Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mực nước”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “'''Mực nước''' là độ cao của mặt nước nơi quan sát so với mặt nước biển, được tính Centimét(cm). Để quan trắc mực …” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
'''Mực nước''' là độ cao của mặt nước nơi quan sát so với mặt [[nước biển]], được tính [[Centimét]](cm). Để quan trắc mực nước người ta thường dùng hệ thống cọc, [[thước]] và máy tự ghi<ref name="dvhc">[http://www.gso.gov.vn/Modules/Doc_Download.aspx?DocID=15345 Đơn vị hành chính, Đất đai và Khí hậu, Niên giám thống kê 2011], Tổng cục thống kê Việt Nam.</ref><ref>ISO 772: 1996. Hydrometric determinations – Vocabulary and symbols.</ref>.
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{sơ khai địa lý}}
[[Thể loại:Thủy văn học]]
[[Thể loại:Khảo sát]]
[[de:Wasserstand]]
[[en:Water level]]
[[et:Veetase]]
[[hi:जल स्तर]]
[[he:שטיכמוס]]
[[mk:Водостој]]
[[nn:Vasstand]]
[[pl:Stan alarmowy]]
[[ru:Уровень воды]]
[[uk:Рівень води]]
|