Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đầm Dơi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
GiaTranBot (thảo luận | đóng góp)
n sửa cách viết "tháng 0x" thành "tháng x" (via JWB)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 38:
*Phía đông giáp [[Biển Đông]].
 
Huyện Đầm Dơi có diện tích 822,88&nbsp;km²,'''chiếm dân15,54% diện tích tỉnh Cà Mau.''' Dân số năm 2019 là 175.629 người<ref name="TCM2019">{{Chú thích web |url = https://www.camau.gov.vn/wps/wcm/connect/66cb8977-7e7d-4c77-821e-5c0513ca0383/C%C3%A0+Mau+-+dan+so+DTTS+cap+xa_63+tinh_edit.xlsx?MOD=AJPERES&CONVERT_TO=url&CACHEID=ROOTWORKSPACE-66cb8977-7e7d-4c77-821e-5c0513ca0383-nf3qsB-|title = ''Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Cà Mau'' |access-date = ngày 27 tháng 11 năm 2020 |author = Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương}}</ref>, mậtchiếm 14,37% trong tổng dân số của tỉnh. Trong đó, có 88.967 nam và 86.662 nữ; 171.323 người dân tộc Kinh và 4.306 người dân tộc khác. ật độ dân số đạt 213 người/km².
 
== Hành [https://www.camau.gov.vn/wps/portal/?1dmy&page=gioithieu.chitiet&urile=wcm%3Apath%3A/camaulibrary/camauofsite/gioithieu/tongquan/diagioihanhchinh/huyendamdoi chính] ==
== Hành chính ==
Huyện Đầm Dơi được 16chia đơnthành vị hành chính cấp15trực thuộc, bao gồm01 thị trấn, [[Đầm Dơi (thị trấn)|Đầm Dơi]] (huyện lỵ) và 15gồm xã: [[Ngọc Chánh]], [[Nguyễn Huân (xã)|Nguyễn Huân]], [[Quách Phẩm (xã)|Quách Phẩm]], [[Quách Phẩm Bắc]], [[Tạ An Khương (xã)|Tạ An Khương]], [[Tạ An Khương Đông]], [[Tạ An Khương Nam]], [[Tân Dân, Đầm Dơi|Tân Dân]], [[Tân Duyệt]], [[Tân Đức, Đầm Dơi|Tân Đức]], [[Tân Thuận, Đầm Dơi|Tân Thuận]], [[Tân Tiến, Đầm Dơi|Tân Tiến]], [[Tân Trung, Đầm Dơi|Tân Trung]], [[Thanh Tùng, Đầm Dơi|Thanh Tùng]], [[Trần Phán (xã)|Trần Phán]].
 
==Lịch sử==
Dòng 117:
=== Vườn chim Cà Mau ===
{{chính|Vườn chim Cà Mau}}
Huyện Đầm Dơi có vườn chim Cà Mau, cách [[thành phố Cà Mau]] 45&nbsp;km45km về [[phía đông nam]] là nơi cư ngụ của nhiều loại [[cò]]. Chim ở đây làm tổ trên các cây cao, đi kiếm ăn vào buổi sáng.
 
== Chú thích ==