Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Măng tây”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 41 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q26229 Addbot
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 11:
| subdivision = Xem văn bản, khoảng 22-23 họ
}}
'''Bộ Măng tây''' hay '''bộ Thiên môn đông''' ([[danh pháp|danh pháp khoa học]]: '''Asparagales''') là một [[bộ (sinh học)|bộ]] trong lớp [[thực vật một lá mầm]] bao gồm một số họ cây không thân gỗ. Trong các hệ thống phân loại cũ, các họ mà hiện nay đưa vào trong bộ Asparagales đã từng được đưa vào trong [[bộ Loa kèn]] (Liliales), và một số chi trong đó thậm chí còn được đưa vào trong [[họ Loa kèn]] (Liliaceae). Một số hệ thống phân loại còn tách một số họ được liệt kê dưới đây thành các bộ khác, bao gồm cả các bộ [[Bộ Phong lan|Orchidales]] (lan) và bộ [[Iridales]] (diên vĩ), trong khi các hệ thống khác, đặc biệt là hệ thống phân loại của [[Angiosperm Phylogeny Group|APG]] lại đưa hai bộ Orchidales và Iridales vào trong bộ Asparagales. Bộ này được đặt tên theo chi ''[[Chi Măng tây|Asparagus]]'' (măng tây, thiên môn đông).
 
== Phân loại ==
Dòng 17:
 
Hệ thống APG III năm 2009 công nhận các họ sau:
* [[Họ Loa kèn đỏ|Amaryllidaceae]]
* [[Họ Măng tây|Asparagaceae]]
* [[Asteliaceae]]
* [[Blandfordiaceae]]
* [[Boryaceae]]
* [[Doryanthaceae]]
* [[Họ Hạ trâm|Hypoxidaceae]]
* [[Họ Diên vĩ|Iridaceae]]
* [[Họ Tỏi diên vĩ|Ixioliriaceae]]
* [[Họ Tỏi đá lông|Lanariaceae]]
* [[Họ Phong lan|Orchidaceae]]
* [[Họ Lam tinh|Tecophilaeaceae]]
* [[Họ Thích diệp thụ|Xanthorrhoeaceae]]
* [[Họ Huyết kiếm thảo|Xeronemataceae]]
 
nghĩa là hai họ [[Họ Hành|Alliaceae]] và [[Họ Bách tử liên|Agapanthaceae]] nhập vào trong họ [[Họ Loa kèn đỏ|Amaryllidaceae]] và không còn có các họ tùy chọn tách ra từ hai họ [[Họ Măng tây|Asparagaceae]] và [[Họ Thích diệp thụ|Xanthorrhoeaceae]] nữa.
 
=== APG II ===
Hệ thống phân loại của Angiosperm Phylogeny Group được các nhà thực vật học sử dụng rộng rãi và đã được cập nhật thành APG II năm 2003 để thêm vào các nghiên cứu gần đây, đặc biệt là các nghiên cứu phân tích [[ADN]]. Sơ đồ năm 1998 xác định 29 họ trong bộ Asparagales. APG II hợp nhất một số họ và thừa nhận một hệ thống khác với ít số lượng họ nhưng họ lại lớn hơn, trong đó một số họ nhỏ có thể kết hợp lại thành các họ lớn hơn, dựa trên sự tương thích di truyền gần gũi hơn và vẫn tuân thủ 'hệ thống APG', cho rằng họ này chứa 16-24 họ với 1.122 chi và khoảng 26.070 loài. Ví dụ, theo hệ thống phân loại mới hơn này thì người ta có thể đưa chính xác cây hoa hiên hay cây kim châm (chi ''[[Hemerocallis]]'') vào họ [[Họ Hoa hiên|Hemerocallidaceae]], hoặc vào họ [[Họ Thích diệp thụ|Xanthorrhoeaceae]]. Phân loại của APG II về bộ Asparagales như sau:
* [[Họ Hành|Alliaceae]], có thể tách riêng hai họ:
** [[Họ Bách tử liên|Agapanthaceae]]
** [[Họ Loa kèn đỏ|Amaryllidaceae]]
* [[Họ Măng tây|Asparagaceae]], có thể tách riêng thành bảy họ khác nữa:
** [[Họ Thùa|Agavaceae]]
** [[Họ Hoa không lá|Aphyllanthaceae]]
** [[Loa kèn sa mạc|Hesperocallidaceae]]
** [[Họ Lan dạ hương|Hyacinthaceae]]
** [[Laxmanniaceae]]
** [[Họ Tóc tiên|Ruscaceae]]
** [[Họ Tử đăng|Themidaceae]]
* [[Asteliaceae]]
* [[Blandfordiaceae]]
* [[Boryaceae]]
* [[Doryanthaceae]]
* [[Họ Hạ trâm|Hypoxidaceae]]
* [[Họ Diên vĩ|Iridaceae]]
* [[Họ Tỏi diên vĩ|Ixioliriaceae]]
* [[Họ Tỏi đá lông|Lanariaceae]]
* [[Họ Phong lan|Orchidaceae]]
* [[Họ Lam tinh|Tecophilaeaceae]]
* [[Họ Thích diệp thụ|Xanthorrhoeaceae]]
** [[Họ Lan nhật quang|Asphodelaceae]]
** [[Họ Hoa hiên|Hemerocallidaceae]]
* [[Họ Huyết kiếm thảo|Xeronemataceae]]
 
=== APG 1998 ===
Dòng 72:
*: Họ [[Anthericaceae]]
*: Họ Aphyllanthaceae
*: Họ [[Họ Măng tây|Asparagaceae]]
*: Họ [[Họ Lan nhật quang|Asphodelaceae]]
*: Họ Asteliaceae
*: Họ [[Behniaceae]]
*: Họ Blandfordiaceae
*: Họ Boryaceae
*: Họ [[Họ Tóc tiên|Convallariaceae]]
*: Họ Doryanthaceae
*: Họ Hemerocallidaceae
Dòng 84:
*: Họ Hyacinthaceae
*: Họ Hypoxidaceae
*: Họ [[Họ Diên vĩ|Iridaceae]]
*: Họ Ixioliriaceae
*: Họ Lanariaceae
*: Họ Laxmanniaceae
*: Họ [[Họ Phong lan|Orchidaceae]]
*: Họ [[Họ Lam tinh|Tecophilaeaceae]]
*: Họ [[Họ Tử đăng|Themidaceae]]
*: Họ [[Họ Thích diệp thụ|Xanthorrhoeaceae]]
*: Họ Xeronemataceae
 
Dòng 97:
Các hệ thống phân loại tách ba bộ Măng tây (Asparagales), [[bộ Phong lan]] (Orchidales) và [[bộ Diên vĩ]] (Iridales) nói chung được sắp xếp như sau:
* Bộ Asparagales, theo nghĩa hẹp (''sensu stricto'')
** Họ [[Họ Thùa|Agavaceae]] (họ thùa)
*** [[Thùa]]
*** [[Ngọc giá]]
** Họ [[Họ Hành|Alliaceae]] (họ hành)
*** [[Hành tăm]]
*** [[Tỏi]]
*** [[Hành]]
** Họ [[Họ Loa kèn đỏ|Amaryllidaceae]] (họ [[loa kèn đỏ]])
** Họ [[Họ Măng tây|Asparagaceae]] (họ [[măng tây]])
** Họ [[Họ Lan nhật quang|Asphodelaceae]] (họ lan nhật quang)
*** [[Lô hội]]
*** [[Lan nhật quang]]
** Họ [[Họ Lan dạ hương|Hyacinthaceae]] (họ lan dạ hương)
*** [[Hoa chuông lam]]
*** [[Lan dạ hương]]
** ''Cetera''
* Bộ [[Bộ Phong lan|Orchidales]]
** Họ [[Họ Cỏ cào cào|Burmanniaceae]]
** Họ [[Corsiaceae]]
** Họ [[Geosiridaceae]]
** Họ [[Họ Phong lan|Orchidaceae]] (lan)
* Bộ [[Iridales]]
** Họ [[Họ Diên vĩ|Iridaceae]] (họ diên vĩ, lay ơn)
 
== Asparagales theo Kubitzki (1998) ==
* [[Họ Bách tử liên|Agapanthaceae]]
* [[Họ Thùa|Agavaceae]]
* [[Họ Hành|Alliaceae]]
* [[Họ Loa kèn đỏ|Amaryllidaceae]]
* [[Anemarrhenaceae]]
* [[Anthericaceae]]
* [[Họ Hoa không lá|Aphyllanthaceae]]
* [[Họ Măng tây|Asparagaceae]]
* [[Họ Lan nhật quang|Asphodelaceae]]
* [[Asteliaceae]]
* [[Behniaceae]]
* [[Blandfordiaceae]]
* [[Boryaceae]]
* [[Họ Tóc tiên|Convallariaceae]]
* [[Doryanthaceae]]
* [[Dracaenaceae]]
* [[Eriospermaceae]]
* [[Họ Hoa hiên|Hemerocallidaceae]]
* [[Herreriaceae]]
* [[Hostaceae]]
* [[Họ Lan dạ hương|Hyacinthaceae]]
* [[Họ Hạ trâm|Hypoxidaceae]]
* [[Họ Diên vĩ|Iridaceae]]
* [[Họ Tỏi diên vĩ|Ixioliriaceae]]
* [[Johnsoniaceae]]
* [[Họ Tỏi đá lông|Lanariaceae]]
* [[Laxmanniaceae|Lomandraceae]]
* [[Nolinaceae]]
* [[Họ Phong lan|Orchidaceae]]
* [[Họ Tóc tiên|Ruscaceae]]
* [[Họ Lam tinh|Tecophilaeaceae]]
* [[Họ Tử đăng|Themidaceae]]
* [[Họ Thích diệp thụ|Xanthorrhoeaceae]]
 
=== Trong các hệ thống khác ===
Dòng 171:
*: Họ [[Calectasiaceae]]
*: Họ Convallariaceae
*: Họ [[Họ Lam tinh|Cyanastraceae]]
*: Họ [[Họ Đa tu thảo|Dasypogonaceae]]
*: Họ Doryanthaceae
*: Họ Dracaenaceae
Dòng 192:
 
==== Cronquist ====
[[Hệ thống Cronquist]] không công nhận bộ này, đặt nhiều chi trong bộ [[Bộ Loa kèn|Liliales]] (phân lớp [[Liliidae]] của lớp [[Thực vật một lá mầm|Liliopsida]] [= thực vật một lá mầm]). Một số chi được đặt trong họ [[Họ Loa kèn|Liliaceae]].
 
==== Wettstein ====
[[Hệ thống Wettstein]], phiên bản cuối cùng năm [[1935]], cũng không công nhận bộ này và đặt nhiều chi trong bộ [[LilialesBộ Loa kèn|Liliiflorae]] thuộc lớp [[Thực vật một lá mầm|Monocotyledones]].
 
== Phát sinh chủng loài ==
Dòng 201:
 
{{clade| style=font-size:90%;line-height:90%
|label1=[[Thực vật một lá mầm|Monocots]]
|1={{clade
|1=[[Bộ Xương bồ|Acorales]]
Dòng 256:
|1=[[Họ Diên vĩ|Iridaceae]]
|2={{clade
|1=[[Họ Huyết kiếm thảo|Xeronemataceae]]
|2={{clade
|1={{clade
|label1=[[Họ Thích diệp thụ|Xanthorrhoeaceae]] s. l. 
|1={{clade
|1=[[Họ Hoa hiên|Hemerocallidoideae]] ([[Họ Hoa hiên|Hemerocallidaceae]])
|2={{clade
|1=[[XanthorrhoeaceaeHọ Thích diệp thụ|Xanthorrhoeoideae]] ([[Họ Thích diệp thụ|Xanthorrhoeaceae]] s. s.)
|2=[[Họ Lan nhật quang|Asphodeloideae]] ([[Họ Lan nhật quang|Asphodelaceae]])
}}
Dòng 280:
}}
|2={{clade
|label1=[[Họ Măng tây|Asparagaceae]] s. l. 
|1={{clade
|1={{clade
Dòng 293:
|1=[[Laxmanniaceae|Lomandroideae]] ([[Laxmanniaceae]])
|2={{clade
|1=[[Họ Măng tây|Asparagoideae]] ([[Họ Măng tây|Asparagaceae]] s. s.)
|2=[[Họ Tóc tiên|Nolinoideae]] ([[Họ Tóc tiên|Ruscaceae]])
}}