Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
|
|
* Năm 2022: Phạm Hoàng Sơn: Huy chương Bạc Olympic Toán Quốc Tế lần thứ 63 tại [[Na Uy]]
=== Đường lên đỉnh Olympia ===
{| class="wikitable"
|+Thành tích của học sinh nhà trường tại cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia
!Thí sinh
!Năm thi
!Tuần
!Tháng
!Quý
!Chung Kết Năm
|-
|Nguyễn Thị Hồng Anh
|Olympia 6
|Giải Nhất - 200 điểm
|Giải Nhì - 130 điểm
|
|
|-
|Bùi Tứ Quý
|Olympia 9
|Giải Nhất - 255 điểm
|Giải Nhất - 185 điểm
|Giải Nhất - 350 điểm
|Giải Ba - 175 điểm
|-
|Nguyễn Quí Hiển
| rowspan="2" |Olympia 10
|Giải Nhì - 190 điểm
|Giải Nhất - 350 điểm
|Giải Nhì - 185 điểm
|
|-
|Nguyễn Trung Hiếu
|Giải Nhì - 140 điểm
|
|
|
|-
|Nguyễn Quang Tùng
| rowspan="2" |Olympia 11
|Giải Nhất - 200 điểm
|Giải Nhì - 175 điểm
|
|
|-
|Đào Anh Tuấn
|Giải Nhì - 265 điểm
|Giải Nhất - 230 điểm
|Giải Ba - 85 điểm
|
|-
|Thân Ngọc Tĩnh
|Olympia 12
|Giải Nhất - 340 điểm
|Giải Nhì - 235 điểm
|Giải Nhất - 295 điểm
|Giải Nhì - 230 điểm
|-
|Đào Nguyễn Thạnh Hưng
|Olympia 13
|Giải Nhất - 330 điểm
|Giải Nhất - 280 điểm
|Giải Nhất - 255 điểm
|Giải Nhì - 185 điểm
|-
|Nguyễn Hoàng Bách
|Olympia 14
|Giải Nhất - 240 điểm
|Giải Nhất - 210 điểm
|Giải Nhất - 255 điểm
|Giải Nhì - 240 điểm
|-
|Nguyễn Huy Hoàng
|Olympia 15
|Giải Nhất - 260 điểm
|Giải Nhất - 340 điểm
|Giải Nhất - 270 điểm
|Giải Ba - 150 điểm
|-
|Nguyễn Xuân Tùng
|Olympia 16
|Giải Nhì - 270 điểm
|Giải Ba - 80 điểm
|
|
|-
|Lê Xuân Hoàng
|Olympia 17
|Giải Nhì - 210 điểm
|
|
|
|-
|Nguyễn Đại Nghĩa
|Olympia 19
|Giải Nhất - 260 điểm
|Giải Nhì - 215 điểm
|Giải Nhì - 240 điểm
|
|-
|Đoàn Đặng Phương Nam
|Olympia 21
|Giải Ba - 40 điểm
|
|
|
|-
|Trịnh Quốc Bảo
|Olympia 22
|Giải Nhất - 305 điểm
|Giải Ba - 120 điểm
|
|
|-
|Nguyễn Phạm Quốc Việt
|Olympia 23
|Giải Nhất - 260 điểm
|Giải Nhất - 245 điểm
|Giải Ba - 50 điểm
|
|}
==Tặng thưởng==
|