Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Shania Twain”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 54 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q131433 Addbot
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 8:
|Alias = Eilleen Twain <small>(1967-1992)</small><br />'''Shania Twain''' <small>(1993-nay)</small>
|Born = {{birth date and age|1965|8|28}}<br />[[Windsor, Ontario]], [[Canada]]
|Genre = [[Nhạc đồng quê]], [[pop|nhạc pop]]
|Voice_type = [[Mezzo-Soprano]]<ref>{{chú thích sách |title=Rock-N-Roll Gold Rush |last=Dean |first= Maury|authorlink= |coauthors= |year= 2003|publisher= Algora Publishing|location= |isbn= 0875862071|pages= 34|url= http://books.google.ca/books?ct=result&id=lJS4EArRBwoC&dq=Rock-N-Roll+Gold+Rush+mariah+carey&pg=PA87&lpg=PA87&sig=ACfU3U0fbLW248NcvjE6rRshbjsWieA1hg&q=diana+ross#PPA34,M1}}</ref>
|Years_active = 1993-nay
Dòng 21:
| publisher = Shania: The Official Site
| url = http://www.shaniatwain.com/about-biography.asp
| accessdate = 2007-08-22}}</ref> Cô là nữ nghệ sĩ duy nhất có ba album được chứng nhận đĩa Kim cương bởi Hiệp hội Công nghiệp Thu âm Hoa Kỳ ([[Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ|RIAA]]) và chỉ đứng sau [[Céline Dion|Celine Dion]] về kỷ lục ca sĩ Canada bán được nhiều đĩa hát nhất mọi thời đại. Twain thu được thành công cả về mặt thương mại lẫn phê bình với 5 [[giải Grammy]], 27 [[giải BMI]]<ref>Twain, Shania, [http://www.shaniatwain.com/about-awards.asp About: Awards and Accolades]. Shania: The Official Site. Retrieved on: [[October 13]], [[2007]]</ref> và bán được hơn 65 triệu đĩa hát trên thế giới trong đó 48 triệu đĩa được tiêu thụ chỉ riêng tại Mỹ.<ref>Twain, Shania [http://www.shaniatwain.com/news-item.asp?item=newsItem-070522.asp News]. Shania: The Official Site. Retrieved on: [[October 13]], [[2007]]</ref> Cô được xếp hạng 10 trong danh sách những nghệ sĩ bán nhiều đĩa hát nhất trong thời kỳ [[Nielsen SoundScan|Nielsen Soundscan]] với khoảng 33.591.000 đơn vị tới [[5 tháng 4]] năm [[2008]].<ref>http://www.roadrunnerrecords.com/Blabbermouth.net/news.aspx?mode=Article&newsitemID=94296</ref>
 
== Danh sách đĩa hát ==
Dòng 35:
 
=== Đĩa đơn tốp 10 ===
Những đĩa đơn sau lọt vào tốp 5 tại [[Canada]], [[Hoa Kỳ|Mỹ]], [[UKVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Liên hiệp Anh]] và [[Úc]].
 
{|class="wikitable"
Dòng 138:
 
== Xem thêm ==
* [[Billboard 200#Kỷ lục|Các kỷ lục của bảng xếp hạng Billboard 200]]
 
== Liên kết ngoài ==