văn hóa và Thể thao huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận].</ref>Phát sóng 5h00–24h00 hàng ngày. Chương trình của đài huyện được phát lúc 5h30, 11h00 và 18h30 (thời lượng 30 phút), thời gian còn lại tiếp sóng đài tỉnh Bình Thuận và VOV1.
|-
|}
Hàng 3.661 ⟶ 3.614:
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (
!Tên kênh
!Chú thích
|-
! rowspan="
|Đài
|103
|VOV2
|cũ
|-
|Đài
|101
|VOV3
|cũ
|-
|Đài
|97
|TP. Kon Tum
|
|-
|Đài
|95
|Kon Tum
|Phát sóng từ 5h30 - 24h hằng ngày, tiếp âm VOV1 từ 6h-6h30 và 18h-19h, tiếp âm VOV3 từ 9h30-11h, 12h-14h và 21h30-24h
|-
|Đài
|99,0
|Kon Plông
|
|-
|Đài
|96
|Đắk Glei
|
|-
|Đài
|88
|Kon Rẫy
|
|-
|Đài
|92,0
|Ngọc Hồi
|
|-
|Đài phát sóng FM Ngọc Hồi
|94,0
|VOV1-VOV4 (khu vực miền Trung)
|
|-
|Đài
|96
|Sa Thầy
|
|-
|Đài
|90
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
|
|-
|Đài
|91
|VOV1
|
|-
|Đài
|100,0 (xã Tu Mơ Rông)
102,2 (xã Đắc Hà)
|Tu Mơ Rông
|
|-
|Đài
|99
|Đắk Tô
|
|-
|Đài
|98
|Ia H'Drai
|
|-
|Đài
|93
|Đắk Hà
|
|-
|Đài
|89
|VOV3
|cũ
|-
|Đài
|88
|VOV4
|cũ
|-
|Trạm phát sóng FM Đắk Glei
|101
|VOV1-VOV4 (Đắk Glei)
|
|-
|Đài
|91
|VOV2
|cũ<ref name=":0" />
|-
! rowspan="
|Đài
|89,1
|Ayun Pa
|
|-
|Đài
|90,0
|Kbang
|
|-
|Đài
|90,1
|Krông Pa/VOV1
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày
|-
|Đài phát thanh huyện Kông Chro
|90,2
|Kông Chro
|
|-
|Đài
|90,5
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình của Đài Tiếng nói Việt Nam tại Gia Lai|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-gia-lai-219021}}</ref>
|-
|Đài
|90,8
|Đức Cơ
|
|-
|Đài
|91
|Đắk Pơ
|
|-
|Đài
|91,7
|Phú Thiện
|
|-
|Đài
|93,7
|VOV1
|<ref>{{chú thích web|url=https://baogialai.com.vn/channel/12362/201906/canh-song-tren-dinh-ham-rong-5638126/|tiêu đề=Canh sóng trên đỉnh Hàm Rồng}}</ref>
|-
|Đài
|
|Chư Păh
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=320959|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Chư Păh}}</ref>
|-
|Đài
|95
|Chư Prông
|
|-
|Đài
|95,0
|Ia Grai
|
|-
|Đài
|
|VOV1, 4 (khu vực Miền Trung)
|
|-
|Đài
|95,7
|
|
|-
|Trạm phát sóng Ayun, Chư Sê
|96,0
|Gia Lai
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
|Đài
|96,1
|Pleiku
|
|-
|Trạm phát sóng núi Hàm Rồng
|97,5 → 96,5
|VOV2
|cũ
|-
|Đài
|97,0
|Chư
|
|-
|Đài
|
|An Khê
|
|-
|Đài
|99,0
|
|
|-
|Đài
|
|Đắk Đoa
|
|-
|Trạm phát sóng núi Hàm Rồng
|96
|VOV1
|(cũ)
|-
|
|102,0
|Gia Lai
|Phát sóng từ 5h-23h hằng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://gialaitv.vn/gioi-thieu/gioi-thieu-chung/|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Gia Lai}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng núi Hàm Rồng
|98
|VOV3
|cũ
|-
|Đài phát thanh huyện Mang Yang
|106,0 → 103,8
|Mang Yang
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=708822 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai].</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Chư Pưh
|106,3
|Chư Pưh
|
|-
! rowspan="25" |Đắk Lắk
|Trạm phát sóng Đèo Hà Lan
|102,7 → 88,0
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
|
|-
|Trạm phát sóng Đèo Hà Lan
|90,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|90,5
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng đèo Hà Lan
|91,0
|VOV Giao thông
|cũ
|-
|Đài phát thanh huyện Krông Bông
|91,0
|Krông Bông/VOV1
|
|-
|Đài
|91,3 → 91,9
|Buôn Ma Thuột
|
|-
|Đài
|92,4
|Đắk Lắk
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Lắk
|93,0
|Lắk
|
|-
|Đài
|
|Buôn Hồ
|
|-
|Đài
|93
|Ea Súp
|
|-
|Đài
|93,5 (thị trấn Krông Kmar)
100,7 (xã Cư Đrăm)
|Krông Bông
|
|-
|Trạm phát sóng đèo Hà Lan
|94,7
|Đắk Lắk
|Phát sóng từ 5h-24h hằng ngày, tiếp âm đài Tiếng nói Việt Nam VOV1 4 buổi : 4h45 - 5h00, 6h - 6h30, 12h - 16h và 18h - 18h45<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
|
|98,0 → 95,3
|Cư Kuin
|
|-
|Đài
|96,0
|Buôn Đôn
|
|-
|
|97,7
|Krông Búk
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=710504 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh truyền hình huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk].</ref>
|-
|
|98,1
|Krông Pắc
|
|-
|Đài
|98,3
|Ea H'Leo
|
|-
|Đài
|98,5
|Cư M'gar
|
|-
|
|99,1
|Krong Ana
|
|-
|
|99,2
|M'Đrăk
|
|-
|Đài PT-TH Đắk Lắk
|102
|VOV3
|<ref name=":0" /><ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng
|
|VOV2, VOV4 (khu vực miền Trung)
|
|-
|Đài phát thanh huyện Krông Năng
|103,5
|Krông Năng
|
|-
|Đài
|104,0
|Eakar
|
|-
|Đài
|100,0
|VOV1
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
! rowspan="18" |Đắk Nông
|Đài PT–TH Đắk Nông
|88,6
|VOV3
|cũ
|-
|Đài PT–TH Đắk Nông
|98,2 → 88,8
96,6
|Đắk Nông
|Phát sóng từ 5h30–21h00 hằng ngày (chương trình của đài), tiếp âm đài tiếng nói Việt Nam VOV1 5 buổi: 4h45–5h30, 6h00–6h30, 12h00–15h00, 18h00–18h45 và 21h00–24h00.
|-
|Đài PT–TH Đắk Nông
|90,5
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
|
|-
|Đài
|92,7
|Đắk Mil
|
|-
|Đài
|92
|Đắk R'lấp
|
|-
|Đài
|95,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|
|Đắk
|
|-
|Đài
|97
|Cư Jút
|
|-
|Đài
|97
|Đắk Song
|
|-
|Đài
|99,0
|Tuy Đức
|
|-
|Đài
|99,5
|VOV2
|cũ
|-
|Đài PT–TH Đắk Nông
|99,5
|VOV1, VOV4 (khu vực miền Trung)
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Đắk Mil
|99,5
|VOV1 (Đắk Mill cũ)
|
|-
|Trạm phát sóng FM Đài
|101,0 (cũ)
|VOV3
|
|-
|Đài
|
|VOV1/VOV4 (cũ)
|
|-
|Đài
|94,0 → 101,7
|Krông Nô
|
|-
|Đài
|
|Đắk Glong
|
|-
|Đài
|106,0 → 104,9
|Gia Nghĩa
|
|-
! rowspan="22" |Lâm Đồng
|Đài phát thanh huyện Đam Rông
|92,0
|Đam Rông + Lâm Đồng
|
|-
|Đài phát thanh huyện Đức Trọng
|92,0
|Đức Trọng
|
|-
|Đài
|93,0
|Đạ Tẻh + Lâm Đồng
|
|-
|Đài
|93
|Đam Rông
|Tiếp sóng VOV3
|-
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất
|88,0 → 93,5
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
|
|-
|Đài
|94,0
|Đơn Dương
|
|-
|Đài
|94,5
|Di Linh
|
|-
|Đài
|96
|Đạ Huoai
|
|-
|Đài
|97,0
|Lâm Đồng
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Đạ Tẻh
|97,0
|Lâm Đồng
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
|Đài phát thanh Truyền hình Lâm Đồng
|97,0
|Lâm Đồng
|Phát sóng từ 5h25–24h00 hàng ngày
|-
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất
|97,0
|Lâm Đồng (Xã Trạm Hành, TP. Đà Lạt)
|
|-
|Đài
|98,0
|Đạ Tẻh
|<ref>https://www.radio-asia.org/fm/fm.php?itu=Vietnam®ion=ldg</ref>
|-
|Đài
|98,0
|Bảo Lâm + Lâm Đồng
|<ref>{{chú thích web|url=http://lamdongtv.vn/gioi-thieu-dai-ptth/qua-trinh-phat-trien/201203/Phat-thanh-Truyen-hinh-phuc-vu-su-nghiep-doi-moi-va-phat-trien-1996-2006-34731/|tiêu đề=Phát thanh truyền hình phục vụ sự nghiệp đổi mới và phát triển|archive-url=https://web.archive.org/web/20120928005540/http://lamdongtv.vn/gioi-thieu-dai-ptth/qua-trinh-phat-trien/201203/Phat-thanh-Truyen-hinh-phuc-vu-su-nghiep-doi-moi-va-phat-trien-1996-2006-34731/|archive-date=ngày 28 tháng 9 năm 2012|url-status=bot: unknown|ngày truy cập=2021-09-26}}</ref>
|-
|Đài
|98,6
|Bảo Lộc
|
|-
|Đài
|98,7
|Lâm Hà
|
|-
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất
|100,0
|VOV1, VOV4 (khu vực miền Trung)
|<ref>{{chú thích web|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-lam-dong-219029|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình thuộc Đài Tiếng nói Việt Nam tại Lâm Đồng}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất
|101,5
|VOV3
|
|-
|
|102,0
|Bảo Lâm
|
|-
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất
|103
|VOV1 (cũ)
|
|-
|
|102,0 → 107,5 → 104,8
|Đà Lạt
|
|-
|Đài
|105,5 → 104,8
|Cát Tiên
|
|-
|}
Hàng 4.191 ⟶ 4.187:
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (
!Tên kênh
!Chú thích
Hàng 4.197 ⟶ 4.193:
!rowspan="13"|Bình Phước
|Trạm phát sóng núi Bà Rá
|87
|VOH
|
|-
|Đài
|102
|Bù Gia Mập
|
|-
|Đài
|98
|
|
|-
|Đài
|95
|Bù Đốp
|
|-
|Đài
|102,0
|Bù Đăng
|
|-
|Đài
|98
|
|
|-
|Đài
|94
|Phước Long
|
|-
|Đài
|91
|Hớn Quản
|
|-
|Đài
|97
|Đồng Phú
|
|-
|Đài
|95
|Chơn Thành
|
|-
|Đài
|100
|Phú Riềng
|
|-
|Đài
|94
|Lộc Ninh
|
|-
|Đài
|89
|Bình Phước
|Phát sóng từ 5h00–23h30 hàng ngày
|-
! rowspan="13" |Tây Ninh
|Trạm phát sóng núi Bà Đen cũ
|99,0
|VOV Giao thông
|
|-
|Đài
|99
|Dương Minh Châu
|
|-
|Đài
|89
|Châu Thành
|
|-
|Đài
|106
|Tân Châu
|
|-
|Đài
|91
|Tân Biên
|
|-
|Đài
|103
|Tây Ninh
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày
|-
|Đài
|96
|Hòa Thành
|
|-
|Đài
|96
|Bến Cầu
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=335980|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Bến Cầu}}</ref>
|-
|Đài
|94
|Trảng Bàng
|
|-
|Đài
|95
|TP. Tây Ninh
|
|-
|Đài
|100
|Gò Dầu
|
|-
|Trạm phát sóng Núi Bà Đen
|101,0
|VOV3
|
|-
|Trạm phát sóng núi Bà Đen
|101,0
|VOV1/Núi Bà Đen (cũ)
|<ref name=":0" />
|-
! rowspan="
|Đài
|
|Bắc Tân Uyên
|
|-
|Đài
|89
|Dĩ An
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.binhduong.gov.vn/Lists/ThongTinTuyenTruyen/ChiTiet.aspx?ID=956&ContentTypeId=0x01006B434E144EA34B09B66CBCE45AAE3E910038B3B4FD4C33074F83820CAC1CCEE180|tiêu đề=Đài truyền thanh Dĩ An tuyên truyền về biển, đảo Việt Nam}}</ref>
|-
|Đài
|90,4
|Thủ Dầu Một
|
|-
|Đài
|92,5
|Bình Dương
|Phát sóng từ 4h00–1h00 rạng sáng ngày hôm sau<ref>{{chú thích web|url=https://senvangvn.com/programs/qua-tang-am-nhac-fm-925mhz/|tiêu đề=Quà tặng âm nhạc FM 92.5mhz}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://dulichbinhduong.org.vn/du-lich/chuong-trinh-tro-choi-tim-hieu-ve-du-lich-binh-duong-ai-nhanh-hon/ct|tiêu đề=Chương trình trò chơi tìm hiểu về du lịch Bình Dương - Ai nhanh hơn}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://ngocsac.wordpress.com/2018/12/20/qua-tang-am-nhac-tren-fm-binh-duong-92-5-mhz/amp/|tiêu đề=Quà tặng âm nhạc trên FM Bình Dương 92.5mhz}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://m.baobinhduong.vn/phat-thanh-vien-phat-thanh-cau-noi-yeu-thuong-a143500.html|tiêu đề=Phát thanh viên Phát thanh - Cầu nối yêu thương}}</ref>
|-
|Đài phát thanh TP. Thuận An
|93,6
|Thuận An
|
|-
|Đài
|94,6
|Bến Cát
|
|-
|Đài
|98,2
|Tân Uyên
|
|-
|Đài
|98,4
|Dầu Tiếng
|
|-
|Đài
|106,8 → 98,9
|Bàu Bàng
|<ref>{{Chú thích web|url=http://baubang.binhduong.gov.vn/xem-chi-tiet/-/asset_publisher/ZybPPaGueaCk/content/-ai-truyen-thanh-huyen-bau-bang-chinh-thuc-phat-song-tren-tan-so-fm-106-8-mhz|tiêu đề=Đài truyền thanh huyện Bàu Bàng chính thức phát sóng trên tần số FM 106.8mhz}}</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=710738 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương].</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Phú Giáo
|99,5
|Phú Giáo
|
|-
|Đài
|101,7
|JOYFM (cũ) → ON 365FM
|Ngừng phủ sóng tại các khu vực phía Nam từ ngày 23/8/2022.
|-
! rowspan="14" |Đồng Nai
|Đài phát thanh huyện Nhơn Trạch
|88,4
|Nhơn Trạch
|
|-
|Đài phát thanh huyện Thống Nhất
|88,6
|Thống Nhất
|
|-
|Núi Chứa Chan, Xuân Lộc
|89,7
|Đồng Nai
|
|-
|Đài
|
|Tân Phú
|
|-
|Đài
|106,0 → 92,8
|Biên Hòa
|
|-
|Đài
|93
|Cẩm Mỹ
|
|-
|Đài
|93,4
|Định Quán
|
|-
|Đài
|94,5
|Vĩnh Cửu
|
|-
|Đài
|94,6
|Xuân Lộc
|
|-
|Đài PT–TH Đồng Nai
|95,0
|VOV5
|cũ
|-
|Đài
|95
|Long Khánh
|
|-
|Đài
|97
|Đồng Nai
|Phát sóng từ 4h30–23h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://dnrtv.org.vn/wcnt-mn232/gioi-thieu-chung.html|tiêu đề=Giới thiệu chung Đài PTTH Đồng Nai|ngày truy cập=2021-09-27|archive-date=2021-12-09|archive-url=https://web.archive.org/web/20211209011025/http://dnrtv.org.vn/wcnt-mn232/gioi-thieu-chung.html|url-status=dead}}</ref>
|-
|Đài
|107,3 → 104,2<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=701067 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thông tin và Thể thao huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai].</ref> → 103,1
|Long Thành
|
|-
|Đài
|103,8
|Trảng Bom
|
|-
! rowspan="15" |Bà Rịa
|Đài
|88,0
|Bà Rịa
|
|-
|Trạm phát sóng Bến Dầm
|88,3
|Bà Rịa – Vũng Tàu (Bến Đầm, Côn Đảo)
|
|-
|Đài
|88,5
|Đất Đỏ
|
|-
|Đài
|87,5 → 89,3
|Xuyên Mộc
|
|-
|Đài
|90,0
|Long Điền
|
|-
|Núi Nhỏ (cũ)
|102
|Bà Rịa
|Phát sóng 5h00–23h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://www.baobariavungtau.com.vn/van-hoa-nghe-thuat/201008/dai-Phat-thanh-Truyen-hinh-tinh-chuyen-song-phat-thanh-FM-sang-tan-so-92Mhz-224047/|tiêu đề=Đài Phát thanh truyền hình tỉnh chuyển sóng FM sang tần số 92mhz}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng Cỏ Ống
|95,0
|Bà Rịa
|
|-
|Trạm phát sóng Núi Thánh Giá
|96,0
|
|
|-
|Đài
|97,0
|Côn Đảo
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
|Đài
|90,7 → 99,6
|Châu Đức
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=680468 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa –Vũng Tàu].</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Châu Đức
|100,6
|Bà Rịa – Vũng Tàu (Châu Đức)
|
|-
|
|101,0
|VOV1 (Côn Đảo)
|
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Lớn
|102,0
|VOV5 → VOV3
|
|-
|Đài
|102
|Bà Rịa
|
|-
|Đài
|105,0
|Phú Mỹ
|Trước đây là huyện Tân Thành
|-
! rowspan="18" |TP. Hồ Chí Minh
|Đài
|106
|Củ Chi
|<ref>{{chú thích web|url=http://www.cuchi.hochiminhcity.gov.vn/tin_tuc_su_kien/Lists/Posts/Post.aspx?List=d67a9c8b%2D43ce%2D4e14%2Db95f%2D6ad521548308&ID=3231|tiêu đề=ĐÀI TRUYỀN THANH HUYỆN CỦ CHI HIỆU QUẢ BƯỚC ĐẦU TỪ 02 CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH}}</ref>
|-
|Đài
|93,0
|Hóc Môn
|
|-
|Đài TNND TP. HCM
|99
|VOH 99
|Phát sóng 24/24h<ref>{{chú thích web|url=http://tcdulichtphcm.vn/home/thong-tin/tin-tuc/2737-k-nim-50-nm-thanh-lp-ai-phat-thanh-gii-phong-ai-ting-noi-nhan-dan-tphcm-021962-022012|tiêu đề=Kỷ niệm 50 năm thành lập đài phát thanh giải phóng Đài Tiếng nói nhân dân TPHCM}}</ref>
|-
|Đài TNND TP. HCM
|95
|VOH 95
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://m.plo.vn/thoi-su/voh-la-nhip-cau-noi-nguoi-dan-voi-chinh-quyen-650012.html|tiêu đề=VOH là nhịp cầu nối người dân với chính quyền}}</ref>
|-
|Đài
|103
|Bình Chánh
|
|-
|Đài
|105,0 → 104,6
|Cần Giờ
|
|-
|Đài
|98
|Nhà Bè
|
|-
|Trạm phát sóng Quán Tre
|91,0
|VOV Giao thông
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/vov-giao-thong-tp-hcm-chinh-thuc-phat-song-thu-nghiem-129227.vov|tiêu đề=VOV Giao thông TP.HCM chính thức phát sóng thử nghiệm}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng Quán Tre
|104,0
|VOV Tiếng Anh 24/7
|
|-
|Trạm phát sóng Quán Tre
|94,0
|VOV1
|
|-
|Trạm phát sóng Quán Tre
|104
102
|VOV3
|
|-
|Trạm phát sóng Quán Tre
|89,0
|VOV3 (cũ)
|<ref name=":0" />
|-
|Đài TNND TP. HCM
|87
|VOH 87
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://abei.gov.vn/phat-thanh-truyen-hinh/dai-tieng-noi-nhan-dan-thanh-pho-ho-chi-minhvohtiep-tuc-khang-dinh-la-kenh-truyen-thong-quan-trong-cua-dang-bochinh-quyen-thanh-pho-ho-chi-minh/107487|tiêu đề=Đài Tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (VOH) tiếp tục khẳng định là kênh truyền thông quan trọng của Đảng bộ chính quyền Thành phố Hồ Chí Minh}}</ref>
|-
|Đài phát sóng Quán Tre
|91,0
|VOV5
|
|-
|Đài phát sóng Quán Tre
|89,0
|VOV
|<ref>{{chú thích web|url=https://nld.com.vn/suc-khoe/ra-mat-kenh-suc-khoe-va-an-toan-thuc-pham-tren-vov-fm-89-20170222163041718.htm|tiêu đề=Ra mắt kênh sức khỏe và an toàn thực phẩm trên VOV FM 89}}</ref>
|-
|Đài phát sóng Quán Tre
|96
|VOV2
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov2-chinh-thuc-phat-song-tren-tan-so-fm-965-tai-tp-hcm-544232.vov|tiêu đề=VOV2 chính thức phát sóng trên tần số FM 96.5 tại TPHCM}}</ref>
|-
|Đài Truyền hình
|103,0
|VOH (cũ)
|<ref>{{chú thích web | url = https://www.facebook.com/groups/tbsalltalk/posts/606725156660229/?__cft__%5b0%5d=AZUo3TlYDZruy4L_yyAI6zV5-iEcQJslMf3dm2mPMy9d79rLx-pAXw27T21Z5kHT_xHcjG6_IiDPLs0ahNBoNFqLcH1uPSXHetcz5IFxIQRnNM1_my6mNmIhBELh8fMUDV6Rz7eFgntVal36SyTDpq24gaOZTw3kP5ofU5wWSYk56w&__tn__=%2CO%2CP-R | tiêu đề = Transdiffusion All Talk : Broadcasting History https://www.facebook.com/thedinhonline/videos/10210803168549279/ | author = | ngày = | ngày truy cập = 25 tháng 5 năm 2023 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
|-
|Đài phát sóng Quán Tre
|104
|VOV2 (cũ)
|
Hàng 4.618 ⟶ 4.624:
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (
!Tên Kênh
!Chú thích
|-
! rowspan="16" |Long An
|Đài
|89
|Tân Hưng
|
|-
|Đài
|89
|Tân Trụ
|
|-
|Đài
|91
|Đức Huệ
|
|-
|Đài
|92
|Vĩnh Hưng
|
|-
|Đài
|93
|Cần Giuộc
|
|-
|Đài
|94
|TX. Kiến Tường
|
|-
|Đài
|106,2 → 94,7
|Châu Thành
|
|-
|Đài phát thanh huyện Thạnh Hóa
|95,4
|Thạnh Hóa
|
|-
|Đài PT–TH Long An
|96,9
|Long An
|Phát sóng từ 5h00–21h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=
|-
|Đài
|98
|Cần Đước
|
|-
|Đài
|99
|Tân Thạnh
|
|-
|Đài
|100
|Bến Lức
|
|-
|Đài
|103,7
|Tân An
|
|-
|Đài
|104,9
|Mộc Hóa
|
|-
|Đài
|105,2
|Đức Hòa
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Đức Hòa|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=337221}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Thủ Thừa
|107,2
|Thủ Thừa
|
|-
! rowspan="
|Đài
|88
|Chợ Gạo
|
|-
|Đài
|92
|Tân Phước
|
|-
|Đài
|94
|Cái Bè
|
|-
|Đài
|95,0
|Gò Công Đông
|
|-
|Đài
|102
|Tiền Giang
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày, phát nhạc không lời từ 23h00–5h00 sáng hôm sau, riêng máy phát analog tắt sóng từ 23h00 đến khoảng 4h40 sáng hôm sau<ref>{{chú thích web|url=http://www.thtg.vn/song-phat-thanh/|tiêu đề=Sóng phát thanh - Đài PTTH Tiền Giang}}</ref>
|-
|Đài
|98
|
|
|-
|Đài
|99
|
|
|-
|Đài
|102,1
|Cai Lậy
|
|-
|Đài
|103
|TX. Cai Lậy
|
|-
|Đài phát thanh huyện Gò Công Tây
|103,6
|Gò Công Tây
|
|-
|Đài
|106
|Tân Phú Đông
|
|-
|Đài
|107
|Châu Thành
|Đài đã đăng ký tần số 104,4 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ
|-
!rowspan="10" |Bến Tre
|Đài
|88
|Chợ Lách
|
|-
|Đài
|107,0 → 91,6
|TP. Bến Tre
|
|-
|Đài phát thanh huyện Châu Thành
|94,5
|Châu Thành
|
|-
|Đài
|95
|Giồng Trôm
|
|-
|Đài
|
|Thạnh Phú
|<ref>{{chú thích web|url=https://baodongkhoi.vn/he-thong-truyen-thanh-huyen-thanh-phu-no-luc-trong-cong-tac-tuyen-truyen-20062020-a74802.html|tiêu đề=Hệ thống truyền thanh huyện Thạnh Phú nỗ lực trong công tác tuyên truyền}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Mỏ Cày Nam
|97,6
|Mỏ Cày Nam
|
|-
|Đài
|97
|Bến Tre
|Phát sóng từ 5h00–22h30 hàng ngày
|-
|Đài
|98
|Ba Tri
|
|-
|Đài
|101
|Bình Đại
|
|-
|Đài
|105,3 → 104,8
|Mỏ Cày Bắc
|
|-
! rowspan="
|Đài
|89
|Thanh Bình
|
|-
|Đài
|95,0 → 91,4
|Lai Vung
|
|-
|Đài phát thanh huyện Lấp Vò
|92,0
|Lấp Vò
|
|-
|Đài
|92
|Tân Hồng
|
|-
|Đài
|95,8
|TP. Sa Đéc
|
|-
|Đài
|96,4
|TP.
|
|-
|Đài
|96
|TP. Hồng Ngự
|
|-
|Đài
|97
|Tháp Mười
|
|-
|Đài
|98
|Đồng Tháp
|Phát sóng từ 5h00–8h00, 11h30–13h00 và từ 16h00–20h30 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 và từ 5h00–20h30 vào 2 ngày thứ 7 và CN
|-
|Đài
|100
|Tam Nông
|
|-
|Đài
|100,8
|Châu Thành
|
|-
|Đài phát thanh huyện Hồng Ngự
|101,7
|Hồng Ngự
|
|-
|Đài
|102
|Cao Lãnh
|
|-
!rowspan="9"|Vĩnh Long
|Đài
|90
|Vĩnh Long
|Phát sóng 24/24h
|-
|Đài
|90
|Vũng Liêm
|
|-
|Đài
|93
|Trà Ôn
|
|-
|Đài
|93
|TP. Vĩnh Long
|
|-
|Đài
|95
|
|
|-
|Đài
|96,0
|
|
|-
|Đài
|98
|Long Hồ
|
|-
|Đài
|106,4 → 98,9
|
|
|-
|Đài
| 99,7
|Tam Bình
|
|-
!rowspan="17" |Cần Thơ
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|88,0
|VOV4 (khu vực TP.HCM)
|Phát chương trình tiếng Chăm và tiếp sóng VOV1
|-
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|89,0
|VOV
|Ngừng sóng từ 4/6/2023
|-
|Đài
|89
|Vĩnh Thạnh
|
|-
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|90,0
|VOV Giao thông
|Phát sóng 24/24h hàng ngày. Từ 6h–9h, 10h30–12h và 14h30–19h/20h là chương trình của Mekong FM, thời gian còn lại tiếp sóng VOV Giao thông TP. HCM<ref>{{chú thích web|url=https://nhandan.vn/doi-song-xa-hoi-hangthang/nguoi-ban-dong-hanh-tren-moi-neo-duong-363261|tiêu đề=Người bạn đồng hành trên mọi nẻo đường}}</ref>
|-
|Đài
|90
|Ô Môn
|
|-
|Đài
|88
|Cờ Đỏ
|
|-
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|90,0 → 102,5 → 94,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|94,0
|Thốt Nốt
|
|-
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|96
|VOV2
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình của Đài Tiếng nói Việt Nam tại Cần Thơ|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-can-tho-219048}}</ref>
|-
|Đài
|97
|Cần Thơ
|Phát sóng 24/24h<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Cần Thơ|url=https://canthotv.vn/gioi-thieu/}}</ref>
|-
|Đài
|103
|Cái Răng
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=678023 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ].</ref>
|-
|Đài phát thanh quận Bình Thủy
|105,7 → 101,3
|Bình Thủy
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=710504 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ].</ref>
|-
|Đài
|104
|Thới Lai
|
|-
|Đài
|102,2
|VOV3 (cũ)
|
|-
|Đài
|105
|Phong Điền
|
|-
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|104,0
|VOV Tiếng Anh 24/7
|
|-
|Đài phát
|104,7
|Ninh Kiều
|
|-
! rowspan="9" |Hậu Giang
|Đài
|88
|Châu Thành
|
|-
|Đài
|89
|Hậu Giang
|Phát sóng từ 5h00–24h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Giới thiệu Đài PT-TH Hậu Giang|url=http://haugiangtivi.vn/gioi-thieu}}</ref>
|-
|Đài
|91
|Vị Thủy
|
|-
|Đài
|94,3
|Long Mỹ
|
|-
|Đài
|95
|Vị Thanh
|
|-
|Đài
|95,8
|Ngã Bảy
|
|-
|Đài
|97
|Long Mỹ
|
|-
|Đài
|101
|Châu Thành A
|
|-
|Đài
|106
|Phụng Hiệp
|
|-
! rowspan="
|Đài PT–TH Trà Vinh
|88
|VOV1
|
|-
|Đài phát thanh huyện Cầu Ngang
|88,7
|Cầu Ngang
|
|-
|Đài
|90
|Trà Cú
|
|-
|Đài
|92
|Trà Vinh
|Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày
|-
|Đài
|93
|Châu Thành
|
|-
|Đài
|95,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|95
|Duyên Hải
|
|-
|Đài
|99,3
|Tiểu Cần
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
|Đài phát thanh TP. Trà Vinh
|106,0 → 98,9
|TP. Trà Vinh
|
|-
|Đài phát thanh huyện Cầu Kè
|101,4
|Cầu Kè
|
|-
|Đài
|101
|TX. Duyên Hải
|
|-
|Đài
|102,3
|Càng Long
|
|-
|Đài
|102
|VOV2
|cũ
|-
! rowspan="
|Đài
|92
|Kế Sách
|
|-
|Đài
|93
|Thạnh Trị
|
|-
|Đài
|94,6 → 95,7
|Vĩnh Châu
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=681075 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng].</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Long Phú
|98,0
|Long Phú
|
|-
|Đài
|98
|Mỹ Tú
|
|-
|Đài
|99,0
|Châu Thành
|
|-
|Đài
|100
|Ngã Năm
|
|-
|Đài
|100
|Sóc Trăng
|Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-soc-trang-a390.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Sóc Trăng}}</ref>
|-
|Đài
|100
|Cù Lao Dung
|
|-
|Đài
|102
|TP. Sóc Trăng
|
|-
|Đài
|103
|VOH
|
|-
|Đài
|105
|Mỹ Xuyên
|
|-
|Đài
|106
|Trần Đề
|
|-
!rowspan="8" |Bạc Liêu
|Đài
|88,0 → 89,3
|TP. Bạc Liêu
|
|-
|Đài
|88
|
|
|-
|Đài
|92
|Phước Long
|
|-
|Đài
|93
|Bạc Liêu
|Phát sóng 5h00–13h00 và 17h00–23h00 hàng ngày
|-
|Đài
|94
|Hòa Bình
|
|-
|Đài
|95
|Đông Hải
|
|-
|Đài
|96
|Hồng Dân
|
|-
|Đài
|98
|Vĩnh Lợi
|
|-
! rowspan="14" |Cà Mau
|Đài
|
|Đầm Dơi
|Phát sóng từ 05h00-05h30, 11h00-11h30, 17h00-17h30 hằng ngày
|-
|Đài
|92
|Năm Căn
|Phát sóng từ 06h30-07h00, 11h30-12h00 và 17h15-17h40 hằng ngày
|-
|Đài
|92
|U Minh
|Phát sóng từ 05h00-06h30, 10h45-12h30 và 17h00-18h30 hằng ngày
|-
|Đài
|93
|Trần Văn Thời
|Phát sóng từ 05h00-06h30, 11h00-12h30 và 17h00-18h30 hằng ngày
|-
|Đài
|94
|Cà Mau
|Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://www.baocamau.com.vn/chinh-tri-xa-hoi/se-ngung-song-phat-thanh-am-tan-so-909-khz-67992.html|tiêu đề=Sẽ ngừng sóng phát thanh AM tần số 909khz}}</ref>
|-
|Đài
|95,0
|Cái Nước
|Phát sóng từ 06h30-07h00, 11h30-12h00 và 17h30-18h00 hằng ngày
|-
|Đài
|95
|Thới Bình
|Phát sóng từ 06h30-07h00, 11h30-12h00 và 18h30-19h00 hằng ngày
|-
|Đài PT–TH Cà Mau
|95,9
|VOV1
|
|-
|Đài
|97,8
|VOV1
|cũ
|-
|Đài phát thanh TP. Cà Mau
|98,5
|TP. Cà Mau
|Phát sóng từ 05h30-06h00, 11h30-12h00 và 17h30-18h00 hằng ngày
|-
|Đài
|99
|Ngọc Hiển
|Phát sóng từ 05h00-05h30, 11h00-12h30 và 17h00-18h00 hằng ngày
|-
|Đài
|99
|Phú Tân
|Phát sóng từ 06h20-06h45 và 16h30-17h00 hằng ngày
|-
|Đài
|101,5
|VOV3
|cũ
|-
|Đài
|107,0
|VOV1
|cũ
|-
! rowspan="
|Đài
|88,0
|Kiên Lương
|
|-
|Đài
|89
|Châu Thành
|
|-
|Đài
|90
|Giồng Riềng
|
|-
|Đài
|90
|
|
|-
|Đài
|91,0
|Vĩnh Thuận
|
|-
|Đài
|94
|Gò Quao
|
|-
|
|95,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|95
|Phú Quốc
|
|-
|Đài
|96,0
|An Biên
|
|-
|Đài
|99
|Kiên Giang
|Phát sóng từ 5h25–19h45 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://congluan.vn/kien-giang-dau-tu-35-ty-dong-mua-sam-trang-thiet-bi-san-xuat-phat-song-truyen-hinh-post156679.html|tiêu đề=Kiên Giang đầu tư 35 tỷ đồng mua sắm trang thiết bị sản xuất phát sóng truyền hình}}</ref>
|-
|Đài
|100
|An Minh
|
|-
|Đài
|95,1 → 100,6
|Hòn Đất
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=805882 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang].</ref>
|-
|Đài phát thanh TP. Phú Quốc
|101,0
|VOV1 (cũ)
|<ref>{{chú thích web|url=https://nhandan.vn/tin-tuc-su-kien/dai-tnvn-khanh-thanh-tram-phat-song-fm-10kw-tai-phu-quoc-269002/|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam khánh thành trạm phát sóng FM 10kw tại Phú Quốc}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Gò Quao
|88,5 <br/> 101,0
|VOV3
|
|-
|Đài
|101
|Tân Hiệp
|
|-
|Trạm phát sóng
|102,0
|VOV1
|
|-
|Đài
|105,5 →102,1
|U Minh Thượng
|
|-
|Đài phát thanh TP. Phú Quốc
|
|VOV2
|
|-
|Đài
|103,5 (cũ)
|VOV3
|
|-
|Đài
|104,3
|Rạch Giá
|
|-
|Đài
|
|VOV Tiếng Anh 24/7
|
|-
|
|104,5
|Giang Thành
|
|-
! rowspan="15" |An Giang
|Đài phát thanh huyện Tri Tôn
|87,5 → 88,7
|Tri Tôn
|
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm
|91,5 (cũ)
|VOV3
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dai-tnvn-phat-song-fm-915-mhz-tai-dbscl-183982.vov|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam phát sóng FM 91.5mhz tại ĐBSCL}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Châu Thành
|106,1 → 91,8
|Châu Thành
|
|-
|Đài
|92,1
|Châu Đốc
|
|-
|Đài
|
|An Giang
|Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày<ref>https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-an-giang-a373.html</ref>
|-
|Đài phát thanh TX. Tịnh Biên
|93,6
|Tịnh Biên
|
|-
|Đài
|96,0
|An Phú
|
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm
|96,5
|VOV2
|cũ
|-
|Đài phát thanh TP. Long Xuyên
|97,8
|Long Xuyên
|
|-
|Đài
|99,0
|
|
|-
|Đài
|101
|Chợ Mới
|
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm
|102
|VOV4 (khu vực ĐBSCL)
|Phát chương trình tiếng Khmer và các nội dung khai thác bên VOV2
|-
|Đài
|103
|Phú Tân
|<ref>{{chú thích web|url=https://baoangiang.com.vn/dai-phat-thanh-huyen-phu-tan-va-nhung-buoc-phat-trien-a8515.html|tiêu đề=Đài Phát thanh huyện Phú Tân và những bước phát triển|ngày truy cập=2021-11-01|archive-date=2021-11-01|archive-url=https://web.archive.org/web/20211101045612/https://baoangiang.com.vn/dai-phat-thanh-huyen-phu-tan-va-nhung-buoc-phat-trien-a8515.html|url-status=dead}}</ref>
|-
|Đài
|104
|Thoại Sơn
|
|-
|Đài
|107,6
|Châu Phú
|Đài đã đăng ký tần số 91,3 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ
|-
|}
==Truyền thanh
Truyền thanh
==Xem thêm==
Hàng 5.470 ⟶ 5.505:
*[[Đài Tiếng nói Việt Nam]]
*[[VOH|Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh]]
==Tham khảo==
{{Tham khảo|3}}
===Tham khảo thêm===
*[https://fmscan.org/net3.php?r=f&m=s&itu=VTN]
[[Thể loại:Đài phát thanh]]
|