Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Uttaradit (tỉnh)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
|||
Dòng 2:
name = Uttaradit|
thai = อุตรดิตถ์|
capital = [[Uttaradit (tỉnh)|Uttaradit]]|
area = 7.838,6|
arearank = 25|
Dòng 16:
}}
'''Tỉnh Uttaradit''' ([[Thai alphabet|Thai]] อุตรดิตถ์) là [[
The name Uttaradit means ''northern landing'', as it was formerly a trade center on the Nan river.
== Các đơn vị hành chính ==
[[Tập tin:Amphoe Uttaradit.png|phải|180px|Bản đồ các Amphoe]]
Tỉnh này có 9 huyện (''[[Huyện Thái Lan|Amphoe]]''). Các huyện được chia ra 67 xã (''[[tambon]]'') và 562 thôn (ấp, làng) (''[[muban]]'').
{|
|--- valign=top
|