Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lê Huỳnh Thúy Ngân”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n thuỷ --> thủy (via JWB) |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 3:
| tên = Lê Huỳnh Thúy Ngân
| cỡ hình =200px
| ghi chú hình =
| tên gốc =
| tên khai sinh =Lê Huỳnh Thúy Ngân
Dòng 9:
| nơi sinh = [[Cai Lậy]], [[Tiền Giang]], [[Việt Nam]]
| danh hiệu =
*Á hoàng 1 [[Nữ hoàng Trang sức Việt Nam|Nữ hoàng Trang sức Việt Nam 2009]]
| cuộc thi =
*[[Nữ hoàng Trang sức Việt Nam|Nữ hoàng Trang sức Việt Nam 2009]]<br>(Á hoàng 1)
*
* Nữ hoàng Du lịch Quốc tế 2011<br>(Top 15)
| cư trú = [[Thành phố Hồ Chí Minh]], [[Việt Nam]]
Dòng 23:
| học vị =
| học vấn = [[Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh]]
| công việc = {{
| năm hoạt động =
| tổ chức =
| nổi tiếng = qua vai ''Hân'' trong phim [[Gạo nếp gạo tẻ]] (2018)
Dòng 39:
| chữ ký =
| cỡ chữ ký =
|image=[[File:Thuy ngan 2022.jpg|nhỏ|Thúy Ngân vào năm 2022]]}}
'''Thúy Ngân''' (tên đầy đủ là '''Lê Huỳnh Thúy Ngân''',
== Tiểu sử và sự nghiệp ==
|