Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Demetrio Albertini”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 29 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q245011 Addbot
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 5:
| dateofbirth = {{birth date and age|df=yes|1971|8|23}}
| cityofbirth = [[Besana in Brianza]]
| countryofbirth = [[Ý|Italy]]
| currentclub = Giải nghệ
| position = [[Tiền vệ (bóng đá)#tiền vệ|Tiền vệ]]
Dòng 12:
| years1 = 1988–2002 | clubs1 = [[A.C. Milan|Milan]] | caps1 = 293 | goals1 = 21
| years2 = 1990–1991 | clubs2 = → [[Calcio Padova|Padova]] (cho mượn) | caps2 = 28 | goals2 = 5
| years3 = 2002–2003 | clubs3 = [[Atlético de Madrid|Atlético Madrid]] | caps3 = 28 | goals3 = 2
| years4 = 2003–2004 | clubs4 = [[S.S. Lazio|Lazio]] | caps4 = 23 | goals4 = 2
| years5 = 2004 | clubs5 = [[Atalanta B.C.|Atalanta]] | caps5 = 14 | goals5 = 1
| years6 = 2005 | clubs6 = [[FCF.C. Barcelona|Barcelona]] | caps6 = 5 | goals6 = 0
| totalcaps = 393 | totalgoals = 31
| nationalyears1 = 1989 | nationalteam1 = Italy U18 | nationalcaps1 = 7 | nationalgoals1 = 0
Dòng 24:
}}
 
'''Demetrio Albertini''' sinh ngày [[23 tháng 8]] năm [[1971]] là một cựu cầu thủ bóng đá người [[Ý]]. Trong sự nghiệp lẫy lừng của mình, Albertini cống hiến hầu hết đỉnh cao cho CLB [[A.C. Milan]] trước khi chuyển tới nhiều CLB nhỏ và kết thúc sự nghiệp tại [[F.C. Barcelona|FC Barcelona]].
 
Trong màu áo Azzuri, Albertini đã tham dự 2 kỳ [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1994|World Cup 1994]] và [[Worldgiải Cupvô địch bóng đá thế giới 1998|1998]]. Anh cũng là thành viên của đội bóng Thiên thanh tham dự [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1996|Euro 1996]] và [[Eurogiải vô địch bóng đá châu Âu 2000|2000]].
 
Sau scandal [[Calciopoli]] vào năm [[2006]], Albertini trở thành phó chủ tịch của [[Liên đoàn bóng đá Ý]]. Tới ngày 19 tháng 9, [[Guido Rossi]] từ chức và Albertini cũng xin rút khỏi vị trí phó chủ tịch.
Dòng 44:
!Ra sân!!Bàn!!Ra sân!!Bàn!!Ra sân!!Bàn!!Ra sân!!Bàn!!Ra sân!!Bàn
|-
|[[Serie A 1988-89|1988–89]]||rowspan="3"|[[A.C. Milan|Milan]]||rowspan="3"|[[Giải vô địch bóng đá Ý|Serie A]]
||1||0||0||0||-||-||-||-||1||0
|-
Dòng 54:
||28||5||-||-||-||-||-||-||28||5
|-
|[[Serie A 1991-92|1991–92]]||rowspan="11"|[[A.C. Milan|Milan]]||rowspan="11"|[[Giải vô địch bóng đá Ý|Serie A]]
||28||3||5||0||-||-||-||-||33||3
|-
Dòng 77:
|[[Serie A 2001-02|2001–02]]||24||0||4||0||8||0||-||-||36||0
|-
|[[La Liga 2002-03|2002–03]]||[[Atlético de Madrid|Atlético Madrid]]||[[Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha|La Liga]]
||28||2||2||1||-||-||-||-||30||3
|-
|[[Serie A 2003-04|2003–04]]||[[S.S. Lazio|Lazio]]||rowspan="2"|[[Giải vô địch bóng đá Ý|Serie A]]
||23||2||4||0||8||0||-||-||35||2
|-
Dòng 86:
||14||1||2||1||-||-||-||-||16||2
|-
|[[La Liga 2004-05|2004–05]]||[[FCF.C. Barcelona|Barcelona]]
||[[Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha|La Liga]]||5||0||-||-||1||0||-||-||6||0
|-
!colspan="3"|Milan
Dòng 132:
== Danh hiệu ==
;AC Milan
*'''[[Giải vô địch bóng đá Ý|Scudetto]]: 5'''
:: [[Serie A 1991–92|1991–92]], [[Serie A 1992–93|1992–93]], [[Serie A 1993–94|1993–94]], [[Serie A 1995–96|1995–96]], [[Serie A 1998–99|1998–99]]
*'''[[Siêu cúp bóng đá Ý]]: 4'''
:: 1988, 1992, 1993, 1994
*'''[[Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu|UEFA Champions League]]: 3'''
:: [[1988–89 European Cup|1988–89]], [[1989–90 European Cup|1989–90]], [[1993–94 UEFA Champions League|1993–94]]
*'''[[Siêu cúp bóng đá châu Âu]]: 3'''
Dòng 145:
 
;FC Barcelona
*[[Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha|La Liga]]: 2004–05
 
== Nguồn ==