Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thụy hiệu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 10:
<div class="NavFrame"><div class="NavHead" style="background-color: #D4ECF7; padding: 0 10px; text-align: left;">《''[[Dật Chu thư]]''·Thụy pháp giải》 (<font color="#ff0000">màu đỏ đại biểu thượng thụy</font>;<font color="#0000ff">màu lam đại biểu trung thụy</font>;<font color="#993366">màu tím biểu tượng hạ thụy</font>,lấy [[chữ Hán]]phát âm bài tự)</div><div class="NavContent">
{|class="wikitable" style="margin: auto;"
 
!<font color="#0000ff">Ai<br>哀</font>
|Chết yểu chết sớm;cung kính nhân hậu mà đoản mệnh;có đức mà chưa làm được gì;gặp phải tai nạn lớn;phi nghĩa bị giết.
Hàng 28 ⟶ 29:
|Lập làm vua khi còn quá nhỏ; mới nhỏ mà đã chết sớm.
|-
!<font color="#ff0000">Sùng<br>崇</font>
|Biết tu sửa việc cung kỳ triều đình.
|能修其官曰崇
|-
!<font color="#ff0000">Thuần<br>纯</font>
|Trung chính mà tinh túy;bản tính chất phác;an nguy đều một lòng;có lòng mưu toan trung thực;có lòng chân thật không lo nghĩ;trong lòng hòa hao;trị vì tài giỏi.
|中正精粹曰纯;见素抱朴曰纯;安危一心曰纯;志虑忠实曰纯;至诚无息曰纯;内心和一曰纯;治理精粹曰纯
|-
!<font color="#ff0000">Từ<br>慈</font>
|Yêu dân như con;có lòng yêu mến chu toàn;vỗ về, nhu hòa, khoan lượng bình hòa.
|视民如子曰慈;爱育必周曰慈;抚柔平恕曰慈
|-
!<font color="#ff0000">Thông<br>聪</font>
|thanh danh và tâm hồn sáng suót;mọi lời nói đều có suy xét.
|声入心通曰聪;迩言必察曰聪
|-
!<font color="#ff0000">Đạt<br>达</font>
|质直好义曰达;疏通中理曰达
|-
!<font color="#ff0000">大</font>