Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lee Da-hae”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thể loại, replaced: <references/> → {{tham khảo}} using AWB |
|||
Dòng 45:
== Phim truyền hình đã đóng ==
* Iris 2 ( KBS 2013)
* Love Actually (Hunan TV, 2012)
* Miss Ripley (MBC, 2011)
Hàng 62 ⟶ 63:
* Shoot for the Stars (SBS, 2002)
* Nae Sarang Ling Ling (MBC, 2002)
== Giải thưởng ==
|