Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Muhammad ibn Mūsā al-Khwārizmī”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Đổi ru:Ал-Хорезми thành ru:Аль-Хорезми
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 10:
'''{{transl|ar|ALA|Muḥammad ibn Mūsā al-Khwārizmī}}'''<ref name="toomer">{{harvnb|Toomer|1990}}</ref> <!--({{lang|ar|محمد بن موسى الخوارزمي}})--> là một [[Toán học Hồi giáo|nhà toán học]], [[Thiên văn học Hồi giáo|thiên văn học]], [[Chiêm tinh học Hồi giáo|chiêm tinh học]] và [[Địa lý học Hồi giáo|địa lý học]] [[Người Ba Tư|Ba Tư]]<ref name="toomer" /><ref name="Hogendijk">{{chú thích tạp chí|first=Jan P.|last=Hogendijk|title=al-Khwarzimi|journal=Pythagoras|volume=38|issue=2|year=1998|pages=4–5|id={{ISSN|0033–4766}}|url=http://www.kennislink.nl/web/show?id=116543}}</ref><ref name="Oaks">{{citeweb|first=Jeffrey A.|last= Oaks|url=http://facstaff.uindy.edu/~oaks/MHMC.htm|title=Was al-Khwarizmi an applied algebraist?|publisher=[[Đại học Indianapolis]]|accessdate=2008-05-30}}</ref>. Ông sinh vào khoản năm 780 tại [[Khwarezm|Khwārizm]]<ref name="Hogendijk" /><ref>{{harvnb|Berggren|1986}}</ref><ref name="Struik 93">{{harvnb|Struik|1987| p= 93}}</ref>, khi đó thuộc Đế quốc Ba Tư (ngày nay là [[Khiva]], [[Uzbekistan]]) và mất khoảng năm 850. Hầu như cả đời, ông là [[nhà thông thái]] ở [[Ngôi nhà của sự uyên bác]] tại [[Bagdad]].
 
Cuốn ''[[The Compendious Book on Calculation by Completion and Balancing|Đại số]]'' là cuốn sách đầu tiên viết về cách giải có hệ thống [[phương trình bậc bốn]] và [[phương trình tuyến tính|tuyến tính]]. Nhờ đó ông được xem là cha đẻ của ngành [[đại số]]<ref>{{chú thích tạp chí|last=Gandz|first=Solomon|year=1936|title=The Sources of al-Khowārizmī's Algebra|journal=Osiris|volume=1|pages=263–277|id={{ISSN|0369–7827}}|url=http://links.jstor.org/sici?sici=0369-7827%28193601%291%3A1%3C263%3ATSOAA%3E2.0.CO%3B2–3|doi=10.1086/368426}}</ref>, một danh hiệu được chia sẻ chung với [[Diofantos|Diophantus]]. Các bản dịch sang tiếng [[Latinh|Latin]] cuốn sách ''Số học'' của ông, viết về [[số Ấn Độ]], đã giới thiệu [[Ký hiệu vị trí|hệ thống số vị trí]] [[hệ thập phân|thập phân]] cho [[thế giới phương Tây]] trong thế kỷ thứ mười hai<ref name="Struik 93" />. Ông đã khảo sát và cập nhật cuốn ''Địa lý'' của [[Claudius Ptolemaeus|Ptolemy]] cũng như viết một vài tác phẩm về thiên văn học và chiêm tinh học.
 
Những đóng góp của ông không chỉ có ảnh hưởng rất lớn đến toán học, mà còn cả về ngôn ngữ. Từ đại số (algebra) xuất phát từ ''al-jabr'', một trong hai phép toán được dùng để giải [[phương trình bậc bốn]], như ông đã mô tả trong sách. Từ ''[[algorism]]'' và ''[[algorithm]]'' (thuật toán) xuất phát từ chữ '''Algoritmi''', [[La tinh hóa]] tên của ông<ref>{{harvnb|Daffa|1977}}</ref>. Tên ông còn là nguồn gốc của từ [[tiếng Tây Ban Nha]] ''guarismo''<ref>{{Chú thích sách|author=[[Donald Knuth|Knuth, Donald]]|url=http://historical.ncstrl.org/litesite-data/stan/CS-TR-80-786.pdf|title=Algorithms in Modern Mathematics and Computer Science|publisher=[[Springer-Verlag]]|date=1979|isbn= 0-387-11157-3}}</ref> và của [[tiếng Bồ Đào Nha]] ''[[wikt:pt:algarismo|algarismo]]'', đều có nghĩa là [[chữ số]].
Dòng 19:
Một số công trình của ông dựa trên thiên văn học Ba Tư và [[Babylon]], số đếm Ấn Độ, và toán học [[Hy Lạp cổ đại|Hy Lạp]].
 
Al-Khwārizmī đã hệ thống hóa và chính xác dữ liệu của [[Claudius Ptolemaeus|Ptolemy]] cho châu phi và Trung Đông. Một quyển sách quan trọng khác là ''Kitab surat al-ard'' ("Hình ảnh của Trái Đất"; được dịch thành Địa lý học), nêu các tọa độ của các nơi dựa trên tọa độ địa lý của [[Claudius Ptolemaeus|Ptolemy]] nhưng có hiệu chỉnh dữ liệu cho vùng Địa Trung Hải, châu Á và châu Phi.
 
Ông cũng viết về các thiết bị cơ khí như [[thiết bị đo tinh tú]] và [[đồng hồ mặt trời]].
 
Anh hỗ trợ một dự án để xác định chu vi của Trái Đất và trong việc thành lập một bản đồ thế giới cho [[al-Mamun|al-Ma'mun]], giám sát 70 nhà địa lý.<ref>{{chú thích web|accessdate=2008-05-30|url=http://www.britannica.com/eb/article-9045366|title=al-Khwarizmi|publisher=[[Encyclopædia Britannica]]}}</ref>
 
Vào đầu thế kỷ 12, các công trình của ông được phổ biến đến [[châu Âu]] qua các bản dịch tiếng [[Latinh|Latin]], và nó đã có những tác động sâu sắc đến sự tiến bộ về toán học ở châu Âu. Ông đã du nhập con số Ả Rập vào tiếng Latin West, dựa trên một hệ thống vị trí giá trị số thập phân phát triển từ các tài liệu của Ấn Độ.<ref>[http://www.oxfordislamicstudies.com/article/opr/t125/e1305 "Khwarizmi, Abu Jafar Muhammad ibn Musa al-" in Oxford Islamic Studies Online]</ref>
 
== Ghi chú ==
Dòng 32:
== Tham khảo ==
{{refbegin|2}}
* {{chú thích|last=Berggren|first=J. Lennart|title=Episodes in the Mathematics of Medieval Islam|year=1986|publisher=[[Springer Science+Business Media]]|location=[[Thành phố New York|New York]]|isbn= 0-387-96318-9}}
* {{Chú thích sách|first=Carl B.|last=Boyer|authorlink=Carl Benjamin Boyer|title=A History of Mathematics|edition=ấn bản lần thứ 2|publisher=John Wiley & Sons, Inc.|year=1991|chapter=The Arabic Hegemony|isbn=0471543977}}
* {{chú thích|last=Daffa|first=Ali Abdullah al-|title=The Muslim contribution to mathematics|year=1977|publisher=[[Croom Helm]]|location=[[Luân Đôn|London]]|isbn= 0-85664-464-1}}
* {{Harvard reference |last=Dallal |first=Ahmad |contribution=Science, Medicine and Technology |editor-last=Esposito |editor-first=John |title=The Oxford History of Islam |year=1999 |publisher=[[Oxford University Press]], [[Thành phố New York|New York]] }}
* {{chú thích|last=Kennedy|first=E.S.|title=A Survey of Islamic Astronomical Tables; Transactions of the American Philosophical Society| year=1956|location=[[Philadelphia]]| publisher=[[American Philosophical Society]]|volume=46|issue=2}}
* {{Harvard reference |last=King |first=David A. |year=1999a |contribution=Islamic Astronomy |title=Astronomy before the telescope |editor-first=Christopher |editor-last=Walker |editorlink=Christopher Walker |publisher=[[Bảo tàng Anh|British Museum]] Press |pages=143-174 |isbn=0-7141-2733-7 }}
* {{Harvard reference |last=King |first=David A. |year=2002 |title=A Vetustissimus Arabic Text on the Quadrans Vetus |journal=Journal for the History of Astronomy |volume=33 |pages=237-255 }}
* {{chú thích|last=Struik|first= Dirk Jan|title=A Concise History of Mathematics|year=1987|isbn= 0486602559|edition=lần thứ 4|publisher=[[Dover Publications]]}}