Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Băng tần U”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{MWband | freq = 40 tới 60 GHz }} '''Băng tần U''' là dải tần số vô tuyến từ 40 GHz tới 60 GHz trong [[phổ …” |
n clean up using AWB |
||
Dòng 5:
==Các băng tần sóng cực ngắn khác==
Phổ sóng cực ngắn thường được định nghĩa là [[phổ điện từ]] trong dải tần số 1.0
{| class="wikitable"
Dòng 25:
|[[Băng tần Q]]||30 tới 50 GHz
|-
|
|-
|[[Băng tần V]]||50 tới 75 GHz
Dòng 38:
|}
Chú thích: "Băng tần P " đôi khi được dùng không chính xác cho băng tần Ku. "P" có nghĩa là "previous" (trước) là băng tần radar dùng ở Anh có dải tần 250 đến 500
==Tham khảo==
<references />
* 5th Framework Programme Information Societies Technologies (IST) - Multifunctional Automotive Radar Network (RadarNet) [http://www.radarnet.org/publications/zip/its_paper.pdf]
* The design of a real-time 94 GHz passive millimetre-wave imager for helicopter operations, R. Appleby, R. Anderton, N. Thomson, J. Jack, Proc. SPIE, '''5619''', pp.
==Liên kết ngoài==
Dòng 51:
{{EMSpectrum}}
[[
|