Danh sách trạm phát sóng phát thanh FM tại Việt Nam
Dưới đây là danh sách trạm phát sóng các kênh phát thanh FM phát sóng tại Việt Nam, bao gồm các kênh đang phát sóng, đã từng phát sóng và các kênh ở tần số FM cũ, gồm các kênh phát thanh của Đài Tiếng nói Việt Nam, đài địa phương và các Đài phát thanh cấp thành phố/huyện/quận/thị xã thuộc các tỉnh/thành, và được chia theo từng vùng miền.[1][2][3][4]
Tây Bắc BộSửa đổi
Tỉnh thành | Trạm phát | Kênh tần số FM (mhz) | Tên kênh | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Lào Cai | Đài phát thanh huyện Mường Khương | 88,0 | Mường Khương + VOV1/VOV3 | |
Đài phát thanh Bảo Yên | 88,3 | Bảo Yên | ||
Đài phát thanh huyện Bảo Thắng | 90,2 (xã Phong Hải)
102,0 (xã Sơn Hà) |
Bảo Thắng | ||
Đài PTTH Lào Cai | 90,5 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Si Ma Cai | 90,5 | Si Ma Cai | ||
Đài PTTH Lào Cai | 91,0 | Lào Cai Dân Tộc | ||
Đài PTTH Lào Cai | 91,5 | VOV GT | ||
Đài PTTH Lào Cai | 94,0 | VOV1 | ||
Đài PTTH Lào Cai | 101,0 ⏩ 95,3 ⏩ 95,2 | VOV3 | ||
Đài PTTH Lào Cai | 97,0 | Lào Cai | ||
Đài PTTH Lào Cai | 103,5 (cũ) 98,0 |
VOV2 | ||
Đài PTTH Lào Cai | 98,3 | VOV1 | ||
Trạm phát sóng FM Bắc Hà | 98,3 | VOV2, Lào Cai (Bắc Hà) | ||
Đài PTTH Lào Cai | 99,1 | VOV4 | ||
Đài phát thanh TX. Sa Pa | 99,6 ⏩ 99,4 | Sa Pa | ||
Đài phát thanh huyện Văn Bàn | 100,5 | Văn Bàn | ||
Đài PTTH Lào Cai | 102,5 | VOV3 | ||
Đài phát thanh huyện Bát Xát | 106,0 ⏩ 104,2 | Bát Xát | ||
Đài phát thanh TP. Lào Cai | 105,0 | TP. Lào Cai | ||
Lai Châu | Đài phát thanh huyện Tam Đường | 88,0 | Tam Đường | |
Đài phát thanh huyện Nậm Nhùn | 89,0 | Nậm Nhùn | ||
Đài phát thanh huyện Mường Tè | 93,4 (thị trấn Mường Tè)
95,0 (cũ) |
Mường Tè | ||
Đài PTTH Lai Châu | 94,1 | Lai Châu | ||
Đài phát thanh huyện Sìn Hồ | 94,7 (thị trấn Sìn Hồ)
98,5 (xã Nậm Tăm) |
Sìn Hồ | ||
Đài phát thanh huyện Tân Uyên | 95,5 (xã Pắc Ta)
99,0 (thị trấn Tân Uyên) |
Tân Uyên | ||
Trạm phát sóng FM Sìn Hồ | 96,5 | VOV2 (Sìn Hồ) | ||
Đài phát thanh huyện Phong Thổ Trạm phát sóng FM Mường Tè |
97,0 | Phong Thổ VOV1 (Mường Tè) |
||
Đài PTTH Lai Châu | 98,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh TP. Lai Châu | 98,0 | TP. Lai Châu | ||
Trạm phát sóng FM Sìn Hồ | 100,0 | VOV1, VOV4 (Sìn Hồ) | ||
Đài PTTH Lai Châu | 101,5 | VOV2 | Mường Tè cũ | |
Trạm phát sóng FM Sìn Hồ | 103,5 | VOV1 (Sìn Hồ) | [5] | |
Yên Bái | Đài phát thanh huyện Lục Yên | 88,0 (xã Phúc Lợi)
98,0 (thị trấn Yên Thế) |
Lục Yên | |
Đài phát thanh huyện Văn Chấn | 90,0 (xã Cát Thịnh)
96,0 (xã Sơn Thịnh) |
Văn Chấn | ||
Đài phát thanh huyện Trấn Yên | 90,4 | Trấn Yên | ||
Đài PTTH Yên Bái | 92,1 | Yên Bái | ||
Đài phát thanh huyện Yên Bình | 92,1 (xã Cẩm Nhân)
94,3 (thị trấn Yên Bình) 98,0 (xã Tân Hương) |
Yên Bình | ||
Trạm phát Đài PTTH Yên Bái | 93,0 (cũ) | Yên Bái | TP. Yên Bái[5] | |
Đài PTTH Yên Bái | 94,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Trạm Tấu | 95,0 (thị trấn Trạm Tấu)
103,5 (xã Trạm Tấu) |
Trạm Tấu | ||
Đài phát thanh huyện Mù Cang Chải | 95,0 (xã Púng Luông)
96,0 (xã Lao Chải) 96,7 (thị trấn Mù Cang Chải) |
Mù Cang Chải | ||
Đài phát thanh huyện Văn Yên | 97,7 (xã Lâm Giang)
98,5 (thị trấn Mậu A) |
Văn Yên | ||
Đài phát thanh TX. Nghĩa Lộ | 97,8 | Nghĩa Lộ | ||
Đài phát thanh TP. Yên Bái | 98,0 | TP. Yên Bái | ||
Điện Biên | Đài PTTH Điện Biên | 98,0[5] 102,7 |
VOV3 | cũ |
Đài PTTH Điện Biên | 90,5 | VOV4 | ||
Đài phát thanh huyện Mường Chà | 87,5 | Mường Chà | ||
Đài phát thanh TP. Điện Biên | 89,6 | TP. Điện Biên | ||
Đài phát thanh huyện Tủa Chùa | 91,7 (xã Sính Phình)
98,9 (thị trấn Tủa Chùa) |
Tủa Chùa | ||
Đài phát thanh huyện Tuần Giáo | 92,7 | Điện Biên (Tuần Giáo) | ||
Đài phát thanh huyện Điện Biên | 93,0 | Điện Biên | ||
Đài phát thanh thị xã Mường Lay | 93,7 | Mường Lay | ||
Đài phát thanh huyện Nậm Pồ | 94,0 | Nậm Pồ | ||
Đài phát thanh huyện Điện Biên Đông | 94,2 | Điện Biên Đông | ||
Trạm phát sóng FM Tuần Giáo | 94,9 | VOV1 (Tuần Giáo) | ||
Đài phát thanh huyện Tuần Giáo | 95,0 | Tuần Giáo | ||
Đài PTTH Điện Biên | 97,5 ⏩ 95,0 | VOV1 | Mường Nhé | |
Đài PTTH Điện Biên | 96,5 | VOV2 | Mường Nhé & TP. Điện Biên | |
Đài PTTH Điện Biên | 96,3 ⏩ 98,0 | Điện Biên | [5] | |
Đài PTTH Điện Biên | 98,0 100,5 |
VOV2, VOV4 | TP. Điện Biên | |
Đài phát thanh huyện Mường Nhé | 99,0 | Mường Nhé | ||
Đài PTTH Điện Biên | 100,0 | VOV3 (cũ) VOV1 |
||
Đài phát thanh huyện Mường Ảng | 100,0
103,5 |
Mường Ảng | ||
Sơn La | Đài phát thanh huyện Sông Mã | 88,4 | Sông Mã | |
Đài phát thanh huyện Thuận Châu | 89,1 (xã Khâu Tú)
103,1 (xã Co Mạ) |
Thuận Châu | ||
Đài phát thanh huyện Yên Châu | 89,2, 91,0 (thị trấn Yên Châu)
100,0 106,0 (xã Tú Nang) |
Yên Châu | ||
Đài phát thanh huyện Mường La | 89,6 | Sơn La (Mường La) | ||
Đài phát thanh huyện Mường La | 91,5 (xã Chiềng Ân)
100,0 (xã Mường Chùm) 102,0 (thị trấn Ít Ong) |
Mường La | ||
Đài phát thanh huyện Phù Yên | 92,0 (thị trấn Phù Yên, xã Mường Do)
100,0 (xã Mường Dơi) |
Phù Yên | ||
Đài phát thanh huyện Bắc Yên | 98,0 (cũ)
93,0 |
Bắc Yên | ||
Đài phát thanh TP. Sơn La | 94,0 ⏩ 93,3 | TP. Sơn La | Phát sóng từ 6h30–7h00, 17h30–18h00 hàng ngày[6] | |
Trạm phát sóng FM Sông Mã và Đèo Pha Đin | 94,0 | VOV1 | Sông Mã & Đèo Pha Đin [7] | |
Trạm phát sóng huyện Phù Yên | 95,0 | VOV1 | Phù Yên | |
Đài PTTH Sơn La | 96,0 | Sơn La | Phát sóng từ 9h00–13h00, 18h00–22h00 hàng ngày. Từ 4h45–9h00 và 22h00–24h00 tiếp âm VOV1. | |
Trạm phát sóng FM huyện Mai Sơn | 96,2 | VOV1, VOV2 (Mai Sơn) | ||
Trạm phát sóng FM Sông Mã | 96,5 | VOV2 | Sông Mã | |
Đài PTTH Sơn La | 97,0 | VOV1, VOV4 | ||
Trạm phát sóng huyện Phù Yên | 97,0 | VOV4 | Phù Yên | |
Trạm phát sóng Đèo Pha Đin | 97,0 | VOV4 | Đèo Pha Đin | |
Đài phát thanh huyện Mộc Châu | 97,2 | Mộc Châu | ||
Đài phát thanh huyện Quỳnh Nhai | 97,4 | Quỳnh Nhai | ||
Trạm phát sóng FM Mộc Châu | 100,0 ⏩ 97,6 | VOV1, VOV2 (Mộc Châu) | ||
Đài phát thanh huyện Mai Sơn | 97,7 | Sơn La (Mai Sơn) | ||
Đài phát thanh huyện Mai Sơn | 98,0 (xã Mường Chanh)
100,0 (xã Tà Hộc) |
Mai Sơn | ||
Đài PTTH Sơn La | 95,0 ⏩ 99,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Vân Hồ | 99,0 (xã Mường Tè)
101,0 (xã Xuân Nha) |
Vân Hồ | ||
Trạm phát sóng FM Sông Mã | 100,0 | VOV1 (Sông Mã) | ||
Đài phát thanh huyện Mai Sơn | 100,0 | Mai Sơn VOV1 (Sốp Cộp) |
||
Đài PTTH Sơn La | 101,0 | VOV3 | ||
Trạm phát sóng Đèo Pha Đin | 101,0 | VOV1 | Đèo Pha Đin | |
Đài PTTH Sơn La | 104,3 (cũ) 103,5 |
VOV2, VOV4 | ||
Đài phát thanh huyện Sốp Cộp | 107,1 | Sốp Cộp | ||
Hòa Bình | Đài phát thanh huyện Lạc Thủy | 89,5 (thị trấn Chi Nê)
89,8 (thị trấn Thanh Hà) 95,0 (xã Liên Hòa) |
Lạc Thủy | |
Đài phát thanh huyện Tân Lạc | 90,4 | Tân Lạc | ||
Đài phát thanh huyện Kim Bôi | 91,6 | Kim Bôi | ||
Đài phát thanh huyện Cao Phong | 93,7 | Cao Phong | ||
Đài phát thanh huyện Yên Thủy | 93,9 | Yên Thủy | ||
Đài PTTH Hòa Bình | 94,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Kỳ Sơn (cũ) | 94,7 | Kỳ Sơn (cũ) | Hiện huyện đã sát nhập vào thành phố Hòa Bình | |
Đài phát thanh huyện Mai Châu | 95,0 | Mai Châu | ||
Đài phát thanh TP. Hòa Bình | 97,5 | TP. Hòa Bình | ||
Đài phát thanh huyện Lương Sơn | 97,5 (xã Lâm Sơn)
104,8 |
Lương Sơn | Tần số phát sóng chính là 104,8 MHz, trạm phát đặt tại thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, Hòa Bình | |
Đài phát thanh huyện Đà Bắc | 98,1 | Đà Bắc | ||
Đài PTTH Hòa Bình | 98,5 | VOV2 | Cũ | |
Đài phát thanh huyện Lạc Sơn | 98,7 | Lạc Sơn | ||
Đài PTTH Hòa Bình | 105,0 | Hòa Bình | TP. Hòa Bình[5] | |
Trạm phát sóng FM Lương Sơn | 107,0 | VOV1 (Lương Sơn) |
Đông Bắc BộSửa đổi
Tỉnh thành | Trạm phát | Kênh tần số FM (Mhz) | Tên kênh | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Hà Giang | Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi | 97,0 | VOV4 | Chiêu Lầu Thi |
Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi | 99,0 | VOV2 | Chiêu Lầu Thi [8] | |
Trạm phát sóng FM Quản Bạ | 88,5 ⏩ 90,5 ⏩ 96,5 | VOV2 (cũ) | Quản Bạ | |
Trạm phát sóng FM Quản Bạ | 89,5 | VOV3 | Quản Bạ | |
Đài phát thanh huyện Vị Xuyên | 88,8
106,0 |
Vị Xuyên | ||
Đài phát thanh huyện Quang Bình | 90,0 | Quang Bình | ||
Trạm phát sóng FM Quản Bạ | 90,5 | VOV4/VOV2 cũ[5] | Quản Bạ | |
Đài phát thanh huyện Hoàng Su Phì | 90,5 | Hoàng Su Phì | ||
Đài phát thanh huyện Đồng Văn | 91,0 | Đồng Văn | ||
Đài PTTH Hà Giang – Trạm phát sóng núi Cấm + Trạm phát sóng Quản Bạ | 95,5 ⏩ 92,0 | Hà Giang | ||
Đài phát thanh huyện Xín Mần | 92,5 | Xín Mần | ||
Đài phát thanh huyện Quản Bạ | 93,5 ⏩ 93,2 | Quản Bạ | ||
Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi | 94,0 | VOV1 (Chiêu Lầu Thi) | ||
Trạm phát sóng FM Quản Bạ | 95,0 | VOV1, VOV4 (Quản Bạ) | ||
Đài phát thanh huyện Bắc Quang | 95,5 ⏩ 95,8 | Bắc Quang | ||
Trạm phát sóng FM Quản Bạ và Hoàng Su Phì | 97,0 | VOV2, VOV4 (Quản Bạ) VOV4 (Hoàng Su Phì) |
[10] | |
Đài phát thanh huyện Yên Minh | 98,1 | Yên Minh | ||
Trạm phát sóng FM Hoàng Su Phì | 99,5 | VOV2, VOV4 (Hoàng Su Phì) | ||
Đài PTTH Hà Giang – Trạm phát sóng Núi Cấm | 100,0 | VOV1/VOV2 | ||
Trạm phát sóng FM Đồng Văn | 100,0 | VOV1 (Đồng Văn) | ||
Đài phát thanh huyện Bắc Mê | 100,0 | Bắc Mê | ||
Trạm phát sóng FM Núi Cấm | 101,0 | VOV2 | ||
Trạm phát sóng FM Núi Cấm | 102,0 | VOV2 | ||
Trạm phát sóng FM Quản Bạ | 103,0 | VOV1 cũ | Quản Bạ[5] | |
Cao Bằng | Trạm phát sóng FM Phja Oắc – Nguyên Bình | 97,0 | VOV4 | |
Đài phát thanh huyện Thạch An | 88,0 (thị trấn Hùng Quốc)
91,0 (thị trấn Đông Khê) |
Thạch An | ||
Đài phát thanh huyện Trà Lĩnh | 88,0 (thị trấn Hùng Quốc)
96,0 (xã Quang Trung) |
Trà Lĩnh | ||
Đài phát thanh huyện Bảo Lâm | 88,4 (xã Thái Học)
107,5 (thị trấn Pác Miầu) |
Bảo Lâm | ||
Trạm phát sóng FM Hà Quảng | 90,6 | VOV1 (Hà Quảng) | ||
Đài phát thanh huyện Hòa An | 90,8 (thị trấn Nước Hai)
96,0 (xã Dân Chủ) 97,7 (xã Nguyễn Huệ) |
Hòa An | ||
Đài phát thanh huyện Quảng Uyên | 89,1 (xã Phúc Sen)
91,5 (thị trấn Quảng Uyên) |
Quảng Uyên | ||
Đài phát thanh huyện Hà Quảng | 92,0 (xã Tổng Cọt)
98,1 (cũ) 98,8 (thị trấn Xuân Hoà) |
Hà Quảng | ||
Trạm phát sóng FM Phja Oắc – Nguyên Bình | 94,0 | VOV1 | [11] | |
Đài phát thanh huyện Bảo Lạc | 94,0 (xã Xuân Trường)
97,4 (thị trấn Bảo Lạc) |
Bảo Lạc | ||
Trạm phát sóng FM Phja Oắc (cũ) | 97,0 94,1 |
VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Phục Hòa → Quảng Hòa | 94,5 (xã Cách Linh)
105,0 (thị trấn Hoà Thuận) |
Phục Hòa → Quảng Hòa | ||
Đài phát thanh huyện Hạ Lang | 94,7 (xã Lý Quốc)
96,5 (thị trấn Thanh Nhật) 98,1 (cũ) |
Hạ Lang | ||
Đài phát thanh huyện Nguyên Bình | 95,0 | Nguyên Bình | ||
Đài phát thanh huyện Thông Nông | 92,1 ⏩ 96,2 | Thông Nông | ||
Đài phát thanh huyện Trùng Khánh | 97,7 | Trùng Khánh | ||
Đài PTTH Cao Bằng | 99,0 (cũ)
99,9 |
Cao Bằng | ||
Trạm phát sóng FM Phja Oắc - Nguyên Bình | 101,5 (cũ) 103,5 |
VOV2, VOV4 (Nguyên Bình) | [12] | |
Đài phát thanh TP. Cao Bằng | 104,0 | TP. Cao Bằng | ||
Trạm phát sóng FM Phja Oắc | 100,5 | VOV3 | ||
Bắc Kạn | Đài phát thanh huyện Bạch Thông | 89,1 | Bạch Thông | |
Đài phát thanh huyện Na Rì | 91,8 | Na Rì | ||
Đài phát thanh huyện Chợ Đồn | 92,7 | Chợ Đồn | ||
Đài phát thanh huyện Chợ Mới | 94,1 | Chợ Mới | ||
Đài phát thanh huyện Ngân Sơn | 94,5 | Ngân Sơn | ||
Đài phát thanh TP. Bắc Kạn | 95,0 | TP. Bắc Kạn | ||
Đài phát thanh huyện Ba Bể Đài PTTH Bắc Kạn |
97,8 | Ba Bể VOV2-VOV4 |
||
Đài phát thanh huyện Pác Nặm | 98,0 | Pác Nặm | ||
Đài PTTH Bắc Kạn | 99,3 | Bắc Kạn | ||
Đài PTTH Bắc Kạn | 96,0 99,5 |
VOV1-VOV4 VOV1 |
||
Đài PTTH Bắc Kạn | 102,1 | VOV1 | ||
Lạng Sơn | Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn | 101,0 ⏩ 95,0 | VOV1 | |
Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn | 101,0 | VOV3 | [13] | |
Đài PTTH Lạng Sơn Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn |
88,2 88,6 89,3 101,0 |
Lạng Sơn | Tần số phát sóng chính là 88,6 MHz, phát sóng từ 5h00–24h00 hàng ngày[14] | |
Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn | 91,5 | VOV Giao thông | ||
Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Truyền thông huyện Hữu Lũng | 93,9 | Hữu Lũng | Phát sóng từ 06h00 - 07h00, 17h00 - 19h00 thứ 2 - 7 06h00 - 08h00, 17h00 - 19h00 Chủ nhật | |
Đài phát thanh huyện Bắc Sơn | 94,5 | Bắc Sơn | ||
Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn | 92,5 95,0 |
VOV1, VOV4 (Mẫu Sơn) | ||
Đài phát thanh huyện Bình Gia | 95,3 | Bình Gia | ||
Đài phát thanh huyện Văn Quan | 95,7 | Văn Quan | ||
Đài phát thanh huyện Chi Lăng | 96,0 | Chi Lăng | Phát sóng 17h00–17h30 thứ 2, 4, 6 và phát lại 6h30–7h00 thứ 3, 5, 7 hàng tuần | |
Đài phát thanh huyện Lộc Bình | 96,7 | Lộc Bình | ||
Đài phát thanh huyện Tràng Định | 97,0 | Tràng Định | ||
Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn | 93,5 99,5 |
VOV2, VOV4 (Mẫu Sơn) | ||
Đài phát thanh TP. Lạng Sơn | 89,3 | TP. Lạng Sơn | ||
Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn | 101,0 | VOV1 | Mẫu Sơn[5] | |
93,5 | VOV2 | |||
92,5 | VOV3 | |||
Tuyên Quang | Đài PTTH Tuyên Quang | 88,0 | VOV1, VOV4 (cũ) | [15] |
Đài PTTH Tuyên Quang | 91,0 | VOV Giao thông | ||
Đài phát thanh TP. Tuyên Quang | 91,1 ⏩ 91,6 | TP. Tuyên Quang | ||
Đài phát thanh huyện Chiêm Hóa và Lâm Bình | 92,1 | VOV3 (Chiêm Hóa) Lâm Bình |
||
Đài phát thanh huyện Yên Sơn | 92,6 | Yên Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Na Hang | 94,1 | Na Hang | ||
Đài PTTH Tuyên Quang | 95,6 | Tuyên Quang | [16] | |
Đài PTTH Tuyên Quang | 96,5 | VOV2 | ||
Đài phát thanh huyện Hàm Yên và Na Hang | 97,6 | Hàm Yên VOV2 (Na Hang) |
||
Đài phát thanh huyện Sơn Dương | 98,0 (thị trấn Sơn Dương)
102,0 (xã Tân Trào) |
Sơn Dương | ||
Đài phát thanh huyện Chiêm Hóa | 99,6 | Chiêm Hóa | ||
Đài PTTH Tuyên Quang | 100,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Chiêm Hóa | 100,1 | VOV1 (Chiêm Hóa) | ||
Đài PTTH Tuyên Quang | 102,7 | VOV3 | ||
Thái Nguyên | Đài phát thanh huyện Định Hóa | 92,3 | Định Hóa | |
Đài phát thanh TP. Thái Nguyên | 93,1 | TP. Thái Nguyên | ||
Đài phát thanh TP. Phổ Yên | 94,0 ⏩ 94,4 | TP. Phổ Yên | ||
Đài phát thanh huyện Phú Lương | 95,8 | Phú Lương | ||
Đài phát thanh huyện Võ Nhai | 96,0 | Võ Nhai | ||
Đài phát thanh huyện Đồng Hỷ | 97,3 | Đồng Hỷ | ||
Đài phát thanh huyện Đại Từ | 96,0 ⏩ 97,6 | Đại Từ | ||
Đài phát thanh TP. Sông Công | 104,0 ⏩ 103,2 | TP. Sông Công | Phát sóng 6h00–7h00, 17h00–19h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh huyện Phú Bình | 103,7 | Phú Bình | ||
Đài PTTH Thái Nguyên | 106,5 | Thái Nguyên | Phát sóng 6h00–24h00 hàng ngày[17][18] | |
Phú Thọ | Đài phát thanh huyện Tân Sơn | 87,9 | Tân Sơn | |
Đài phát thanh huyện Hạ Hòa | 87,5 ⏩ 89,1 | Hạ Hòa | ||
Đài phát thanh huyện Đoan Hùng | 98,5 ⏩ 89,5 | Đoan Hùng | ||
Đài phát thanh thị xã Phú Thọ | 89,9 | TX. Phú Thọ | ||
Đài phát thanh huyện Thanh Ba | 90,5 | Thanh Ba | ||
Đài phát thanh huyện Thanh Sơn | 91,4 | Thanh Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Cẩm Khê | 91,5 | Cẩm Khê | ||
Đài phát thanh TP. Việt Trì | 93,5 | TP. Việt Trì | ||
Đài phát thanh huyện Tam Nông | 94,5 ⏩ 95,2 | Tam Nông | ||
Đài phát thanh huyện Phù Ninh | 95,9 | Phù Ninh | ||
Đài phát thanh huyện Thanh Thủy | 97,0 ⏩ 97,2 | Thanh Thủy | Phát sóng chính từ 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, phát lại 5h30–6h00 ngày tiếp theo | |
Đài phát thanh huyện Lâm Thao | 98,2 | Lâm Thao | Phát sóng chính từ 16h30–17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, phát lại 5h30–6h00 ngày tiếp theo | |
Đài phát thanh huyện Yên Lập | 94,0 ⏩ 104,7 | Yên Lập | Thay đổi tần số để tránh can nhiễu với trạm phát sóng VOV1 (Hòa Bình) | |
Đài PTTH Phú Thọ | 106,0 | Phú Thọ | Phát sóng 5h00–7h00, 11h00–14h30, 17h00–19h55 hàng ngày. Giữa các buổi đài tiếp âm VOV1. | |
Bắc Giang | Đài phát thanh huyện Lạng Giang | 87,5 | Lạng Giang | |
Đài phát thanh huyện Sơn Động | 88,5 | Sơn Động | Phát sóng chính từ 16h30–17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, phát lại 6h30–7h00 và 11h30–12h00 ngày tiếp theo | |
Đài phát thanh huyện Hiệp Hòa | 89,2 | Hiệp Hòa | ||
Đài phát thanh huyện Yên Dũng | 90,4 | Yên Dũng | ||
Đài phát thanh huyện Lục Ngạn | 91,8 | Lục Ngạn | ||
Đài phát thanh huyện Tân Yên | 92,3 | Tân Yên | ||
Đài phát thanh huyện Lục Nam | 93,3 | Lục Nam | ||
Đài phát thanh huyện Việt Yên | 95,5 | Việt Yên | ||
Đài phát thanh huyện Yên Thế | 95,6 | Yên Thế | ||
Đài phát thanh TP. Bắc Giang | 96,0 | TP. Bắc Giang | ||
Đài PTTH Bắc Giang | 98,4 | Bắc Giang | Phát sóng 5h30–8h30, 10h30–13h00, 16h30–22h45 hàng ngày | |
Quảng Ninh | Trạm phát sóng đồi cột 5 | 91,5 | VOV Giao thông (cũ) | |
Trạm phát sóng đồi cột 5 | 101,5 | VOV3 | ||
Trạm phát sóng đồi cột 5 | 94,0 | VOV1 | cũ | |
Trạm phát sóng đồi cột 5 | 94,0 | VOV3 cũ | TP. Hạ Long[5] | |
Đài phát thanh thị xã Đông Triều | 88,3 | Đông Triều | ||
Đài phát thanh huyện Hải Hà | 89,0 | Quảng Ninh 1 (Hải Hà) | ||
Đài phát thanh huyện Cô Tô | 89,2 | Cô Tô | ||
Đài phát thanh huyện Tiên Yên | 89,5 | Tiên Yên | ||
Đài phát thanh TP. Hạ Long | 91,4 ⏩ 89,7 | TP. Hạ Long | ||
Đài phát thanh huyện Bình Liêu | 89,8 | Bình Liêu | ||
Đài phát thanh huyện Hải Hà | 89,9 | Hải Hà | ||
Đài phát thanh huyện Đầm Hà | 91,0 | Quảng Ninh 1 (Đầm Hà) | ||
Đài phát thanh huyện Vân Đồn | 91,7 | Vân Đồn | ||
Đài phát thanh TP. Móng Cái | 92,0 | TP. Móng Cái | ||
Đài phát thanh huyện Ba Chẽ | 92,0
96,7 |
Ba Chẽ | ||
Đài phát thanh thị xã Quảng Yên | 92,1 | Quảng Yên | ||
Trạm phát sóng FM Than Cọc Sáu | 92,5 | Quảng Ninh 1 (Than Cọc Sáu) | ||
Đài phát thanh huyện Bình Liêu Trạm phát sóng đồi cột 5 |
94,0 | Bình Liêu VOV1 VOVGT |
||
Đài PT-TH Quảng Ninh (thuộc Cơ quan chủ quản: Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh) - Trạm phát sóng đồi cột 5 | 94,7 | Quảng Ninh 2
(Giai điệu Hạ Long) |
Phát sóng 5h30–24h00 hàng ngày[19] | |
Đài phát thanh TP. Móng Cái | 95,0 | TP. Móng Cái | ||
Đài phát thanh huyện Hoành Bồ | 95,1 | Hoành Bồ | ||
Đài phát thanh huyện Hải Hà | 96,0 | Hải Hà | ||
Trạm phát sóng FM Đồi cột 5 | 93,0 96,5 |
VOV2, VOV4 | ||
Đài PT-TH Quảng Ninh (thuộc Cơ quan chủ quản: Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh) - Trạm phát sóng đồi cột 5 | 97,8 | Quảng Ninh 1 | Phát sóng 5h30–24h00 hàng ngày[20] | |
Đài phát thanh TP. Cẩm Phả | 99,0 | TP. Cẩm Phả | ||
Trạm phát sóng đồi cột 5 | 99,5 | VOV1 (cũ) | [5] | |
Trạm phát sóng đồi cột 5 Đài phát thanh huyện Uông Bí |
99,8 | Quảng Ninh Uông Bí |
||
Đài phát thanh huyện Vân Đồn Trạm phát sóng đồi cột 5 |
100,0 | VOV1 | Vân Đồn & Hạ Long | |
Đài phát thanh TP. Móng Cái | 100,7 | Quảng Ninh 1 (Móng Cái) | ||
Trạm phát sóng đồi cột 5 | 104,0 | VOV Tiếng Anh 24/7 VOV3 (cũ) |
||
Trạm phát sóng đồi cột 5 | 105,0 105,7 |
VOV5 | ||
Đài phát thanh huyện Đầm Hà | 105,1 | Đầm Hà | ||
Trạm phát sóng đồi cột 5 | 93,0 | VOV5 (cũ) | Hạ Long | |
Đài phát thanh TP. Móng Cái | 103,5 ⏩ 95,0 | VOV1 | Móng Cái cũ | |
Đài phát thanh TP. Móng Cái | 101,5 ⏩ 103,5 | VOV2 | Móng Cái cũ | |
Đài phát thanh TP. Móng Cái | 100,5 ⏩ 101,5 | VOV3 | Móng Cái | |
Đài phát thanh TP. Móng Cái | 91,0 | VOVGT | Móng Cái |
Đồng bằng Sông HồngSửa đổi
Tỉnh thành | Trạm phát | Kênh tần số FM (mhz) | Tên kênh | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Vĩnh Phúc | Đài phát thanh huyện Tam Đảo | 98,4 | Tam Đảo | |
Đài phát thanh huyện Yên Lạc | 95,4 | Yên Lạc | Phát sóng 6h00–6h30, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần | |
Đài phát thanh TP. Vĩnh Yên | 95,0 | TP. Vĩnh Yên | ||
Đài phát thanh TP. Phúc Yên | 88,1 | TP. Phúc Yên | ||
Đài phát thanh huyện Tam Dương | 88,4 | Tam Dương | ||
Đài phát thanh huyện Lập Thạch | 97,8 | Lập Thạch | ||
Đài PTTH Vĩnh Phúc | 100,7 | Vĩnh Phúc | Phát sóng 6h00–7h00, 11h00–12h00, 17h00–18h00 hàng ngày[21] | |
Đài phát thanh huyện Bình Xuyên | 93,0 | Bình Xuyên | ||
Đài phát thanh huyện Vĩnh Tường | 90,7 | Vĩnh Tường | ||
Đài phát thanh huyện Sông Lô | 104,6 | Sông Lô | ||
Trạm phát sóng Tam Đảo | 102,5 ⏩ 100 | VOV1 | ||
Trạm phát sóng Tam Đảo | 91,0 | VOV Giao thông | ||
Trạm phát sóng Tam Đảo | 96,5 | VOV2 | ||
Trạm phát sóng Tam Đảo | 89,0 ⏩ 102,7 | VOV3 | ||
Hà Nội | Sóng từ Tam Đảo [22][23] | 100,0 | VOV1 | Phát sóng từ 4h45 - 24h00 (19h15/24h) |
Sóng từ Tam Đảo [24][25] | 96,5 | VOV2 | Phát sóng từ 4h45 - 24h00 (19h15/24h) | |
Sóng từ Tam Đảo | 102,7 | VOV3 | Phát sóng 24/24h. Từ 15/4/2023, VOV3 thay đổi khung chương trình mới, phát sóng toàn thời gian các chương trình do Ban Âm nhạc VOV3 sản xuất. | |
Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì[26] | 105,5 | VOV5 | ||
Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì | 101,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì[27] | 91,0 | VOV Giao thông/VOV5 cũ[5] | ||
Mễ Trì cũ[5] | 92,0 | VOV4 | ||
Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì | 89,0 | VOV Sức khỏe | Từ ngày 1/4/2023, các chương trình của VOV Sức khỏe chính thức dừng phát sóng, đồng thời luồng sóng sạch chung với VOV2. | |
Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì[28] | 104,0 | VOV Tiếng Anh 24/7 | ||
Đài PT-TH Hà Nội[29] | 90,0 | Hà Nội | Phát sóng từ 5h00 - 23h00 hàng ngày
Từ ngày 6/6/2022, kênh FM90 trở thành kênh Tin tức và Giao thông Hà Nội. | |
Đài PT-TH Hà Nội (cơ sở Hà Đông)[30] | 96,0 | Hà Nội (Hà Tây cũ) | Phát sóng từ 5h00 - 23h00 hằng ngày
Hiện kênh FM96 trở thành kênh Thời sự Hà Nội. | |
Đài PT-TH Hà Nội[31][32](hợp tác với VTVcab) | 98,9 | JOY FM → ON 365FM | Trước ngày 1/4/2022 là kênh JOY FM nhưng vẫn giữ nguyên định hướng là kênh phát thanh Sức khỏe và Giải trí. Kênh do VTVcab và Đài PT-TH Hà Nội hợp tác sản xuất, trở thành kênh phát thanh thuộc thành viên hệ sinh thái nội dung số của VTVcab.
Kênh đã tạm ngừng sóng từ 23/8/2022 đến 23/4/2023. Kênh thử nghiệm máy phát trở lại từ 24/4/2023. Từ ngày 5/5/2023, kênh chính thức tái ra mắt trở lại với tên gọi cũ là JOY FM. Kênh được phát sóng liên tục 24/24h. | |
Đài phát thanh quận Hà Đông | 106,4 (cũ) | Hà Đông | ||
Đài phát thanh huyện Thanh Trì | 94,3 | Thanh Trì | Phát sóng 6h30–7h00, 16h30–17h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh huyện Gia Lâm | 91,5 | Gia Lâm | Phát sóng 6h30–7h00, 17h30–18h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh huyện Phú Xuyên | 95,8 ⏩ 95,5 | Phú Xuyên | ||
Đài phát thanh huyện Đông Anh | 96,6 ⏩ 99,4 | Đông Anh | ||
Đài phát thanh huyện Chương Mỹ | 98,0 | Chương Mỹ | ||
Đài phát thanh huyện Sóc Sơn | 93,8 | Sóc Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Ba Vì | 94,6 | Ba Vì | ||
Đài phát thanh huyện Thạch Thất | 95,1 | Thạch Thất | ||
Đài phát thanh huyện Phúc Thọ | 92,4 | Phúc Thọ | ||
Đài phát thanh huyện Thanh Oai | 103,7 ⏩ 103,1 | Thanh Oai | ||
Đài phát thanh huyện Từ Liêm (cũ) | 91,8 | Từ Liêm (cũ) | ||
Đài phát thanh huyện Đan Phượng | 98,2 | Đan Phượng | ||
Đài phát thanh huyện Hoài Đức | 88,5 | Hoài Đức | Phát sóng 2 buổi từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
Buổi sáng: 6h00–6h25 tiếp âm VOV1, 6h25–6h55 chương trình của đài. Buổi chiều: Phát sóng từ 16h55–17h25. | |
Đài phát thanh huyện Mỹ Đức | 96,7 | Mỹ Đức | [33] | |
Đài phát thanh huyện Quốc Oai | 102,0 | Quốc Oai | ||
Đài phát thanh huyện Thường Tín | 67,13 ⏩ 104,9 | Thường Tín | [34] | |
Đài phát thanh TX. Sơn Tây | 93,6 | Sơn Tây | ||
Đài phát thanh huyện Ứng Hòa | 92,0 ⏩ 94,1 | Ứng Hòa | ||
Đài phát thanh huyện Mê Linh | 103,5 ⏩ 103,6 | Mê Linh | Phát sóng 6h00–6h30, 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần | |
Bắc Ninh | Đài phát thanh huyện Gia Bình | 106,2 | Gia Bình | |
Đài phát thanh huyện Lương Tài | 97,5 | Lương Tài | ||
Đài PTTH Bắc Ninh | 92,1 | Bắc Ninh | Phát sóng 5h30–22h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh TP. Từ Sơn | 103,7 | TP. Từ Sơn | ||
Đài phát thanh TX. Thuận Thành | 93,9 | TX. Thuận Thành | Phát sóng 6h30–7h00, 18h30–19h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh TX. Quế Võ | 94,8 | TX. Quế Võ | ||
Đài phát thanh TP. Bắc Ninh | 107,0 | TP. Bắc Ninh | Phát sóng 6h30–7h00, 17h00–17h30 hàng ngày | |
Đài phát thanh huyện Yên Phong | 101,3 | Yên Phong | Hiện tại đài chỉ phát trên hệ thống loa truyền thanh của huyện, đang tạm ngừng trên sóng FM | |
Đài phát thanh huyện Tiên Du | 89,0 ⏩ 88,3 | Tiên Du | Phát sóng 6h30–7h00, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần | |
Hải Dương | Đài phát thanh TP. Hải Dương | 93,4 | TP. Hải Dương | |
Đài phát thanh huyện Tứ Kỳ | 89,6 | Tứ Kỳ | ||
Đài phát thanh huyện Gia Lộc | 97,8 | Gia Lộc | ||
Đài phát thanh TP. Chí Linh | 93,1 | Chí Linh | ||
Đài PT-TH Hải Dương | 104,5 | Hải Dương | Phát sóng 6h00–18h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh huyện Nam Sách | 90,2 | Nam Sách | ||
Đài phát thanh TX. Kinh Môn | 101,5 | Kinh Môn | ||
Đài phát thanh huyện Cẩm Giàng | 99,0 | Cẩm Giàng | ||
Đài phát thanh huyện Bình Giang | 101,2 | Bình Giang | ||
Đài phát thanh huyện Kim Thành | 98,5 ⏩ 94,2 | Kim Thành | ||
Đài phát thanh huyện Ninh Giang | 92,3 ⏩ 91,9 | Ninh Giang | ||
Đài phát thanh huyện Thanh Hà | 95,4 | Thanh Hà | ||
Đài phát thanh huyện Thanh Miện | 96,8 | Thanh Miện | ||
Hưng Yên | Đài phát thanh TP. Hưng Yên | 89,5 | TP. Hưng Yên | |
Đài phát thanh huyện Kim Động | 103,0 | Kim Động | ||
Đài phát thanh huyện Yên Mỹ | 95,3 | Yên Mỹ | ||
Đài phát thanh huyện Khoái Châu | 100,5 | Khoái Châu | ||
Đài PT-TH Hưng Yên | 92,7 | Hưng Yên | Phát sóng 24/24h hàng ngày từ 5/4/2023 (từ 1/10/2021 đến 4/4/2023, đài tiếp âm VOV3 từ 0h00 đến 4h45). Tiếp âm chương trình thời sự VOV1: 6h00 đến 6h30, 12h00 đến 13h00, 18h00 đến 19h00. | |
Đài phát thanh huyện Tiên Lữ | 90,6 | Tiên Lữ | ||
Đài phát thanh huyện Văn Lâm | 93,8 ⏩ 101,7 | Văn Lâm | ||
Đài phát thanh TX. Mỹ Hào | 88,6 | Mỹ Hào | ||
Đài phát thanh huyện Ân Thi | 91,3 | Ân Thi | ||
Đài phát thanh huyện Phù Cừ | 91,4 | Phù Cừ | ||
Đài phát thanh huyện Văn Giang | 103,3 | Văn Giang | ||
Hải Phòng | Trạm phát sóng Cát Bà | 95,0 | VOV1 | |
Đài phát thanh huyện Bạch Long Vĩ | 88,4 | Bạch Long Vĩ | ||
Đài phát thanh huyện Thủy Nguyên | 88,5 | Thủy Nguyên | ||
Đài phát thanh huyện An Dương | 89,8 | An Dương | ||
Đồi Thiên Văn | 90,5 | VOV5 | [5] | |
Đài phát thanh huyện Cát Hải | 90,6 | Cát Hải | ||
Đài phát thanh huyện Kiến Thụy | 94,3 | Kiến Thụy | ||
Đài phát thanh quận Hải An | 99,2 | Hải An | ||
Đài phát thanh huyện An Lão | 92,8 | An Lão | ||
Đài phát thanh huyện Vĩnh Bảo | 87,9 | Vĩnh Bảo | [35] | |
Đài phát thanh quận Đồ Sơn | 105,0 | Đồ Sơn | ||
Đài phát thanh quận Kiến An | 93,3 | Kiến An | ||
Đài PT-TH Hải Phòng | 93,7 | Hải Phòng 1 (Kênh phát thanh Tổng hợp) | Phát sóng 5h15–23h30 hàng ngày | |
Đài PT-TH Hải Phòng | 102,2 | Hải Phòng 2 (Kênh phát thanh Giao thông) | Phát sóng 5h45–20h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh huyện Tiên Lãng | 103,0 | Tiên Lãng | ||
Hà Nam | Đài phát thanh huyện Lý Nhân | 88,6 | Lý Nhân | |
Đài phát thanh huyện Kim Bảng | 90,2 | Kim Bảng | ||
Đài phát thanh huyện Thanh Liêm | 91,8 | Thanh Liêm | ||
Đài phát thanh huyện Bình Lục | 92,2 | Bình Lục | ||
Đài PTTH Hà Nam | 93,3 | Hà Nam | Phát sóng 5h00–19h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh TP. Phủ Lý | 92 ⏩ 94,6 | TP. Phủ Lý | ||
Đài phát thanh TX. Duy Tiên | 97,8 ⏩ 97,6 | Duy Tiên | ||
Nam Định | Đài phát thanh huyện Ý Yên | 90,6 | Ý Yên | |
Đài phát thanh huyện Trực Ninh | 94,8 | Trực Ninh | ||
Đài phát thanh huyện Xuân Trường | 94,5 | Xuân Trường | ||
Đài phát thanh huyện Hải Hậu | 92,8 | Hải Hậu | ||
Đài phát thanh TP. Nam Định | 96,3 | TP. Nam Định | ||
Đài phát thanh huyện Giao Thủy | 100,4 | Giao Thủy | ||
Đài phát thanh huyện Nghĩa Hưng | 92,4 ⏩ 88,4 | Nghĩa Hưng | ||
Đài phát thanh huyện Vụ Bản | 94,2 | Vụ Bản | ||
Đài PTTH Nam Định | 95,1 | Nam Định | [36] | |
Đài phát thanh huyện Nam Trực | 97,5 | Nam Trực | ||
Đài phát thanh huyện Mỹ Lộc | 98,2 | Mỹ Lộc | ||
Thái Bình | Đài phát thanh huyện Quỳnh Phụ | 89,3 | Quỳnh Phụ | |
Đài phát thanh huyện Kiến Xương | 104,2 | Kiến Xương | ||
Đài phát thanh huyện Hưng Hà | 93,0 | Hưng Hà | ||
Đài phát thanh huyện Tiền Hải | 103,2 | Tiền Hải | ||
Đài phát thanh huyện Vũ Thư | 88,4 | Vũ Thư | ||
Đài phát thanh huyện Đông Hưng | 91,7 ⏩ 102,4 | Đông Hưng | ||
Đài phát thanh TP. Thái Bình | 88,8 | TP. Thái Bình | ||
Đài phát thanh huyện Thái Thụy | 97,7 | Thái Thụy | ||
Đài PTTH Thái Bình | 97,0 | Thái Bình | [37] | |
Ninh Bình | Đài phát thanh huyện Nho Quan | 97,1 | Nho Quan | |
Đài phát thanh TP. Tam Điệp | 100,2 | TP. Tam Điệp | ||
Đài phát thanh huyện Hoa Lư | 95,7 | Hoa Lư | ||
Đài phát thanh TP. Ninh Bình | 105,8 | TP. Ninh Bình | ||
Đài phát thanh huyện Yên Mô | 99,3 | Yên Mô | ||
Đài phát thanh huyện Yên Khánh | 88,1 | Yên Khánh | ||
Đài phát thanh huyện Kim Sơn | 93,2 | Kim Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Gia Viễn | 96,2 | Gia Viễn | ||
Đài PTTH Ninh Bình | 98,1 | Ninh Bình | Phát sóng 4h45–19h00 hàng ngày |
Bắc Trung BộSửa đổi
Tỉnh thành | Trạm phát | Kênh tần số FM (mhz) | Tên kênh | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Thanh Hóa | Trạm phát sóng FM Hòn Mê | 100,0 | VOV1 | |
Trạm phát sóng FM Ngọc Lặc | 98,6 | VOV1, VOV4 | ||
Trạm phát sóng FM Đồi Quyết Thắng | 103,0 | VOV3 (cũ) | ||
Trạm phát sóng Đồi Quyết Thắng | 91,5 | VOV Giao thông | cũ[38][39] | |
Đài phát thanh huyện Thiệu Hóa | 95,5 | Thiệu Hóa | ||
Đài phát thanh huyện Bá Thước và Như Xuân | 94,5 | Bá Thước Như Xuân |
||
Đài phát thanh huyện Tĩnh Gia | 96,0 | Tĩnh Gia | ||
Đài phát thanh huyện Như Xuân | 98,3 | Như Xuân | ||
Đài phát thanh TP Thanh Hóa | 93,1 | TP Thanh Hóa | ||
Đài phát thanh huyện Bá Thước | 97,7 | Bá Thước | ||
Đài phát thanh TX Sầm Sơn | 101,1 | Sầm Sơn | ||
Đài phát thanh TX Bỉm Sơn | 93,6 | Bỉm Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Nga Sơn | 97,6 | Nga Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Mường Lát | 89,6 | Mường Lát | ||
Đài phát thanh huyện Thường Xuân | 98,4 98,9 |
Thường Xuân | ||
Đài phát thanh huyện Như Xuân | 89,0 | Như Xuân | ||
Đài phát thanh huyện Hà Trung | 90,8 | Hà Trung | ||
Đài phát thanh huyện Lang Chánh | 91,5 | Lang Chánh | ||
Đài phát thanh huyện Triệu Sơn | 97,8 | Triệu Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Bá Thước | 102,0 | Thanh Hóa (Bá Thước) | ||
Đài phát thanh huyện Nông Cống | 96,8 | Nông Cống | ||
Đài phát thanh huyện Yên Định | 88,6 | Yên Định | ||
Đài phát thanh huyện Hoằng Hóa | 90,3 | Hoằng Hóa | ||
Đài phát thanh huyện Bá Thước | 102,4 | Bá Thước | ||
Trạm phát sóng FM Đồi Quyết Thắng - Đài PTTH Thanh Hóa | 92,3 | Thanh Hóa | Phát sóng 5h00–21h00 hàng ngày[40] | |
Đài phát thanh huyện Ngọc Lặc | 100,7 | Ngọc Lặc | ||
Đài phát thanh huyện Quan Hóa | 95,8 | Quan Hóa | ||
Đài phát thanh huyện Cẩm Thủy | 92,8 | Cẩm Thủy | ||
Trạm phát sóng Đồi Quyết Thắng | 105,1 (cũ) 103,5 |
VOV2 | ||
Trạm phát sóng đồi Quyết Thắng | 89,5 (cũ) 94,0 |
VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Hậu Lộc | 94,6 | Hậu Lộc | ||
Đài phát thanh huyện Cẩm Thủy | 88,2 90,9 |
Cẩm Thủy | ||
Đài phát thanh huyện Đông Sơn | 92,6 | Đông Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Thọ Xuân | 97,0 | Thọ Xuân | ||
Đài phát thanh huyện Vĩnh Lộc | 96,1 | Vĩnh Lộc | ||
Đài phát thanh huyện Quảng Xương | 95,4 | Quảng Xương | ||
Trạm phát sóng FM Bá Thước | 94,9 (cũ) | VOV3 | [5] | |
Trạm phát sóng FM Bá Thước | 93,1 (cũ) 101,5 |
VOV4 | [5] | |
Đài phát thanh huyện Quan Sơn | 91,4 | Quan Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Thạch Thành | 95,8 | Thạch Thành | ||
Nghệ An | Đài PTTH Nghệ An | 93,5 | VOV2 | |
Đài PTTH Nghệ An | 94,2 | VOV3 | cũ | |
Trạm phát sóng FM Con Cuông | 100,0 | VOV1 | ||
Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp | 100,5 | VOV2 (cũ) | [5] | |
Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp | 101,5 | VOV1 | Quỳ Hợp (cũ) | |
Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp | 95,5 | VOV3 | Quỳ Hợp cũ[5] | |
Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp | 103,0 | VOV4 | Quỳ Hợp cũ | |
Trạm phát sóng FM Nghĩa Đàn | 97,3 | VOV2,VOV4 | Nghĩa Đàn cũ | |
Trạm phát sóng FM Đô Lương | 90,2 | VOV2, VOV4 | Đô Lương cũ | |
Trạm phát sóng FM Tương Dương | 104,0 | VOV2 (Tương Dương cũ) VOV3 (Tây Nghệ An)[5] |
||
Đài phát thanh huyện Quỳ Châu | 98,9 90,1 |
Quỳ Châu | ||
Đài phát thanh huyện Quỳnh Lưu | 88,4 | Quỳnh Lưu | ||
Đài phát thanh huyện Quế Phong | 87,5 93,2 |
Quế Phong | ||
Đài phát thanh huyện Nghi Lộc | 98,7 | Nghi Lộc | ||
Đài phát thanh huyện Quỳ Hợp | 92,4 | Quỳ Hợp | ||
Đài phát thanh TX. Cửa Lò | 100,7 | Cửa Lò | ||
Đài phát thanh huyện Đô Lương | 97,2 | Đô Lương | ||
Đài phát thanh huyện Anh Sơn | 96,2 | Anh Sơn | ||
Đài PTTH Nghệ An | 99,6 | Nghệ An | [41] | |
Đài phát thanh huyện Yên Thành | 92,8 | Yên Thành | ||
Đài phát thanh huyện Con Cuông | 93,5 | Con Cuông | ||
Đài phát thanh huyện Tương Dương | 94,6 | Tương Dương | ||
Đài phát thanh huyện Tân Kỳ | 94,5 | Tân Kỳ | ||
Đài phát thanh huyện Kỳ Sơn | 88,0 | Kỳ Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Thanh Chương | 94,1 | Thanh Chương | ||
Đài phát thanh huyện Diễn Châu | 93,4 | Diễn Châu | ||
Đài phát thanh huyện Quỳ Châu | 89,9 | Quỳ Châu | ||
Đài phát thanh huyện Nam Đàn | 89,3 | Nam Đàn | ||
Đài phát thanh TP Vinh | 104,6 | TP Vinh | ||
Đài phát thanh huyện Hưng Nguyên | 100,2 | Hưng Nguyên | ||
Đài phát thanh huyện Thái Hòa | 88,0 | Thái Hòa | ||
Đài phát thanh huyện Nghĩa Đàn | 90,5 | Nghĩa Đàn | ||
Trạm phát sóng FM Quế Phong | 94,0 | VOV1, VOV4 | ||
Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp và Kỳ Sơn | 95,0 | VOV1 | ||
Trạm phát sóng FM Tương Dương | 103,5 | VOV2 | ||
Trạm phát sóng FM Huồi Tụ, Kỳ Sơn | 97,0 | VOV2, VOV4 | ||
Đài PTTH Nghệ An | 98,3 | Nghệ An (cũ) | TP. Vinh (cũ) | |
Hà Tĩnh | Trạm phát sóng FM Hương Khê | 94,0 | VOV1 | |
Đài PTTH Hà Tĩnh | 95,0 | VOV1 | TP Hà Tĩnh | |
Đài PTTH Hà Tĩnh | 92,5 | VOV2 | TP. Hà Tĩnh | |
Trạm phát sóng FM Hương Khê | 100,2 | VOV2 | Hương Khê | |
Đài phát thanh huyện Lộc Hà | 94,0 | Lộc Hà | ||
Đài PTTH Hà Tĩnh | 97,8 | Hà Tĩnh | [42][43] | |
Đài phát thanh TP. Hà Tĩnh | 92,6 | TP. Hà Tĩnh | ||
Đài phát thanh huyện Can Lộc | 91,0 | Can Lộc | ||
Đài phát thanh huyện Nghi Xuân | 90,5 | Nghi Xuân | ||
Đài phát thanh huyện Hồng Lĩnh | 91,5 | Hồng Lĩnh | ||
Đài phát thanh huyện Hương Khê | 97,4 | Hương Khê | ||
Trạm phát sóng FM Hương Khê | 99,0 | VOV1 | Hương Khê[5] | |
Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng | 101,0 | VOV3 | Hồng Lĩnh[5] | |
Đài phát thanh huyện Cẩm Xuyên | 95,3 | Cẩm Xuyên | ||
Đài phát thanh huyện Thạch Hà | 96,2 | Thạch Hà | ||
Đài phát thanh TX. Kỳ Anh & huyện Hương Sơn | 99,0 | Kỳ Anh Hương Sơn |
||
Đài phát thanh huyện Vũ Quang | 106 | Vũ Quang | ||
Trạm phát sóng FM Núi Thiên Tượng | 91,0 | VOV Giao thông | cũ | |
Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng | 96,5 | VOV2 | ||
Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng | 103,5 ⏩ 95,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Đức Thọ | 94,4 | Đức Thọ | ||
Trạm phát sóng FM Núi Thiên Tượng | 102,7 | VOV3 | ||
Quảng Bình | Đài PTTH Quảng Bình | 91,5 | VOV GT (cũ) | TP Đồng Hới |
Trạm phát sóng FM Minh Hóa | 95,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh TP. Đồng Hới | 91,0 | Đồng Hới | ||
Trạm phát sóng FM Đài PTTH Quảng Bình | 94,0 | VOV3 | Đồng Hới[5] | |
Đài phát thanh huyện Quảng Ninh | 98,8 | Quảng Ninh | ||
Đài phát thanh TX Ba Đồn | 88,0 | TX. Ba Đồn | [44] | |
Đài phát thanh huyện Tuyên Hóa | 92,0 | Quảng Bình | ||
Đài PTTH Quảng Bình | 96,1 | Quảng Bình | [45] | |
Đài phát thanh huyện Minh Hóa | 94,1 | Quảng Bình | ||
Đài phát thanh huyện Lệ Thủy | 92,0 | Lệ Thủy | ||
Đài phát thanh huyện Quảng Trạch | 90,2 | Quảng Trạch | ||
Đài phát thanh huyện Bố Trạch | 93,9 | Bố Trạch | [46] | |
Đài PTTH Quảng Bình | 93,0 ⏩ 100,0 | VOV1 | Đồng Hới | |
Đài PTTH Quảng Bình | 99,0 ⏩ 103,5 | VOV2 | Đồng Hới | |
Đài PTTH Quảng Bình | 101,5 | VOV3 | Đồng Hới | |
Quảng Trị | Trạm phát sóng FM Đài PTTH Quảng Trị | 88,5 | VOVGT | cũ |
Đài PTTH Quảng Trị | 101,0 | VOV3 | ||
Đài PTTH Quảng Trị | 96,5 | VOV2 | ||
Đài phát thanh huyện Vĩnh Linh | 96,8 | Vĩnh Linh | ||
Đài phát thanh TP. Đông Hà | 97,8 | TP. Đông Hà | ||
Đài phát thanh huyện Cồn Cỏ | 93,5 | Cồn Cỏ | ||
Đài phát thanh huyện Đắk Rông | 96,9 | Đắk Rông | ||
Đài phát thanh huyện Cam Lộ | 88,6 | Cam Lộ | ||
Đài phát thanh TX. Quảng Trị | 99,2 | TX. Quảng Trị | ||
Đài PTTH Quảng Trị | 89,5
92,2 ⏩ 92,5 |
Quảng Trị | [47] | |
Đài phát thanh huyện Hướng Hóa | 97,2 | Hướng Hóa | TT Khe Sanh | |
Đài PTTH Quảng Trị | 102,0[5] ⏩ 94,0 | VOV1 | TP Đông Hà | |
Đài PTTH Quảng Trị | 89,5 | VOV3/VOH + Quảng Trị | ||
Đài phát thanh Hải Lăng | 98,0 | Hải Lăng | ||
Đài PTTH Quảng Trị | 94,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Gio Linh | 104 | Gio Linh | ||
Trạm phát sóng FM Thị trấn Lao Bảo | 101,5 | VOV4 | ||
Trạm phát sóng FM Khe Sanh | 100 | VOV1 | ||
Thừa Thiên Huế | Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã | 87,4 (cũ) 99,5 |
VOV2 | |
Đài phát thanh huyện Phong Điền | 88,0 | Phong Điền | ||
Đài PTTH Thừa Thiên Huế | 93,3 ⏩ 93,0 | Thừa Thiên Huế | [48] | |
Đài PTTH Thừa Thiên Huế | 96,0 | VOV1/Thừa Thiên Huế | ||
Đài phát thanh TP. Huế | 90,7 | Huế | ||
Đài phát thanh huyện Phú Vang | 91,9 | Phú Vang | ||
Đài phát thanh huyện Hậu Lộc | 98,0 | Phú Lộc | [49] | |
Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã | 104,5 | VOV 24/7 | ||
Trạm phát sóng FM A Lưới | 100,0 | VOV1 | ||
Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã | 103,0 (cũ) 101,5 |
VOV3 | ||
Đài phát thanh TX. Hương Thủy | 95,3 | Hương Thủy | ||
Đài phát thanh huyện Nam Đông | 93,5 | Nam Đông | ||
Đài phát thanh huyện Quảng Điền | 94,3 | Quảng Điền | ||
Đài phát thanh huyện A Lưới | 96,0 | A Lưới | ||
Trạm phát sóng FM A Lưới | 90,0 | VOV4 | [5] | |
Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã | 87,4 (cũ) 95,0 |
VOV1 | ||
Đài phát thanh TX. Hương Trà | 91,5 | Hương Trà | ||
Đài PTTH Thừa Thiên Huế | 106,1 | Thừa Thiên Huế | [50] |
Nam Trung BộSửa đổi
Tỉnh thành | Trạm phát | Kênh tần số FM (mhz) | Tên kênh | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Đà Nẵng | Núi Sơn Trà | 96,3 ⏩ 98,5 | Đà Nẵng + VOH 99,9 | [51][52] |
Trạm phát sóng núi Sơn Trà | 91,0 | VOVGT | cũ | |
Trạm phát sóng Núi Sơn Trà | 91,0 | VOV5 | ||
Đài phát thanh quận Cẩm Lệ | 92,7 | Cẩm Lệ | ||
Đài phát thanh Quận Sơn Trà | 94,5 | Sơn Trà | ||
Đài phát thanh quận Ngũ Hành Sơn | 93,2 | Ngũ Hành Sơn | ||
Đài phát thanh quận Ngũ Hành Sơn | 93,4 | Ngũ Hành Sơn (chương trình ATGT) | ||
Trạm phát sóng núi Sơn Trà | 96,5 | VOV2 | ||
Trạm phát sóng núi Sơn Trà | 104,0 | VOV Tiếng Anh 24/7 | [53][54] | |
Trạm phát sóng núi Sơn Trà | 89,0 | VOV FM89 | ||
Trạm phát sóng núi Sơn Trà | 102,7 | VOV3 | ||
Trạm phát sóng núi Sơn Trà | 100,0 | VOV1, VOV4, VOV3 (cũ)[5] | ||
Trạm phát sóng núi Sơn Trà | 105,5 | VOV5 | [55] | |
Đài phát thanh huyện Hòa Vang | 95,8 | Hòa Vang | ||
Đài phát thanh quận Liên Chiểu | 90,5 | Liên Chiểu | ||
Trạm phát sóng núi Bà Nà | 102,5 | VOV1 | [5] | |
Quảng Nam | Đài phát thanh huyện Bắc Trà My | 103,0 | Bắc Trà My | |
Đài phát thanh huyện Tây Giang | 92,9 | Tây Giang | ||
Đài phát thanh huyện Đông Giang | 96,0 | Đông Giang | ||
Đài phát thanh huyện Nam Giang | 88,9 | Nam Giang | ||
Đài phát thanh huyện Đông Giang | 98,9 | Đông Giang | ||
Đài PTTH Quảng Nam - đồi Tam Kỳ, phường An Phú - TP.Tam Kỳ | 97,6 | Quảng Nam | [56] | |
Đài phát thanh huyện Phú Ninh | 89,6 | Phú Ninh | ||
Đài phát thanh huyện Nông Sơn | 95,0 | Nông Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Điện Bàn | 100,7 | Điện Bàn | ||
Đài phát thanh TP. Hội An | 91,2 | TP. Hội An | [57] | |
Đài phát thanh huyện Phước Sơn | 89,8 | Phước Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Nam Trà My | 94,7 | Nam Trà My | ||
Trạm phát sóng FM Đỉnh Quế - Tây Giang | 100,0 ⏩ 97,0 | VOV1, VOV4 | [58][59] | |
Đài phát thanh huyện Thăng Bình | 94,6 | Thăng Bình | ||
Đài phát thanh huyện Núi Thành | 104,5 | Núi Thành | ||
Đài phát thanh huyện Tiên Phước | 91,4 | Tiên Phước | ||
Đài phát thanh huyện Hiệp Đức | 92,2 | Hiệp Đức | ||
Đài phát thanh huyện Quế Sơn | 98,3 | Quế Sơn | ||
Đài phát thanh TP. Tam Kỳ | 101,7 | TP. Tam Kỳ | ||
Đài phát thanh huyện Duy Xuyên | 95,2 | Duy Xuyên | ||
Trạm phát sóng FM Đông Giang | 95,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Đại Lộc | 92,9 | Đại Lộc | ||
Trạm phát sóng FM Cù Lao Chàm | 94,0 | VOV1 | ||
Quảng Ngãi | Đài phát thanh huyện Lý Sơn | 95,0 | VOV1 | [60] |
Đài PTTH Quảng Ngãi | 95,5 ⏩ 94,0 | VOV1 | ||
Đài PTTH Quảng Ngãi | 92,5 ⏩ 99,5 | VOV2 | [61] | |
Đài PTTH Quảng Ngãi | 93,5 ⏩101,0 | VOV3 | ||
Đài PTTH Quảng Ngãi | 91,5 | VOV Giao thông (cũ) | ||
Đài phát thanh huyện Tư Nghĩa | 104,0 | Tư Nghĩa | ||
Đài phát thanh huyện Đức Phổ | 97,4 | Đức Phổ | [62] | |
Đài PTTH Quảng Ngãi | 102,9 ⏩ 95,5 | Quảng Ngãi | [63][64] | |
Đài phát thanh huyện Tây Trà | 90,5 | Tây Trà | ||
Đài phát thanh huyện Ba Tơ | 104,5 | Ba Tơ | ||
Đài phát thanh huyện Bình Sơn | 103,3 | Bình Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Sơn Tây | 88,6 | Sơn Tây | ||
Đài phát thanh huyện Nghĩa Hành | 103,7 | Nghĩa Hành | ||
Đài phát thanh huyện Trà Bồng | 94,6 | Trà Bồng | ||
Đài phát thanh huyện Sơn Hà | 87,9 | Sơn Hà | ||
Đài phát thanh huyện Minh Long | 96,0 | Minh Long | ||
Đài PTTH Quảng Ngãi | 102,9 | VOV3 | ||
Đài phát thanh huyện Mộ Đức | 91,0 | Mộ Đức | ||
Đài phát thanh TP. Quảng Ngãi | 95,0 | TP. Quảng Ngãi | ||
Đài phát thanh huyện Sơn Tịnh | 96,8 | Sơn Tịnh | ||
Bình Định | Núi Vũng Chua | 103,5 ⏩100,5 ⏩ 95,0 | VOV1 | |
Núi Vũng Chua | 103,4 ⏩ 103,5 | VOV2 | ||
Núi Vũng Chua | 101,4 ⏩ 101,5 | VOV3 | ||
Núi Vũng Chua | 91,0 | VOV Giao thông | cũ | |
Đài phát thanh huyện Phù Cát | 92,7 | Phù Cát | ||
Đài phát thanh huyện Phù Mỹ | 93,1 | Phù Mỹ | ||
Đài PTTH Bình Định | 100,9 | VOV1/Bình Định | ||
Núi Vũng Chua | 97,0 | Bình Định | [65] | |
Đài phát thanh huyện Hoài Nhơn | 99,9 | Bình Định (Hoài Nhơn) | [66] | |
Đài phát thanh huyện An Lão | 95,1 | An Lão | ||
Đài phát thanh TP Quy Nhơn | 92,2 | TP Quy Nhơn | ||
Đài phát thanh huyện Hoài Nhơn | 105,0 | Hoài Nhơn | ||
Đài phát thanh huyện Vân Canh | 96,4 | Vân Canh | ||
Đài phát thanh TX. An Nhơn | 94,5 | An Nhơn | ||
Đài phát thanh huyện Vĩnh Thạnh | 91,7 | Vĩnh Thạnh | ||
Đài phát thanh huyện Tây Sơn | 105,0 | Tây Sơn | [67] | |
Đài phát thanh huyện Hoài Ân | 90,4 | Hoài Ân | ||
Đài phát thanh huyện Tuy Phước | 90,5 | Tuy Phước | ||
Phú Yên | Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài | 94,0 ⏩ 100,0 | VOV1 | [68][69] |
Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài | 88,0 ⏩ 96,5 | VOV2 | cũ | |
Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài | 102,7 | VOV3, VOV4 | ||
Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài | 90,0 ⏩ 90,5 | VOV4 | ||
Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài | 91,5 | VOV Giao thông (cũ) | ||
Trạm phát sóng FM Hầm đường bộ Đèo Cả | 102,7 | VOV3, VOV4 | ||
Đài phát thanh huyện Đông Hòa | 99,0 | Đông Hòa | ||
Đài phát thanh huyện Sông Hinh | 98,0 | Sông Hinh | ||
Đài phát thanh huyện Tuy An | 101,4 | Tuy An | ||
Đài phát thanh huyện Tây Hòa | 100,5 | Tây Hòa | ||
Đài phát thanh huyện Đồng Xuân | 97,3 | Đồng Xuân | ||
Đài phát thanh huyện Phú Hòa | 88,7 | Phú Hòa | ||
Đài phát thanh huyện Sơn Hòa | 94,0 | Sơn Hòa | [70] | |
Đài phát thanh TX. Sông Cầu | 99,0 | Sông Cầu | ||
Đài phát thanh TP. Tuy Hòa | 91,0 | TP. Tuy Hòa | ||
Đài PTTH Phú Yên - Trạm phát sóng FM Núi Chóp Chài | 96,0 | Phú Yên | Phát sóng chương trình của đài từ 5h15 - 24h00 hằng ngày, tiếp âm VOV1 3 buổi: 6h00 - 7h00, 12h00 - 13h00 và 18h00 - 19h00, tiếp âm VOV2 các buổi: 7h30 - 8h30, 9h00 - 11h00, 14h00 - 15h00, 16h00 - 17h00, 20h00 - 21h00 và 22h30 - 24h00 [71] | |
Khánh Hòa | Đài phát sóng Đồng Đế | 97,8 ⏩ 95,0 | VOV1 | |
Đài phát sóng Đồng Đế | 104,0 ⏩ 96,5 | VOV2 | ||
Đài phát sóng Đồng Đế | 101,0 | VOV3 | [72] | |
Trạm phát sóng núi Hòn Bà | 101,0 | VOV4 | [5] | |
Đài phát sóng Đồng Đế | 104,0 | VOV TA 24/7 | ||
Đài phát sóng Đồng Đế | 91,0 | VOVGT | ||
Trạm phát sóng đảo Trường Sa Lớn | 100,0 | VOV1 | ||
Trạm phát sóng Hầm đường bộ Đèo Cả | 102,7 | VOV3, VOV4 | ||
Đài PTTH Khánh Hòa - Trung tâm truyền dẫn phát sóng | 101,7 ⏩ 106,5 | Khánh Hòa | Phát sóng từ 5h30 - 23h30 hằng ngày [73][74] | |
Đài PTTH Khánh Hòa | 103,3 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Khánh Sơn | 94,2 | Khánh Hòa | ||
Trạm phát sóng xã Ninh Sơn | 94,9 | Khánh Hòa | ||
Đài phát thanh huyện Khánh Vĩnh | 98,5 | Khánh Vĩnh | ||
Đài phát thanh huyện Cam Lâm | 91,0 | Cam Lâm | ||
Đài phát thanh huyện Khánh Sơn | 96,5 | Khánh Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Vạn Ninh | 96,4 | Vạn Ninh | ||
Đài phát thanh TP. Cam Ranh | 101,0 | TP. Cam Ranh | ||
Trạm phát sóng Núi Hòn Bà | 101,0 | VOV4 | cũ[5] | |
Đài phát thanh TX. Ninh Hòa | 106,8 | Ninh Hòa | ||
Đài phát thanh huyện Diên Khánh | 96,7 | Diên Khánh | ||
Đài phát thanh TP. Nha Trang | 105,5 | TP. Nha Trang | ||
Ninh Thuận | Đài PTTH Ninh Thuận | 88,5 ⏩ 100,0 | VOV1 | |
Đài PTTH Ninh Thuận | 93,0 ⏩ 96,5 | VOV2 | ||
Đài PTTH Ninh Thuận | 102,7 | VOV3 | ||
Đài PTTH Ninh Thuận | 89,5 ⏩ 90,5 | VOV2, VOV4 | ||
Đài PTTH Ninh Thuận | 91,5 | VOV Giao thông | cũ | |
Đài PTTH Ninh Thuận | 99,6 ⏩ 95,0 | Ninh Thuận | Phát sóng từ 5h00 - 23h00 hằng ngày | |
Đài phát thanh TP Phan Rang - Tháp Chàm | 88,0 | TP Phan Rang - Tháp Chàm | ||
Đài PTTH Ninh Thuận | 89,5 | VOV4 | cũ | |
Đài phát thanh huyện Thuận Nam | 93,6 | Thuận Nam | ||
Đài phát thanh huyện Ninh Sơn | 92,2 | Ninh Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Ninh Hải | 89,0 | Ninh Hải | ||
Đài phát thanh huyện Ninh Phước | 92,0 | Ninh Phước | ||
Đài phát thanh huyện Bác Ái | 93,0 | Bác Ái | [75] | |
Đài phát thanh huyện Thuận Bắc | 106,0 | Thuận Bắc | ||
Bình Thuận | Đài PTTH Bình Thuận | 94,5 ⏩ 94,0 | VOV1, VOV3, VOV4 | |
Đài PTTH Bình Thuận | 90,5 ⏩ 103,5 | VOV2 | ||
Đài PTTH Bình Thuận | 102,0 ⏩ 101,5 | VOV3 | ||
Đài PTTH Bình Thuận | 103,0 ⏩ 97,0 | VOV4 | ||
Đài PTTH Bình Thuận | 91,5 | VOV Giao thông | ||
Đài PTTH Bình Thuận | 96,5 | VOV4 | TP. Phan Thiết | |
Đài phát thanh huyện Phú Quý | 95,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Hàm Tân | 99,2 | Hàm Tân | ||
Đài phát thanh huyện Hàm Thuận Bắc | 99,0 | Hàm Thuận Bắc | ||
Đài phát thanh TP. Phan Thiết | 95,8 | TP. Phan Thiết | ||
Đài PTTH Bình Thuận | 92,3 | Bình Thuận | Phát sóng từ 5h00 - 24h00 hằng ngày, tiếp âm đài tiếng nói Việt Nam 3 buổi 6h00 - 7h00, 12h00 - 15h00 và 18h00 - 19h00. | |
Đài phát thanh huyện Tuy Phong | 97,5 | Tuy Phong | ||
Đài phát thanh TX. La Gi | 107,0 | La Gi | ||
Đài phát thanh huyện Hàm Thuận Nam | 102,5 | Hàm Thuận Nam | ||
Đài phát thanh huyện Bắc Bình | 95,3 | Bắc Bình | ||
Đài phát thanh huyện Tánh Linh | 96,5 | Tánh Linh | ||
Đài phát thanh huyện Đức Linh | 105,5 | Đức Linh |
Tây NguyênSửa đổi
Tỉnh thành | Trạm phát | Kênh tần số FM (mhz) | Tên kênh | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Kon Tum | Đài PTTH Kon Tum | 103,5 | VOV2 | |
Đài PTTH Kon Tum | 101,5 | VOV3 | ||
Đài phát thanh TP. Kon Tum | 97,5 | TP. Kon Tum | ||
Đài PTTH Kon Tum | 95,1 | Kon Tum | ||
Đài phát thanh huyện Kon Plông | 99,0 | Kon Plông | ||
Đài phát thanh huyện Đắk Glei | 96,5 | Đắk Glei | ||
Đài phát thanh huyện Kon Rẫy | 88,8 | Kon Rẫy | ||
Đài phát thanh huyện Ngọc Hồi | 92,0 | Ngọc Hồi | ||
Đài phát sóng FM Ngọc Hồi | 94,0 | VOV1-VOV4 | ||
Đài phát thanh huyện Sa Thầy | 96,2 | Sa Thầy | ||
Đài PTTH Kon Tum | 90,5 | VOV2, VOV4 | ||
Đài PTTH Kon Tum | 91,5 (cũ) 100,0 |
VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Tư Mơ Rông | 100,0 | Tư Mơ Rông | ||
Đài phát thanh huyện Tư Mơ Rông | 102,2 | Tư Mơ Rông | ||
Đài phát thanh huyện Đắk Tô | 99,7 | Đắk Tô | ||
Đài phát thanh huyện Ia H'Drai | 98,4 | Ia H'Drai | ||
Đài phát thanh huyện Đắk Hà | 93,2 | Đắk Hà | ||
Đài PTTH Kon Tum | 89,5 | VOV3 | cũ | |
Đài PTTH Kon Tum | 88,5 | VOV4 | cũ | |
Trạm phát sóng FM Đắk Glei | 101,5 (cũ) | VOV1-VOV4 (Đắk Glei) | ||
Đài PTTH Kon Tum | 91,5 | VOV2 | cũ[5] | |
Gia Lai | Đài PTTH Gia Lai - Núi Hàm Rồng | 90,5 | VOV4 | [76] |
Đài phát thanh TP. Pleiku | 96,1 | Pleiku | ||
Đài phát thanh huyện Kbang | 90,0 | Kbang | ||
Đài phát thanh huyện Phú Thiện | 91,7 | Phú Thiện | ||
Đài PTTH Gia Lai - Núi Hàm Rồng | 93,7 | VOV1/Gia Lai | [77] | |
Đài PTTH Gia Lai - Núi Hàm Rồng | 102,0 | Gia Lai | [78] | |
Đài phát thanh huyện Đắk Pơ | 91,5 | Đắk Pơ | ||
Đài phát thanh huyện Chư Pưh | 106,3 | Chư Pưh | ||
Đài phát thanh huyện Chư Prông | 95,0 | Chư Prông | ||
Đài phát thanh huyện Kông Chro | 90,2 | Kông Chro | ||
Đài phát thanh huyện Krong Pa | 95,7 | Krong Pa | ||
Đài phát thanh huyện Krong Pa | 90,1 | Krong Pa/VOV1 | ||
Đài phát thanh TX. An Khê | 98,5 | An Khê | ||
Đài phát thanh huyện Ayun Pa | 89,1 | Ayun Pa | ||
Đài phát thanh huyện Mang Yang | 106,0 | Mang Yang | ||
Đài phát thanh huyện Ia Pa | 99,0 | Ia Pa | ||
Đài phát thanh huyện Ia Grai | 95,0 | Ia Grai | ||
Đài phát thanh huyện Chư Păh | 94,2 | Chư Păh | [79] | |
Đài phát thanh huyện Đức Cơ | 90,8 | Đức Cơ | ||
Đài phát thanh huyện Đắk Đoa | 99,5 | Đắk Đoa | ||
Đài phát thanh huyện Chư Sê | 97,0 | Chư Sê | ||
Đài phát thanh huyện Chư Sê | 95,5 | VOV1, 4 | ||
Trạm phát sóng núi Hàm Rồng | 96,5 ⏩ 100,0 | VOV1 | (cũ) | |
Trạm phát sóng núi Hàm Rồng | 97,5 ⏩ 96,5 | VOV2 | ||
Trạm phát sóng núi Hàm Rồng | 98,5 ⏩ 97,5 ⏩102,7 | VOV3 | cũ | |
Đắk Lắk | Đài phát thanh huyện Krông Năng | 103,5 | Krong Năng | |
Đài phát thanh TP. Buôn Ma Thuột | 91,3 | Buôn Ma Thuột | ||
Đài phát thanh huyện Lắk | 93,0 | Lắk | ||
Đài phát thanh huyện Ea Kar | 104,0 | Eakar | ||
Đài phát thanh huyện Krong Bong | 100,7 | Krong Bong | ||
Đài phát thanh huyện Krong Bong | 91,0 | Krong Bong/VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện M'Đrăk | 99,2 | M'Drak | ||
Đài phát thanh huyện Ea Súp | 93,4 | Ea Súp | ||
Đài phát thanh huyện Krong Ana | 99,1 | Krong Ana | ||
Đài phát thanh huyện Ea H'Leo | 98,3 | Ea H'leo | ||
Trạm phát sóng Đèo Hà Lan | 92,4 | VOV1/Đắk Lắk | ||
Đài PTTH Đắk Lắk | 94,7 | Đắk Lắk | ||
Trạm phát sóng Đèo Hà Lan | 90,0 | VOV1, VOV3 | ||
Trạm phát sóng đèo Hà Lan | 92,7 (cũ) 102,7 |
VOV2, VOV4 | ||
Đài phát thanh huyện Buôn Đôn | 96,0 | Buôn Đôn | ||
Đài phát thanh huyện Buôn Hồ | 93,2 | Buôn Hồ | ||
Trạm phát sóng đèo Hà Lan | 94 ⏩ 104,5 | VOV1 | ||
Trạm phát sóng đèo Hà Lan | 91,0 | VOV Giao thông | ||
Trạm phát sóng đèo Hà Lan | 102,7 ⏩ 100,0 | VOV3 | [5] | |
Trạm phát sóng Đèo Hà Lan | 102,7 ⏩ 88,0 | VOV4 | ||
Đắk Nông | Trạm phát sóng FM Đài PT-TH Đắk Nông | 101,0 (cũ) | VOV3 | |
Đài PT-TH Đắk Nông | 90,5 | VOV4 | ||
Đài PT-TH Đắk Nông | 99,5 | VOV2 | ||
Đài phát thanh huyện Tuy Đức | 99,0 | Tuy Đức | ||
Đài phát thanh huyện Đắk R'Lấp | 92,2 | Đắk R'lấp | ||
Đài phát thanh huyện Krong Nô | 94,0 | Krong Nô | ||
Đài phát thanh huyện Đắk Glong | 103,5 | Đắk Glong | ||
Đài phát thanh huyện Cư Jút | 97,5 | Cư Jút | ||
Đài phát thanh huyện Đắk Song | 97,5 | Đắk Song | ||
Đài PT-TH Đắk Nông | 101,5 | VOV1/VOV4 (cũ) | ||
Đài PT-TH Đắk Nông | 88,6 | VOV3 | ||
Đài PT-TH Đắk Nông | 98,2 ⏩ 88,8
96,6 |
Đắk Nông | Phát sóng từ 4h45 - 24h00 hằng ngày, từ 5h30 - 21h00: chương trình của đài, tiếp âm đài tiếng nói Việt Nam 5 buổi: 4h45 - 5h30, 6h00 - 6h30, 12h00 - 15h00, 18h00 - 18h45 và 21h00 - 24h00 | |
Đài phát thanh huyện Đắk Mil | 95,5 | Đắk Nông (Đắk Mil) | ||
Đài phát thanh TP. Gia Nghĩa | 106,0 ⏩ 104,9 | TP Gia Nghĩa | ||
Đài PT-TH Đắk Nông | 99,5 | VOV2, VOV4 | ||
Đài PT-TH Đắk Nông | 95,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Đắk Mil | 99,5 | VOV1 (Đắk Mill cũ) | ||
Lâm Đồng | Đài phát thanh huyện Cát Tiên | 105,5 | Cát Tiên | |
Đài phát thanh huyện Di Linh | 94,5 | Di Linh | ||
Đài phát thanh huyện Đam Rông | 93,3 | Đam Rông | Tiếp sóng VOV3 | |
Đài phát thanh huyện Đam Rông | 92,0 | Lâm Đồng (Đam Rông) | ||
Đài phát thanh TP. Đà Lạt | 102 ⏩ 107,5 | Đà Lạt | ||
Đài phát thanh huyện Bảo Lâm | 102,0 | Bảo Lâm | ||
Đài phát thanh huyện Đạ Huoai | 96,2 | Đạ Huoai | ||
Đài phát thanh Truyền hình Lâm Đồng | 97,0 | Lâm Đồng | Phát sóng từ 5h25 - 24h00 hằng ngày | |
Đài phát thanh huyện Đạ Tẻh | 98,0 | Đạ Tẻh | [80] | |
Đài phát thanh huyện Lạc Dương | 93,0 | Lạc Dương | ||
Đài phát thanh huyện Đơn Dương | 94,0 | Đơn Dương | ||
Đài phát thanh huyện Đức Trọng | 92,0 | Đức Trọng | ||
Đài phát thanh huyện Bảo Lộc | 98,6 | Bảo Lộc | ||
Trạm phát sóng FM Cầu Đất | 100,0 | VOV1, VOV4 | [81] | |
Trạm phát sóng FM Cầu Đất | 97,0 | Lâm Đồng (Xã Trạm Hành, TP. Đà Lạt) | ||
Trạm phát sóng FM Cầu Đất | 101,5 | VOV3 | ||
Trạm phát sóng FM Cầu Đất | 103,5 | VOV1 (cũ) | ||
Trạm phát sóng FM Cầu Đất | 88,0 ⏩ 93,5 | VOV4 | ||
Đài phát thanh huyện Đạ Tẻh | 93,0 | Đạ Tẻh + Lâm Đồng | ||
Đài phát thanh huyện Bảo Lâm | 98,0 | Bảo Lâm + Lâm Đồng | [82] |
Đông Nam BộSửa đổi
Tỉnh thành | Trạm phát | Kênh tần số FM (mhz) | Tên kênh | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Bình Phước | Trạm phát sóng núi Bà Rá | 87,7 | VOH | |
Đài phát thanh huyện Bù Gia Mập | 102,5 | Bù Gia Mập | ||
Đài phát thanh TP. Đồng Xoài | 98,6 | TP. Đồng Xoài | ||
Đài phát thanh huyện Bù Đốp | 95,1 | Bù Đốp | ||
Đài phát thanh Bù Đăng | 102,0 | Bù Đăng | ||
Đài phát thanh TX. Bình Long | 98,1 | Bình Long | ||
Đài phát thanh huyện Phước Long | 94,7 | Phước Long | ||
Đài phát thanh huyện Hớn Quản | 91,8 | Hớn Quản | ||
Đài phát thanh huyện Đồng Phú | 97,1 | Đồng Phú | ||
Đài phát thanh huyện Chơn Thành | 95,5 | Chơn Thành | ||
Đài phát thanh huyện Phú Riềng | 100,6 | Phú Riềng | ||
Đài phát thanh huyện Lộc Ninh | 94,4 | Lộc Ninh | ||
Đài PT-TH & Báo Bình Phước - Núi Bà Rá | 89,4 | Bình Phước | Phát sóng từ 5h00 - 24h00 hằng ngày | |
Tây Ninh | Trạm phát sóng núi Bà Đen cũ | 99,0 | VOV Giao thông | |
Đài phát thanh huyện Dương Minh Châu | 99,4 | Dương Minh Châu | ||
Đài phát thanh huyện Châu Thành | 89,6 | Châu Thành | ||
Đài phát thanh huyện Tân Châu | 106,1 | Tân Châu | ||
Đài phát thanh huyện Tân Biên | 91,3 | Tân Biên | ||
Đài PT-TH Tây Ninh | 103,1 | Tây Ninh | Phát sóng từ 5h00 - 23h00 hằng ngày (gồm các chương trình tổng hợp của đài PT-TH Tây Ninh và tiếp âm kênh VOH FM 95,6) | |
Đài phát thanh huyện Hòa Thành | 96,7 | Hòa Thành | ||
Đài phát thanh huyện Bến Cầu | 96,3 | Bến Cầu | [83] | |
Đài phát thanh huyện Trảng Bàng | 94,9 | Trảng Bàng | ||
Đài phát thanh TP Tây Ninh | 95,1 | TP Tây Ninh | ||
Đài phát thanh huyện Gò Dầu | 100,4 | Gò Dầu | ||
Trạm phát sóng Núi Bà Đen | 101,0 | VOV3 | ||
Trạm phát sóng núi Bà Đen | 101,0 | VOV1/Núi Bà Đen | [5] | |
Bình Dương | Đài phát thanh TX. Tân Uyên | 98,2 | Tân Uyên | |
Đài phát thanh TP. Dĩ An | 89,9 | Dĩ An | [84] | |
Đài phát thanh TX. Bến Cát | 94,6 | Bến Cát | ||
Đài phát thanh TP. Thuận An | 93,6 | Thuận An | ||
Đài phát thanh huyện Bàu Bàng | 106,8 | Bàu Bàng | [85] | |
Đài phát thanh TP. Thủ Dầu Một | 90,4 | Thủ Dầu Một | ||
Đài PT-TH Bình Dương | 92,5 | Bình Dương | Phát sóng từ 4h00 - 1h00 rạng sáng ngày hôm sau [86][87][88][89] | |
Đài PT-TH Bình Dương | 101,7 | JOYFM (cũ) → ON 365FM | Ngừng sóng từ 23/8/2022 | |
Đài phát thanh huyện Phú Giáo | 99,5 | Phú Giáo | ||
Đài phát thanh huyện Bắc Tân Uyên | 88,2 | Bắc Tân Uyên | ||
Đồng Nai | Đài phát thanh huyện Định Quán | 93,4 | Định Quán | |
Đài phát thanh huyện Tân Phú | 90,6 | Tân Phú | ||
Đài phát thanh huyện Xuân Lộc | 94,6 | Xuân Lộc | ||
Đài phát thanh huyện Nhơn Trạch | 88,4 | Nhơn Trạch | ||
Đài phát thanh huyện Cẩm Mỹ | 93,3 | Cẩm Mỹ | ||
Đài phát thanh huyện Vĩnh Cửu | 94,5 | Vĩnh Cửu | ||
Đài phát thanh huyện Trảng Bom | 103,8 | Trảng Bom | ||
Đài phát thanh TP. Biên Hòa | 106,0 | Biên Hòa | ||
Đài phát thanh huyện Long Thành | 103,1 | Long Thành | ||
Đài phát thanh TP. Long Khánh | 95,3 | Long Khánh | ||
Đài PT-TH Đồng Nai | 97,5 | Đồng Nai | Phát sóng từ 4h30 - 23h00 hằng ngày [90] | |
Đài phát thanh huyện Thống Nhất | 88,6 | Thống Nhất | ||
Đài PT-TH Đồng Nai | 95,0 | VOV5 | ||
Bà Rịa - Vũng Tàu | Đài phát thanh huyện Châu Đức | 90,7 | Châu Đức | |
Đài phát thanh huyện Long Điền | 90,0 | Long Điền | ||
Đài phát thanh huyện Tân Thành (cũ) | 105,0 | Tân Thành (Phú Mỹ hiện tại) | ||
Đài phát thanh TP. Bà Rịa | 88,0 | Bà Rịa | ||
Đài phát thanh huyện Xuyên Mộc | 87,5 | Xuyên Mộc | ||
Núi Nhỏ (cũ) → Đài PT-TH tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 102,5 ⏩ 92,0 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Phát sóng từ 5h00 - 23h00 hằng ngày [91] | |
Trạm phát sóng Bến Dầm | 88,3 | Bà Rịa - Vũng Tàu (Bến Đầm, Côn Đảo) | ||
Trạm phát sóng Cỏ Ống | 95,0 | Bà Rịa - Vũng Tàu (Cỏ Ống, Côn Đảo) | ||
Trạm phát sóng Núi Thánh Giá | 96,0 | Bà Rịa - Vũng Tàu + VOH (Côn Đảo) | ||
Đài phát thanh huyện Châu Đức | 100,6 | Bà Rịa - Vũng Tàu (Châu Đức) | ||
Đài phát thanh huyện Đất Đỏ | 88,5 | Đất Đỏ | ||
Trạm phát sóng FM Núi Lớn | 102,0 | VOV3 | ||
Trạm phát sóng FM Núi Lớn | 102,0 | VOV5 | ||
Đài phát thanh TX Phú Mỹ (Tân Thành) | 102,2 | Bà Rịa - Vũng Tàu (Tân Thành - TX Phú Mỹ) | ||
Đài phát thanh huyện Côn Đảo | 101,0 | VOV1 (Côn Đảo) | ||
TP. Hồ Chí Minh | Đài phát thanh huyện Củ Chi | 106,5 | Củ Chi | [92] |
Đài phát thanh huyện Hóc Môn | 93,0 | Hóc Môn | ||
Đài TNND TP.HCM Đài Truyền hình TP.HCM |
99,9 | VOH 99,9 | Phát sóng 24/24h [93][94] | |
Đài TNND TP.HCM | 95,6 | VOH 95,6 | Phát sóng từ 5h00 - 23h00 hằng ngày [95] | |
Đài phát thanh huyện Bình Chánh | 103,4 | Bình Chánh | ||
Đài phát thanh huyện Cần Giờ | 105,0 | Cần Giờ | ||
Đài phát thanh huyện Nhà Bè | 98,3 | Nhà Bè | ||
Trạm phát sóng Quán Tre | 91,0 | VOV Giao thông TPHCM | [96][97] | |
Trạm phát sóng Quán Tre | 104,0 | VOV Tiếng Anh 24/7 | ||
Trạm phát sóng Quán Tre | 94,0 | VOV1 | ||
Trạm phát sóng Quán Tre | 104,5 (cũ)
102,7 |
VOV3 | ||
Trạm phát sóng Quán Tre | 89,0 | VOV3 | [5] | |
Đài TNND TP. HCM | 87,7 | VOH 87,7 | Phát sóng từ 5h00 - 23h00 hằng ngày [98][99][100] | |
Đài phát sóng Quán Tre | 91,0 ⏩ 105,7 | VOV5 | ||
Đài phát sóng Quán Tre | 89,0 | VOV Sức khỏe | [101] | |
Đài phát sóng Quán Tre | 96,5 | VOV2 | [102] | |
Đài Truyền hình TP. HCM | 103,0 | VOH (cũ) | [103] | |
Đài phát sóng Quán Tre | 104,5 | VOV2 (cũ) |
Tây Nam BộSửa đổi
Tỉnh thành | Trạm phát | Kênh tần số FM (mhz) | Tên Kênh | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Long An | Đài phát thanh huyện Tân Hưng | 89,0 | Long An | |
Đài phát thanh huyện Tân Hưng | 89,2 | Tân Hưng | ||
Đài phát thanh huyện Tân Trụ | 89,4 | Tân Trụ | ||
Đài phát thanh huyện Đức Huệ | 91,7 | Đức Huệ | ||
Đài phát thanh huyện Vĩnh Hưng | 92,9 | Vĩnh Hưng | ||
Đài phát thanh huyện Cần Giuộc | 93,2 | Cần Giuộc | ||
Đài phát thanh TX. Kiến Tường | 94,4 | TX. Kiến Tường | ||
Đài PT-TH Long An | 96,9 | Long An | Phát sóng từ 5h00 - 21h00 hằng ngày [104] | |
Đài phát thanh huyện Cần Đước | 98,8 | Cần Đước | ||
Đài phát thanh huyện Tân Thạnh | 99,3 | Tân Thạnh | ||
Đài phát thanh huyện Bến Lức | 100,5 | Bến Lức | ||
Đài phát thanh huyện Đức Hòa | 105,2 | Đức Hòa | [105] | |
Đài phát thanh huyện Châu Thành | 106,2 | Châu Thành | ||
Đài phát thanh huyện Thủ Thừa | 107,2 | Thủ Thừa | ||
Đài phát thanh TP. Tân An | 103,7 | TP. Tân An | ||
Đài phát thanh huyện Mộc Hóa | 104,9 | Mộc Hóa | ||
Đài phát thanh huyện Thạnh Hóa | 95,4 | Thạnh Hóa | ||
Tiền Giang | Đài phát thanh huyện Chợ Gạo | 88,8 | Chợ Gạo | |
Đài phát thanh huyện Tân Phước | 92,2 | Tân Phước | ||
Đài phát thanh huyện Cái Bè | 94,8 | Cái Bè | ||
Đài phát thanh huyện Gò Công Đông | 95,0 | Gò Công Đông | ||
Đài PT-TH Tiền Giang | 102,7 ⏩ 96,2 | Tiền Giang | Phát sóng từ 5h00 - 23h00 hằng ngày, phát nhạc không lời từ 23h00 - 5h00 sáng hôm sau, riêng máy phát analog thì tắt sóng từ 23h00 - khoảng 4h40 sáng hôm sau [106] | |
Đài phát thanh TX. Gò Công | 98,5 | TX. Gò Công | ||
Đài phát thanh TP. Mỹ Tho | 99,1 | TP. Mỹ Tho | ||
Đài phát thanh huyện Cai Lậy | 103,5 | Cai Lậy | ||
Đài phát thanh huyện Gò Công Tây | 103,6 | Gò Công Tây | ||
Đài phát thanh huyện Tân Phú Đông | 106,7 | Tân Phú Đông | ||
Đài phát thanh huyện Châu Thành | 107,5 | Châu Thành | ||
Bến Tre | Đài phát thanh huyện Chợ Lách | 88,5 | Chợ Lách | |
Đài phát thanh huyện Châu Thành | 94,5 | Châu Thành | ||
Đài phát thanh huyện Giồng Trôm | 95,2 | Giồng Trôm | ||
Đài phát thanh huyện Mỏ Cày Nam | 97,6 | Mỏ Cày Nam | ||
Đài PT-TH Bến Tre | 97,9 | Bến Tre | Phát sóng từ 5h00 - 22h30 hằng ngày | |
Đài phát thanh huyện Ba Tri | 98,1 | Ba Tri | ||
Đài phát thanh huyện Bình Đại | 101,7 | Bình Đại | ||
Đài phát thanh TP. Bến Tre | 107 ⏩ 91,6 | TP. Bến Tre | ||
Đài phát thanh huyện Thạnh Phú | 96,6 | Thạnh Phú | [107] | |
Đài phát thanh huyện Mỏ Cày Bắc | 105,3 | Mỏ Cày Bắc | ||
Đồng Tháp | Đài phát thanh huyện Thanh Bình | 89,9 ⏩ 89,8 | Thanh Bình | |
Đài phát thanh huyện Lai Vung | 91,4 | Lai Vung | ||
Đài phát thanh huyện Lấp Vò | 92,0 | Lấp Vò | ||
Đài phát thanh huyện Tân Hồng | 92,4 | Tân Hồng | ||
Đài phát thanh TP. Sa Đéc | 95,8 | TP. Sa Đéc | ||
Đài phát thanh TP. Cao Lãnh | 96,4 | TP. Cao Lãnh | ||
Đài phát thanh huyện Tháp Mười | 97,6 | Tháp Mười | ||
Đài PT-TH Đồng Tháp | 98,4 | Đồng Tháp | Phát sóng từ 5h00 - 8h00, 11h30 - 13h00 và từ 16h00 - 20h30 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 và từ 5h00 - 20h30 vào 2 ngày thứ 7 và CN | |
Đài phát thanh huyện Tam Nông | 100,2 | Tam Nông | ||
Đài phát thanh TP. Hồng Ngự | 96,5 | TP. Hồng Ngự | ||
Đài phát thanh huyện Cao Lãnh | 102,9 | Cao Lãnh | ||
Vĩnh Long | Đài PT-TH Vĩnh Long | 90,2 | Vĩnh Long | Phát sóng 24/24h |
Đài phát thanh huyện Vũng Liêm | 90,7 | Vũng Liêm | ||
Đài phát thanh huyện Trà Ôn | 93,2 | Trà Ôn | ||
Đài phát thanh TP. Vĩnh Long | 93,5 | TP. Vĩnh Long | ||
Đài phát thanh huyện Măng Thít | 95,5 | Măng Thít | ||
Đài phát thanh TX. Bình Minh | 96 | Bình Minh | ||
Đài phát thanh huyện Long Hồ | 98,7 | Long Hồ | ||
Đài phát thanh huyện Bình Tân | 98,9 | Bình Tân | ||
Đài phát thanh huyện Tam Bình | 99,7 | Tam Bình | ||
Cần Thơ | Đài phát sóng phát thanh VN2 | 88,0 | VOV4 | |
Đài phát sóng phát thanh VN2 | 89,0 | VOV Sức khỏe | ||
Đài phát thanh huyện Vĩnh Thạnh | 89,2 | Vĩnh Thạnh | ||
Đài phát sóng phát thanh VN2 | 90,0 | VOV Giao thông - Mekong FM | [108][109][110] | |
Đài phát thanh quận Ô Môn | 90,8 ⏩ 91,0 | Ô Môn | ||
Đài phát thanh huyện Cờ Đỏ | 88,8 ⏩ 92,5 | Cờ Đỏ | ||
Đài phát sóng phát thanh VN2 | 90,0 ⏩ 102,5 ⏩ 94,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh quận Thốt Nốt | 94,0 ⏩ 95,3 | Thốt Nốt | ||
Đài phát sóng phát thanh VN2 | 96,5 | VOV2 | [111] | |
Đài PT-TH Cần Thơ | 97,3 | Cần Thơ | Phát sóng 24/24h [112] | |
Đài phát thanh huyện Thới Lai | 104,1 ⏩ 102,2 | Thới Lai | ||
Đài phát thanh quận Cái Răng | 103,8 | Cái Răng. | ||
Đài phát thanh quận Ninh Kiều | 104,7 | Ninh Kiều | ||
Đài phát thanh huyện Phong Điền | 105,2 | Phong Điền | ||
Đài phát thanh quận Bình Thủy | 105,7 | Bình Thủy | ||
Đài phát sóng phát thanh VN2 | 102,2 | VOV3 (cũ) | ||
Đài phát sóng phát thanh VN2 | 104,0 | VOV Tiếng Anh 24/7 | ||
Hậu Giang | Đài phát thanh huyện Châu Thành | 88,1 | Châu Thành | |
Đài PT-TH Hậu Giang | 89,6 | Hậu Giang | Phát sóng từ 5h00 - 24h00 hằng ngày [113] | |
Đài phát thanh huyện Vị Thủy | 91,1 | Vị Thủy | ||
Đài phát thanh TP. Vị Thanh | 95,4 | TP. Vị Thanh | ||
Đài phát thanh TP. Ngã Bảy | 95,8 | Ngã Bảy | ||
Đài phát thanh huyện Long Mỹ | 94,3 | Long Mỹ | ||
Đài phát thanh huyện Long Mỹ | 97,7 | Long Mỹ | ||
Đài phát thanh huyện Châu Thành A | 101,7 | Châu Thành A | ||
Đài phát thanh huyện Phụng Hiệp | 106,6 | Phụng Hiệp | ||
Trà Vinh | Đài phát thanh huyện Cầu Ngang | 88,7 | Cầu Ngang | |
Đài phát thanh huyện Trà Cú | 90,6 | Trà Cú | ||
Đài PT-TH Trà Vinh | 92,7 | Trà Vinh | Phát sóng từ 5h00 - 22h00 hằng ngày | |
Đài phát thanh huyện Tiểu Cần | 93,3 | Tiểu Cần | ||
Đài PT-TH Trà Vinh | 95,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Duyên Hải | 95,9 | Duyên Hải | ||
Đài phát thanh TP. Trà Vinh | 98,9 | TP. Trà Vinh | ||
Đài phát thanh huyện Cầu Kè | 101,4 | Cầu Kè | ||
Đài phát thanh TX. Duyên Hải | 101,5 | TX. Duyên Hải | ||
Đài phát thanh huyện Càng Long | 102,3 | Càng Long | ||
Đài PT-TH Trà Vinh | 88,0 (cũ) | VOV1 | ||
Đài PT-TH Trà Vinh | 102,5 ⏩ 103 | VOV2 | cũ | |
Sóc Trăng | Đài phát thanh huyện Kế Sách | 92,1 | Kế Sách | |
Đài phát thanh huyện Thạnh Trị | 93,4 | Thạnh Trị | ||
Đài phát thanh huyện Long Phú | 98,0 | Long Phú | ||
Đài phát thanh huyện Mỹ Tú | 98,6 | Mỹ Tú | ||
Đài phát thanh huyện Châu Thành | 99,0 | Châu Thành | ||
Đài phát thanh TX. Ngã Năm | 100,1 | Ngã Năm | ||
Đài PT-TH Sóc Trăng | 100,4 | Sóc Trăng | Phát sóng từ 5h00 - 22h00 hằng ngày [114] | |
Đài phát thanh huyện Cù Lao Dung | 100,7 | Cù Lao Dung | ||
Đài phát thanh TP. Sóc Trăng | 102 | TP. Sóc Trăng | ||
Đài PT-TH Sóc Trăng | 103,2 | VOH | ||
Đài phát thanh huyện Mỹ Xuyên | 105,4 | Mỹ Xuyên | ||
Đài phát thanh huyện Trần Đề | 106,9 | Trần Đề | ||
Bạc Liêu | Đài phát thanh TP. Bạc Liêu | 89,3 ⏩ 88,0 | TP. Bạc Liêu | |
Đài phát thanh TX. Giá Rai | 88,9 | TX. Giá Rai | ||
Đài phát thanh huyện Phước Long | 92,4 | Phước Long | ||
Đài PTTH Bạc Liêu | 93,8 | Bạc Liêu | Phát sóng từ 5h00 - 13h00 và từ 17h00 - 23h00 hằng ngày | |
Đài phát thanh huyện Hòa Bình | 94,7 | Hòa Bình | ||
Đài phát thanh huyện Đông Hải | 95,4 | Đông Hải | ||
Đài phát thanh huyện Hồng Dân | 96,7 | Hồng Dân | ||
Đài phát thanh huyện Vĩnh Lợi | 98,8 | Vĩnh Lợi | ||
Cà Mau | Đài PT-TH Cà Mau | 97,8 | VOV1 | |
Đài PT-TH Cà Mau | 101,5 | VOV3 | ||
Đài phát thanh huyện Dầm Dơi | 90,8 | Dầm Dơi | ||
Đài phát thanh huyện Năm Căn | 92,7 | Năm Căn | ||
Đài phát thanh huyện U Minh | 92,8 | U Minh | ||
Đài phát thanh huyện Trần Văn Thời | 93,3 | Trần Văn Thời | ||
Đài PT-TH Cà Mau | 94,6 | Cà Mau | Phát sóng từ 5h00 - 22h00 hằng ngày[115] | |
Đài phát thanh huyện Cái Nước | 95,0 | Cái Nước | ||
Đài phát thanh huyện Thới Bình | 95,5 | Thới Bình | ||
Đài phát thanh TP. Cà Mau | 98,5 | TP. Cà Mau | ||
Đài phát thanh huyện Ngọc Hiển | 99,2 | Ngọc Hiển | ||
Đài phát thanh huyện Phú Tân | 99,6 | Phú Tân | ||
Đài PT-TH Cà Mau | 95,9 | VOV1 | ||
Đài PT-TH Cà Mau | 107 | VOV1 | ||
Kiên Giang | Đài phát thanh huyện Kiên Lương | 88,0 | Kiên Lương | |
Đài phát thanh huyện Châu Thành | 89,1 | Châu Thành | ||
Đài phát thanh TP. Phú Quốc - Trạm phát sóng FM đảo Thổ Chu | 89,5 | Kiên Giang | ||
Đài phát thanh huyện Giồng Riềng | 90,5 | Giồng Riềng | ||
Đài phát thanh TP. Hà Tiên | 90,6 | TP. Hà Tiên | ||
Đài phát thanh huyện Vĩnh Thuận | 91,0 | Vĩnh Thuận | ||
Đài phát thanh huyện Gò Quao | 94,9 | Gò Quao | ||
Trạm phát sóng Hòn Me | 95,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Hòn Đất | 95,1 ⏩ 95,2 | Hòn Đất | ||
Đài phát thanh TP. Phú Quốc - Trạm phát sóng FM đảo Thổ Chu | 95,7 | TP. Phú Quốc | ||
Đài phát thanh huyện An Biên | 96,0 | An Biên | ||
Đài PT-TH Kiên Giang - Trạm phát sóng Hòn Me | 99,4 | Kiên Giang | Phát sóng từ 5h25 - 19h45 hằng ngày [116] | |
Đài phát thanh huyện An Minh | 100,3 | An Minh | ||
Đài phát thanh huyện Gò Quao | 88,5 101,0 |
VOV3 | ||
Đài phát thanh huyện Tân Hiệp | 101,9 | Tân Hiệp | ||
Trạm phát sóng Hòn Me | 103,5 | VOV2 | ||
Đài phát thanh TP. Rạch Giá | 104,3 | TP. Rạch Giá | ||
Trạm phát sóng Hòn Me Đài phát thanh huyện Giang Thành |
104,5 | VOV Tiếng Anh 24/7 Giang Thành |
||
Đài phát thanh huyện U Minh Thượng | 105,5 | U Minh Thượng | ||
Đài phát thanh TP. Phú Quốc | 101,0 | VOV1 | [117] | |
Đài phát thanh TP. Phú Quốc | 103,5 (cũ) | VOV3 | ||
Trạm phát sóng FM Đảo Thổ Chu | 102,0 | VOV1 | ||
An Giang | Trạm phát sóng FM Núi Cấm | 96,5 | VOV2 | |
Đài phát thanh huyện Tri Tôn | 87,5 | Tri Tôn | ||
Đài phát thanh TP. Châu Đốc | 92,1 | TP. Châu Đốc | ||
Đài PT-TH An Giang - Núi Cấm | 93,1 | An Giang | Phát sóng từ 5h00 - 22h00 hằng ngày [118] | |
Đài phát thanh huyện Tịnh Biên | 93,6 | Tịnh Biên | ||
Đài phát thanh huyện An Phú | 96,0 | An Phú | ||
Đài phát thanh TP. Long Xuyên | 97,8 | TP. Long Xuyên | ||
Đài phát thanh TX. Tân Châu | 99,0 | Tân Châu | ||
Đài phát thanh huyện Chợ Mới | 101,5 | Chợ Mới | ||
Trạm phát sóng FM Núi Cấm | 102,7 | VOV3, VOV4 | ||
Đài phát thanh huyện Phú Tân | 103,4 | Phú Tân | [119] | |
Đài phát thanh huyện Thoại Sơn | 104,8 | Thoại Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Châu Thành | 106,1 | Châu Thành | ||
Đài phát thanh huyện Châu Phú | 107,6 | Châu Phú | ||
Trạm phát sóng FM Núi Cấm | 91,5 (cũ) | VOV3 | [120] |
Truyền thanh không dâySửa đổi
Truyền thanh không dây, hay còn có tên gọi khác là "loa phường, truyền thanh cơ sở", là những Đài phát thanh ở cấp xã/phường/thị trấn, do Ủy ban nhân dân của các xã/phường/thị trấn đảm nhiệm (cũng được sử dụng bởi một số công ty hoặc các đơn vị nhỏ khác). Các trạm phát đặt tại các UBND xã/phường/thị trấn,… có công suất phát sóng thấp (thường là 10–30W, một số trường hợp phát với công suất 5W, 37W hoặc 50W), phát sóng trên dải tần số FM từ 54–68 MHz. Với các đài này chỉ có 1 số thiết bị FM mới có thể thu sóng và nghe được, tuy nhiên đa số vẫn phải nghe trực tiếp từ loa phát thanh của xã/phường/thị trấn (hoặc nơi đặt trạm phát sóng). Ngoài ra có một số lượng đài phát thanh trên dải FM 87–108 MHz.[121][122][123][124][125][126] Do số lượng đài do xã/phường/thị trấn/công ty… khá lớn, danh sách này không đề cập đến các đài phát thanh nói trên.
Xem thêmSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- ^ “Tần số vô tuyến điện - Cấp phép tàu cá & PTTH”. www.mic.gov.vn. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2021.
- Bản Google Drive:[1]
- ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm
- ^ “Quyết định 35/2005/QĐ”. Truy cập 25 tháng 5 năm 2023.
- ^ http://datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=vbpq/2013/04/TT%2004_01.pdf
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae “Quyết định 35/2005/QĐ-BBCVT Quy hoạch phân bổ kênh tần số cho phát thanh FM băng tần 87-108 MHz đến năm 2010”. thuvienphapluat.vn. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Giới thiệu Đài Phát thanh TP Sơn La”.
- ^ “Tần số các kênh chương trình thuộc Đài Tiếng nói Việt Nam tại Sơn La”.
- ^ {{chú thích web|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-ha-giang-218870%7Ctiêu[liên kết hỏng] đề=Tần số các kênh chương trình
- ^ “Chiêu Lầu Thi - Chuyện về trung tâm phát sóng phát thanh giữa dải ngàn mây trắng”.
- ^ “VOV công bố phát sóng FM kênh phát t quốc gia”. line feed character trong
|tiêu đề=
tại ký tự số 37 (trợ giúp) - ^ “Những cư dân trên cổng trời Phja Oắc”.
- ^ Bản mẫu:Chú UBND tỉnh
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2021.
- ^ http://fmstream.org/index.php?c=VTN&o=top
- ^ “VOV phát sóng FM 88mhz tại Tuyên Quang và khu vực lân cận”.
- ^ “Thông tin kỹ thuật Đài PTTH Tuyên Quang”.
- ^ “Giờ cao điểm giao thông - Người bạn đường tin cậy”.
- ^ “Giờ cao điểm giao thông trên sóng FM 106.5”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2021.
- ^ https://fmscan.org/transmitter.php?r=f&t=33201041
- ^ https://www.quangninh.gov.vn/pInChiTiet.aspx?nid=93820
- ^ “Đài PTTH Vĩnh Phúc - 65 năm một chặng đường phát triển”.
- ^ “Đài Tiếng nói Việt Nam điều chỉnh công suất phát sóng kênh VOV1, VOV2, VOV3”.
- ^ http://www.cuctanso.vn/content/tintuc/Lists/News/Attachments/2268/KL%20Thanh%20tra%20VOV.pdf
- ^ https://www.britishcouncil.vn/gioi-thieu/bao-chi/bai-viet-ban-tin/gioi-thieu-chuong-trinh-hoc-tieng-anh-tren-dai-phat-thanh
- ^ “Phát sóng trở lại VOV1, VOV2, VOV3 tại trạm phát sóng Tam Đảo”.
- ^ “Giới thiệu VOV5”.
- ^ “Lên xe là nghe VOV giao thông”.
- ^ “Vùng phủ sóng của Đài Tiếng nói Việt Nam”.
- ^ “Ra mắt kênh phát thanh giao thông đô thị FM 90”.
- ^ “Đài Phát thanh truyền hình Hà Nội thay đổi giờ phát sóng”.
- ^ “Ra mắt kênh 3 phát thanh JoyFM của Đài PTTH Hà Nội”.
- ^ “Ra mắt JoyFM kênh radio chuyên biệt về Sức khỏe”.
- ^ “Trung tâm văn hóa thông tin và thể thao huyện - đa dạng hình thức tuyên truyền phòng chống COVID 19”.
- ^ “Đài truyền thanh huyện 52 năm xây dựng và phát triển”.
- ^ “Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Vĩnh Bảo”.
- ^ https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-nam-dinh-a367.html
- ^ “Giới thiệu Đài PTTH Thái Bình”. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2021.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “Thông tư 37 2017 Sử dụng kênh tần số phát thanh FM”.
- ^ “Thông tư 37-2018 quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM”.
- ^ “Đài PTTH Thanh Hóa chính thức phát sóng FM”.
- ^ http://www.rfd.gov.vn/content/tintuc/Lists/News/Attachments/2186/KLTTra%20374-TT6.pdf
- ^ “Quy hoạch sử dụng kênh tần số FM đến năm 2020 của tỉnh Hà Tĩnh”.
- ^ “Giới thiệu Đài PTTH Hà Tĩnh”.
- ^ “Thông tin Đài truyền thanh TX Ba Đồn”.
- ^ “Sở thông tin truyền thông Quảng Bình”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Thông tin mạng phát thanh - truyền hình ở Quảng Bình”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Giới thiệu Đài PTTH Quảng Trị”.
- ^ “Giới thiệu Đài PTTH Thừa Thiên Huế”.
- ^ “Đến lược Đài Phát thanh ở Huế cũng bị nhiễu sóng tiếng Trung Quốc”.
- ^ “Lịch phát sóng phát thanh của Đài PTTH Thừa Thiên Huế”.
- ^ “Đà Nẵng phối hợp phát sóng truyền thanh VOH”. Tuổi Trẻ Online.
- ^ “Báo chính phủ”. Báo điện tử Chính phủ. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Trùng tần số, Đài truyền thanh Hòa Khương phát tiếng Pháp”.
- ^ “VOV chính thức phát sóng kênh Tiếng anh 247 trên tần số 104mhz”.
- ^ “Diện mạo của phát thanh Việt Nam hiện nay”. toc.123docz.net.
- ^ “Giới thiệu chung về Đài PTTH Quảng Nam”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh TP Hội An”.
- ^ “Phát sóng thử nghiệm chương trình phát thanh tiếng Cơ Tu”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2021.
- ^ “VOV khánh thành trạm phát sóng FM tự động tại Đỉnh Quế tỉnh Quảng Nam”.
- ^ “Vận hành trạm phát sóng FM Đài TNVN tại huyện đảo Lý Sơn”.
- ^ “Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài Tiếng nói Việt Nam - kênh VOV2 tại Quảng Ngãi”.
- ^ “Giấy phép cấp tần số FM của Đài Truyền thanh huyện Đức Phổ”.
- ^ “Giới thiệu Đài PTTH Quảng Ngãi”.
- ^ “Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài PTTH Quảng Ngãi”.
- ^ “15 năm chương trình phát thanh trực tiếp Quà tặng âm nhạc - Những kỷ niệm không quên”.
- ^ https://fmscan.org/net.php?r=f&m=s&itu=VTN&pxf=B%ECnh+%26%23272%3B%26%237883%3Bnh+Radio
- ^ “Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Tây Sơn”.
- ^ “VOV công bố phát sóng các chương trình trên sóng Đài PTTH Phú Yên”.
- ^ “Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài Tiếng nói Việt Nam - kênh VOV1 tại Phú Yên”.
- ^ “Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Sơn Hòa”.
- ^ “Đài Phát thanh Phú Yên kỷ niệm 22 năm phát sóng”.
- ^ “Đài Tiếng nói Việt Nam khánh thành trạm phát sóng FM tại Đài phát sóng phát thanh Đồng Đế”.
- ^ “Có miễn phí truyền hình số VTV và nghe thời sự Đài TNVN không?”. khanhhoa.gov.vn.
- ^ “Giấy phép cấp tần số FM của Đài PTTH Khánh Hòa do Cục tần số vô tuyến điện cấp”. cappuepquamang.rfd.gov.vn.
- ^ “Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Bác Ái”.
- ^ “Tần số các kênh chương trình của Đài Tiếng nói Việt Nam tại Gia Lai”.
- ^ “Canh sóng trên đỉnh Hàm Rồng”.
- ^ “Giới thiệu Đài PTTH Gia Lai”.
- ^ “Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Chư Păh”.
- ^ https://www.radio-asia.org/fm/fm.php?itu=Vietnam®ion=ldg
- ^ “Tần số các kênh chương trình thuộc Đài Tiếng nói Việt Nam tại Lâm Đồng”.
- ^ “Phát thanh truyền hình phục vụ sự nghiệp đổi mới và phát triển”. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2021.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Bến Cầu”.
- ^ “Đài truyền thanh Dĩ An tuyên truyền về biển, đảo Việt Nam”.
- ^ “Đài truyền thanh huyện Bàu Bàng chính thức phát sóng trên tần số FM 106.8mhz”.
- ^ “Quà tặng âm nhạc FM 92.5mhz”.
- ^ “Chương trình trò chơi tìm hiểu về du lịch Bình Dương - Ai nhanh hơn”.
- ^ “Quà tặng âm nhạc trên FM Bình Dương 92.5mhz”.
- ^ “Phát thanh viên Phát thanh - Cầu nối yêu thương”.
- ^ “Giới thiệu chung Đài PTTH Đồng Nai”.
- ^ “Đài Phát thanh truyền hình tỉnh chuyển sóng FM sang tần số 92mhz”.
- ^ “ĐÀI TRUYỀN THANH HUYỆN CỦ CHI HIỆU QUẢ BƯỚC ĐẦU TỪ 02 CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH”.
- ^ “Kỷ niệm 50 năm thành lập đài phát thanh giải phóng Đài Tiếng nói nhân dân TPHCM”.
- ^ “Nghệ sĩ đến chúc mừng Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh nhân kỷ niệm 20 năm thành lập FM 99.9 mhz”.
- ^ “VOH là nhịp cầu nối người dân với chính quyền”.
- ^ “VOV Giao thông TP.HCM chính thức phát sóng thử nghiệm”.
- ^ “VOV giao thông đến TPHCM”.
- ^ “Đài Tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (VOH) tiếp tục khẳng định là kênh truyền thông quan trọng của Đảng bộ chính quyền Thành phố Hồ Chí Minh”.
- ^ “VOH tăng cường tuyên truyền quảng bá các tác phẩm văn hóa nghệ thuật”.
- ^ “VOH FM 87.7mhz Thông tin kinh tế thị trường dân sinh”.
- ^ “Ra mắt kênh sức khỏe và an toàn thực phẩm trên VOV FM 89”.
- ^ “VOV2 chính thức phát sóng trên tần số FM 96.5 tại TPHCM”.
- ^ “Transdiffusion All Talk : Broadcasting History https://www.facebook.com/thedinhonline/videos/10210803168549279/”. Truy cập 25 tháng 5 năm 2023. Liên kết ngoài trong
|title=
(trợ giúp) - ^ “Giới thiệu Đài PT-TH Long An”. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2021.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Đức Hòa”.
- ^ “Sóng phát thanh - Đài PTTH Tiền Giang”.
- ^ “Hệ thống truyền thanh huyện Thạnh Phú nỗ lực trong công tác tuyên truyền”.
- ^ “Người bạn đồng hành trên mọi nẻo đường”.
- ^ “VOV phủ sóng Đồng bằng Sông Cửu Long kênh Mekong FM 90mhz”.
- ^ “VOV chính thức phát sóng kênh Mekong FM90 tại khu vực ĐBSCL”.
- ^ “Tần số các kênh chương trình của Đài Tiếng nói Việt Nam tại Cần Thơ”.
- ^ “Giới thiệu Đài PTTH Cần Thơ”.
- ^ “Giới thiệu Đài PT-TH Hậu Giang”.
- ^ “Giới thiệu Đài PTTH Sóc Trăng”.
- ^ “Sẽ ngừng sóng phát thanh AM tần số 909khz”.
- ^ “Kiên Giang đầu tư 35 tỷ đồng mua sắm trang thiết bị sản xuất phát sóng truyền hình”.
- ^ “Đài Tiếng nói Việt Nam khánh thành trạm phát sóng FM 10kw tại Phú Quốc”.
- ^ https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-an-giang-a373.html
- ^ “Đài Phát thanh huyện Phú Tân và những bước phát triển”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
- ^ “Đài Tiếng nói Việt Nam phát sóng FM 91.5mhz tại ĐBSCL”.
- ^ Thông tư số 37/2017/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM.
- ^ Những thông tin cần biết khi sử dụng đài truyền thanh không dây.
- ^ “binhdinh.gov.vn”.
- ^ “Đạ Huoai phát huy vai trò đài truyền thanh cơ sở trong phòng chống dịch bệnh”.
- ^ “Đài truyền thanh thông minh nâng cao hiệu quả tuyên truyền”.
- ^ “Quy hoạch sử dụng tần số phát thanh FM đến năm 2020”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.