Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngành Thích ty bào”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Meotrangden (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Taxobox
| fossil_range ={{Fossil range|580|0}} [[Ediacarankỷ Ediacara|Ediacara]]–Recent–gần đây
| name = Cnidaria
| image = Sea nettles.jpg
Dòng 10:
| phylum = '''Cnidaria'''
| phylum_authority = [[Berthold Hatschek|Hatschek]], 1888
| subdivision_ranks = SubphylaCác phân ngành<ref name=subph>SubphylaCác phân ngành Anthozoa and Medusozoa baseddựa ontheo {{chú thích web
| url=http://www.taxonomy.nl/Taxonomicon/TaxonTree.aspx?id=11551| title=The Taxonomicon - Taxon: Phylum Cnidaria
| accessdate=2007-07-10| publisher=Universal Taxonomic Services
}}</ref> and Classeslớp
| subdivision =
* Phân ngành [[Lớp San hô|Anthozoa]]
** [[Lớp San hô|Anthozoa]] [[San hô]] và [[Bộ Hải quỳ|Actiniaria]] - hải quỳ
* Phân ngành [[Sứa|Medusozoa]]—sứa — Sứa:<ref>ClassesCác lớp introng Medusozoa baseddựa ontheo {{chú thích web| url=http://www.taxonomy.nl/Taxonomicon/TaxonTree.aspx?id=11582| title=The Taxonomicon - Taxon: Subphylum Medusozoa
| accessdate=2009-01-26| publisher=Universal Taxonomic Services
}}</ref>
** [[Cubozoa]]—sứa — sứa hộp?
** [[Hydrozoa]] [[hydroidae]], [[hydra (chi)|hydra]]-thủy tức và họ hàng của chúng
** [[Scyphozoa]]—sứa — sứa chính thức
** [[Staurozoa]]—stalked jellyfish— sứa có cuống
* Không phân hạng, có thể không phải scyphozoanlà sứa<ref name="Collins2002PhylogenyOfMedusozoa">{{cite journal
| author=Collins, A.G.| year=2002
| title=Phylogeny of Medusozoa and the Evolution of Cnidarian Life Cycles
Dòng 31:
| url=http://cima.uprm.edu/~n_schizas/CMOB_8676/Collins2002.pdf|format=PDF| accessdate=2008-11-27
}}</ref>
** [[Myxozoa]] [[Parasitism|parasiteský sinh]]
** [[Polypodiozoa]]—parasites — ký sinh
}}
 
'''Cnidaria''',Ngành hoặcThích '''thíchty tybào'''<ref>[http://www.huse.edu.vn/elearningbook/PDF/Sinh%20hoc%20dai%20cuong/Chuong%204.pdf]</ref> hay do'''động chúngvật đượcthích cấuty tạobào''' bởi(danh cácpháp thíchkhoa tyhọc: bào'''''Cnidaria''''' hayhoặc lông'''''Coelenterata''''' châm,nghĩa hẹp) là một [[ngành (sinh học)|ngành]] gồm hơn 10.000 loài<ref name=Zhang2011>{{chú thích tạp chí| author=Zhang, Z.-Q.| title=Animal biodiversity: An introduction to higher-level classification and taxonomic richness | journal=Zootaxa| volume=3148| year=2011| pages=7–12| url=http://mapress.com/zootaxa/2011/f/zt03148p012.pdf}}</ref> động vật đượcsinh tìm thấysống trong môi trường nước, chủ yếu là môi trường [[biển]]. Điểm đặc trưng của chúng là các [[lông châm]], là các tế bào đặc biệt được sử dụng chủ yếu để bắt mồi.
 
==Tham khảo==