Visionary: The Video Singles là tập hợp 20 đĩa đơn hay nhất trong sự nghiệp của ca sĩ người MỹMichael Jackson, phát hành tại Châu Âu giữa ngày 20 tháng 2 năm 2006 và 26 tháng 6 năm 2006, và được phát hành tại Mỹ vào ngày 14 tháng 11 năm 2006.
Visionary: The Video Singles |
---|
|
Box set của Michael Jackson |
---|
Phát hành | ngày 20 tháng 2 năm 2006 ngày 14 tháng 11 năm 2006 |
---|
Thu âm | 1978 – 1997 |
---|
Thể loại | Pop, R&B, rock, new jack swing, funk, soul |
---|
Thời lượng | Lỗi trong Mô đun:Duration: Giá trị giây phải nhỏ hơn 60 |
---|
Hãng đĩa | Legacy, Epic |
---|
Sản xuất | Quincy Jones, Michael Jackson, Bill Bottrell, Bruce Swedien, R. Kelly, David Foster, Teddy Riley |
---|
Đánh giá chuyên môn |
---|
|
Thứ tự album của Michael Jackson |
---|
|
Danh sách ca khúc
sửa
|
|
1. | "Remixed Short Version" | 4:09 |
---|
2. | "Album Version" | 5:58 |
---|
|
|
1. | "7" Edit" | 3:59 |
---|
2. | "12" Edit" | 5:52 |
---|
|
|
1. | "7" Edit" | 3:23 |
---|
2. | "Masters at Work Remix" | 5:33 |
---|
|
|
1. | "Album Version" | 4:54 |
---|
2. | "12" Version" | 6:23 |
---|
|
|
1. | "Album Version" | 4:18 |
---|
2. | "Moby's Sub Mix" | 6:11 |
---|
|
|
1. | "7" Mix" | 4:07 |
---|
2. | ""False Fade" Extended Dance Mix" | 8:23 |
---|
|
|
1. | "7" Edit" | 4:26 |
---|
2. | "Extended Dance Mix" | 7:53 |
---|
|
|
1. | "Album Version" | 4:41 |
---|
2. | "Instrumental" | 4:41 |
---|
|
|
1. | "7" Edit" | 4:11 |
---|
2. | "Extended Dance Mix" | 7:37 |
---|
|
|
1. | "Single Version" | 3:21 |
---|
2. | "Clivilles & Cole House Guitar Radio Mix" | 3:49 |
---|
|
|
1. | "7" Remix" | 3:55 |
---|
2. | "New Jack Jazz Mix" | 5:05 |
---|
|
|
1. | "7" Edit" | 4:47 |
---|
2. | "Club Mix" | 8:00 |
---|
|
|
1. | "7" Edit" | 4:10 |
---|
2. | "Silky 12" Mix" | 6:26 |
---|
|
|
1. | "Radio Edit" | 4:34 |
---|
2. | "Classic Club Mix" | 7:36 |
---|
|
|
1. | "Radio Edit" | 5:02 |
---|
2. | "Hani's Extended Radio Experience" | 4:32 |
---|
|
|
1. | "LP Edit" | 4:09 |
---|
2. | "Love to Infinity's Walk In The Park Mix" | 7:18 |
---|
|
|
1. | "Radio Edit" | 5:22 |
---|
2. | "Tee's In-House Club Mix" | 6:22 |
---|
|
|
1. | "Album Version" | 4:14 |
---|
2. | "Fire Island Vocal Mix" | 8:55 |
---|
Remix EP
sửa
Ra đời ngày 21 tháng 2 năm 2006,Visionary Remixes - EP được bán tại cửa hàng UKitunes.[1]
|
|
1. | "Stranger in Moscow (Hani's Num Club Mix)" | 10:18 |
---|
2. | "In the Closet (The Mission Mix)" | 9:24 |
---|
3. | "Smooth Criminal ("Annie" Mix)" | 5:36 |
---|
4. | "This Time Around (D.M. Club Mix)" | 10:21 |
---|
Mức tiêu thụ của các đĩa đơn
sửa
- Chú ý: Trong ngoặc là thứ hạng của đĩa đơn khi phát hành lần đầu
Phát hành ngày
|
Tên
|
UK
|
Úc
|
Tây Ban Nha
|
20 tháng 2 năm 2006
|
"Thriller" (với phiên bản giới hạn)
|
Không đủ điều kiện để xếp hạng (#10)
|
#55 (#4)
|
#1 (#1)
|
20 tháng 2 năm 2006
|
"Don't Stop 'til You Get Enough"
|
#17 (#3)
|
#66 (#1)
|
#2
|
27 tháng 2 năm 2006
|
"Rock with You"
|
#15 (#7)
|
#55 (#4)
|
#1
|
6 tháng 3 năm 2006
|
"Billie Jean"
|
#11 (#1)
|
#58 (#1)
|
#1 (#1)
|
13 tháng 3 năm 2006
|
"Beat It"
|
#15 (#3)
|
#66 (#2)
|
#1
|
20 tháng 3 năm 2006
|
"Bad"
|
#16 (#3)
|
#91 (#4)
|
#1 (#1)
|
27 tháng 3 năm 2006
|
"The Way You Make Me Feel"
|
#17 (#3)
|
#79 (#5)
|
#1 (#2)
|
3 tháng 4 năm 2006
|
"Dirty Diana"
|
#17 (#4)
|
#60 (#26)
|
#1 (#22)
|
10 tháng 4 năm 2006
|
"Smooth Criminal"
|
#19 (#8)
|
#88 (#29)
|
#1 (#1)
|
17 tháng 4 năm 2006
|
"Leave Me Alone"
|
#15 (#2)
|
#68 (#37)
|
#1 (#5)
|
24 tháng 4 năm 2006
|
"Black or White"
|
#18 (#1)
|
#56 (#1)
|
#2 (#1)
|
1 tháng 5 năm 2006
|
"Remember the Time"
|
#22 (#3)
|
#72 (#6)
|
#2 (#3)
|
8 tháng 5 năm 2006
|
"In the Closet"
|
#20 (#8)
|
#68 (#5)
|
#2 (#9)
|
15 tháng 5 năm 2006
|
"Jam"
|
#22 (#13)
|
#60 (#11)
|
#1
|
22 tháng 5 năm 2006
|
"Heal the World"
|
#27 (#2)
|
#63 (#20)
|
#1
|
29 tháng 5 năm 2006
|
"You Are Not Alone"
|
#30 (#1)
|
#65 (#7)
|
#1
|
5 tháng 6 năm 2006
|
"Earth Song"
|
#34 (#1)
|
#67 (#15)
|
#1 (#1)
|
12 tháng 6 năm 2006
|
"They Don't Care About Us"
|
#26 (#4)
|
#75 (#16)
|
#2 (#11)
|
19 tháng 6 năm 2006
|
"Stranger in Moscow"
|
#22 (#4)
|
#65 (#14)
|
#1 (#1)
|
26 tháng 6 năm 2006
|
"Blood on the Dance Floor"
|
#19 (#1)
|
(#5)
|
#1 (#1)
|
Xem thêm
sửa
Chú thích
sửa