Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phân cấp hành chính Trung Hoa Dân Quốc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: |thumb| → |nhỏ|
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 3:
Trong phạm vi lãnh thổ do mình quản lý, Trung Hoa Dân Quốc hiện tại chia thành 2 tỉnh (省 shěng) và 5 thành phố trực thuộc trung ương (直轄市 zhíxiáshì).
 
* '''Tỉnh''': [[Tỉnh Đài Loan (tỉnhTrung Hoa Dân Quốc)|Đài Loan]], [[Tỉnh Phúc Kiến (tỉnh Trung Hoa Dân quốcQuốc)|Phúc Kiến]]
* '''Thành phố trực thuộc trung ương''': [[Cao Hùng]], [[Đài Bắc]], [[Đài Nam]], [[Đài Trung]], [[Tân Bắc]]
 
Tỉnh lại chia thành huyện (縣 xiàn) và thành phố trực thuộc tỉnh (省轄市 shěngxiáshì). Có 3 thành phố trực thuộc tỉnh và đều thuộc tỉnh Đài Loan. Có 14 huyện trong đó 12 huyện thuộc tỉnh Đài Loan và 2 huyện thuộc tỉnh Phúc Kiến.
 
* '''Thành phố trực thuộc tỉnh Đài Loan''': [[Cơ Long]], [[Gia Nghĩa (thành phố Đài Loan)|Gia Nghĩa]], [[Tân Trúc]]
* '''Huyện thuộc tỉnh Đài Loan''':[[Bành Hồ (huyện)|Bành Hồ]], [[Bình Đông (huyện)|Bình Đông]], [[Chương Hóa (huyện)|Chương Hóa]], [[Đài Đông (huyện)|Đài Đông]], [[Đào Viên (huyện)|Đào Viên]], [[Gia Nghĩa (huyện Đài Loan)|Gia Nghĩa]], [[Hoa Liên (huyện)|Hoa Liên]], [[Miêu Lật (huyện)|Miêu Lật]], [[Nam Đầu (huyện)|Nam Đầu]], [[Nghi Lan (huyện)|Nghi Lan]], [[Tân Trúc (huyện)|Tân Trúc]], [[Vân Lâm (huyện)|Vân Lâm]]
* '''Huyện thuộc tỉnh Phúc Kiến''':[[Kim Môn]], [[Quần đảo Mã Tổ|Liên Giang]]
 
Dòng 37:
 
{| class="wikitable"
!Bản đồ!!Số!!Tên!![[Chữ Hán]]!![[Bính âm Hán ngữ|Bính âm<br>Hán ngữ]]!![[Tiếng Anh]]!![[Tiếng Phúc Kiến Đài Loan|Tiếng<br>Đài Loan]]!![[Tiếng Khách Gia|Tiếng<br>Khách Gia]]!!Thủ phủ
|-align=center
!rowspan=22|<div style="position: relative;">[[Tập tin:Subdivision types of the Republic of China (2010).svg|350px]]
Dòng 53:
|align=right bgcolor="#f5c3c4"|5||Thành phố [[Tân Bắc]]||新北市||Xīnběi||New Taipei City||Sin-pak||Sîn-pet
|-align=center
|colspan=8|'''[[Tỉnh Đài Loan (tỉnhTrung Hoa Dân Quốc)|Tỉnh Đài Loan]] (臺灣省 hoặc 台灣省)'''
|-
|align=right bgcolor="#ceb2cd"|6||Thành phố [[Cơ Long]]||基隆市||Jīlóng||Keelung City||Ke-lâng||Kî-lùng||rowspan=3|
Dòng 61:
|align=right bgcolor="#ceb2cd"|8||Thành phố [[Tân Trúc]]||新竹市||Xīnzhú||Hsinchu City||Sin-tek||Sîn-tsuk
|-
|align=right bgcolor="#e3edc3"|9||Huyện [[Bành Hồ (huyện)|Bành Hồ]]||澎湖縣||Pénghú||Penghu County||Phêⁿ-ô͘||Phàng-fù||[[Mã Công]] (馬公)
|-
|align=right bgcolor="#e3edc3"|10||Huyện [[Bình Đông (huyện)|Bình Đông]]||屏東縣||Píngdōng||Pingtung County||Pîn-tong|| Phìn-tûng||[[Bình Đông (định hướng)|Bình Đông]] (屏東)
|-
|align=right bgcolor="#e3edc3"|11||Huyện [[Chương Hóa (huyện)|Chương Hóa]]||彰化縣||Zhānghuà||Changhua County||Chiong-hoà||Chông-fa||[[Chương Hóa (huyện)|Chương Hóa]] (彰化)
|-
|align=right bgcolor="#e3edc3"|12||Huyện [[Đài Đông (huyện)|Đài Đông]]||臺東縣,台東縣||Táidōng||Taitung County||Tâi-tang|| Thòi-tûng||[[Đài Đông]] (臺東)
Dòng 83:
|align=right bgcolor="#e3edc3"|19||Huyện [[Tân Trúc (huyện)|Tân Trúc]]||新竹縣||Xīnzhú||Hsinchu County||Sin-tek||Sîn-tsuk||[[Trúc Bắc]] (竹北)
|-
|align=right bgcolor="#e3edc3"|20||Huyện [[Vân Lâm (huyện)|Vân Lâm]]||雲林縣||Yúnlín||Yunlin County||Hûn-lîm||Yùn-lìm||[[Đấu Lục]] (斗六)
|-align=center
|align=left rowspan=3|{{colorbox|#f5c3c4}} = Thành phố trực thuộc trung ương (直轄市)<br>{{colorbox|#ceb2cd}} = Thành phố trực thuộc tỉnh (省轄市 hoặc 市)<br>{{colorbox|#e3edc3}} = Huyện (縣)
|colspan=8|'''[[Tỉnh Phúc Kiến (tỉnh Trung Hoa Dân quốcQuốc)|Tỉnh Phúc Kiến]] (福建省)'''
|-
|align=right bgcolor="#e3edc3"|21||Huyện [[Kim Môn]]||金門縣||Jīnmén||Kinmen County||Kim-mn̂g||Kîm-mùn||[[Kim Thành, Kim Môn|Kim Thành]] (金城)
|-
|align=right bgcolor="#e3edc3"|22||Huyện [[Quần đảo Mã Tổ|Liên Giang]]||連江縣||Liánjiāng||Lienchiang County||Liân-kang||Lièn-kông
||[[Nam Can, Mã Tổ(hương)|Nam Can]] (南竿)
|}