Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1:
{{Afd/dated|trang=Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24|ngày=5|tháng=Tháng 2|năm=2023|đã thế=rồi}}
{{Cần biên tập|date=Tháng 1/2023}}
{{Không nổi bật|Sports|date=Tháng 1/2023}}
Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023-24 ({{lang-en|V.League 1 2023–24}}), là mùa giải thứ 24 của V.League 1 và là mùa giải thứ 41 của giải bóng đá hạng cao nhất Việt Nam. Đây là năm đầu tiên giải chuyển thể thức thi đấu theo lịch trong năm sang lịch châu âu 2 năm với 2 lượt. Giải bắt đầu lúc vào tháng 11 năm 2023 đến tháng 6 năm 2024
{{Infobox football league season
| seasonlogo = 2023 - 24 V.League 1.png
| pixels = 300px
| dates = tháng 11 năm 2023 – tháng 6 năm 2024
| competitioncaption = Biểu trưng chính thức của Night Wolf V.League 1 - 2023–24
| winnersseason = 2023–24
| dates = 20 tháng 10 năm 2023 – 30 tháng 6 năm 2024
| relegated =
| competition = Night Wolf V.League 1 – 2023/24
| continentalcup1 = Á quân
| winners ={{TXNĐ}} (lần thứ 2)
| continentalcup1 qualifiers =
| relegated = {{KHFC}}
| continentalcup2 = Hạng ba
| continentalcup1 = [[AFC Champions League 2 2024–25|AFC Champions League 2]]
| continentalcup2 qualifiers =
| continentalcup1 qualifiers = {{TXNĐ}}
| matches =
| total goalsmatches =182
| leaguetotal topscorergoals =491
| league topscorer =[[Rafaelson]] ({{TXNĐ}})<br>(31 bàn)
| biggest home win =
| biggest home win ={{CAHN}} 5–0 {{LPBHA}}<br>{{nhỏ|(25 tháng 6 năm 2024)}}
| biggest away win =
| biggest away win ={{KHFC}} 0–5 {{QNFC}}<br>{{nhỏ|(15 tháng 6 năm 2024)}}<br>{{ĐATH}} 0–5 {{TCVT}}<br>{{nhỏ|(25 tháng 6 năm 2024)}}
| highest scoring =
| highest scoring ={{HNFC}} 3–5 {{HPFC}}<br>{{nhỏ|(29 tháng 10 năm 2023)}}<br>{{SLNA}} 4–4 {{QNFC}}<br>{{nhỏ|(2 tháng 12 năm 2023)}}
| longest wins =
| longest unbeatenwins ={{HNFC}}<br>(5 trận)
| longest winlessunbeaten ={{HPFC}}<br>(11 trận)
| longest losseswinless ={{KHFC}}<br>(19 trận)
| longest losses ={{KHFC}}<br>(9 trận)
| highest attendance =
| highest attendance = 25.000<br>{{TXNĐ}} 5–1 {{KHFC}}<br>{{nhỏ|(25 tháng 6 năm 2024)}}
| lowest attendance =
| lowest attendance = 1.000<br>{{CAHN}} 3–1 {{KHFC}}<br>{{nhỏ|(12 tháng 5 năm 2024)}}
| attendance =
| average attendance =1.070.400
| average attendance =5.881
| prevseason = [[Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023|2023]]
| nextseason = ''[[Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2024–25|2024–25]]''
}}
'''Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24''', tên gọi chính thức là '''Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Night Wolf 2023–24''' ({{Lang-en|Night Wolf V.League 1 – 2023/24}}) vì lý do tài trợ, là mùa giải chuyên nghiệp thứ 24 và là mùa giải thứ 41 của [[Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam]]. Đây là năm thứ ba Công ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum làm nhà tài trợ chính của giải đấu. Giải bắt đầu từ ngày 20 tháng 10 năm 2023 và kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2024.
 
Đây là lần đầu tiên kể từ mùa giải [[Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2001–02|2001–02]], giải đấu được diễn ra với lịch thi đấu xuyên năm (từ mùa thu đến mùa xuân) thay vì lịch thi đấu trong năm (từ mùa xuân đến mùa thu). Xen giữa lịch thi đấu là các quãng thời gian nghỉ từ ngày 25 tháng 12 năm 2023 đến ngày 10 tháng 2 năm 2024 dành cho [[Cúp bóng đá châu Á 2023]] và từ ngày 7 tháng 4 năm 2024 đến ngày 3 tháng 5 năm 2024 dành cho [[Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024]].
 
Đây cũng là mùa giải đầu tiên [[trợ lý trọng tài video]] (VAR) được áp dụng mở rộng trong tất cả các vòng đấu, sau khi được sử dụng thử nghiệm trong một số trận đấu ở mùa giải trước.<ref>{{Chú thích web|url=https://vtc.vn/bong-da-viet-nam-thay-doi-ra-sao-neu-ap-dung-var-ar800850.html|tựa đề=Bóng đá Việt Nam thay đổi ra sao nếu áp dụng VAR?|họ=News|tên=V. T. C.|ngày=2023-06-21|website=Báo điện tử VTC News|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2023-06-21}}</ref>
 
[[Câu lạc bộ bóng đá Thép Xanh Nam Định|Thép Xanh Nam Định]] đánh bại [[Câu lạc bộ bóng đá Khánh Hòa (2012)|Khánh Hòa]] 5–1 ở vòng 25, qua đó có lần đầu tiên giành danh hiệu vô địch quốc gia trong kỷ nguyên V.League và là lần thứ hai trong lịch sử câu lạc bộ, sau chức vô địch của Công nghiệp Hà Nam Ninh năm [[Giải bóng đá A1 toàn quốc lần thứ V|1985]].<ref>{{Chú thích web|url=https://vnexpress.net/nam-dinh-lan-dau-vo-dich-v-league-4762539-tong-thuat.html|tựa đề=Nam Định lần đầu vô địch V-League|họ=Express|tên=Vn|ngày=2024-06-25|website=Báo VnExpress|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2024-06-25}}</ref>
 
==Thay đổi trước mùa giải==
===Thay đổi đội bóng===
{{col-begin|width=60%}}
{{col-2}}
====Đến V.League 1====
'''Thăng hạng từ [[Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023|V.League 2 - 2023]]'''
* {{QNFC}}
* TBD
{{col-2}}
 
====Rời V.League 1====
'''Xuống hạng đến [[Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023–24|V.League 2 - 2023–24]]'''
* {{SHBĐN}}
* TBD
{{col-end}}
 
=== Đổi tên ===
{| class="wikitable"
|+
!Tên cũ
!Tên mới
!Ngày thay đổi
|-
|{{TBĐFC}}
|{{QNBĐ}}
|22 tháng 9 năm 2023
|-
|{{HAGL}}
|{{LPBHA}}
| rowspan="2" |22 tháng 11 năm 2023
|-
|{{VTFC}}
|{{TCVT}}
|-
|{{QNBĐ}}
|{{MQBĐ}}
|1 tháng 12 năm 2023
|}
 
===Thể thức thi đấu===
Giải đấu áp dụng [[thể thức hai lượt|thể thức hai lượt trận]] với 26 vòng đấu như thường lệ.<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://kinhtedothi.vn/nhung-diem-moi-cua-v-league-2023.html|tựa đề=Những điểm mới của V.League 2023|website=[[Kinh tế & Đô thị (báo)|Báo Kinh tế & Đô thị]]|url-status=live|ngày truy cập=2023-02-09}}</ref>
Giải đấu áp dụng thể thức của [[Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2022]]
 
giải sẽ theo [[thể thức hai lượt]] gồm lượt đi lượt về
=== Tiền thưởng ===
Đội vô địch mùa giải 2023 - 242023–24 sẽ nhận được số tiền thưởng trị giá 5 tỷ đồng. Đội Áá quân được thưởng 2,53 tỉtỷ đồng và đội xếp thứ ba được 1,255 tỉtỷ đồng.
 
==Các đội tham dự==
===Sân vận động===
{| class="wikitable" style="text-align:center; margin:auto"
!{{BFC}}
!{{LPBHA}}
!{{CAHN}}, {{HNFC}}, {{TCVT}}
!{{ĐATH}}
|-
|[[Sân vận động Gò Đậu]]
|[[Sân vận động Pleiku]]
|[[Sân vận động Hàng Đẫy]]
|[[Sân vận động Thanh Hóa]]
|-
|Sức chứa: '''18.250'''
|Sức chứa: '''12.000'''
|Sức chứa: '''22.500'''
|Sức chứa: '''14.000'''
|-
|[[Tập_tin:Bình Dương Stadium 2023.jpg|150px]]
|[[Tập_tin:Pleiku stadium.jpg|150px]]
|[[Tập_tin:Hang_Day.jpg|150px]]
|[[Tập_tin:San-thanh-hoa-thay-da-doi-thit-truoc-them-flc-cup-2016.jpg|150px]]
|-
!{{HPFC}}
! colspan="2" rowspan="8" |{{location map+ |Vietnam |float=center |width=320 |caption=Địa điểm các đội bóng tham dự V.League 1 2023–24 |places=
{{location map~ |Vietnam |lat=10.971839 |long=106.672614 |label_size=80|label={{BFC}}|position=top}}
{{location map~ |Vietnam |lat=20.25 |long=106.25 |label_size=80|label={{TXNĐ}}|position=right}}
{{location map~ |Vietnam |lat=21.030320 |long=105.832370 |label_size=80|label=Hà Nội|mark=Blue pog.svg|position=left}}
{{location map~ |Vietnam |lat=20.851355 |long=106.688478 |label_size=80|label={{HPFC}} |position=right}}
{{location map~ |Vietnam |lat=13.978976 |long=108.004853 |label_size=80|label={{LPBHA}} |position=left}}
{{location map~ |Vietnam |lat=10.760659 |long=106.663320 |label_size=80|label={{HCMC}}|position=bottom}}
{{location map~ |Vietnam |lat=18.333333 |long=105.9 |label_size=80|label={{HLHT}}|position=right}}
{{location map~ |Vietnam |lat=12.250427 |long=109.192944 |label_size=80|label={{KHFC}}|position=left}}
{{location map~ |Vietnam |lat=18.668851 |long=105.669538 |label_size=80|label={{SLNA}}|position=left}}
{{location map~ |Vietnam |lat=19.799342 |long=105.772713 |label_size=80|label={{ĐATH}}|position=left}}
{{location map~ |Vietnam |lat=14.166667 |long=109 |label_size=80|label={{MQBĐ}}|position=right}}
{{location map~ |Vietnam |lat=15.560183 |long=108.506618 |label={{QNFC}}|position=right}}
<!--DISPLAY OF HANOI TEAMS TOP RIGHT-->
{{Location map~ |Vietnam |mark=TransparentPlaceholder.png |marksize=1 |lat=23.75 |long=101.95 |label_size=80|label='''Các đội tại&nbsp;Hà Nội'''<br>
{{CAHN}}<br>
{{HNFC}}<br>
{{TCVT}}<br>
|position=right}}}}
!{{HLHT}}
|-
|[[Sân vận động Lạch Tray]]
|[[Sân vận động Hà Tĩnh]]
|-
|Sức chứa: '''30.000'''
|Sức chứa: '''15.000'''
|-
|[[Tập_tin:San-lach-tray.jpg|150x150px]]
|[[Tập_tin:Hà_Tĩnh_Stadium.jpg|150x150px]]
|-
!{{KHFC}}
!{{SLNA}}
|-
|[[Sân vận động Nha Trang|Sân vận động 19 tháng 8]]
|[[Sân vận động Vinh]]
|-
|Sức chứa: '''18.000'''
|Sức chứa: '''18.000'''
|-
|[[Tập_tin:August_19th_Stadium.jpg|150x150px]]
|[[Tập_tin:Vinh_Stadium_2022.jpg|150x150px]]
|-
!{{HCMC}}
!{{QNFC}}
!{{TXNĐ}}
!{{MQBĐ}}
|-
|[[Sân vận động Thống Nhất]]
|[[Sân vận động Hòa Xuân]]{{Efn|Do sân vận động Tam Kỳ không đạt tiêu chuẩn của VPF nên Quảng Nam chọn sân vận động Hoà Xuân làm sân nhà trong các trận đấu của mùa giải.}}
|[[Sân vận động Thiên Trường]]
|[[Sân vận động Quy Nhơn]]
|-
|Sức chứa: '''15.000'''
|Sức chứa: '''20.000'''
|Sức chứa: '''30.000'''
|Sức chứa: '''20.000'''
|-
|[[Tập_tin:Thống_Nhất_Stadium_2022.jpg|150x150px]]
|[[Tập_tin:Sân_Vận_Động_Hòa_Xuân.jpg|150x150px]]
|[[Tập_tin:Sân_vận_động_Thiên_Trường.jpg|150x150px]]
|[[Tập_tin:Quy_Nhon_Stadium.jpg|150x150px]]
|-
|}<references group="lower-alpha" />
===Nhân sự, nhà tài trợ và áo đấu===
{{Nhỏ|'''Lưu ý:''' Cờ cho biết đội tuyển quốc gia như đã được xác định theo quy tắc đủ điều kiện [[FIFA]]. Cầu thủ có thể có nhiều quốc tịch không thuộc FIFA.}}
{| class="wikitable sortable" style="text-align:left;"
|-
!Đội bóng
!Huấn luyện viên
!Đội trưởng
!Nhà sản xuất áo đấu
!Nhà tài trợ chính (trên áo đấu)
|-
|{{BFC}}
|{{flagicon|VIE}} [[Lê Huỳnh Đức]]
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Tiến Linh]]<br>{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Hải Huy]]
| rowspan="2" | {{flagicon|VIE}} Kamito
| {{flagicon|VIE}} [[Tổng công ty Becamex IDC|Becamex IDC]]
|-
|{{CAHN}}
|{{flagicon|GER}}{{flagicon|BRA}} [[Alexandré Pölking]]
|{{flagicon|VIE}} [[Huỳnh Tấn Sinh]]<br>{{flagicon|VIE}} [[Hồ Tấn Tài]]<br>{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Quang Hải (sinh 1997)|Nguyễn Quang Hải]]
| {{flagicon|VIE}} [[Công an thành phố Hà Nội|Công an Hà Nội]]
|-
|{{ĐATH}}
|{{flagicon|BUL}} [[Velizar Popov]]
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thái Sơn (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Thái Sơn]]<br>{{flagicon|JAM}} [[Rimario Gordon]]
| rowspan="3" | {{Flagicon|JPN}} Jogarbola
| {{flagicon|THA}} Casper
|-
|{{HNFC}}
|{{flagicon|JPN}} [[Iwamasa Daiki]]
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Quyết]]<br>{{flagicon|VIE}} [[Đỗ Hùng Dũng]]<br>{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thành Chung]]<br>{{flagicon|VIE}} [[Đỗ Duy Mạnh]]
| {{flagicon|VIE}} KITA Group
|-
|{{HPFC}}
|{{flagicon|VIE}} [[Chu Đình Nghiêm]]
|{{flagicon|VIE}} [[Triệu Việt Hưng]]<br>{{flagicon|UGA}} [[Joseph Mpande]]
|''Không''
|-
|{{HLHT}}
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thành Công (huấn luyện viên)|Nguyễn Thành Công]]
|{{flagicon|VIE}} [[Trần Phi Sơn]]
| {{flagicon|THA}} Grand Sport
| {{flagicon|VIE}} Bia Sao Vàng
|-
|{{KHFC}}
|{{flagicon|VIE}} [[Trần Trọng Bình]]
|{{flagicon|VIE}} [[Lê Duy Thanh]]
| rowspan="3" | {{flagicon|VIE}} Kamito
| {{flagicon|VIE}} Yến sào Khánh Hòa
|-
|{{LPBHA}}
|{{flagicon|VIE}} [[Vũ Tiến Thành]]
|{{flagicon|VIE}} [[Trần Minh Vương]]
| {{flagicon|THA}} Carabao
|-
|{{MQBĐ}}
|{{flagicon|VIE}} [[Bùi Đoàn Quang Huy]]
|{{flagicon|VIE}}{{flagicon|RUS}} [[Đặng Văn Lâm]]
| {{flagicon|VIE}} Merryland Quy Nhơn
|-
|{{QNFC}}
|{{flagicon|VIE}} [[Văn Sỹ Sơn]]
|{{flagicon|VIE}} [[Ngân Văn Đại]]<br>{{flagicon|VIE}}{{flagicon|NGA}} [[Hoàng Vũ Samson]]<br>{{flagicon|BRA}} [[Paulo Conrado]]
| {{flagicon|ESP}} Kelme
|''Không''
|-
|{{SLNA}}
|{{flagicon|VIE}} [[Phạm Anh Tuấn (huấn luyện viên bóng đá)|Phạm Anh Tuấn]]
|{{flagicon|NGA}} [[Michael Olaha]]<br>{{flagicon|VIE}} [[Trần Đình Hoàng]]
|{{flagicon|THA}} Grand Sport
| {{flagicon|VIE}} Gạo A An
|-
|{{HCMC}}
|{{flagicon|VIE}} [[Phùng Thanh Phương]]
|{{flagicon|VIE}} [[Ngô Tùng Quốc]]<br>{{flagicon|VIE}} [[Sầm Ngọc Đức]]
| {{flagicon|JPN}} Jogarbola
| {{flagicon|ENG}} Mansion Sports
|-
|{{TXNĐ}}
|{{flagicon|VIE}} [[Vũ Hồng Việt]]
| {{flagicon|VIE}} [[Trần Nguyên Mạnh]]
|{{flagicon|ENG}} [[Mitre Sports International|Mitre]]
| {{flagicon|VIE}} Thép Xanh Xuân Thiện
|-
|{{TCVT}}
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Đức Thắng (cầu thủ bóng đá, sinh 1976)|Nguyễn Đức Thắng]]
|{{flagicon|VIE}} [[Bùi Tiến Dũng (cầu thủ bóng đá, sinh 1995)|Bùi Tiến Dũng]]
|{{flagicon|CHN}} [[Li Ning (công ty)|Li-Ning]]
| {{flagicon|VIE}} Thể Công – Viettel
|}
 
===Thay đổi huấn luyện viên===
{| class="wikitable sortable"
|-
!Đội bóng
!Huấn luyện viên đi
!Hình thức
!Ngày rời đi
!Vị trí xếp hạng
!Huấn luyện viên đến
!Ngày đến
!Ghi chú
|-
|{{MQBĐ}}
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Đức Thắng (cầu thủ bóng đá, sinh 1976)|Nguyễn Đức Thắng]]
|Hết hợp đồng
|{{start date|2023|08|28|df=y}}
| rowspan="2" |''Trước mùa giải''
|{{flagicon|VIE}} [[Bùi Đoàn Quang Huy]]
|{{start date|2023|08|28|df=y}}
|
|-
| rowspan="2" |{{HNFC}}
|{{flagicon|MNE}} [[Božidar Bandović]]
|Sa thải
|{{start date|2023|10|07|df=y}}
|{{flagicon|VIE}} [[Lê Đức Tuấn]]
|{{start date|2023|10|07|df=y}}
| rowspan="2" |Tạm quyền
|-
|{{flagicon|VIE}} [[Lê Đức Tuấn]]
|Tạm quyền
|{{start date|2023|10|30|df=y}}
|Thứ 13
|{{flagicon|VIE}} [[Đinh Thế Nam]]
|{{start date|2023|10|30|df=y}}
|-
|{{CAHN}}
|{{flagicon|VIE}} [[Trần Tiến Đại]]
|Sang chức GĐKT
|{{start date|2023|11|13|df=y}}
|Thứ 2
|{{flagicon|KOR}} [[Gong Oh-kyun]]
|{{start date|2023|11|13|df=y}}
|
|-
|{{HCMC}}
|{{flagicon|VIE}} [[Vũ Tiến Thành]]
|Sa thải
|{{start date|2023|11|23|df=y}}
|Thứ 7
|{{flagicon|VIE}} [[Phùng Thanh Phương]]
|{{start date|2023|11|24|df=y}}
|Tạm quyền
|-
| rowspan="2" |{{KHFC}}
|{{flagicon|VIE}} [[Võ Đình Tân]]
|Từ chức
|{{start date|2023|12|12|df=y}}
| rowspan="2" |Thứ 12
|{{flagicon|VIE}} [[Trần Thiện Hảo]]
|{{start date|2023|12|13|df=y}}
|Tạm quyền<ref>{{Chú thích web|url=https://thanhnien.vn/pho-tuong-cua-hlv-vo-dinh-tan-ngoi-ghe-nong-clb-khanh-hoa-co-qua-duoc-song-gio-185231213172721152.htm|tựa đề=Phó tướng của HLV Võ Đình Tân ngồi ghế nóng, CLB Khánh Hòa có qua được sóng gió!|họ=thanhnien.vn|ngày=2023-12-13|website=thanhnien.vn|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2023-12-20}}</ref>
|-
|{{flagicon|VIE}} [[Trần Thiện Hảo]]
|Tạm quyền
|{{start date|2023|12|19|df=y}}
|{{flagicon|VIE}} [[Trần Trọng Bình]]
|{{start date|2023|12|19|df=y}}
|
|-
| rowspan="2" |{{TCVT}}
|{{flagicon|VIE}} [[Thạch Bảo Khanh]]
| rowspan="2" |Sang chức GĐKT
|18 tháng 12 năm 2023
|Thứ 9
|{{flagicon|GER}}{{flagicon|USA}} [[Thomas Dooley]]
|18 tháng 12 năm 2023<ref>{{Chú thích web|url=https://tuoitre.vn/the-cong-viettel-bo-nhiem-tan-hlv-truong-thomas-dooley-20231218183859947.htm|tựa đề=Thể Công - Viettel bổ nhiệm tân HLV trưởng Thomas Dooley|họ=ONLINE|tên=TUOI TRE|ngày=2023-12-18|website=TUOI TRE ONLINE|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2023-12-20}}</ref>
|Sang chức HLV trưởng
|-
|{{flagicon|GER}}{{flagicon|USA}} [[Thomas Dooley]]
|{{start date|2024|1|5|df=y}}
|Thứ 11
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Đức Thắng (cầu thủ bóng đá, sinh 1976)|Nguyễn Đức Thắng]]
|{{start date|2024|1|8|df=y}}
|
|-
|{{HNFC}}
|{{flagicon|VIE}} [[Đinh Thế Nam]]
|Tạm quyền
|{{start date|2024|1|9|df=y}}
|Thứ 8
|{{flagicon|JPN}} [[Iwamasa Daiki]]
|{{start date|2024|1|11|df=y}}
|
|-
|{{CAHN}}
|{{flagicon|KOR}} [[Gong Oh-kyun]]
|Sa thải
|{{start date|2024|1|13|df=y}}
|Thứ 5
|{{flagicon|THA}} [[Kiatisuk Senamuang]]
| rowspan="2" |{{start date|2024|1|16|df=y}}
|Tạm quyền
|-
|{{LPBHA}}
|{{flagicon|THA}} [[Kiatisuk Senamuang]]
|Tạm quyền
|{{start date|2024|1|16|df=y}}
|Thứ 14
|{{flagicon|VIE}} [[Vũ Tiến Thành]]
|Sang chức HLV trưởng
|-
|{{SLNA}}
|{{flagicon|VIE}} [[Phan Như Thuật]]
|Sang chức Trợ lý HLV trưởng
|{{start date|2024|5|11|df=y}}
|Thứ 13
|{{flagicon|VIE}} [[Phạm Anh Tuấn (huấn luyện viên bóng đá)|Phạm Anh Tuấn]]
|{{start date|2024|5|11|df=y}}
|
|-
| rowspan="2" |{{CAHN}}
|{{flagicon|THA}} [[Kiatisuk Senamuang]]
|Từ chức
|{{start date|2024|5|14|df=y}}
|Thứ 2
|{{flagicon|VIE}} [[Trần Tiến Đại]]
|{{start date|2024|5|14|df=y}}
|Sang chức HLV trưởng, tạm quyền
|-
|{{flagicon|VIE}} [[Trần Tiến Đại]]
|Tạm quyền
|{{start date|2024|5|27|df=y}}
|Thứ 6
|{{flagicon|GER}}{{flagicon|BRA}} [[Alexandré Pölking]]
|{{start date|2024|5|27|df=y}}
|
|-
|{{BFC}}
|{{flagicon|VIE}} [[Lê Huỳnh Đức]]
|Từ chức
|18 tháng 6 năm 2024
|Thứ 8
|{{flagicon|VIE}} Nguyễn Đức Cảnh
|18 tháng 6 năm 2024
|Tạm quyền<ref>{{Chú thích web|url=https://thethao.sggp.org.vn/share745148.html|tựa đề=HLV Lê Huỳnh Đức chia tay Becamex Bình Dương|họ=THAO|tên=CHUYÊN TRANG THỂ|ngày=2024-06-18|website=CHUYÊN TRANG THỂ THAO|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2024-06-18}}</ref>
|}
 
===Cầu thủ nước ngoài===
{| class="wikitable" style="font-size:85%;"
|-
! style="width:11%" |Câu lạc bộ
! style="width:11%" |Cầu thủ 1
! style="width:11%" |Cầu thủ 2
! style="width:11%" |Cầu thủ 3
! style="width:11%" |Cầu thủ 4 <br> (Cầu thủ Việt kiều chưa có quốc tịch Việt Nam)
! style="width:11%" |Cầu thủ 5 <br> (Chỉ dành cho đội tham dự giải đấu của AFC)
! style="width:11%" |Cầu thủ 6 <br> (Cầu thủ nhập tịch)
! style="width:11%" |Cầu thủ 7 <br> (Cầu thủ Việt kiều có quốc tịch Việt Nam){{ref|1|1}}
! style="width:11%" |Cầu thủ cũ
! style="width:11%" |Cầu thủ bị loại khỏi danh sách thi đấu
|-
| {{BFC}}
| {{Flagicon|BRA}} [[Janclesio Almeida Santos|Janclesio Almeida]]
| {{flagicon|NGA}} [[Joseph Onoja]]
| {{flagicon|NGA}} [[Charles Atshimene]]
|{{flagicon|USA}} [[Cyrus Tran]]
| rowspan="3" bgcolor="darkgrey" |
| {{Flagicon|VIE}}{{Flagicon|UGA}} [[Kizito Trung Hiếu]]
|
|{{flagicon|CGO}} [[Prince Ibara]] <br> {{flagicon|FRA}}{{flagicon|CMR}} [[Arsène Elogo]]
|
|-
| {{CAHN}}
| {{flagicon|BRA}} [[Geovane Magno]]
| {{flagicon|BRA}} [[Júnior Fialho]]
| {{flagicon|BRA}} [[Jeferson Elias]]
|
|
| {{Flagicon|VIE}}{{Flagicon|CZE}} [[Nguyễn Filip]]
|
| {{flagicon|BRA}} [[Jhon Cley]]
|-
| {{ĐATH}}
| {{Flagicon|JAM}} [[Rimario Gordon]]
| {{Flagicon|BRA}} [[Luiz Antônio]]
| {{Flagicon|AUS}} [[Benjamin Van Meurs]]
|
|
|
|
| {{flagicon|BRA}} [[Gustavo Sant'Ana Santos|Gustavo Santos]]
|-
| {{HNFC}}
| {{flagicon|BRA}} [[Denílson Pereira Júnior|Denílson]]
| {{Flagicon|CMR}} [[Diederrick Joel Tagueu|Joel Tagueu]]
| {{Flagicon|LUX}} [[Tim Hall]]
| {{Flagicon|FRA}} [[Ryan Ha]]
| {{flagicon|BRA}} [[Ewerton da Silva Pereira|Ewerton Pereira]]
|
|
| {{Flagicon|BRA}} [[Caion]] <br> {{Flagicon|AUS}}{{Flagicon|BOT}} [[Brandon Wilson]] <br> {{Flagicon|BRA}} [[Marcão Silva]] <br> {{Flagicon|FRA}} [[Damien Le Tallec]] <br> {{Flagicon|SER}} [[Milan Jevtović]]
|
|-
| {{HPFC}}
| {{flagicon|BRA}} [[Lucão do Break]]
| {{flagicon|UGA}} [[Joseph Mpande]]
| {{flagicon|HAI}} [[Bicou Bissainthe]]
|
| {{flagicon|FRA}}{{flagicon|CMR}} [[Arsène Elogo]]
|
| {{Flagicon|VIE}}{{Flagicon|AUS}} [[Martin Lo]]
| {{Flagicon|AUS}} [[Benjamin Van Meurs]] <br> {{flagicon|BRA}} [[Yuri Mamute]]
|
|-
| {{HLHT}}
| {{flagicon|BRA}} [[Bruno Ramires]]
| {{flagicon|CGO}} [[Prince Ibara]]
| {{Flagicon|SEN}} [[Abdoulaye Diallo (cầu thủ bóng đá, sinh 1996)|Abdoulaye Diallo]]
| {{flagicon|RUS}} [[Viktor Le]]
| rowspan="9" bgcolor="darkgrey" |
|
|
|{{flagicon|NGA}} [[Stephen Michael Gopey|Michael Gopey]]
|
|-
| {{KHFC}}
| {{flagicon|BRA}} [[Douglas Coutinho]]
| {{flagicon|HAI}} [[Watz Landy Leazard|Watz Leazard]]
| {{flagicon|ENG}}{{flagicon|SLE}} [[Alie Sesay]]
|
|
|
|{{flagicon|FRA}}{{flagicon|GUI}} [[Mamadou Guirassy]]
|
|-
| {{LPBHA}}
| {{flagicon|BRA}} [[Gabriel Ferreira Dias|Gabriel Ferreira]]
| {{flagicon|BRA}} [[Jairo Rodrigues]]
| {{flagicon|BRA}} [[João Veras]]
|
|
|
| {{Flagicon|SEN}} [[Papé Diakité]] <br> {{Flagicon|GHA}} [[Martin Dzilah]]
|
|-
| {{MQBĐ}}
| {{flagicon|BRA}} [[Alan Sebastiao Alexandre|Alan Sebastião]]
| {{flagicon|BRA}} [[Marlon Rangel]]
| {{Flagicon|BRA}} [[Leonardo Artur de Melo|Léo Artur]]
|
|
| {{Flagicon|VIE}}{{Flagicon|GER}} [[Adriano Schmidt]] <br> {{flagicon|VIE}}{{flagicon|RUS}} [[Đặng Văn Lâm]] <br> {{Flagicon|VIE}}{{Flagicon|CZE}} [[Mạc Hồng Quân]]
|{{flagicon|GNB}}{{flagicon|POR}} [[João Mário Nunes Fernandes|João Mário]]
|
|-
| {{QNFC}}
| {{flagicon|BRA}} [[Paulo Conrado]]
| {{flagicon|NGA}} [[Stephen Eze]]
| {{flagicon|BRA}} [[Yago Ramos]]
| {{flagicon|DEN}} [[Truong Quoc Minh]]
| {{Flagicon|VIE}}{{Flagicon|NGA}} [[Hoàng Vũ Samson]]
|
| {{flagicon|CAN}} [[Pierre Lamothe]]
|
|-
| {{SLNA}}
| {{flagicon|NGA}} [[Raphael Success]]
| {{Flagicon|CRO}} [[Mario Zebić]]
| {{Flagicon|NGA}} [[Michael Olaha]]
|
|
|
|
|
|-
| {{HCMC}}
| {{Flagicon|COL}} [[Santiago Patiño]]
| {{flagicon|CIV}} [[Cheick Timité]]
| {{flagicon|BRA}} [[Brendon Lucas da Silva Estevam|Brendon Lucas]]
| {{flagicon|SVK}} [[Patrik Lê Giang]]
|
| {{Flagicon|VIE}}{{Flagicon|USA}} [[Lê Trung Vinh]]
| {{flagicon|FRA}}{{flagicon|CMR}} [[Paul-Georges Ntep]] <br> {{flagicon|BRA}} [[Wander Luiz]]
|
|-
| {{TXNĐ}}
| {{flagicon|BRA}} [[Rafaelson]]
| {{flagicon|BRA}} [[Hendrio Araujo Dasilva|Hendrio Araujo]]
| {{flagicon|BRA}} [[Lucas Alves de Araujo|Lucas Alves]]
|
|
|
| {{flagicon|BRA}} [[Douglas Coutinho]]
|
|-
| {{TCVT}}
| {{flagicon|BRA}} [[João Pedro Boeira Duarte|João Pedro]]
| {{flagicon|BRA}} [[Pedro Henrique Oliveira da Silva|Pedro Henrique]]
| {{flagicon|UZB}} [[Jahongir Abdumominov|Jakhongir Abdumuminov]]
|
|
|
| {{flagicon|BRA}} [[Jeferson Elias]]
| {{flagicon|BRA}} [[Bruno Cantanhede]] <br> {{flagicon|EGY}} [[Mohamed Essam]]
|}
{{note|1|1}} Cầu thủ Việt kiều đã có quốc tịch Việt Nam được tính là nội binh.
 
== Đội hình ==
{{main|Danh sách cầu thủ tham dự Giải bóng đá vô địch quốc gia 2023-24}}
 
Mỗi câu lạc bộ được đăng ký từ 18 đến 30 cầu thủ, trong đó có tối thiểu 3 thủ môn, tối đa 3 cầu thủ nước ngoài, 1 cầu thủ nước ngoài gốc Việt Nam và 1 cầu thủ Việt Nam gốc nước ngoài. Những câu lạc bộ chưa đăng ký chính thức đủ 30 cầu thủ sẽ được bổ sung tối đa 5 cầu thủ ở giai đoạn đăng ký tiếp theo; số lượng cầu thủ sau khi bổ sung tối đa là 30 cầu thủ. Các câu lạc bộ tham dự các giải đấu của AFC được phép đăng ký tối đa 4 cầu thủ nước ngoài.<ref>{{chú thích web|url=https://vpf.vn/wp-content/uploads/2023/09/2023-09-29-Dieu-le-Giai-VDQG-Night-Wolf-2023-24-1.pdf|tựa đề=Điều lệ Giải VĐQG Night Wolf 2023/24|tác giả=VPF|ngày=2023-10-12|website=vpf.vn|url-status=bot: unknown|ngày truy cập=2023-10-12|archive-date=2023-10-14|archive-url=https://web.archive.org/web/20231014082956/https://vpf.vn/wp-content/uploads/2023/09/2023-09-29-Dieu-le-Giai-VDQG-Night-Wolf-2023-24-1.pdf}}</ref>
 
== Bốc thăm ==
Lễ bốc thăm xếp lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Night Wolf 2023''–''24 diễn ra vào lúc 15 giờ ngày 22 tháng 9 năm 2023 tại Hội trường tầng 2, trụ sở Liên đoàn bóng đá Việt Nam (quận [[Nam Từ Liêm]], [[Hà Nội]]).
 
=== Nguyên tắc bốc thăm ===
 
* Không có đội bóng nào đá 3 trận sân nhà liên tiếp hoặc 3 trận sân khách liên tiếp.
* Bốn vòng đầu và bốn vòng cuối: Mỗi đội được thi đấu 2 trận sân nhà, 2 trận sân khách.
* Hai vòng đầu và hai vòng cuối ở lượt đi và về: Mỗi đội thi đấu 1 trận sân nhà và 1 trận sân khách.
* Đội thi đấu sân nhà ở vòng đầu tiên sẽ thi đấu sân khách ở vòng cuối và ngược lại.
* Hai vòng đấu cuối cùng thi đấu cùng giờ trên tất cả sân đấu.
* Riêng với ba đội {{HNFC}}, {{CAHN}} & {{TCVT}}: Mỗi vòng đấu chỉ có tối đa hai trong số ba đội được thi đấu trên sân nhà, ba đội này sẽ được bốc thăm vào một trong ba mã số 1, 2 và 3.{{Efn|Riêng ở 2 vòng đấu cuối, do các trận đấu diễn ra cùng giờ nên chỉ có 1 trong 3 đội này được sử dụng sân Hàng Đẫy làm sân nhà. Do ở vòng 26 có 2 đội (mang mã số bốc thăm 1 và 3) được thi đấu trên sân nhà, nên đội nào có kết quả tốt hơn sau giai đoạn lượt đi sẽ được thi đấu tại sân Hàng Đẫy; đội còn lại phải sử dụng một sân khác làm "sân nhà".}}
<references group="lower-alpha" />
===Thứ tự bốc thăm===
Gồm 3 lượt:
 
* Lượt 1: Ba câu lạc bộ {{CAHN}}, {{HNFC}} và {{TCVT}} cùng đăng ký sân nhà là [[sân vận động Hàng Đẫy]] sẽ được bốc thăm ngẫu nhiên vào một trong ba mã số 1, 2 và 3.
 
* Lượt 2: Căn cứ công văn của câu lạc bộ Khánh Hòa về việc xin không thi đấu sân nhà ở vòng 1 do cần thời gian hoàn thiện việc cải tạo hệ thống chiếu sáng tại [[sân vận động 19 tháng 8]], sẽ thực hiện bốc thăm cho câu lạc bộ Khánh Hòa vào một trong năm mã số 8, 9, 12, 13, 14.
 
* Lượt 3: Thực hiện bốc thăm ngẫu nhiên cho 10 câu lạc bộ vào 10 mã số còn lại.
===Mã số thi đấu các đội===
{|
|- valign="top" style="font-size:90%"
|
{| class="wikitable"
|+
!Mã số
!Đội
|-
|01|| {{TCVT}}
|-
|02|| {{CAHN}}
|-
|03|| {{HNFC}}
|-
|04|| {{HCMC}}
|-
|05|| {{TXNĐ}}
|-
|06|| {{HPFC}}
|-
|07|| {{BFC}}
|}
|
{| class="wikitable"
|+
!Mã số
!Đội
|-
|08|| {{LPBHA}}
|-
|09|| {{KHFC}}
|-
|10|| {{SLNA}}
|-
|11|| {{ĐATH}}
|-
|12|| {{MQBĐ}}
|-
|13|| {{QNFC}}
|-
|14|| {{HLHT}}
|}
|}
 
== Khai mạc ==
Lễ khai mạc chính thức của giải đấu diễn ra vào lúc 17:45 ngày 20 tháng 10 năm 2023 tại [[sân vận động Lạch Tray]], thành phố [[Hải Phòng]] với trận đấu khai mạc diễn ra lúc 18:00 giữa {{HPFC}} và {{LPBHA}}.
 
== Phát sóng ==
Toàn bộ các trận đấu của V.League 1 2023–24 được phát sóng trên các kênh truyền hình và nền tảng sau:
 
=== Truyền hình ===
 
* [[Đài Truyền hình Việt Nam|VTV]]: [[VTV5]], [[VTV5 Tây Nam Bộ]], [[VTV5 Tây Nguyên]]
* [[Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh|HTV]]: [[HTV Thể Thao]], [[HTV1]], [[HTV Key]], [[HTV3]]
 
=== Nền tảng trực tuyến ===
 
* Ứng dụng OTT: [[FPT Play]], TV360, VTVcab ON, SCTV Online, HTVC, VTVgo, MyTV, ON Plus,...
 
== Lịch thi đấu và kết quả ==
{{main|Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24 (kết quả chi tiết)}}
=== Tóm tắt kết quả ===
{{#invoke:sports results|main|matches_style=FBR|solid_cell=grey
|title=Bảng kết quả thi đấu Night Wolf V.League 1 – 2023/24
|team1=BFC|team2=CAHN|team3=ĐATH|team4=HNFC|team5=HPFC|team6=HLHT|team7=KHFC|team8=LPBHA|team9=MQBĐ|team10=QNFC|team11=SLNA|team12=HCMC|team13=TXNĐ|team14=TCVT
|update=complete
|source=[https://vpf.vn/season/v-league-2024/?action=calendar&pagejs=1 VPF]
 
|name_BFC={{BFC}}
|match_BFC_CAHN=4–1
|match_BFC_ĐATH=1–0
|match_BFC_HNFC=0–1
|match_BFC_HPFC=1–0
|match_BFC_HLHT=1–0
|match_BFC_KHFC=3–1
|match_BFC_LPBHA=0–1
|match_BFC_MQBĐ=1–1
|match_BFC_QNFC=1–1
|match_BFC_SLNA=3–2
|match_BFC_HCMC=1–2
|match_BFC_TXNĐ=3–2
|match_BFC_TCVT=0–0
 
|name_CAHN={{CAHN}}
|match_CAHN_BFC=3–0
|match_CAHN_ĐATH=3–1
|match_CAHN_HNFC=2–0
|match_CAHN_HPFC=5–1
|match_CAHN_HLHT=1–1
|match_CAHN_KHFC=3–1
|match_CAHN_LPBHA=5–0
|match_CAHN_MQBĐ=1–1
|match_CAHN_QNFC=0–0
|match_CAHN_SLNA=2–0
|match_CAHN_HCMC=2–0
|match_CAHN_TXNĐ=2–3
|match_CAHN_TCVT=1–2
 
|name_ĐATH={{ĐATH}}
|match_ĐATH_BFC=3–2
|match_ĐATH_CAHN=0–2
|match_ĐATH_HNFC=2–0
|match_ĐATH_HPFC=3–2
|match_ĐATH_HLHT=2–2
|match_ĐATH_KHFC=1–1
|match_ĐATH_LPBHA=1–2
|match_ĐATH_MQBĐ=0–0
|match_ĐATH_QNFC=3–1
|match_ĐATH_SLNA=3–1
|match_ĐATH_HCMC=1–1
|match_ĐATH_TXNĐ=2–5
|match_ĐATH_TCVT=0–5
 
|name_HNFC={{HNFC}}
|match_HNFC_BFC=3–3
|match_HNFC_CAHN=2–1
|match_HNFC_ĐATH=2–1
|match_HNFC_HPFC=3–5
|match_HNFC_HLHT=1–1
|match_HNFC_KHFC=5–2
|match_HNFC_LPBHA=2–0
|match_HNFC_MQBĐ=0–1
|match_HNFC_QNFC=3–1
|match_HNFC_SLNA=2–0
|match_HNFC_HCMC=3–1
|match_HNFC_TXNĐ=1–2
|match_HNFC_TCVT=0–2
 
|name_HPFC={{HPFC}}
|match_HPFC_BFC=3–1
|match_HPFC_CAHN=3–1
|match_HPFC_ĐATH=2–0
|match_HPFC_HNFC=0–1
|match_HPFC_HLHT=3–2
|match_HPFC_KHFC=3–1
|match_HPFC_LPBHA=1–1
|match_HPFC_MQBĐ=0–1
|match_HPFC_QNFC=0–0
|match_HPFC_SLNA=2–2
|match_HPFC_HCMC=2–0
|match_HPFC_TXNĐ=1–3
|match_HPFC_TCVT=1–1
 
|name_HLHT={{HLHT}}
|match_HLHT_BFC=2–0
|match_HLHT_CAHN=1–0
|match_HLHT_ĐATH=0–0
|match_HLHT_HNFC=2–2
|match_HLHT_HPFC=1–1
|match_HLHT_KHFC=1–0
|match_HLHT_LPBHA=1–0
|match_HLHT_MQBĐ=0–4
|match_HLHT_QNFC=1–2
|match_HLHT_SLNA=1–1
|match_HLHT_HCMC=2–1
|match_HLHT_TXNĐ=2–4
|match_HLHT_TCVT=1–1
 
|name_KHFC={{KHFC}}
|match_KHFC_BFC=0–2
|match_KHFC_CAHN=2–1
|match_KHFC_ĐATH=0–2
|match_KHFC_HNFC=0–1
|match_KHFC_HPFC=2–4
|match_KHFC_HLHT=0–1
|match_KHFC_LPBHA=0–0
|match_KHFC_MQBĐ=1–2
|match_KHFC_QNFC=0–5
|match_KHFC_SLNA=0–1
|match_KHFC_HCMC=0–1
|match_KHFC_TXNĐ=2–3
|match_KHFC_TCVT=0–1
 
|name_LPBHA={{LPBHA}}
|match_LPBHA_BFC=1–1
|match_LPBHA_CAHN=0–3
|match_LPBHA_ĐATH=1–1
|match_LPBHA_HNFC=2–0
|match_LPBHA_HPFC=2–1
|match_LPBHA_HLHT=2–1
|match_LPBHA_KHFC=1–1
|match_LPBHA_MQBĐ=0–1
|match_LPBHA_QNFC=0–0
|match_LPBHA_SLNA=1–0
|match_LPBHA_HCMC=2–1
|match_LPBHA_TXNĐ=1–1
|match_LPBHA_TCVT=1–2
 
|name_MQBĐ={{MQBĐ}}
|match_MQBĐ_BFC=0–2
|match_MQBĐ_CAHN=4–1
|match_MQBĐ_ĐATH=2–3
|match_MQBĐ_HNFC=4–2
|match_MQBĐ_HPFC=1–1
|match_MQBĐ_HLHT=2–0
|match_MQBĐ_KHFC=2–2
|match_MQBĐ_LPBHA=3–1
|match_MQBĐ_QNFC=3–0
|match_MQBĐ_SLNA=1–2
|match_MQBĐ_HCMC=1–1
|match_MQBĐ_TXNĐ=2–1
|match_MQBĐ_TCVT=4–1
 
|name_QNFC={{QNFC}}
|match_QNFC_BFC=2–1
|match_QNFC_CAHN=2–0
|match_QNFC_ĐATH=0–2
|match_QNFC_HNFC=0–3
|match_QNFC_HPFC=2–0
|match_QNFC_HLHT=1–0
|match_QNFC_KHFC=0–1
|match_QNFC_LPBHA=1–1
|match_QNFC_MQBĐ=1–1
|match_QNFC_SLNA=4–2
|match_QNFC_HCMC=1–1
|match_QNFC_TXNĐ=1–3
|match_QNFC_TCVT=2–0
 
|name_SLNA={{SLNA}}
|match_SLNA_BFC=1–0
|match_SLNA_CAHN=0–1
|match_SLNA_ĐATH=0–1
|match_SLNA_HNFC=1–1
|match_SLNA_HPFC=0–0
|match_SLNA_HLHT=1–1
|match_SLNA_KHFC=2–1
|match_SLNA_LPBHA=1–0
|match_SLNA_MQBĐ=2–0
|match_SLNA_QNFC=4–4
|match_SLNA_HCMC=0–0
|match_SLNA_TXNĐ=0–1
|match_SLNA_TCVT=1–1
 
|name_HCMC={{HCMC}}
|match_HCMC_BFC=1–0
|match_HCMC_CAHN=2–1
|match_HCMC_ĐATH=2–0
|match_HCMC_HNFC=1–3
|match_HCMC_HPFC=1–1
|match_HCMC_HLHT=0–1
|match_HCMC_KHFC=2–0
|match_HCMC_LPBHA=4–1
|match_HCMC_MQBĐ=2–1
|match_HCMC_QNFC=1–0
|match_HCMC_SLNA=1–0
|match_HCMC_TXNĐ=1–1
|match_HCMC_TCVT=2–0
 
|name_TXNĐ={{TXNĐ}}
|match_TXNĐ_BFC=3–1
|match_TXNĐ_CAHN=2–2
|match_TXNĐ_ĐATH=1–1
|match_TXNĐ_HNFC=3–2
|match_TXNĐ_HPFC=2–4
|match_TXNĐ_HLHT=1–0
|match_TXNĐ_KHFC=5–1
|match_TXNĐ_LPBHA=3–0
|match_TXNĐ_MQBĐ=2–4
|match_TXNĐ_QNFC=2–1
|match_TXNĐ_SLNA=1–1
|match_TXNĐ_HCMC=2–1
|match_TXNĐ_TCVT=3–0
 
|name_TCVT={{TCVT}}
|match_TCVT_BFC=0–1
|match_TCVT_CAHN=3–0
|match_TCVT_ĐATH=1–1
|match_TCVT_HNFC=0–2
|match_TCVT_HPFC=2–1
|match_TCVT_HLHT=1–0
|match_TCVT_KHFC=0–0
|match_TCVT_LPBHA=0–1
|match_TCVT_MQBĐ=1–1
|match_TCVT_QNFC=3–2
|match_TCVT_SLNA=0–2
|match_TCVT_HCMC=0–0
|match_TCVT_TXNĐ=2–1
}}
 
===Tiến trình mùa giải===
{{#invoke:sports rbr table|table|legendpos=b
|team1={{BFC}}
|res1=B/T/T/H/T/T/T/B/H/T/T/B/T/B/H/T/B/B/T/B/B/B/B/B/H/H
|team2={{CAHN}}
|res2=H/T/T/B/H/H/B/T/T/T/T/H/B/T/T/B/B/T/B/B/B/B/B/T/T/B
|team3={{ĐATH}}
|res3=H/H/T/T/T/H/B/T/T/T/B/B/H/B/B/H/B/T/T/B/B/H/T/H/B/H
|team4={{HNFC}}
|res4=T/B/B/B/T/T/H/B/B/T/B/T/T/B/T/H/B/H/T/T/T/T/T/B/T/H
|team5={{HPFC}}
|res5=H/T/B/T/H/T/B/B/B/B/H/H/H/H/T/T/T/H/H/T/T/B/T/B/B/B
|team6={{HLHT}}
|res6=H/H/B/B/B/B/H/T/T/T/B/H/H/T/T/B/B/H/T/B/B/T/H/B/H/H
|team7={{KHFC}}
|res7=B/B/T/B/B/B/T/B/H/B/H/B/H/H/B/B/B/B/B/B/B/B/B/H/B/B
|team8={{LPBHA}}
|res8=H/B/B/H/B/B/B/T/B/H/H/T/T/H/H/T/T/H/B/T/B/H/B/T/B/T
|team9={{MQBĐ}}
|res9=H/B/T/T/B/T/T/T/B/T/B/H/H/H/T/H/T/H/H/B/T/T/T/T/H/T
|team10={{QNFC}}
|res10=B/H/B/H/T/H/T/B/H/H/T/H/B/B/H/T/T/H/B/T/B/B/T/T/B/B
|team11={{SLNA}}
|res11=H/H/B/H/B/T/B/T/T/B/H/B/B/H/B/H/B/H/T/T/T/H/B/B/H/T
|team12={{HCMC}}
|res12=T/H/B/T/H/H/T/B/B/B/T/T/B/H/B/B/T/H/B/T/T/T/H/H/T/T
|team13={{TXNĐ}}
|res13=T/T/T/T/H/B/T/T/T/B/T/T/H/T/B/T/T/H/B/B/T/H/H/T/T/T
|team14={{TCVT}}
|res14=H/H/T/B/T/B/B/B/H/B/B/H/T/T/H/B/T/H/T/T/T/T/H/H/T/B
<!-- -->
|color_T=blue2|text_T=Thắng
|color_H=yellow2|text_H=Hòa
|color_B=red2|text_B=Thua
|updated=complete
|source=[https://vpf.vn/season/v-league-2024/?action=calendar&pagejs=1 VPF]
|date=20 tháng 10 năm 2023
}}
 
=== Vị trí các đội qua các vòng đấu ===
{{#invoke:sports rbr table|table|sortable=y|legendpos=br
|team1= {{BFC}}
|res1=11/5/3/5/3/1/2/3/3/3/2/2/2/2/3/2/2/4/2/2/4/4/8/9/8/9
|team2= {{CAHN}}
|res2=8/2/2/3/5/6/8/5/5/5/3/3/3/3/2/3/4/2/4/4/6/8/9/6/5/6
|team3= {{ĐATH}}
|res3=4/7/4/2/2/3/4/4/2/2/4/4/4/5/5/5/6/5/5/7/9/9/7/8/9/8
|team4= {{HNFC}}
|res4=12/13/14/10/9/8/7/8/10/6/9/7/6/7/6/6/7/7/6/5/3/3/3/3/3/3
|team5= {{HPFC}}
|res5=9/3/6/8/4/4/6/7/8/10/10/9/9/10/9/7/5/6/7/6/5/6/4/4/7/7
|team6= {{HLHT}}
|res6=3/6/10/13/13/14/13/12/11/9/11/11/10/8/7/8/12/11/8/12/13/10/11/12/11/13
|team7= {{KHFC}}
|res7=14/14/9/11/12/12/12/13/13/13/13/14/14/14/14/14/14/14/14/14/14/14/14/14/14/14
|team8= {{LPBHA}}
|res8=5/12/13/14/14/13/14/14/14/14/14/12/12/13/12/11/10/10/12/11/12/13/13/11/12/10
|team9= {{MQBĐ}}
|res9=6/11/8/6/5/5/3/2/4/4/5/5/5/4/4/4/3/3/3/3/2/2/2/2/2/2
|team10= {{QNFC}}
|res10=13/10/12/12/10/10/9/9/9/11/7/8/8/11/11/9/8/8/10/9/10/12/10/10/10/11
|team11= {{SLNA}}
|res11=10/8/11/9/11/11/11/10/7/8/8/10/11/12/13/13/13/13/13/13/11/11/12/13/13/12
|team12= {{HCMC}}
|res12=1/4/7/4/7/7/5/6/6/7/6/6/7/6/8/10/9/9/11/10/8/7/6/7/6/4
|team13= {{TXNĐ}}
|res13=2/1/1/1/1/2/1/1/1/1/1/1/1/1/1/1/1/1/1/1/1/1/1/1/1/1
|team14= {{TCVT}}
|res14=7/9/5/7/6/9/10/11/12/12/12/13/13/9/10/12/11/12/9/8/7/5/5/5/4/5
|color_1=gold|text_1=Vô địch, tham dự vòng bảng [[AFC Champions League 2 2024–25]]
|color_2=#C0C0C0|text_2= Á quân, tham dự vòng bảng [[Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2025–26]]
|color_3=#CD7F32|text_3=Hạng 3, tham dự vòng bảng [[Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2025–26]]
|color_13=pink|text_13=Tham dự trận [[Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24#Play–off|play–off]]
|color_14=red|text_14=Xuống thi đấu tại [[Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2024–25|V.League 2 2024–25]]
|update=complete |source=[https://vpf.vn/season/v-league-2024/ VPF] {{vi icon}}|date=20 tháng 10 năm 2023}}
 
==Bảng xếp hạng==
<onlyinclude>{{#invoke:Sports table|main|style=WDL
|section=League table
|source=[https://vpf.vn/season/v-league-2023-24 VPF]
 
<!--Update team positions here-->
|team_order=TXNĐ, MQBĐ, HNFC, HCMC, TCVT, CAHN, HPFC, ĐATH, BFC, LPBHA, QNFC, SLNA, HLHT, KHFC
 
<!--Update team qualifications here (defined below)-->
|result1=AFCCGS
|result2=A
|result3=A
|result8=Q
|result13=RPO
|result14=XH
 
<!--Update team results here and then (if needed) positions above-->
|update=complete
|win_BFC=10 |draw_BFC=5 |loss_BFC=11 |gf_BFC=33 |ga_BFC=34 |status_BFC= <!-- Becamex Bình Dương -->
|win_CAHN=11 |draw_CAHN=4 |loss_CAHN=11 |gf_CAHN=44 |ga_CAHN=35 |status_CAHN= <!-- Công an Hà Nội -->
|win_ĐATH=9 |draw_ĐATH=8 |loss_ĐATH=9 |gf_ĐATH=34 |ga_ĐATH=39 |status_ĐATH=N <!-- Đông Á Thanh Hóa -->
|win_HNFC=13 |draw_HNFC=4 |loss_HNFC=9 |gf_HNFC=45 |ga_HNFC=37 |status_HNFC= <!-- Hà Nội -->
|win_HPFC=9 |draw_HPFC=8 |loss_HPFC=9 |gf_HPFC=42 |ga_HPFC=39 |status_HPFC= <!-- Hải Phòng -->
|win_HLHT=7 |draw_HLHT=9 |loss_HLHT=10 |gf_HLHT=25 |ga_HLHT=32 |status_HLHT=O <!-- Hồng Lĩnh Hà Tĩnh -->
|win_KHFC=2 |draw_KHFC=5 |loss_KHFC=19 |gf_KHFC=19 |ga_KHFC=52 |status_KHFC=R <!-- Khánh Hoà -->
|win_LPBHA=8 |draw_LPBHA=8 |loss_LPBHA=10 |gf_LPBHA=22 |ga_LPBHA=35 |status_LPBHA= <!-- LP Bank Hoàng Anh Gia Lai -->
|win_MQBĐ=13 |draw_MQBĐ=8 |loss_MQBĐ=5 |gf_MQBĐ=47 |ga_MQBĐ=28 |status_MQBĐ= <!-- Merryland Quy Nhơn Bình Định -->
|win_QNFC=8 |draw_QNFC=8 |loss_QNFC=10 |gf_QNFC=34 |ga_QNFC=36 |status_QNFC= <!-- Quảng Nam -->
|win_SLNA=7 |draw_SLNA=9 |loss_SLNA=10 |gf_SLNA=27 |ga_SLNA=32 |status_SLNA= <!-- Sông Lam Nghệ An -->
|win_HCMC=11 |draw_HCMC=7 |loss_HCMC=8 |gf_HCMC=30 |ga_HCMC=26 |status_HCMC= <!-- Thành Phố Hồ Chí Minh -->
|win_TXNĐ=16 |draw_TXNĐ=5 |loss_TXNĐ=5 |gf_TXNĐ=60 |ga_TXNĐ=38 |status_TXNĐ=C <!-- Thép Xanh Nam Định -->
|win_TCVT=10 |draw_TCVT=8 |loss_TCVT=8 |gf_TCVT=29 |ga_TCVT=28 |status_TCVT= <!-- Thể Công - Viettel -->
<!--Team definitions (wikilinks in table)-->
|name_BFC= {{BFC}}
|name_CAHN= {{CAHN}}
|name_ĐATH= {{ĐATH}}
|name_HNFC= {{HNFC}}
|name_HPFC= {{HPFC}}
|name_HLHT= {{HLHT}}
|name_KHFC= {{KHFC}}
|name_LPBHA= {{LPBHA}}
|name_MQBĐ= {{MQBĐ}}
|name_QNFC= {{QNFC}}
|name_SLNA= {{SLNA}}
|name_HCMC= {{HCMC}}
|name_TXNĐ= {{TXNĐ}}
|name_TCVT= {{TCVT}}
 
|hth_HPFC= Kết quả đối đầu: Hải Phòng 2–0 Đông Á Thanh Hóa, Hải Phòng 3–1 Becamex Bình Dương, Đông Á Thanh Hóa 3–2 Hải Phòng, Đông Á Thanh Hóa 3–2 Becamex Bình Dương, Becamex Bình Dương 1–0 Đông Á Thanh Hóa, Becamex Bình Dương 1–0 Hải Phòng. Bảng xếp hạng đối đầu:
* Hải Phòng: 6 điểm, hiệu số +2.
* Đông Á Thanh Hóa: 6 điểm, 6 bàn thắng, hiệu số -1.
* Becamex Bình Dương: 6 điểm, 5 bàn thắng, hiệu số -1.
|hth_ĐATH=HPFC
|hth_BFC=HPFC
|hth_LPBHA= Kết quả đối đầu: LPBank Hoàng Anh Gia Lai 0–0 Quảng Nam, Quảng Nam 1–1 LPBank Hoàng Anh Gia Lai. LPBank Hoàng Anh Gia Lai xếp trên nhờ bàn thắng sân khách.
|hth_QNFC=LPBHA
|note_res_Q={{ĐATH}} giành quyền tham dự [[AFC Champions League Two 2024–25|AFC Champions League 2 2024–25]] do đã vô địch [[Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2023–24|Cúp Quốc gia 2023/24]].
 
<!--Table settings and rules-->
|show_limit=5
|class_rules=1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng thua; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = -1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = -3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = -3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = -4 điểm); 7) Play-off (nếu tranh huy chương hoặc xuống hạng); 8) Bốc thăm.
<!--Update team qualifications here-->
<!--Qualification and relegation column definitions-->
|res_col_header=QR
|col_AFCCGS=green1 |text_AFCCGS=Tham dự [[AFC Champions League Two 2024–25|AFC Champions League 2 2024–25]]
|col_Q=green1 |text_Q=Tham dự [[AFC Champions League Two 2024–25|AFC Champions League 2 2024–25]]
|col_A=blue1
|text_A=Tham dự vòng bảng [[Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2025–26]]
|col_RPO=red2 |text_RPO=Tham dự trận [[Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24#Play–off|play–off]]
|col_XH=red1 |text_XH=Xuống thi đấu tại [[Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2024–25|V.League 2 2024–25]]
|status_text_N=Đội vô địch [[Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2023–24|Cúp Quốc gia 2023/24]]
}}</onlyinclude>
 
== Play–off ==
Trận đấu play-off xác định đội giành quyền thi đấu tại V.League 1 mùa giải 2024–25, diễn ra giữa đội xếp thứ 13 V.League 1 2023–24 ([[Câu lạc bộ bóng đá Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]]) và đội xếp thứ hai [[Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023–24|giải Hạng Nhất Quốc gia 2023–24]] ([[Câu lạc bộ bóng đá PVF-CAND|PVF-CAND]]). Trong trận đấu này, loạt sút luân lưu được sử dụng để quyết định đội thắng nếu cần thiết.<ref>{{Chú thích web|url=https://tuoitre.vn/trong-tai-ngoai-cam-coi-tran-play-off-gianh-quyen-du-v-league-2024-2025-20240703192716573.htm|tựa đề=Trọng tài ngoại cầm còi trận play-off giành quyền dự V-League 2024-2025|họ=|tên=|ngày=2024-07-03|website=TUOI TRE ONLINE|ngôn ngữ=vi|url-status=live}}</ref>
 
{{Football box
| date = {{Start date|2023|10|6|df=y}}
| time = {{UTZ|18:00|7}}
| team1 = {{HLHT}} [[Tập tin:HLHT_FC.svg|25px]]
| score = 3–2<br>[[Tập tin:VAR System Logo.svg|30px]]
| report = '''Tỷ số mỗi hiệp:'''<br>'''0–1''','''3–1'''<br>[https://vpf.vn/tai-lieu-play-off/thong-bao-play-off/bao-cao-tran-dau-clb-hl-ha-tinh-vs-clb-pvf-cand-play-off-2023-24/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360
| team2 = [[Tập tin:Logo CLB PVF-CAND.svg|25px]] {{PVFCAND}}
| goals1 = '''Ghi bàn:'''<br>[[Trần Đình Tiến]] {{goal|73|pen.}}<br>[[Nguyễn Trọng Hoàng]] {{goal|48}}<br>[[Nguyễn Văn Nhuần]] {{goal|83}}<br>'''Thẻ phạt:'''<br>[[Trần Đình Tiến]] {{yel|45+4}}<br>[[Vũ Viết Triều]] {{yel|78}}<br>[[Phạm Văn Long (cầu thủ bóng đá)|Phạm Văn Long]] {{sentoff|2|80|90+10}}
| goals2 = '''Ghi bàn:'''<br>[[Nguyễn Hiểu Minh]] {{goal|28}}<br>[[Lê Minh Bình]] {{goal|90+4}}<br>'''Thẻ phạt:'''<br>[[Lê Văn Đô]] {{yel|76}}
| stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy]]
| location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]]
| attendance = 5000
| referee = Mohamad Ismail ({{nfa|MAS}})
}}
 
==Thống kê mùa giải==
 
=== Theo câu lạc bộ ===
{| class="wikitable plainrowheaders" style="text-align:center"
|-
! scope="col" style="width:180px" |Xếp hạng
! scope="col" style="width:180px" |Câu lạc bộ
! scope="col" style="width:180px" |Số lượng
|-
|CLB thắng nhiều nhất|| {{TXNĐ}} || 16 trận
|-
|CLB thắng ít nhất|| {{KHFC}} || 2 trận
|-
|CLB hoà nhiều nhất|| {{SLNA}}, {{HLHT}} || 9 trận
|-
|CLB hoà ít nhất|| {{HNFC}} || 4 trận
|-
|CLB thua nhiều nhất|| {{KHFC}} || 19 trận
|-
|CLB thua ít nhất|| {{TXNĐ}}, {{MQBĐ}} || 5 trận
|-
|Chuỗi thắng dài nhất|| {{HNFC}} || 5 trận
|-
|Chuỗi bất bại dài nhất|| {{HPFC}} || 11 trận
|-
|Chuỗi không thắng dài nhất|| {{KHFC}} || 19 trận
|-
|Chuỗi thua dài nhất|| {{KHFC}} || 9 trận
|-
|CLB ghi nhiều bàn thắng nhất|| {{TXNĐ}} || 60 bàn
|-
|CLB ghi ít bàn thắng nhất|| {{KHFC}} || 19 bàn
|-
|CLB lọt lưới nhiều nhất|| {{KHFC}} || 52 bàn
|-
|CLB lọt lưới ít nhất|| {{HCMC}} || 26 bàn
|-
|CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất|| ||
|-
|CLB nhận thẻ vàng ít nhất|| ||
|-
|CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất|| ||
|-
|CLB nhận thẻ đỏ ít nhất|| ||
|}
 
=== Theo cầu thủ ===
 
====Cầu thủ ghi bàn hàng đầu====
Dưới đây là danh sách cầu thủ ghi bàn của giải đấu. {{Goalscorers|goals=491|matches=182}}
{| class="wikitable"
|-
!Xếp hạng
!Cầu thủ
!Câu lạc bộ
!Số bàn thắng
|-
| align="center" |1
| {{Flagicon|BRA}} [[Rafaelson]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Thép Xanh Nam Định|Thép Xanh Nam Định]]
| align="center" |'''31'''
|-
| align="center" |2
|{{flagicon|BRA}} [[Alan Sebastiao Alexandre|Alan Sebastião]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá MerryLand Quy Nhơn Bình Định|MerryLand Quy Nhơn Bình Định]]
| align="center" |'''17'''
|-
| rowspan="3" align="center" |3
|{{Flagicon|BRA}} [[Jeferson Elias]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Công an Hà Nội (1956)|Công an Hà Nội]]
| rowspan="3" align="center" |'''13'''
|-
|{{Flagicon|VIE}}{{Flagicon|NGA}} [[Hoàng Vũ Samson]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam|Quảng Nam]]
|-
|{{Flagicon|NGA}} [[Michael Olaha]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An|Sông Lam Nghệ An]]
|-
| align="center" |4
|{{Flagicon|BRA}} [[Lucão do Break]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng|Hải Phòng]]
| align="center" |'''12'''
|-
| rowspan="2" align="center" |5
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Quyết]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016)|Hà Nội]]
| rowspan="2" align="center" |'''11'''
|-
|{{Flagicon|UGA}} [[Joseph Mpande]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng|Hải Phòng]]
|-
| rowspan="2" align="center" |6
|{{Flagicon|JAM}} [[Rimario Gordon]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Đông Á Thanh Hóa|Đông Á Thanh Hóa]]
| rowspan="2" align="center" |'''10'''
|-
|{{Flagicon|BRA}} [[Hendrio Araujo Dasilva|Hendrio Araujo]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Thép Xanh Nam Định|Thép Xanh Nam Định]]
|-
| rowspan="3" align="center" |7
|{{Flagicon|NGA}} [[Charles Atshimene]]
|{{BFC}}
| rowspan="3" align="center" |'''9'''
|-
|{{Flagicon|BRA}} [[Luiz Antônio]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Đông Á Thanh Hóa|Đông Á Thanh Hóa]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Phạm Tuấn Hải (cầu thủ bóng đá)|Phạm Tuấn Hải]]
|{{HNFC}}
|-
| rowspan="4" align="center" |8
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Tiến Linh]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Becamex Bình Dương|Becamex Bình Dương]]
| rowspan="4" align="center" |'''8'''
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Quang Hải (sinh 1997)|Nguyễn Quang Hải]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Công an Hà Nội (1956)|Công an Hà Nội]]
|-
|{{Flagicon|BRA}} [[Leonardo Artur de Melo|Léo Artur]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá MerryLand Quy Nhơn Bình Định|MerryLand Quy Nhơn Bình Định]]
|-
|{{Flagicon|CIV}} [[Cheick Timité]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh|Thành phố Hồ Chí Minh]]
|-
| rowspan="3" align="center" |9
|{{Flagicon|CMR}} [[Diederrick Joel Tagueu|Joel Tagueu]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016)|Hà Nội]]
| rowspan="3" align="center" |'''7'''
|-
|{{Flagicon|SEN}} [[Abdoulaye Diallo (cầu thủ bóng đá, sinh 1996)|Abdoulaye Diallo]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]]
|-
|{{Flagicon|BRA}} [[Pedro Henrique Oliveira da Silva|Pedro Henrique]]
|[[Câu lạc bộ Bóng đá Thể Công – Viettel|Thể Công – Viettel]]
|-
| rowspan="4" align="center" |10
|{{Flagicon|BRA}} [[Denílson Pereira Júnior|Denílson Júnior]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016)|Hà Nội]]
| rowspan="4" align="center" |'''6'''
|-
|{{Flagicon|CGO}} [[Prince Ibara]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]]
|-
|{{Flagicon|BRA}} [[Douglas Coutinho]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Khánh Hòa (2012)|Khánh Hòa]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Đức (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Đức]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá MerryLand Quy Nhơn Bình Định|MerryLand Quy Nhơn Bình Định]]
|-
| rowspan="6" align="center" |11
|{{Flagicon|VIE}} [[Bùi Vĩ Hào]]
|{{BFC}}
| rowspan="6" align="center" |'''5'''
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Bùi Hoàng Việt Anh]]
|{{CAHN}}
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Hữu Sơn]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng|Hải Phòng]]
|-
|{{flagicon|BRA}} [[Paulo Conrado]]
| rowspan="2" |[[Câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam|Quảng Nam]]
|-
|{{Flagicon|BRA}} [[Yago Ramos]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Toàn (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Toàn]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Thép Xanh Nam Định|Thép Xanh Nam Định]]
|-
| rowspan="8" align="center" |12
|{{Flagicon|VIE}} [[Hồ Tấn Tài]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Công an Hà Nội (1956)|Công an Hà Nội]]
| rowspan="8" align="center" |'''4'''
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Hai Long]]
|{{HNFC}}
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Đình Tiến]]
| rowspan="2" |[[Câu lạc bộ bóng đá Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Vũ Quang Nam]]
|-
|{{Flagicon|HAI}} [[Watz Landy Leazard|Watz Leazard]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Khánh Hòa (2012)|Khánh Hòa]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Đinh Thanh Bình]]
| rowspan="2" |[[Câu lạc bộ bóng đá LPBank Hoàng Anh Gia Lai|LPBank Hoàng Anh Gia Lai]]
|-
|{{Flagicon|BRA}} [[Jairo Rodrigues]]
|-
|{{Flagicon|COL}} [[Santiago Patiño]]
|{{HCMC}}
|-
| rowspan="17" align="center" |13
|{{Flagicon|BRA}} [[Janclesio Almeida Santos|Janclesio Almeida]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Becamex Bình Dương|Becamex Bình Dương]]
| rowspan="17" align="center" |'''3'''
|-
|{{Flagicon|BRA}} [[Júnior Fialho]]
| rowspan="3" |[[Câu lạc bộ bóng đá Công an Hà Nội (1956)|Công an Hà Nội]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Phan Văn Đức]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Vũ Văn Thanh]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Doãn Ngọc Tân]]
| rowspan="2" |[[Câu lạc bộ bóng đá Đông Á Thanh Hóa|Đông Á Thanh Hóa]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Lâm Ti Phông]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Phạm Xuân Mạnh]]
|{{HNFC}}
|-
|{{Flagicon|HAI}} [[Bicou Bissainthe]]
| rowspan="2" |[[Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng|Hải Phòng]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Lương Hoàng Nam]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Châu Ngọc Quang]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá LPBank Hoàng Anh Gia Lai|LPBank Hoàng Anh Gia Lai]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Vũ Minh Tuấn]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá MerryLand Quy Nhơn Bình Định|MerryLand Quy Nhơn Bình Định]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Lê Xuân Tú]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam|Quảng Nam]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Mạnh Quỳnh]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An|Sông Lam Nghệ An]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Hồ Tuấn Tài]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh|Thành phố Hồ Chí Minh]]
|-
|{{Flagicon|BRA}} [[Lucas Alves de Araujo|Lucas Alves]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Thép Xanh Nam Định|Thép Xanh Nam Định]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Khuất Văn Khang]]
| rowspan="2" |[[Câu lạc bộ Bóng đá Thể Công – Viettel|Thể Công – Viettel]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nhâm Mạnh Dũng]]
|-
| rowspan="31" align="center" |14
|{{Flagicon|VIE}} [[Võ Hoàng Minh Khoa]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Becamex Bình Dương|Becamex Bình Dương]]
| rowspan="31" align="center" |'''2'''
|-
|{{Flagicon|BRA}} [[Geovane Magno]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Công an Hà Nội (1956)|Công an Hà Nội]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[A Mít]]
| rowspan="2" |[[Câu lạc bộ bóng đá Đông Á Thanh Hóa|Đông Á Thanh Hóa]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thanh Long (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Thanh Long]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Đỗ Hùng Dũng]]
|{{HNFC}}
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Triệu Việt Hưng]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng|Hải Phòng]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Lâm Anh Quang]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Minh Lợi]]
| rowspan="3" |[[Câu lạc bộ bóng đá Khánh Hòa (2012)|Khánh Hòa]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Hiệp (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Hiệp]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Văn Tùng]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Minh Vương]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá LPBank Hoàng Anh Gia Lai|LPBank Hoàng Anh Gia Lai]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Đỗ Thanh Thịnh]]
| rowspan="4" |[[Câu lạc bộ bóng đá MerryLand Quy Nhơn Bình Định|MerryLand Quy Nhơn Bình Định]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Mạc Hồng Quân]]
|-
|{{Flagicon|BRA}} [[Marlon Rangel]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Ngô Hồng Phước]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Đình Bắc]]
| rowspan="2" |[[Câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam|Quảng Nam]]
|-
|{{Flagicon|NGA}} [[Stephen Eze]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Đinh Xuân Tiến]]
| rowspan="4" |[[Câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An|Sông Lam Nghệ An]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Mai Sỹ Hoàng]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Quang Vinh]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Phan Xuân Đại]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Chu Văn Kiên]]
| rowspan="3" |[[Câu lạc bộ bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh|Thành phố Hồ Chí Minh]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thanh Thảo (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Thanh Thảo]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Phan Nhật Thanh Long]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Vĩ]]
|{{TXNĐ}}
|-
|{{Flagicon|BRA}} [[Bruno Cantanhede]]
| rowspan="6" |[[Câu lạc bộ Bóng đá Thể Công – Viettel|Thể Công – Viettel]]
|-
|{{Flagicon|BRA}} [[João Pedro Boeira Duarte|João Pedro]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Đức Chiến]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Hoàng Đức (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Hoàng Đức]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Hữu Thắng (cầu thủ bóng đá, sinh năm 2000)|Nguyễn Hữu Thắng]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Danh Trung]]
|-
| rowspan="61" align="center" |15
|{{Flagicon|VIE}} [[Bùi Duy Thường]]
| rowspan="4" |{{BFC}}
| rowspan="61" align="center" |'''1'''
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Hồ Sỹ Giáp]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Trần Việt Cường]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Võ Minh Trọng]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Lê Phạm Thành Long]]
| rowspan="2" |{{CAHN}}
|-
|{{Flagicon|NGA}} [[Raphael Success]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Lê Thanh Bình (cầu thủ bóng đá)|Lê Thanh Bình]]
| rowspan="4" |{{ĐATH}}
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Lê Văn Thắng (cầu thủ bóng đá)|Lê Văn Thắng]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Trịnh Văn Lợi]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Võ Nguyên Hoàng]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Đào Văn Nam]]
| rowspan="3" |{{HNFC}}
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Tùng (cầu thủ bóng đá, sinh 2001)|Nguyễn Văn Tùng]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Vũ Đình Hai]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Đặng Văn Tới]]
| rowspan="5" |{{HPFC}}
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Tuấn Anh (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1999)|Nguyễn Tuấn Anh]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Đạt (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Đạt]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Minh (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Minh]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Phạm Hoài Dương]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Đinh Thanh Trung]]
| rowspan="3" |{{HLHT}}
|-
|{{Flagicon|NGA}} [[Stephen Michael Gopey|Michael Gopey]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Phi Sơn]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Duy Dương]]
| rowspan="3" |{{KHFC}}
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Hoàng Quốc Chí]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Đình Kha]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[A Hoàng]]
| rowspan="8" |{{LPBHA}}
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Dụng Quang Nho]]
|-
|{{Flagicon|BRA}} [[Gabriel Ferreira Dias|Gabriel Ferreira]]
|-
|{{Flagicon|BRA}} [[Jhon Cley]]
|-
|{{Flagicon|BRA}} [[João Veras]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Lê Văn Sơn]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Quốc Việt]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thanh Nhân]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Đỗ Văn Thuận]]
| rowspan="4" |{{MQBĐ}}
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Hà Đức Chinh]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Lê Ngọc Bảo]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Phạm Văn Thành]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Vũ Hoàng Dương]]
| rowspan="3" |[[Câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam|Quảng Nam]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Phù Trung Phong]]
|-
|{{Flagicon|CAN}} [[Pierre Lamothe]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Ngô Văn Lương]]
| rowspan="3" |{{SLNA}}
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Bách]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Phan Bá Quyền]]
|-
|{{Flagicon|BRA}} [[Brendon Lucas da Silva Estevam|Brendon Lucas]]
| rowspan="8" |[[Câu lạc bộ bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh|Thành phố Hồ Chí Minh]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Bùi Ngọc Long]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Lâm Thuận]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Ngô Tùng Quốc]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Hạ Long]]
|-
|{{Flagicon|FRA}}{{flagicon|CMR}} [[Paul-Georges Ntep]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Võ Huy Toàn]]
|-
|{{Flagicon|BRA}} [[Wander Luiz]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Hồ Khắc Ngọc]]
| rowspan="8" |[[Câu lạc bộ bóng đá Thép Xanh Nam Định|Thép Xanh Nam Định]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Lý Công Hoàng Anh]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Phong Hồng Duy]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Anh]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Tô Văn Vũ]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Ngọc Sơn (cầu thủ bóng đá, sinh 2003)|Trần Ngọc Sơn]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Văn Đạt (cầu thủ bóng đá)|Trần Văn Đạt]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Văn Kiên]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Bùi Tiến Dũng (cầu thủ bóng đá, sinh 1995)|Bùi Tiến Dũng]]
| rowspan="3" |[[Câu lạc bộ Bóng đá Thể Công – Viettel|Thể Công – Viettel]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Mạnh Cường (cầu thủ bóng đá)|Trần Mạnh Cường]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Trương Tiến Anh]]
|}
 
==== Bàn phản lưới nhà ====
{| class="wikitable"
|-
! Xếp hạng !! Cầu thủ !! Câu lạc bộ !! Đối thủ !! Số bàn
|-
| rowspan="2" align="center" |1
| rowspan="2" |{{Flagicon|VIE}} [[Bùi Tiến Dũng (cầu thủ bóng đá, sinh 1995)|Bùi Tiến Dũng]]
| rowspan="2" |{{TCVT}}
|{{LPBHA}}
| rowspan="2" align="center" |'''2'''
|-
|{{HPFC}}
|-
| rowspan="7" align="center" |2
|{{Flagicon|UGA}} [[Joseph Mpande]]
|{{HPFC}}
|{{CAHN}}
| rowspan="7" align="center" |'''1'''
|-
|{{Flagicon|NGA}} [[Stephen Eze]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam|Quảng Nam]]
|{{TCVT}}
|-
|{{Flagicon|BRA}} [[Jairo Rodrigues]]
|{{LPBHA}}
|{{KHFC}}
|-
|{{Flagicon|BRA}} [[Janclesio Almeida Santos|Janclesio Almeida]]
|{{BFC}}
|[[Câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam|Quảng Nam]]
|-
|{{flagicon|VIE}} [[Trần Hoàng Hưng]]
|[[Câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam|Quảng Nam]]
|{{ĐATH}}
|-
|{{flagicon|VIE}} [[Vương Văn Huy]]
|{{SLNA}}
|{{HCMC}}
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Văn Kiên]]
|{{TXNĐ}}
|{{BFC}}
|}
 
==== Ghi hat-trick ====
{| class="wikitable"
|-
! Cầu thủ !! Câu lạc bộ !! Đối thủ !! Kết quả !! Ngày
|-
| rowspan="3" |{{Flagicon|BRA}} [[Rafaelson]]
| rowspan="3" |{{TXNĐ}}
|{{KHFC}}
|5–1 (H)
|25 tháng 6 năm 2024
|-
|{{ĐATH}}<sup>5</sup>
|5–2 (A)
|26 tháng 5 năm 2024
|-
|{{BFC}}
|3–1 (H)
|8 tháng 5 năm 2024
|-
|{{Flagicon|BRA}} [[Alan Sebastiao Alexandre|Alan Sebastião]]
|{{MQBĐ}}
|{{HNFC}}
|4–2 (H)
|20 tháng 6 năm 2024
|-
|{{Flagicon|VIE}}{{Flagicon|NGA}} [[Hoàng Vũ Samson]]
|{{QNFC}}
|{{KHFC}}<sup>4</sup>
|5–0 (A)
|15 tháng 6 năm 2024
|-
| rowspan="2" |{{Flagicon|BRA}} [[Lucão do Break]]
| rowspan="2" |{{HPFC}}
|{{TXNĐ}}
|4–2 (A)
|22 tháng 5 năm 2024
|-
|{{HNFC}}
|5–3 (A)
|29 tháng 10 năm 2023
|-
|{{Flagicon|BRA}} [[Jeferson Elias]]
|{{CAHN}}
|{{KHFC}}
|3–1 (H)
|12 tháng 5 năm 2024
|-
|{{Flagicon|NGA}} [[Michael Olaha]]
|{{SLNA}}
|[[Câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam|Quảng Nam]]
|4–4 (H)
|2 tháng 12 năm 2023
|-
|{{Flagicon|CMR}} [[Diederrick Joel Tagueu|Joel Tagueu]]
|{{HNFC}}
|{{HPFC}}
|3–5 (H)
|29 tháng 10 năm 2023
|}
 
* '''Ghi chú:''' <sup>4</sup>: ghi 4 bàn; <sup>5</sup>: ghi 5 bàn; (H) – Sân nhà; (A) – Sân khách
 
==== Số trận giữ sạch lưới ====
{| class="wikitable"
|-
!Xếp hạng
!Thủ môn
!Câu lạc bộ
!Số trận giữ sạch lưới
|-
| rowspan="2" align="center" |1
|{{Flagicon|VIE}}{{Flagicon|CZE}} [[Nguyễn Filip]]
|{{CAHN}}
| rowspan="2" align="center" |'''9'''
|-
|{{Flagicon|SVK}} [[Patrik Lê Giang]]
|{{HCMC}}
|-
| rowspan="2" align="center" |2
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Minh Toàn]]
|{{BFC}}
| rowspan="2" align="center" |'''7'''
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thanh Tùng (thủ môn)|Nguyễn Thanh Tùng]]
|{{HLHT}}
|-
| align="center" |3
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Việt (thủ môn)|Nguyễn Văn Việt]]
|{{SLNA}}
| align="center" |'''6'''
|-
| rowspan="4" align="center" |4
|{{Flagicon|VIE}} [[Trịnh Xuân Hoàng]]
|{{ĐATH}}
| rowspan="4" align="center" |'''5'''
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Hoàng (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Hoàng]]
|{{HNFC}}
|-
|{{Flagicon|VIE}}{{Flagicon|RUS}} [[Đặng Văn Lâm]]
|{{MQBĐ}}
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Công (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Công]]
|{{QNFC}}
|-
| rowspan="3" align="center" |5
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Đình Triệu]]
|{{HPFC}}
| rowspan="3" align="center" |'''4'''
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Bùi Tiến Dũng (thủ môn)|Bùi Tiến Dũng]]
|{{LPBHA}}
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Nguyên Mạnh]]
|{{TXNĐ}}
|-
| rowspan="3" align="center" |6
|{{Flagicon|VIE}} [[Tống Đức An]]
|{{QNFC}}
| rowspan="3" align="center" |'''3'''
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Phạm Văn Phong]]
| rowspan="2" |{{TCVT}}
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Quàng Thế Tài]]
|-
| rowspan="4" align="center" |7
|{{Flagicon|VIE}} [[Võ Ngọc Cường]]
|{{KHFC}}
| rowspan="4" align="center" |'''2'''
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Phan Đình Vũ Hải]]
|{{LPBHA}}
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Huỳnh Tuấn Linh]]
|{{MQBĐ}}
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Ngô Xuân Sơn]]
|{{TCVT}}
|-
| rowspan="7" align="center" |8
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thanh Thắng]]
|{{ĐATH}}
| rowspan="7" align="center" |'''1'''
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Bùi Tấn Trường]]
| rowspan="2" |{{HNFC}}
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Quan Văn Chuẩn]]
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Nguyễn Hoài Anh (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Hoài Anh]]
|{{KHFC}}
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Trung Kiên]]
|{{LPBHA}}
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Đình Minh Hoàng]]
|{{MQBĐ}}
|-
|{{Flagicon|VIE}} [[Trần Văn Tiến (cầu thủ bóng đá)|Trần Văn Tiến]]
|{{SLNA}}
|}
 
==Số khán giả==
{{smalldiv|{{legend|darkgrey|Đội làm khách vòng này}}}}
{{smalldiv|{{legend|#DDDDDD|Đội làm chủ nhà vòng này}}}}
{| class="wikitable plainrowheaders sortable" style="text-align:center;font-size:90%"
|-
! {{abbr|CLB|Câu lạc bộ}}
! Vòng 1
! Vòng 2
! Vòng 3
! Vòng 4
! Vòng 5
! Vòng 6
! Vòng 7
! Vòng 8
! Vòng 9
! Vòng 10
! Vòng 11
! Vòng 12
! Vòng 13
! Vòng 14
! Vòng 15
! Vòng 16
! Vòng 17
! Vòng 18
! Vòng 19
! Vòng 20
! Vòng 21
! Vòng 22
! Vòng 23
! Vòng 24
! Vòng 25
! Vòng 26
! Tổng
! {{abbr|TB|Trung bình}}
|-
! scope="row" |{{BFC}}
| 6.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 6.500
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 8.200
| 7.200
| bgcolor="darkgrey" |
| 3.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 4.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 4.500
| bgcolor="darkgrey" |
| 4.500
| 2.500
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 6.800
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 2.500
| bgcolor="darkgrey" |
|2.500
|3.000
| bgcolor="darkgrey" |
|61.200
|4.708
|-
! scope="row" |{{CAHN}}
| 6.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 12.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 8.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
| 8.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 12.000
| 10.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 11.000
| 10.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 1.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 12.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
|7.000
|2.000
| bgcolor="darkgrey" |
|104.000
|8.000
|-
! scope="row" |{{ĐATH}}
| 8.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 8.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 4.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 9.000
| 5.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 8.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 3.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
| 2.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 7.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
|1.000
|3.000
| bgcolor="darkgrey" |
|68.000
|5.231
|-
! scope="row" |{{HNFC}}
| bgcolor="darkgrey" |
| 4.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
| 6.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 2.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.500
| 10.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 6.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 3.000
| 5.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 2.000
|7.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
|5.000
|65.500
|5.038
|-
! scope="row" |{{HPFC}}
| 15.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 13.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 8.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 10.000
| 15.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 7.000
| 9.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 6.000
| 4.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 8.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 8.000
| bgcolor="darkgrey" |
|7.000
| bgcolor="darkgrey" |
|6.000
| bgcolor="darkgrey" |
|116.000
|8.923
|-
! scope="row" |{{HLHT}}
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 6.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 2.500
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
| 3.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
| 5.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 3.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 3.000
| 4.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
|5.500
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
|7.000
|59.000
|4.538
|-
! scope="row" |{{KHFC}}
| bgcolor="darkgrey" |
| 6.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
| 6.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
| 5.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
| 6.500
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 6.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 3.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 6.000
| 3.000
| bgcolor="darkgrey" |
|800
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
|3.000
|60.300
|4.638
|-
! scope="row" |{{LPBHA}}
| bgcolor="darkgrey" |
| 10.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
| 5.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 6.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 6.000
| 5.500
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
| 6.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 4.500
|4.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
|5.000
|72.000
|5.538
|-
! scope="row" |{{MQBĐ}}
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
| 3.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 4.500
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 6.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 4.000
| 6.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 3.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 4.500
| 3.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 3.000
| bgcolor="darkgrey" |
|6.000
| bgcolor="darkgrey" |
|9.000
|62.000
|4.769
|-
! scope="row" |{{QNFC}}
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
| 4.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 4.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 3.000
| 2.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 3.000
| 3.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 2.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 2.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 1.000
| 1.500
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
|1.500
| bgcolor="darkgrey" |
|2.000
|34.000
|2.615
|-
! scope="row" |{{SLNA}}
| 7.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 2.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 4.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 4.000
| 7.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 7.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 3.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 2.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
| 5.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 7.000
| bgcolor="darkgrey" |
|4.000
| bgcolor="darkgrey" |
|10.000
| bgcolor="darkgrey" |
|67.000
|5.154
|-
! scope="row" |{{HCMC}}
| 5.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 7.000
| 6.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 4.000
| 3.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
| 6.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 4.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 7.000
| 4.500
| bgcolor="darkgrey" |
|6.000
| bgcolor="darkgrey" |
|4.000
| bgcolor="darkgrey" |
|66.500
|5.115
|-
! scope="row" |{{TXNĐ}}
| 12.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 10.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 10.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 7.000
| 10.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 11.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 18.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 15.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 15.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 13.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 14.000
| bgcolor="darkgrey" |
|12.000
|25.000
| bgcolor="darkgrey" |
|172.000
|13.230
|-
! scope="row" |{{TCVT}}
| bgcolor="darkgrey" |
| 4.000
| 5.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 7.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 2.000
| 3.500
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 8.000
| 4.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 5.000
| bgcolor="darkgrey" |
| 2.000
| 8.000
| bgcolor="darkgrey" |
| bgcolor="darkgrey" |
| 4.000
| bgcolor="darkgrey" |
|5.000
| bgcolor="darkgrey" |
|5.000
|62.500
|4.808
|-
! scope="row" |Tổng cộng
| 59.000
| 39.000
| 48.500
| 43.979
| 42.000
| 41.700
| 35.700
| 40.000
| 49.421
| 32.500
| 47.000
| 46.500
| 47.000
| 41.500
| 49.500
| 29.500
| 38.000
| 30.000
| 33.300
| 40.000
| 43.000
| 35.000
|34.300
|35.000
|53.000
|36.000
|'''1.070.400'''
|41.169
|-
! scope="row" |Trung bình
| 8.429
| 5.571
| 6.929
| 6.282
| 6.000
| 5.957
| 5.100
| 5.714
| 7.060
| 4.643
| 6.714
| 6.643
| 6.714
| 5.929
| 7.071
| 4.214
| 5.429
| 4.286
| 4.757
| 5.714
| 6.143
| 5.000
|4.900
|5.000
|7.571
|5.143
|76.457
|'''5.881'''
|}
 
== Các giải thưởng ==
 
=== Giải thưởng tháng ===
{| class="wikitable"
!Tháng
!CLB xuất sắc nhất tháng
!HLV xuất sắc nhất tháng
!Cầu thủ xuất sắc nhất tháng
!Bàn thắng đẹp nhất tháng
|-
|Tháng 10
|{{TXNĐ}}
|[[Vũ Hồng Việt]] ({{TXNĐ}})
|[[Rafaelson]] ({{TXNĐ}})
|[[Phạm Tuấn Hải (cầu thủ bóng đá)|Phạm Tuấn Hải]] ({{HNFC}})
|-
|Tháng 12
|{{BFC}}
|[[Lê Huỳnh Đức]] ({{BFC}})
|[[Rafaelson]] ({{TXNĐ}})
|[[Júnior Fialho]] ({{CAHN}})
|-
|Tháng 2
|{{TXNĐ}}
|[[Vũ Hồng Việt]] ({{TXNĐ}})
|[[Rafaelson]] ({{TXNĐ}})
|[[Phạm Tuấn Hải (cầu thủ bóng đá)|Phạm Tuấn Hải]] ({{HNFC}})
|-
|Tháng 4
|{{HPFC}}
|[[Chu Đình Nghiêm]] ({{HPFC}})
|[[Rafaelson]] ({{TXNĐ}})
|[[Nguyễn Văn Đức (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Đức]] ({{MQBĐ}})
|-
|Tháng 5
|{{HNFC}}
|[[Iwamasa Daiki]] ({{HNFC}})
|[[Rafaelson]] ({{TXNĐ}})
|[[Rafaelson]] ({{TXNĐ}})
|-
|Tháng 6
|{{MQBĐ}}
|[[Bùi Đoàn Quang Huy]] ({{MQBĐ}})
|[[Nguyễn Văn Quyết (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Văn Quyết]] ({{HNFC}})
|[[Đỗ Hùng Dũng]] ({{HNFC}})
|}
 
=== Giải thưởng chung cuộc ===
Được trao tại lễ trao giải V.League Awards 2024.
 
== Các sự việc liên quan đến giải đấu ==
 
=== 5 cầu thủ [[Câu lạc bộ bóng đá Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]] bị bắt vì sử dụng [[ma túy]] ===
Sáng ngày 5 tháng 4 năm 2024, Công an Hà Tĩnh tiến hành kiểm tra phòng 501, 502 tại khách sạn Bình Minh (09 Trần Phú, TP Hà Tĩnh) phát hiện có 10 đối tượng đang tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy, trong đó có 5 cầu thủ thuộc biên chế câu lạc bộ [[Câu lạc bộ bóng đá Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]]. 5 cầu thủ bị bắt bao gồm:
 
* [[Đinh Thanh Trung]] (sinh năm 1988, số 7, tiền vệ)
* [[Nguyễn Trung Học]] (sinh năm 1998, số 28, tiền vệ)
* [[Dương Quang Tuấn]] (sinh năm 1996, thủ môn)
* [[Nguyễn Ngọc Thắng]] (sinh năm 2002, số 38, hậu vệ)
* Nguyễn Văn Trường (sinh năm 2003, số 68, hậu vệ)
 
[[Liên đoàn bóng đá Việt Nam|VFF]] đánh giá sự việc này rất nghiêm trọng, ảnh hưởng đến hình ảnh của bóng đá Việt Nam nói chung và [[Câu lạc bộ bóng đá Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|CLB Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]] nói riêng. Chính vì vậy, Ban phòng, chống tiêu cực trong bóng đá của VFF đã báo cáo lãnh đạo VFF, Ban kỷ luật VFF về vụ việc nêu trên.
 
Ngày 8 tháng 5 năm 2024, Ban kỷ luật VFF ban hành Quyết định số 277/QĐ-LĐBĐVN về việc tạm đình chỉ thi đấu đối với 5 cầu thủ đang bị cơ quan công an tỉnh Hà Tĩnh bắt giữ để điều tra về hành vi nghi vấn sử dụng chất cấm.<ref>{{Chú thích web|url=https://thanhnien.vn/vff-vu-5-cau-thu-ha-tinh-bi-bat-vi-su-dung-ma-tuy-la-rat-nghiem-trong-185240508175120345.htm|tựa đề=VFF: Vụ 5 cầu thủ Hà Tĩnh bị bắt vì sử dụng ma túy là rất nghiêm trọng|website=thanhnien.vn|ngày truy cập=2024-05-21}}</ref> Đồng thời, VFF cũng đã có công văn gửi đến các câu lạc bộ tham dự các giải bóng đá Quốc gia đề nghị tăng cường công tác quản lý, giáo dục cầu thủ của các đội bóng tại các giải bóng đá Quốc gia.<ref>{{Chú thích web|url=https://vff.org.vn/ldbdvn-gui-cong-van-toi-cac-clb-de-nghi-tang-cuong-giao-duc-cau-thu/|tựa đề=LĐBĐVN gửi công văn tới các CLB đề nghị tăng cường giáo dục cầu thủ|website=vff.org.vn|ngày truy cập=2024-05-21}}</ref>
 
Tối 14/5, Viện Kiểm sát Nhân dân Thành phố Hà Tĩnh đã phê chuẩn quyết định khởi tố bị can, tạm giam Trung cùng Nguyễn Trung Học, Nguyễn Ngọc Thắng, Dương Quang Tuấn, Nguyễn Văn Trường về tội Tổ chức sử dụng trái phép chất mà túy, theo điều 255 [[Bộ luật Hình sự (Việt Nam)|Bộ luật Hình sự]].<ref>{{Chú thích web|url=https://vnexpress.net/5-cau-thu-bi-khoi-to-4743913.html|tựa đề=5 cầu thủ bị khởi tố|website=vnexpress.net|ngày truy cập=2024-05-21}}</ref>
 
== Xem thêm ==
*[[Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023–24]]
*[[Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2023–24]]
 
== Tham khảo ==
{{Tham khảo|30em}}
 
== Liên kết ngoài ==
{{vi}}
 
* [http://www.vff.org.vn/ Liên đoàn bóng đá Việt Nam]
* [http://www.vnleague.com/ Công ty Cổ phần Bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam]
{{Giải vô địch bóng đá Việt Nam}}
 
[[Thể loại:Giải bóng đá vô địch quốc gia Việt Nam]]
==Tham khảo==
[[Thể loại:Bóng đá Việt Nam]]
{{Tham khảo}}
[[Thể loại:Bóng đá Việt Nam năm 2023]]
{{Sơ khai}}
[[Thể loại:Bóng đá Việt Nam năm 2024]]