Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đường lên đỉnh Olympia - Chung kết năm”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
ko có nguồn chính thống
Thẻ: Đã bị lùi lại
Dòng 1.336:
|-
|[[Tiền Giang]]
|}
 
== Dẫn chương trình tại các điểm cầu trong trận chung kết năm ==
Bên cạnh những [[Đường lên đỉnh Olympia#Người dẫn chương trình|người dẫn chương trình chính]] tại trường quay (là những người đã gắn bó xuyên suốt trong suốt một năm diễn ra trận đấu), tại mỗi điểm cầu trong trận chung kết còn có sự góp mặt của một [[người dẫn chương trình]] đại diện cho điểm cầu đó. Dưới đây là tất cả những người dẫn chương trình đã tham gia trong trận chung kết năm với vai trò MC tại điểm cầu và điểm cầu tương ứng mà họ dẫn dắt.
{| class="wikitable sortable mw-collapsible mw-collapsed"
|-
! Năm!! Người dẫn chương trình!! Điểm cầu
|-
| rowspan="4" |1
|Trịnh Bảo Vân
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội – Amsterdam|Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam]]
|-
|Võ Thuận Sơn
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh|Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP.HCM]]
|-
|[[Lưu Minh Vũ]]
|Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long
|-
|Hoa Thanh Tùng
|Nhà hát Lam Sơn, Thanh Hóa
|-
| rowspan="4" |2
|Trịnh Bảo Vân
|Trường THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa
|-
|Võ Thuận Sơn
|Trường THPT chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
|-
|Đỗ Hồng Cư
|Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long
|-
|Hoa Thanh Tùng
|Trường THCS & THPT Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc
|-
| rowspan="2" |3
|Võ Thuận Sơn
|Trường THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa
|-
|Đỗ Hồng Cư
|[[Công viên 30 tháng 4]], TP.HCM (chung cho 3 điểm cầu Vĩnh Long, Bình Dương, Đồng Nai)
|-
| rowspan="4" |4
|Võ Thuận Sơn
|[[THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng|Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng]]
|-
|Đỗ Bạch Dương
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh|Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP.HCM]]
|-
|Hoa Thanh Tùng
|Trường THPT Ba Đình - Nga Sơn, Thanh Hóa
|-
|Vũ Thanh Hường
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Ngoại ngữ|Trường THPT chuyên Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội]]
|-
| rowspan="4" |5
|Vũ Thanh Hường
|Trường THPT Chu Văn An, Thái Nguyên
|-
|[[Long Vũ|Trịnh Long Vũ]]
|Trường THPT Gò Vấp, TP.HCM
|-
|[[Tùng Chi|Nguyễn Tùng Chi]]
|Trường THPT chuyên Kon Tum
|-
|Trịnh Bảo Vân
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|Trường THPT chuyên Quốc Học Huế, Thừa Thiên Huế]]
|-
| rowspan="4" |6
|Võ Thuận Sơn
|Trường THPT Số 1 Bố Trạch, Quảng Bình
|-
|Vũ Thanh Hường
|Trường THPT Xuân Hòa, Vĩnh Phúc
|-
|[[Trần Quang Minh (biên tập viên)|Trần Quang Minh]]
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng|Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ]]
|-
|Lại Bắc Hải Đăng
|Trường THPT Nhân Chính, Hà Nội
|-
| rowspan="4" |7
|Phan Quỳnh Trang
|Trường THPT Kim Sơn B, Ninh Bình
|-
|Dương Hồng Phúc
|[[THPT Chuyên Lê Khiết|Trường THPT chuyên Lê Khiết]], Quảng Ngãi
|-
|Nguyễn Hoàng Linh
|Trường THPT Nhị Chiểu, Hải Dương
|-
|[[Diệp Chi|Nguyễn Diệp Chi]]
|Trường THPT Nguyễn Xuân Ôn, Nghệ An
|-
| rowspan="4" |8
|[[Khắc Cường|Nguyễn Khắc Cường]]
|Trường THPT Tăng Bạt Hổ, Bình Định
|-
|[[Diệp Chi|Nguyễn Diệp Chi]]
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|Trường THPT chuyên Quốc Học Huế, Thừa Thiên Huế]]
|-
|[[Việt Khuê|Nguyễn Hữu Việt Khuê]]
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ|Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội]]
|-
|Phan Quỳnh Trang
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú, Hải Phòng|Trường THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng]]
|-
| rowspan="5" |9
|[[Diệp Chi|Nguyễn Diệp Chi]]
|[[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP.HCM]]
|-
|[[Việt Khuê|Nguyễn Hữu Việt Khuê]]
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|Trường THPT chuyên Quốc Học Huế, Thừa Thiên Huế]]
|-
|[[Khắc Cường|Nguyễn Khắc Cường]]
|Trường THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa
|-
|Nguyễn Hoàng Linh
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ|Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội]]
|-
|Phan Quỳnh Trang
|Trường THPT Bảo Lộc, Lâm Đồng
|-
| rowspan="4" |10
|Dương Hồng Phúc
|Trường THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước
|-
|[[Việt Khuê|Nguyễn Hữu Việt Khuê]]
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội – Amsterdam|Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam]]
|-
|Nguyễn Hồng Nhung
|Trường THPT Sầm Sơn, Thanh Hoá
|-
|Vũ Thu Trang
|Trường THPT Lê Lợi, Thanh Hoá
|-
| rowspan="4" |11
|[[Thanh Vân Hugo|Nguyễn Thanh Vân]]
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận|Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận]]
|-
|[[Việt Khuê|Nguyễn Hữu Việt Khuê]]
|Trường THPT Đông Thành, Quảng Ninh
|-
|[[Lưu Minh Vũ]]
|Trường THPT Tiên Lãng, Hải Phòng
|-
|[[Khắc Cường|Nguyễn Khắc Cường]]
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|Trường THPT chuyên Quốc Học Huế, Thừa Thiên Huế]]
|-
| rowspan="4" |12
|Phan Quỳnh Trang
|Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum
|-
|[[Trần Quang Minh (biên tập viên)|Trần Quang Minh]]
|Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
|-
|Nguyễn Hoàng Linh
|Trường THPT Hòn Gai, Quảng Ninh
|-
|[[Khắc Cường|Nguyễn Khắc Cường]]
|[[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP.HCM]]
|-
| rowspan="4" |13
|Dương Hồng Phúc
|[[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP.HCM]]
|-
|[[Diệp Chi|Nguyễn Diệp Chi]]
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên|Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội]]
|-
|Hoàng Trung Nghĩa
|Trường THPT Phan Đăng Lưu, Nghệ An
|-
|[[Trần Ngọc (MC)|Trần Hồng Ngọc]]
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Giang|Trường THPT chuyên Bắc Giang]]
|-
| rowspan="4" |14
|Hoàng Trung Nghĩa
|Trường THPT Cầu Xe, Hải Dương
|-
|[[Trần Quang Minh (biên tập viên)|Trần Quang Minh]]
|Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên
|-
|Phan Quỳnh Trang
|[[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP.HCM]]
|-
|[[Trần Ngọc (MC)|Trần Hồng Ngọc]]
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Tiền Giang|Trường THPT chuyên Tiền Giang]]
|-
| rowspan="4" |15
|Vũ Thu Trang, Hoàng Rapper (phụ dẫn)
|[[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP.HCM]]
|-
|Nguyễn Hoàng Linh
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận|Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận]]
|-
|[[Trần Ngọc (MC)|Trần Hồng Ngọc]]
|Trường THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị
|-
|[[Đức Bảo (MC)|Bùi Đức Bảo]]
|Trường THPT Kim Sơn A, Ninh Bình
|-
| rowspan="4" |16
|[[Trần Ngọc (MC)|Trần Hồng Ngọc]], [[Lưu Minh Vũ]] (phụ dẫn)
|[[THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định|Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định]]
|-
|[[Đức Bảo (MC)|Bùi Đức Bảo]]
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|Trường THPT chuyên Quốc Học Huế, Thừa Thiên Huế]]
|-
|Phan Quỳnh Trang
|Trường THPT chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk
|-
|Bùi Mai Trang
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội – Amsterdam|Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam]]
|-
| rowspan="4" |17
|Dương Sơn Lâm
|Trường THPT Hải Lăng, Quảng Trị
|-
|[[Trần Ngọc (MC)|Trần Hồng Ngọc]]
|Trường THPT Sóc Sơn, Hà Nội
|-
|Nguyễn Hoàng Linh
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận|Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận]]
|-
|Bùi Mai Trang
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội – Amsterdam|Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam]]
|-
| rowspan="4" |18
|[[Trần Ngọc (MC)|Trần Hồng Ngọc]]
|[[Cung thể thao Tiên Sơn]], Đà Nẵng
|-
|Dương Sơn Lâm
|[[VTV9|Trung tâm Truyền hình Việt Nam tại TP.HCM]]
|-
|Bùi Mai Trang
|Quảng trường 30/10, TP. Hạ Long, Quảng Ninh
|-
|Nguyễn Hoàng Linh, [[Lưu Minh Vũ]] (phụ dẫn)
|Quảng trường Giải Phóng, Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị
|-
| rowspan="4" |19
|Nguyễn Hoàng Linh
|Quảng trường Hồ Chí Minh, TP. Vinh, Nghệ An
|-
|[[Trần Ngọc (MC)|Trần Hồng Ngọc]]
|TP. Nha Trang, Khánh Hoà
|-
|[[Đức Bảo (MC)|Bùi Đức Bảo]]
|Công viên Lưu Hữu Phước, TP. Cần Thơ
|-
|Bùi Mai Trang
|Trung tâm Văn hóa tỉnh Đắk Lắk, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|-
| rowspan="4" |20
|[[Trần Quang Minh (biên tập viên)|Trần Quang Minh]]
|Trường THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị
|-
|[[Trần Ngọc (MC)|Trần Hồng Ngọc]]
|Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
|-
|Bùi Mai Trang
|Trường THPT Kim Sơn A, Ninh Bình
|-
|Nguyễn Hoàng Linh
|[[Trường Trung học phổ thông Chuyên, Đại học Sư phạm Hà Nội|Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội]]
|-
| rowspan="4" |21
|Bùi Mai Trang
|Sân đền Trần Hưng Đạo, Thị xã Quảng Yên, Quảng Ninh
|-
|Dương Sơn Lâm
|Trường THPT chuyên Ngoại ngữ, Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
|-
|[[Trần Ngọc (MC)|Trần Hồng Ngọc]]
|Sân [[Đài Truyền hình Việt Nam]], Hà Nội
|-
|[[Khánh Vy|Trần Khánh Vy]]
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An|Trường THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An]]
|-
| rowspan="4" |22
|[[Trần Ngọc (MC)|Trần Hồng Ngọc]]
|Khu lưu niệm Nhà bác học Lê Quý Đôn, [[Hưng Hà]], [[Thái Bình]]
|-
|[[Đức Bảo (MC)|Bùi Đức Bảo]]
|[[Nhà hát Lớn Hải Phòng|Quảng trường Nhà hát Lớn Hải Phòng]]
|-
|Nguyễn Tuyết Ngân
|Quảng trường Tây Bắc, Sơn La
|-
|Nguyễn Hoàng Linh
|[[Văn Miếu – Quốc Tử Giám|Văn Miếu - Quốc Tử Giám]]
|-
| rowspan="4" |23
|[[Trần Ngọc (MC)|Trần Hồng Ngọc]], Hà Việt Hoàng (phụ dẫn)
|[[Đền Sóc|Khu di tích Quốc gia đặc biệt đền Sóc]], Hà Nội
|-
|Nguyễn Tuyết Ngân
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|Trường THPT chuyên Quốc Học Huế, Thừa Thiên Huế]]
|-
|Dương Sơn Lâm
|Quảng trường Lam Sơn, Thanh Hóa
|-
|Nguyễn Huyền Trang
|Khu di tích Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hải Phòng
|}