Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Báo gấm Sunda”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 30 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q275163 Addbot
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 1:
{{Taxobox
| name = {{PAGENAME}}
| fossil_range = Đầu [[Thế Pleistocen|Pleistocene]] đến gần đây
| image = borneo_clouded_leopard.jpg
| image_width = 250px
Dòng 10:
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
| classis = [[Lớp Thú|Mammalia]]
| ordo = [[Bộ Ăn thịt|Carnivora]]
| familia = [[Họ Mèo|Felidae]]
| subfamilia = [[Phân họ Báo|Pantherinae]]
| genus = ''[[Chi Báo gấm|Neofelis]]''
| species = '''''N. diardi'''''
| binomial = ''Neofelis diardi''
Dòng 24:
}}
 
'''Báo gấm Sunda''' ([[danh pháp hai phần]]: ''Neofelis diardi'' là một loài động vật thuộc [[Họ Mèo]]. Báo gấm Borneo là loài ''[[chi Mèo|felis]]'' có kích thước trung bình, sinh sống ở [[Borneo]] và [[Sumatra]]. Năm 2006, nó được tách thành một lài riêng biệt, phân biệt với loài có liên quan ở lục địa ''[[Báo gấm|Neofelis nebulosa]]''.<ref name="BB">{{chú thích tạp chí |author=Buckley-Beason, V.A., Johnson, W.E., Nash, W.G., Stanyon, R., Menninger, J.C., Driscoll, C.A., Howard, J., Bush, M., Page, J.E., Roelke, M.E., Stone, G., Martelli, P., Wen, C., Ling, L.; Duraisingam, R.K., Lam, V.P., O'Brien, S.J. |title=Molecular Evidence for Species-Level Distinctions in Clouded Leopards |journal=Current Biology |volume=16 |issue=23 |pages=2371–2376 |year=2006 |doi=10.1016/j.cub.2006.08.066 |pmid=17141620}}</ref><ref name="Kit">{{chú thích tạp chí |author=Kitchener, A.C., Beaumont, M.A., Richardson, D. |title=Geographical Variation in the Clouded Leopard, ''Neofelis nebulosa'', Reveals Two Species |journal=Current Biology |volume=16 |issue=23 |pages=2377–2383 |year=2006 |doi=10.1016/j.cub.2006.10.066 |pmid=17141621}}</ref>. Năm 2008, [[International Union for Conservation of Nature|IUCN]] xác định loài này là [[sách đỏ IUCN#Sắp nguy cấp|loài dễ thương tổn]] với dân số nghi ngờ ít hơn 10.000 cá thể sinh sống hoang dã, một xu hướng sụt giảm số lượng.<ref name=iucn>{{IUCN|assessors= Hearn, A., Sanderson, J., Ross, J., Wilting, A., Sunarto, S. |year=2008 |id=136603 |taxon=Neofelis diardi |version=2011.2}}</ref>
 
Trước đó, loài này được gọi là '''Báo gấm Borneo''' — một tên gọi được xuất bản bởi [[World Wide Fund for Nature|WWF]] tháng 3 năm 2007, trích dẫn lời tiến sỹ Stephen O'Brien thuộc [[Viện Ung thư Quốc gia]] Mỹ, "Kết quả nghiên cứu di truyền cho thấy rõ rằng loài báo gấm Borneo nên được coi là một loài riêng biệt".<ref name="WWF">{{chú thích web |url=http://www.sciencedaily.com/releases/2007/03/070315075842.htm |title=New Species Declared: Clouded Leopard found on Borneo and Sumatra |publisher=ScienceDaily |date=15 tháng 3 2007 |accessdate=26 tháng 11 2010}}</ref>