Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Biển tiến”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 25 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q301920 Addbot
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 1:
'''Biển tiến''' là một sự kiện [[địa chất học|địa chất]] diễn ra khi [[mực nước biển]] dâng tương đối với đất liền và đường bờ biển lùi sâu vào trong đất liền gây ra [[ngập lụt]]. Biển tiến có thể làm cho nhấn chìm một vùng đất hoặc tạo các bồn đại dương. Biển tiến và [[biển lùi|biển thoái]] có thể do tác động của hoạt động [[kiến tạo]] như [[kiến tạo sơn|tạo núi]], [[biến đổi khí hậu]] như các [[thời kỳ băng hà]] hoặc chuyển động [[đẳng tĩnh]] khi băng tan hoặc bóc mòn [[trầm tích]].
 
Trong suốt [[kỷ Creta]], [[tách giãn đáy đại dương|tách giãn đáy biển]] đã tạo ra bồn [[Đại Tây Dương]] tương đối nông. Điều này làm giảm khả năng chứa của bồn đại dương trên thế giới và làm dâng mực nước biển trên toàn cầu. Do hậu quả của nước biển dâng, các đại dương tiến vào hầu hết phần miền trung [[Bắc Mỹ]] và tạo ra [[đường biển nội địa phía tây]] (Western Interior Seaway) từ [[vịnh Mexico]] đến [[Bắc Băng Dương]].
 
Ngược lại với biển tiến là [[biển lùi|biển thoái]] (regression), là sự kiện mực nước biển rút xuống tương đối với đất liền làm lộ ra các phần của đáy biển trước kia. Trong suốt [[thời kỳ băng hà]] [[thế Pleistocen]], hầu hết nước trong các đại dương được tích tụ ở các vùng đất [[băng giátuyết|đóng băng]] quanh năm làm cho mực nước trong đại dương hạ thấp 120 mét (so với bờ biển hiện tại)<ref>{{chú thích tạp chí |last= Cristino J. Dabrio |first= |authorlink= |coauthors= |year= 1999|month= 5|title= Depositional history of estuarine infill during the last postglacial transgression (Gulf of Cadiz, Southern Spain) |trans_title= Lịch sử lắng đọng trầm tích cửa sông trong giai đoạn biển tiến thời kỳ băng hà gần đây (Vịnh Cadiz, nam Tây Ban Nha)|journal= Elsevier |volume= Marine geology |issue=162 |pages= 381-404|id= |url= |accessdate= |quote= }}</ref> làm lộ ra [[Beringia|cầu đất Beringia]] giữa [[Alaska]] và [[châu Á]].
 
== Đặc điểm tướng trầm tích ==